Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

2 Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 7 THCS Cần Thạnh có đáp án | Sinh học, Lớp 7 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.37 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường THCS Cần Thạnh


ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ I
Môn: Sinh học


Lớp: 7 Năm học: 2018 _ 2019
Đề 1:


A.Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng hoặc đúng nhất (mỗi ý 0,5 đ)


Câu 1: Trong các nhóm động vật sau nhóm nào tồn những lồi sống trên cạn:
a.Bị, gà, lợn, dê b. Nghêu, sò huyết, hàu, ốc mỡ


c.Ong, bướm, bồ câu, cá chép d. Giun đất, ốc sên, vịt, gà


Câu 2: Trong các nhóm động vật sau nhóm nào tồn những lồi sống dưới nước:
a.Bị, gà, vịt, lợn b.Nghêu, cá chép, sò huyết, ốc mỡ


c.Ong, bướm, vịt, gà d. Cá chép, gà, vịt, lợn
Câu 3: Để phòng tránh bệnh kiết lị chúng ta cần làm gì?
a.Diệt bọ gậy b.Mắc màn khi đi ngủ
c.Ăn uống hợp vệ sinh d.Diệt muỗi


Câu 4: Loài nào truyền trùng sốt rét vào cơ thể người?
a.Muỗi thường b. Muỗi Anôphen
c.Ruồi d. Muỗi vằn


Câu 5: Giun đũa kí sinh ở bộ phận nào trong cơ thể người?
a.Ruột non b.Ruột già


c.Tá tràng d.Mạch máu



Câu 6: Thói quen nào ở trẻ em giúp giun kim có vịng đời khép kín?
a.Đi chân đất b. Chơi với cát


c. Ngoáy mũi d. Mút ngón tay
B. Tự luận:


Câu 1: Em hãy lựa chọn và sắp xếp các đại diện động vật sau vào các ngành động vật
cho phù hợp? (3đ)


-Các đại diện: sán lá gan; giun đũa; thủy tức; giun kim; hải quỳ; sán bã trầu;san hô;
giun móc câu; sán dây; sứa; sán lá máu; giun rễ lúa.


-Các ngành động vật: ngành ruột khoang; ngành giun dẹp;ngành giun tròn.


Câu 2: Em hãy nêu vai trò của động vật nguyên sinh? Động vật nguyên sinh nào gây
bệnh cho người?(2đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Đáp án: Đề 1
A.Trắc nghiệm:


1.a 2.b 3.c 4.b 5.a 6.d
B.Tự luận


Câu 1: -Ngành ruột khoang: thủy tức, hải quỳ, sứa, san hô.(1đ)


-Ngành giun dẹp: sán lá gan, sán lá máu, sán bã trầu, sán dây.(1đ)
-Ngành giun tròn: giun đũa, giun kim, giun móc câu, giun rễ lúa.(1đ)
Câu 2: Vai trị của ĐVNS: (mỗi ý 0,5đ)



-Làm thức ăn cho động vật nhỏ, đặc biệt giáp xác nhỏ.
-Có ý nghĩa về địa chất.


-Gây bệnh ở động vật, ở người.


*ĐVNS gây bệnh ở người: trùng kiết lị, trùng sốt rét.
Câu 3: -San hô vừa có lợi vừa có hại.(0,5đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trường THCS Cần Thạnh


ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ I
Môn: Sinh học


Lớp: 7 Năm học: 2018 _ 2019
Đề 2:


A.Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng hoặc đúng nhất (mỗi ý 0,5 đ)


Câu 1: Trong các nhóm động vật sau nhóm nào sống ở mơi trường trên khơng:
a.Bò, gà, lợn, dê b. Nghêu, sò huyết, hàu, ốc mỡ


c.Ong, bướm, chim én, chuồn chuồn d. Giun đất, ốc sên, vịt, gà


Câu 2: Trong các nhóm động vật sau nhóm nào tồn những lồi sống dưới nước:
a.Bò, gà, vịt, lợn b.Nghêu, cá chép, sò huyết, ốc mỡ


c.Ong, bướm, vịt, gà d. Cá chép, gà, vịt, lợn
Câu 3: Để phòng tránh bệnh kiết lị chúng ta cần làm gì?
a.Diệt bọ gậy b.Mắc màn khi đi ngủ
c.Ăn uống hợp vệ sinh d.Diệt muỗi



Câu 4: Loài nào truyền trùng sốt rét vào cơ thể người?
a.Muỗi thường b. Muỗi vằn


c.Ruồi d.Muỗi Anơphen


Câu 5: Giun đũa kí sinh ở bộ phận nào trong cơ thể người?
a.Ruột non b.Ruột già


c.Tá tràng d.Mạch máu


Câu 6: Thói quen nào ở trẻ em giúp giun kim có vịng đời khép kín?
a.Đi chân đất b. Chơi với cát


c. Ngoáy mũi d. Mút ngón tay
B. Tự luận:


Câu 1: Em hãy lựa chọn và sắp xếp các đại diện động vật sau vào các ngành động vật
cho phù hợp? (3đ)


-Các đại diện: sán lá gan; trùng biến hình; thủy tức; trùng giày; hải quỳ; sán bã
trầu;san hô; trùng roi; sán dây; sứa; sán lá máu; trùng kiết lị.


-Các ngành động vật: ngành ruột khoang; ngành giun dẹp;ngành động vật nguyên sinh.
Câu 2: Cho các lồi sau: San hơ đỏ, san hơ đen, san hơ đá, sứa sen, sứa rơ, hóa thạch
san hơ. Em hãy nêu vai trị của chúng? (2đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Đáp án: Đề 2
A.Trắc nghiệm:



1.c 2.b 3.c 4.d 5.a 6.d
B.Tự luận:


Câu 1: -Ngành ruột khoang: thủy tức, hải quỳ, sứa, san hô.(1đ)


-Ngành giun dẹp: sán lá gan, sán lá máu, sán bã trầu, sán dây.(1đ)


-Ngành động vật nguyên sinh: trùng roi, trùng biến hình, trùng giày, trùng kiết
lị. (1đ)


Câu 2: (mỗi ý 0,5đ)


-San hô đỏ, san hộ đen: nguyên liệu quý để trang trí và làm đồ trang sức.
-San hô đá: nguồn cung cấp nguyên liệu vôi cho xây dựng


-Sứa sen, sứa rô: làm thức ăn


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Câu 3:


-Động vật ngun sinh có lợi trong ao ni cá: trùng biến hình, trùng roi, trùng giày
(1đ)


-Động vật nguyên sinh gây bệnh cho người và cách truyền bệnh:
+Trùng kiết lị: qua ăn uống (0,5đ)


</div>

<!--links-->

×