Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 chuyên Lê Hồng Phong có đáp án | Toán học, Lớp 10 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (467.06 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I  NĂM HỌC 2018 – 2019
MƠN TỐN – KHỐI 10


Thời gian làm bài: 90 phút


Họ và tên học sinh:………..… lớp:………..….
---*-*---


Học sinh viết câu này vào giấy làm bài: “Đề thi dành cho các lớp 10CT, 10CL, 10CH,
10CS, 10CTi, 10A, 10B”


Câu 1. (1 điểm) Giải phương trình: <sub>x</sub>4<sub></sub><sub>5</sub><sub>x</sub>3<sub></sub><sub>6</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>5</sub><sub>x</sub><sub>  . </sub><sub>1 0</sub>


Câu 2. (1 điểm) Giải hệ phương trình:


2 2 <sub>2</sub> <sub>2(</sub> <sub>)</sub>


2 2


x y xy x y


x y xy


    




  



 .


Câu 3. (1 điểm) Tìm Parabol <sub>( ) :</sub><sub>P y ax</sub><sub></sub> 2<sub></sub><sub>bx c</sub><sub> (a ≠ 0) biết rằng (P) có đỉnh (1;2)</sub><sub>I</sub> <sub> và đi </sub>


qua điểm ( 1;6)A  .


Câu 4. (1 điểm) Cho hệ phương trình:


2


2 3


( 1) ( 1) 3


( 1) ( 1) 1


m x m y m


m x m y m


    





    





Tìm các giá trị của tham số m để hệ phương trình trên vơ nghiệm.



Câu 5. (1 điểm) Định m để phương trình:

<sub>2</sub><sub>m</sub>2<sub>  </sub><sub>1</sub> <sub>m</sub> <sub>2</sub>

<sub>x m</sub><sub>   vô nghiệm. </sub><sub>5 0</sub>


(m là tham số).


Câu 6. (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC với (3; 1)A  , (5;2)B ,
(6;4)


C . Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC.


Câu 7. (1 điểm) Cho hình bình hành ABCD có AB5a; AD8a; góc BAD = <sub>60 . Tính </sub>0


tích vơ hướng  AB AD. , độ dài đường chéo BD và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC.


Câu 8. (1 điểm) Cho tam giác ABC với (2;1)A , (4;2)B , (6; 4)C  và G là trọng tâm của
tam giác ABC, Tìm tọa độ điểm K thuộc đường thẳng AC sao cho AGBK.


Câu 9. (1 điểm). Cho lục giác đều ABCDEF tâm O, cạnh có độ dài là a. Tìm tập hợp các
điểm M sao cho:

<sub>MA MD ME</sub>  <sub></sub> <sub></sub>

 

2<sub></sub>   <sub>MB MC MF</sub><sub></sub> <sub></sub>

2 <sub></sub><sub>10.</sub><sub>AB</sub>2<sub>. </sub>


Câu 10. (1 điểm) Cho x là số thực thỏa 1 5
2
x


  . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:






2 1 5 2 2 1 5 2 6



M  x  x  x   x   . x


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I  NĂM HỌC 2018 – 2019
MƠN TOÁN – KHỐI 10


Thời gian làm bài: 90 phút


Họ và tên học sinh:………..………….., lớp :………..….
---*-*---


Học sinh viết câu này vào giấy làm bài: “Đề thi dành cho các lớp 10CV, 10CA, 10CTrN,
10D, 10SN”


Câu 1. (1 điểm) Giải phương trình: <sub>x</sub>4<sub></sub><sub>5</sub><sub>x</sub>3<sub></sub><sub>6</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>5</sub><sub>x</sub><sub>  . </sub><sub>1 0</sub>


Câu 2. (1 điểm) Giải hệ phương trình:


2 2 <sub>2</sub> <sub>2(</sub> <sub>)</sub>


2 2


x y xy x y


x y xy


    





  


 .


Câu 3. (1 điểm) Tìm Parabol <sub>( ) :</sub><sub>P y ax</sub><sub></sub> 2<sub></sub><sub>bx c</sub><sub> (a ≠ 0) biết rằng (P) có đỉnh (1;2)</sub><sub>I</sub> <sub> và đi </sub>


qua điểm ( 1;6)A  .


Câu 4. (1 điểm) Cho hệ phương trình:


2


2 3


( 1) ( 1) 3


( 1) ( 1) 1


m x m y m


m x m y m


    





    






Tìm các giá trị của tham số m để hệ phương trình trên vơ nghiệm.


Câu 5. (1 điểm) Định m để phương trình:

<sub>2</sub><sub>m</sub>2<sub>  </sub><sub>1</sub> <sub>m</sub> <sub>2</sub>

<sub>x m</sub><sub>   vô nghiệm. </sub><sub>5 0</sub>


(m là tham số).


