Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 THCS Hoàng Hoa Thám có hướng dẫn giải | Hóa học, Lớp 8 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.11 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

UBND QUẬN TÂN BÌNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II


PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MƠN HĨA HỌC - LỚP 8


NĂM HỌC 2018 - 2019


<b>Câu 1 (2đ) </b>


Hồn thành phương trình hóa học của các phản ứng sau:
a. Fe + O2 → ?


b. ? + H2O → NaOH
c. P2O5 + H2O→?
d. CuO + ? → ? + H2O


<b>Câu 2: (3,5 đ) </b>


a/ Cho biết X là khí hidro. Dựa vào hình ảnh thí nghiệm trên. Em hãy:


-Cho biết cơng thức hóa học của chất rắn, dung dịch axit.


-Viết phương trình hóa học để điều chế khí hidro trong thí nghiệm
trên.


-Vì sao phải để úp ống nghiệm khi thu khí hidro?


b/ Bằng phương pháp hóc học hãy nhận biết 3 khí khơng màu: oxi,
hidro, cacbon dioxit.


<b>Câu 3: (1 đ) </b>



Nước muối sinh lý là dung dịch natri clorua NaCl 0,9% được dùng để rửa mắt, mũi,... Hãy tính


khối lượng natri clorua có trong 400 gam dung dịch muối này.


<b>Câu 4: (1,5 đ) </b>


Trong q trình làm thí nghiệm bạn An tìm thấy các lọ hóa chất trên nhãn có ghi các cơng thức


hóa học: H2SO4 , Na2SO4 , BaCl2 , NaOH , Fe2O3 , HCl . Em hãy giúp bạn An đọc tên các hóa


chất trên.


<b>Câu 5: (2đ) </b>


Đốt cháy 11,2 lít metan CH4 (đktc) thu được sản phẩm là khí cacbon đioxit và hơi nước.


a/ Tính thể tích khí oxi cần dùng (đktc)


b/ Để có được lượng oxi trên cần phải nung bao nhiêu gam kali clorat?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>MA TRẬN ĐỀ HỌC KÌ II HĨA 8 </b>


Nội dung
kiến thức


NHẬN
BIẾT


THÔNG
HIỂU



VẬN DỤNG VẬN DỤNG
CAO


TỔNG ĐIỂM


CÂU 1: hồn thành
phương trình theo
chủ đề oxi, hidro,
nước


2đ 2đ


(20%)


CÂU 2:
a/ hình ảnh thí
nghiệm điều chế
hidro


(hs tự lựa chọn kim
loại, axit, viết
phương trình). Vì
sao thu khí hidro
bằng phải úp ống
nghiệm.


b/ nhận biết 3 khí:
oxi, hidro, cacbon
dioxit



b/ 1,5đ a/ 2đ 3,5 đ


(35%)


CÂU 3: tính khối
lượng chất dựa vào
nồng độ % và mdd


1đ 1đ


(10%)


CÂU 4: đọc tên
oxit, axit, bazơ,
muối (6 chất)


1,5 đ 1,5 đ


(15%)


CÂU 5: Bài tốn
nối tiếp tính theo
phương trình hóa
học


a/ tính Vkhí
b/ tính m


a/ 1đ b/ 1đ 2đ



(20%)


Tổng điểm
%


3,5 đ
(35%)



(20%)


3,5 đ
(35%)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

ĐÁP ÁN


Câu Nội dung Điểm


Câu 1 (2đ) <sub>a. 3Fe + 2O2 </sub> ⎯⎯→<i><sub>t</sub></i>0


Fe3O4
b. Na2O + H2O → 2NaOH
c. P2O5 + 3H2O→2H3PO4


d. CuO + H2 ⎯⎯→<i>t</i>0


Cu + H2O


Mỗi phương trình đúng 0,5 đ



Thiếu cân bằng trừ 0,25 đ


Thiếu 2 đk trừ 0,25 đ


Câu 2 (3,5đ) A. Hs chọn đúng kim loại (Fe, Mg, Al, Zn,...)


Chọn đúng axit (HCl, H2SO4 loãng)


Viết đúng PTHH


Trả lời đúng vì hidro nhẹ hơn kk


B. Nhận biết


O2 H2 CO2


CuO,t0


0,25đ


- Cu (đỏ)


0,25đ


-


nước


vơi



trong
0,25đ


- x Hóa đục


0,25đ


PTHH: CuO + H2 ⎯⎯→


0


<i>t</i>


Cu + H2O


0,5đ


0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ


CÂU 3(1đ) <i><sub>m</sub></i> <i><sub>g</sub></i>


<i>NaCl</i> 3,6


%
100



400
%.
9
,
0


=


= 1 đ


CÂU 4(1,5đ) H2SO4 axit sunfuric


Na2SO4 natri sunfat


BaCl2 bari clorua


NaOH natri hidroxit


Fe2O3 sắt (III) oxit


HCl axit clohidric


Gọi tên đúng 1 CTHH :0,25 đ


CÂU 5(2đ) <i><sub>n</sub></i> <i><sub>mol</sub></i>


<i>CH</i> 0,5


4
,


22


2
,
11


4 = =


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

CH4 + 2O2 ⎯⎯→


0


<i>t</i>


CO2 + 2H2O


0,5 1 0,5 1 (mol)


)
(
4
,
22
4
,
22
.
1


2 <i>l</i>



<i>VO</i> = =


2KClO3 ⎯⎯→


0


<i>t</i>


2KCl +3O2


2/3 2/3 1 (mol)


mKClO3 = 2/3 . 122,5 = 81,66 g


0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ


</div>

<!--links-->

×