Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

De-thi-thu-mon-Hoa-THPT-Pham-Cong-Binh-Vinh-Phuc-2018-lan-1.id-file-254

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (567.94 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC </b>
<b>TRƯỜNG THPT PHẠM CƠNG BÌNH </b>


<b>ĐỀ THI KSCL LẦN 1, NĂM HỌC 2017 – 2018 </b>
<i><b>MƠN: HĨA HỌC 12 </b></i>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề </i>
<i>(Đề thi gồm 4 trang) </i>


<b>Mã đề thi 157 </b>


<i><b>Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. </b></i>


<b>Họ và tên thí sinh:……….………... SBD:……..……… </b>


Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:


H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Mn = 55; Fe
= 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.


<b>Câu 1. Cho từ từ dung dịch HCl 1M đến dư vào 200 ml dung dịch X chứa Na</b>2CO3 và NaHCO3. Phản
ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:


<b>Nếu cho từ từ 200 ml dung dịch X vào 175 ml dung dịch HCl 1M, thu được V lít khí CO</b>2 (đktc). Giá trị
của V là


<b> A. </b>2,128. <b>B. </b>1,232. <b>C. </b>2,800. <b>D. </b>3,920.


<b>Câu 2. Hỗn hợp X gồm ba este đều no, mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức. Đốt cháy hoàn </b>
<b>toàn 35,34 gam X cần dùng 1,595 mol O</b>2<b>, thu được 22,14 gam nước. Mặt khác đun nóng 35,34 gam X với </b>
<b>dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa hai muối của hai axit có mạch khơng phân nhánh và </b>


<b>17,88 gam hỗn hợp Z gồm một ancol đơn chức và một ancol hai chức có cùng số nguyên tử cacbon. Phần </b>
<b>trăm khối lượng của este đơn chức trong hỗn hợp X là</b>


<b>A. </b>7,47%. <b>B. </b>4,98%. <b>C. </b>12,56%. <b>D. </b>4,19%.


<b>Câu 3. Cho hợp chất hữu cơ T (C</b>xH8O2<b>). Để T là andehit no, hai chức, mạch hở thì x nhận giá trị nào sau </b>
đây?


<b>A. </b>x = 2. <b>B. </b>x = 4. <b>C. </b>x = 3. <b>D. </b>x = 5.


<b>Câu 4. </b>Xà phịng hóa hồn tồn m gam tristearin bằng dung dịch KOH dư, thu được 115,92 gam muối. Giá
trị của m là


<b>A. </b>112,46. <b>B. </b>128,88. <b>C. </b>106,08. <b>D. </b>106,80.


<b>Câu 5. Hợp chất hữu cơ nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH dư khơng thu được ancol?</b>
<b>A. </b>Benzyl fomat. <b>B. </b>Metyl acrylat. <b>C. </b>Tristrearin. <b>D. </b>Phenyl axetat.
<b>Câu 6. </b>Quan sát thí nghiệm ở hình vẽ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Khi cho nước vào bình tam giác chứa rắn X thì thấy có khí Y tạo thành đồng thời màu của dung dịch Br</b>2
<b>nhạt dần rồi mất hẳn. Chất rắn X trong thí nghiệm là </b>


<b> A. </b>Al4C3. <b>B. </b>CH3COONa. <b>C. </b>CaO. <b>D. </b>CaC2.


<b>Câu 7. </b>Isoamyl axetat có cơng thức cấu tạo là


<b>A. </b>CH3COOCH2-C(CH3)2-CH3. <b>B. </b>CH3COOC(CH3)2-CH2-CH3.
<b>C. </b>CH3COOCH2-CH2-CH(CH3)2. <b>D. </b>CH3COOCH(CH3)-CH(CH3)2.