Câu 6. (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC với (3; 1)A  , (5;2)B ,
(6;4)


C . Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC.


Câu 7. (1 điểm) Cho hình bình hành ABCD có AB5a; AD8a; góc BAD = <sub>60 . Tính </sub>0


tích vô hướng  AB AD. , độ dài đường chéo BD và bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác
ABC.


Câu 8. (1 điểm) Cho tam giác ABC với (2;1)A , (4;2)B , (6; 4)C  và G là trọng tâm của
tam giác ABC, Tìm tọa độ điểm K thuộc đường thẳng AC sao cho AGBK.


Câu 9. (1 điểm) Cho lục giác đều ABCDEF . Tìm tập hợp các điểm M sao cho:
MA MD ME   MB MC MF 


     
.


Câu 10. (1 điểm) Cho x là số thực thỏa 1   . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: x 1





2


2 1 2 1 1 6


M  x   x x  .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI TOÁN KHỐI 10 - HKI (2018 – 2019)


Câu Ý Đáp án AB D,SN,T


N
1 Giải phương trình: <sub>x</sub>4<sub></sub><sub>5</sub><sub>x</sub>3<sub></sub><sub>6</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>5</sub><sub>x</sub><sub>  (1) </sub><sub>1 0</sub> <sub>∑=1.0 ∑=1.0 </sub>


* x=0 : (1)   vô lý 1 0 0,25 0,5


*x0 2


2


5 1


(1) x 5x 6 0


x x


      0,25 0,25


Đặt t x 1


x
 


(1) thành 2 <sub>5</sub> <sub>4 0</sub> 1


4
t
t t
t



     <sub></sub> 0,25 0,25


1
1
2 3
1
4
x
x <sub>x</sub>
x
x
  

   
  



0,25 0,25



2


Giải hệ phương trình:


2 2 <sub>2</sub> <sub>2(</sub> <sub>)</sub>


2 2


x y xy x y


x y xy


    




  


 ∑=1.0 ∑=1.0


Đặt


.
S x y
P x y


 



 


 Điều kiện:


2 <sub>4</sub> <sub>0</sub>


S  P
Lưu ý: Nếu thiếu điều kiện vẫn cho đủ điểm


0,25 0,25


Hệ pt thành


2 <sub>2</sub>
2 2
S S
S P
 

 


 0,25 0,25


0
1
S
P


  <sub></sub>



 (loại)


2
0
S
hay
P


 


 (nhận) 0,25 0,25


2 0
0 2
x x
hay
y y
 
 
  <sub></sub>  <sub></sub>


  0,25 0,25


3 Tìm Parabol


2


( ) :P y ax bx c (a ≠ 0) biết rằng (P) có đỉnh


(1;2)


I và đi qua điểm ( 1;6)A  . ∑=1.0 ∑=1.0


(P) có đỉnh (1;2)I  2 1
( )
b
a
I P
 


 


 2 0


2


b a


a b c


 




  <sub>  </sub>


 (1). 0.25 0.25



(P) đi qua điểm ( 1;6)A      a b c 6 (2) 0.25 0.25
Từ (1) và (2) ta đượca1;b 2;c . 3 0.25 0.25


Vậy <sub>( ) :</sub><sub>P y x</sub><sub></sub> 2<sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub><sub> </sub><sub>3</sub> <sub>0.25 </sub> <sub>0.25 </sub>


4


Tìm các giá trị của tham số m để hệ phương trình:
(I)


2


2 3


( 1) ( 1) 3


( 1) ( 1) 1


m x m y m


m x m y m


    





    



 vô nghiệm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>





2


2


2 3


1 1


1 1 1


1 1


m m


D m m m m m


m m


 


       


 


Lưu ý: Chỉ cần tính đúng định thức, không cần đặt thành
thừa số chung.



0.25 0.25


Hệ vô nghiệm


0
0 1
1
m
D m
m



  <sub></sub> 
  


0.25 0.25


*m : 0 ( ) 0
1
x y
I
x y
  

 <sub>  </sub>


 ( )I vô nghiệm  nhận m 0


*m : 1 ( ) 0 2 3


0 2 2


x y
I
x y
 

  <sub></sub> <sub></sub>


 ( )I vô nghiệm  nhận m 1
Lưu ý: Chỉ cần sai 1 TH trong 2 TH thì mất điểm luôn.


0.25 0.25


*m  : 1 ( ) 2 2 3


0 0 0


x y
I
x y
   

  <sub></sub> <sub></sub>


 ( )I vô số nghiệm  loại
1



m 


Vậy: m thỏa YCBT là m hay 0 m 1


Lưu ý: Nếu xét đúng TH m  mà không KL hoặc KL sai 1
thì mất điểm ln.