<b>Câu 8. </b>Cho sơ đồ phản ứng sau:



2 2


0 0 2


,


<i>H</i> <i>CuO</i> <i>O</i>


<i>xt t C</i> <i>t C</i> <i>Mn</i>


<i>X</i>  <i>Y</i>  <i>Z</i>   <i>Axit isobutiric</i>
<b>Công thức cấu tạo thu gọn của X là</b>


<b>A. </b>(CH3)2C=CH–OH.<b> B. </b>CH2=C(CH3)–CHO.<b> C. </b>CH3–CH=CH–CHO.<b> D. </b>(CH3)2CH–CH2–OH.
<b>Câu 9. Hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al(NO</b>3)3 và MgCO3 (trong đó oxi chiếm 41,618% về khối lượng). Hòa tan
<b>hết 20,76 gam X trong dung dịch chứa 0,48 mol H</b>2SO4 và x mol HNO3, kết thúc phản ứng thu được dung
<b>dịch Y chỉ chứa các muối trung hịa có khối lượng 56,28 gam và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm CO</b>2, N2,
H2<b>. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được 13,34 gam kết tủa. Giá trị của x là</b>


<b>A. </b>0,02. <b>B. </b>0,04. <b>C. </b>0,06. <b>D. </b>0,08.


<b>Câu 10. </b>Thuỷ phân 51,3 gam mantozơ trong môi trường axit với hiệu suất phản ứng đạt 80% thu được hỗn
<b>hợp X. Trung hoà X bằng NaOH thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO</b>3
trong NH3 đun nóng, sinh ra m gam Ag. Giá trị của m là


<b>A. </b>32,40. <b>B. </b>58,32. <b>C. </b>58,82. <b>D. </b>51,84.
<b>Câu 11. </b>Tên theo danh pháp thay thế của chất: CH3- CH=CH-CH2OH là


<b>A. </b>but-2-en. <b>B. </b>but-2-en- 1- ol. <b>C. </b>but-2-en-4-ol. <b>D. </b>butan-1-ol.


<b>Câu 12. </b>Trong phân tử etilen có số liên kết xich ma (σ) là


<b>A. </b>6. <b>B. </b>4. <b>C. </b>3. <b>D. </b>5.


<b>Câu 13. </b>Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?


<b>A. </b>Glucozơ. <b>B. </b>Amilozơ. <b>C. </b>Mantozơ. <b>D. </b>Xenlulozơ.


<b>Câu 14. </b>Để trung hòa 8,8 gam một axit cacboxylic mạch thẳng thuộc dãy đồng đẳng của axit focmic cần
100ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của axit là


<b>A. </b>CH3(CH2)2COOH.<b> B. </b>CH3(CH2)3COOH. <b>C. </b>CH3CH2COOH. <b>D. </b>CH3COOH.


<b>Câu 15. </b>Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư.
(2) Sục khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(3) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2.
(4) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3.
(5) Cho dung dịch HCl vào dung dịch K2SiO3.
(6) Cho ure vào dung dịch Ca(OH)2.


Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là


<b>A. </b>5. <b>B. </b>3. <b>C. </b>6. <b>D. </b>4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 16. </b>Cho sơ đồ điều chế ancol etylic từ tinh bột:


Tinh bột Glucozơ Ancol etylic


Lên men 3,24 kg tinh bột với hiệu suất các giai đoạn lần lượt là 75% và 80%. Thể tích dung dịch ancol etylic


200 thu được là (Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 gam/ml)


<b>A. </b>3,45 lít. <b>B. </b>19,17 lít. <b>C. </b>6,90 lít. <b>D. </b>9,58 lít.
<b>Câu 17. Phản ứng nào sau đây không xảy ra?</b>


<b>A. </b>HCl + KOH. <b>B. </b>CaCO3 + H2SO4 (loãng).
<b>C. </b>KCl + NaOH. <b>D. </b>FeCl2 +NaOH.


<b>Câu 18. X là chất dinh dưỡng có giá trị của con người, nhất là đối với trẻ em, người già. Trong y học, X </b>
<b>được dùng làm thuốc tăng lực. Trong công nghiệp, X được dùng để tráng gương, tráng ruột phích. Chất X </b>


<b>A. </b>chất béo. <b>B. </b>glucozơ. <b>C. </b>fructozơ. <b>D. </b>saccarozơ.


<b>Câu 19. </b>Cho các phát biểu sau:


(a) Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo.
(b) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.


(c) Phân tử amilozơ có mạch phân nhánh, khơng duỗi thẳng mà xoắn như lị xo.
(d) Phenol ít tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl.


<b>Số phát biểu sai là</b>


<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>1.


<b>Câu 20. </b>Cho các chất sau: buta-1,3-đien, stiren, saccarozo, phenol. Số chất làm mất màu dung dịch nước
brom là


<b>A. </b>2. <b>B. </b>4. <b>C. </b>1. <b>D. </b>3.



<b>Câu 21. </b>Thủy phân hồn tồn tristearin trong mơi trường axit thu được?


<b>A. </b>C3H5(OH)3 và C17H35COOH. <b>B. </b>C3H5(OH)3 và C17H35COONa.
<b>C. </b>C3H5(OH)3 và C17H33COONa. <b>D. </b>C3H5(OH)3 và C17H33COOH.


<b>Câu 22. Hỗn hợp X gồm andehit fomic, andehit axetc, metyl fomat, etyl axetat và một axit cacboxylic no, </b>
<b>hai chức, mạch hở Y. Đốt cháy hoàn toàn 29 gam hỗn hợp X (số mol của andehit fomic bằng số mol của </b>
metyl fomat) cần dùng 21,84 lít (đktc) khí O2, sau phản ứng thu được sản phẩm cháy gồm H2O và 22,4 lít
(đktc) khí CO2<b>. Mặt khác, 43,5 gam hỗn hợp X tác dụng với 400 ml dung dịch NaHCO</b>3 1M, sau khi kết thúc
phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị có thể có của m là


<b>A. </b>34,8. <b>B. </b>21,8. <b>C. </b>32,7. <b>D. </b>36,9.
<b>Câu 23. Chất nào sau đây không phải là chất điện li?</b>


<b>A. </b>C12H22O11. <b>B. </b>NaOH. <b>C. </b>CuCl2. <b>D. </b>HBr.


<b>Câu 24. </b>Cho các este sau: etyl fomat (1); vinyl axetat (2); triolein (3); metyl acrylat (4); phenyl axetat (5).
Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH dư, đun nóng sinh ra ancol là


<b>A. </b>(2), (3), (5). <b>B. </b>(3), (4), (5). <b>C. </b>(1), (2), (3). <b>D. </b>(1), (3), (4).
<b>Câu 25. Phát biểu nào sau đây sai ?</b>


<b>A. </b>Glucozơ và fructozơ là monosaccarit đơn giản nhất không tham gia phản ứng thủy phân.
<b>B. </b>Thủy phân đến cùng xenlulozơ trong môi trường axit, thu được nhiều phân tử glucozơ.
<b>C. </b>Xenlulozơ được cấu tạo bởi các gốc β-glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết β-1,4-glicozit.
<b>D. </b>Tinh bột do các mắt xích –C6H12O6– liên kết với nhau tạo nên.


<b>Câu 26.</b>Cho m gam etanol tác dụng hoàn toàn với một lượng Na vừa đủ thu được 0,224 mol H2. Giá trị của
m là



<b>A. </b>0,92. <b>B. </b>1,38. <b>C. </b>20,608. <b>D. </b>0,46.
<b>Câu 27. </b>Anđehit axetic thể hiện tính oxi hố trong phản ứng nào sau đây?


<b>A. </b>CH3CHO + Br2 + H2O CH3COOH + 2HBr.


0
2


H O H<i>/</i> <i>,</i>t


 <sub>men ancol t</sub><i><sub>,</sub></i>0





</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>B. </b>CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O
<i>o</i>


<i>t C</i>


 CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag.
<b>C. </b>CH3CHO + H2 CH3CH2OH.