0.25 0.25


Lưu ý: - Nếu HS dùng: Hệ VN D mà có thử lại đúng 0
thì trừ 0,25đ.


- Nếu HS dùng: Hệ VN


0
0
0
x
y
D
D
D


 <sub></sub>
 <sub></sub>

 <sub></sub>




toàn bài cho


0,5đ




5 <sub> Định m để phương trình: </sub>

<sub>2</sub><sub>m</sub>2<sub>  </sub><sub>1</sub> <sub>m</sub> <sub>2</sub>

<sub>x m</sub><sub>   vô </sub><sub>5 0</sub>


nghiệm


(với m là tham số).


∑=1.0 ∑=1.0


2m 1 m 2
m



 






2m 1 m 2
m



 







(1) vô nghiệm 2 2 1 2 0
5 0
m m
m
    
 
  


 0,5 0,5


2


2 1 2


5
m m
m
   
 


2
2
2
1


4 5 0



5
5
5
m
m
m
m m
m
m
m
 

 
 <sub></sub>
 

 
<sub></sub>    <sub> </sub>

 <sub></sub> 
 <sub> </sub>


0,25 0,25


 m  1


Lưu ý: Nếu thừa nghiệm mất điểm luôn phần này 0,25 0,25
Nếu hs giải theo cách:



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2


2m 1 m 2 0


     2


1 5


m


m hay m


 


  <sub> </sub> <sub></sub>




1
5
m
m


 


  <sub></sub>
Thử lại, mỗi TH của m có kết luận nhận hoặc loại m thì cho


0.25


0.25*2 0.25*2


6 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC với (3; 1)A  ,
(5;2)


B , (6;4)C . Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC. ∑=1.0 ∑=1.0
Ta có: BC (1;2), AC(3;5) 0.25 0.25


Gọi H(x; y). Ta có: AH (x3;y1), BH(x5;y2) 0.25 0.25
H là trực tâm ABC


. 0 1( 3) 2( 1) 0


3( 5) 5( 2) 0


. 0


AH BC AH BC x y


x y


BH AC BH AC


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub> </sub>


 


<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>



   




 


 


 


   


    0.25 0.25


2 1 0 45


3 5 25 0 22


x y x


x y y


   


 


<sub></sub> <sub></sub>


    



  Vậy: (45; 22)H 
Lưu ý: Nếu HS giải đúng KQ mà không KL hoặc KL sai thì
mất điểm ln.


0.25 0.25


7 Cho hình bình hành ABCD có AB5a; AD8a; góc BAD
= <sub>60 . Tính tích vơ hướng </sub>0  <sub>AB AD</sub><sub>.</sub> <sub>, độ dài đường chéo BD và </sub>


bán kính đường tròn

ABC

.


∑=1.0 ∑=1.0


 <sub>AB AD AB AD c</sub><sub>.</sub> <sub></sub> <sub>.</sub> <sub>. osBAD 5 .8 . os60</sub><sub></sub> <sub>a a c</sub> 0 <sub></sub><sub>20</sub><sub>a</sub>2


0.25 0.25
Áp dụng định lý hàm số cos trong tam giác ABC, ta được:




2 2 2 <sub>2</sub> <sub>.</sub> <sub>. osBAD</sub>


BD  AB  AD  AB AD c


   

2 2 <sub>0</sub> <sub>2</sub>


5a 8a 2.5 .8 . os60a a c 49a


   



7


BD a


 


0.25 0.25


Áp dụng định lý hàm số cos trong tam giác ABC, ta được:


<sub>   </sub>

2 2


2 2 2 <sub>2</sub> <sub>.</sub> <sub>. osABC</sub> <sub>5</sub> <sub>8</sub> <sub>2.5 .8 . os120</sub>0 <sub>129</sub> 2


AC  AB BC  AB BC c  a  a  a a c  a




129


AC a


 


Lưu ý: HS có thể dùng định lý trung tuyến trong tam giác
ABD để tính AC


0.25 0.25



Áp dụng định lý hàm số Sin trong tam giác ABC ta được:


 0


129


43
sin120


2sin


AC a


R a


ABC


   <sub>0.25 </sub> <sub>0.25 </sub>


8


Cho tam giác ABC với (2;1)A , (4;2)B , (6; 4)C  và G là
trọng tâm của tam giác ABC, Tìm tọa độ điểm K thuộc đường
thẳng AC sao cho AGBK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là 4; 1
3
G<sub></sub>  <sub></sub>


  0.25 0.25



Gọi K x y( ; ). Ta có:




4


2; ; 4; 5 ; ( 2; 1)


3


AG<sub></sub>  <sub></sub> AC   AK  x y


 


   0.25 0.25


K thuộc đường thẳng AC sao cho
;


. 0


AK AC cuøng phương


AG BK


AG BK



 <sub> </sub>







 


  0.25 0.25


2 1 30


4 5 11


4 1


2( 4) ( 2) 0


3 11


x y


x


x y y


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 



  


<sub></sub> <sub></sub>


 <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>




 <sub></sub>




Vậy: 30 1;
11 11
K <sub></sub> <sub></sub>


  0.25 0.25


9 a


Cho lục giác đều ABCDEF tâm O, cạnh có độ dài là a. Tìm
tập hợp các điểm M sao cho:


 

2

2


2


10


MA MD ME     MB MC MF     AB (1)



∑=1.0


Gọi G, G’ lần lượt là trọng tâm các tam giác ADE và BCF:
Theo quy tắc trọng tâm ta có: 3


3 '


MA MD ME MG


MB MC MF MG


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>





  





   


    0.25


Do đó: (1)


  

2

2


2



3MG 3MG' 10a


     2 <sub>'</sub>2 10 2


9


MG MG a


   0.25


Áp dụng đinh lý trung tuyến trong tam giác MGG’ ta được:


2 1 2 10 2


2 '


2 9


MG GG a


  


2


2 1 2 10 2


2 .


2 3 9



MO  a a


  <sub></sub> <sub></sub> 


 


2 4 2


9


MO a


  2


3


MO a


  0.25


Ta có: O cố định, 2
3
MO a.


Do đó, tập hợp M là đường trịn tâm O, bán kính 2


3a 0.25


9 b Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Tìm tập hợp các điểm M <sub>sao cho: MA MD ME</sub>     <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub>MB MC MF</sub><sub></sub> <sub></sub> <sub> (1) </sub> ∑=1.0


Gọi G, G’ lần lượt là trọng tâm các tam giác ADE và BCF:


Theo quy tắc trọng tâm ta có: 3


3 '


MA MD ME MG


MB MC MF MG


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>





  





   


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Do đó: (1)  3MG  3MG'  MG MG ' 0.25
Ta có: A, B, C, D, E, F cố định nên G, G’ cố định


Do đó, tập hợp M là đường trung trực của đoạn GG’ 0.25


10 a


Cho x là số thực thỏa 1 5
2


x


  . Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức:






2 1 5 2 2 1 5 2 6


M  x  x  x   x   . x


∑=1.0


Đặt t  x 1 5 2 x






2 <sub>4</sub> <sub>2</sub> <sub>1 5 2</sub>


t x x x


     


0,25


Ta có: 2 <sub>4</sub> <sub>2</sub>

<sub>1 5 2</sub>



<sub>4</sub> <sub>4</sub> 5 3


2 2
t   x x  x      x







2 <sub>4</sub> <sub>4</sub> <sub>4 5 2</sub> <sub>4</sub> 4 4 5 2 9


2 2


x x


t   x x  x   x    


2


3 9


2 t 2


   6 3 2


2 t 2


  


0,25


Ta có: <sub>M</sub> <sub>    </sub><sub>t</sub>2 <sub>2</sub><sub>t</sub> <sub>2</sub>

<sub>t</sub> <sub>1</sub>

2<sub> </sub><sub>1</sub>


Ta có: 6 1 1 3 2 1
2    t 2 





2


2 3 2 13


1 1 1 1 3 2


2 2


t  


   <sub></sub>  <sub></sub>   


 


0.25


Dấu “=” xảy ra 3
2
x


  . Vậy GTLN của M là 13 3 2
2  .


0.25


10 b


Cho x là số thực thỏa 1   . Tìm giá trị lớn nhất của x 1


biểu thức:




2


2 1 2 1 1 6


M  x   x x  . ∑=1.0


Đặt t  1 x 1 x






2 <sub>2 2 1</sub> <sub>1</sub>


t x x


    


0,25
Ta có: <sub>t</sub>2 <sub> </sub><sub>2 2 1</sub>

<sub></sub><sub>x</sub>



<sub>1</sub><sub></sub><sub>x</sub>

<sub> </sub><sub>2</sub>




 



2 <sub>2 2 1</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>4</sub>


t   x x   x  x 


2



2 t 4


    2  t 2


0.25


Ta có: <sub>M</sub> <sub>    </sub><sub>t</sub>2 <sub>2</sub><sub>t</sub> <sub>4</sub>

<sub>t</sub> <sub>1</sub>

2<sub> </sub><sub>3</sub>


Ta có: 2 1     t 1 2 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

2


1 3 4


t


   


Dấu “=” xảy ra   . Vậy GTLN của M là 4 . x 0


</div>

<!--links-->

×