<b>D. </b>2CH3CHO + 5O2 4CO2 + 4H2O.


<b>Câu 28. </b>Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M, muối thu được có
khối lượng là


<b>A. </b>14,2 gam. <b>B. </b>15,8 gam. <b>C. </b>16,4 gam. <b>D. </b>11,9 gam.



<b>Câu 29. Cho một este đơn chức X tác dụng với 182 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn </b>
<b>tồn, đem cơ cạn dung dịch, thu được 6,44 gam ancol Y và 13,16 gam chất rắn Z. Đun nóng Y với H</b>2SO4
đặc ở 1400<b><sub>C thu được 5,18 gam ete (h=100%). Tên gọi của X là</sub></b>


<b>A. </b>etyl axetat. <b>B. </b>etyl acrylat. <b>C. </b>metyl fomiat. <b>D. </b>metyl butylrat.
<b>Câu 30.</b>Đun nóng dung dịch chứa 18,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO


3 trong NH3, đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là


<b>A. </b>16,2. <b>B. </b>32,4. <b>C. </b>10,8. <b>D. </b>21,6.


<b>Câu 31. </b>Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng
tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là


<b>A. </b>26,73. <b>B. </b>33,00. <b>C. </b>25,46. <b>D. </b>29,70.


<b>Câu 32. </b>Hòa tan hết 30 gam rắn gồm Mg, MgO, MgCO3 trong HNO3 thấy có 2,15 mol HNO3 phản ứng. Sau
khi các phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí NO, CO2 có tỷ khối so với H2 là 18,5 và dung
<b>dịch X chứa m gam muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?</b>


<b>A. </b>150,0. <b>B. </b>135,0. <b>C. </b>143,0. <b>D. </b>154,0.


<b>Câu 33. </b>Hiđrocacbon nào sau đây khi phản ứng với dung dịch brom thu được 1,2-đibrombutan?
<b>A. </b>But-1-in. <b>B. </b>Butan. <b>C. </b>Buta-1,3-đien. <b>D. </b>But-1-en.
<b>Câu 34. Etse X có công thức cấu tạo CH</b>3COOCH2-C6H5 (C6H5<b>-: phenyl). Tên gọi của X là</b>


<b>A. </b>phenyl axetat. <b>B. </b>benzyl axetat. <b>C. </b>phenyl axetic. <b>D. </b>metyl benzoat.



<b>Câu 35. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: </b>


<b>Mẫu thử </b> <b>Thuốc thử </b> <b>Hiện tượng </b>


<b>X </b> Nước brom Kết tủa trắng


<b>Y </b> Dung dịch I2 Có màu xanh tím


<b>Z </b> Cu(OH)2 Dung dịch màu xanh lam


<b>T </b> Quỳ tím Chuyển màu hồng


<b>Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là</b>


<b> A. </b>Phenol, hồ tinh
bột, axit axetic, glixerol.


<b>B. </b>Glixerol, axit axetic,
phenol, hồ tinh bột.


<b>C. </b>Phenol, hồ tinh bột,
glixerol, axit axetic.


<b>D. </b>Axit axetic, hồ tinh
bột, phenol, glixerol.


<b>Câu 36. </b>Hiện nay “nước đá khô” được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như: bảo quản thực phẩm,
bảo quản hạt giống khô, làm đông lạnh trái cây, bảo quản và vận chuyển các chế phẩm sinh học, dùng làm
sương mù trong các hiệu ứng đặc biệt…“Nước đá khô” được điều chế bằng cách nén dưới áp suất cao khí
nào sau



đây?


<b>A. </b>CO2. <b>B. </b>N2. <b>C. </b>SO2. <b>D. </b>O2.




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 37. Hiđrocacbon X mạch hở có phân tử khối bằng phân tử khối của anđehit có cơng thức CH</b>2
<b>=CH-CHO. Số đồng phân của X là </b>


<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>5. <b>D. </b>2.


<b>Câu 38. Cho hỗn hợp X gồm 0,2 mol CH</b>2=CHCOOH và 0,1 mol CH3CHO. Thể tích H2 (ở đktc) để phản
<b>ứng vừa đủ với hỗn hợp X là </b>


<b>A. </b>6,72 lít. <b>B. </b>4,48 lít. <b>C. </b>2,24 lít. <b>D. </b>8,96 lít.
<b>Câu 39. </b>Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là


<b>A. </b>CnH2n-2O2. <b>B. </b>CnH2nO2. <b>C. </b>CnH2n +2O2. <b>D. </b>CnH2n +1O2.
<b>Câu 40. Dung dịch chất nào sau đây khơng thể chứa trong bình thủy tinh?</b>


<b>A. </b>HNO3. <b>B. </b>HF. <b>C. </b>H2SO4. <b>D. </b>HCl.


<b>--- HẾT --- </b>


<b>MA TRẬN ĐỀ THI KSLC LẦN 1, NĂM HỌC 2017&2018 </b>


<b>MƠN: HĨA HỌC - LỚP 12 </b>


<b>STT NỘI DUNG KIẾN THỨC </b> <b>NHẬN </b>



<b>BIẾT </b>


<b>THÔNG </b>
<b>HIỂU </b>


<b>VẬN </b>
<b>DỤNG </b>


<b>VẬN DỤNG </b>
<b>CAO </b>


<b>TỔNG SỐ </b>
<b>CÂU </b>


<b>1 </b> <b>Điện li </b> <b>1 </b> <b>1 </b> <b>2 </b>


<b>2 </b> <b>Phi kim </b> <b>1 </b> <b>1 </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>5 </b>


<b>3 </b> <b>Đại cương hữu cơ – H.C </b> <b>2 </b> <b>2 </b> <b>1 </b> <b>5 </b>


<b>4 </b> <b>Dẫn xuất hal – Ancol - Phenol </b> <b>1 </b> <b>1 </b> <b>2 </b>


<b>5 </b> <b>Andehit – Xeton – Axit </b>


<b>cacboxylic </b>


<b>2 </b> <b>1 </b> <b>1 </b> <b>4 </b>


<b>6 </b> <b>Este - Lipit </b> <b>5 </b> <b>2 </b> <b>2 </b> <b>1 </b> <b>10 </b>



<b>7 </b> <b>Cacbohidrat </b> <b>3 </b> <b>3 </b> <b>2 </b> <b>8 </b>


<b>8 </b> <b>Tổng hợp hữu cơ </b> <b>1 </b> <b>1 </b> <b>1 </b> <b>1 </b> <b>4 </b>


<b>Số câu </b> <b>16 </b> <b>12 </b> <b>8 </b> <b>4 </b> <b>40 </b>


<b>% Các mức độ </b> <b>40% </b> <b>30% </b> <b>20% </b> <b>10% </b> <b>100% </b>


<b>ĐÁP ÁN KSCL LẦN 1, NĂM HỌC 2017&2018 </b>
<b>MƠN: HĨA HỌC 12 </b>


<b>Mã đề [157]</b>


<b>1C </b> <b>2B </b> <b>3D </b> <b>4D </b> <b>5D </b> <b>6D </b> <b>7C </b> <b>8B </b> <b>9B </b> <b>10B </b> <b>11B </b> <b>12D 13C </b> <b>14A </b> <b>15A </b>


<b>16C 17C 18B </b> <b>19A 20D 21A 22C 23A 24D 25D 26C </b> <b>27C 28A </b> <b>29A </b> <b>30D </b>


<b>31A 32C 33D 34B </b> <b>35C 36A 37B </b> <b>38A 39B </b> <b>40B </b>




<b></b>



</div>

<!--links-->
đề thi thử môn hóa thpt chuyên quảng bình
  • 4
  • 374
  • 1
  • ×