Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (334.08 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG
<b>TỔ TOÁN</b> <b>KIỂM TRA 45 PHÚT – LẦN I- HỌC KỲ 1NĂM HỌC 2019 – 2020</b>
<i>Mơn: Tốn - Lớp 12 - Chương trình chuẩn</i>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b> <i>Thời gian: 45 phút (Khơng kể thời gian phát đề)</i>
<b>Mã đề thi </b>
<b>736</b>
<b>Họ và tên:……….Lớp:…………Điểm:</b>
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25</b>
<b>Câu 1. Hàm số nào trong các hàm số sau khơng có cực trị?</b>
<b>A. </b>
3 2
1
3
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
. <b>B. </b> <i>y </i>cos x. <b>C. </b> <i>y</i><i>x</i>2 <i>x</i>. <b>D. </b><i>y</i>4<i>x</i>4 <i>x</i>2.
<b>Câu 2. Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>
là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên 1; 2 . Giá trị của <i><sub>M m bằng?</sub></i>.
<b>A. </b><sub> .</sub>3 <b><sub>B. </sub></b> 2<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b> 4. <b>D. </b>5<sub>.</sub>
<b>Câu 3. Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>
Hàm số <i>y</i><i>f x</i>
<b>A. </b>
<b>Câu 4. Giá trị lớn nhất của hàm số </b>
3
2 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub> trên đoạn </sub>[1;4]<sub> là</sub>
<b>A. </b>2. <b>B. </b>1. <b>C. 5 .</b> <b>D. </b>4.
Hàm số <i>g x</i>( )<i>f</i>(<i>x</i>3 <i>x</i>) đồng biến trên khoảng nào sau đây?
<b>A. </b>
<b>Câu 6. Giá trị nhỏ nhất của hàm số </b>
2 <sub>3</sub> <sub>6</sub>
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub> trên </sub>
<b>A. </b>4 <b>B. </b>1<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>1. <b>D. 3 .</b>
<b>Câu 7. Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>
<b>Khẳng định nào sau đây sai?</b>
<b>A. Đường thẳng </b><i>y cắt đồ thị hàm số </i>2 <i>y</i><i>f x</i>
<b>C. Hàm số nghịch biến trên </b>
<b>Câu 8. Đồ thị hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây?</b>
<b>A. </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i> .1 <b>B. </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>2 .1
<b>C. </b><i>y</i><i>x</i>3 3<i>x</i> .1 <b>D. </b><i>y</i><i>x</i>3 3<i>x</i> .1
<b>Câu 9. Cho hàm số </b> 2
1
2 3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>mx</i> <i>x</i>
<i><sub>. Có tất cả bao nhiêu giá trị m để đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm</sub></i>
cận.
<b>A. 2.</b> <b>B. 1</b> <b>C. 0.</b> <b>D. 3.</b>
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
<b>A. </b>1 <b>B. </b>4 <b>C. </b>3 <b><sub>D. </sub></b>2
<b>Câu 11. Cho hàm số </b><i>y</i><i>ax</i>4<i>bx</i>2 có đồ thị như hình vẽ bên dưới:<i>c</i>
Khẳng định nào sau đây đúng?
<b>A. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0 <b><sub>B. </sub></b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0 <b><sub>C. </sub></b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0 <b><sub>D. </sub></b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0
<b>Câu 12. Số giao điểm của đường thẳng d:</b> <i>y</i> <i>x</i> và đồ thị (C ):
1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub> là:</sub>
<b>A. </b>2 <b>B. 3</b> <b>C. </b>0 <b><sub>D. </sub></b>1
<b>Câu 13. Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được cho bởi công thức </b> <i>f x</i>( ) 0,025. (30 <i>x</i>2 <i>x</i>)<i>, trong đó x</i>
(miligam) là liều lượng thuốc được tiêm cho bệnh nhân. Khi đó liều lượng thuốc được tiêm cho bệnh nhân để
huyết áp giảm nhiều nhất là:
<b>A. 10 miligam</b> <b>B. 20 miligam</b> <b>C. </b><i>30 miligam</i> <b>D. </b><i>15 miligam</i>
<b>Câu 14. Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số </b>
2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub> là đúng?</sub>
<b>A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng </b>
<b>B. Hàm số đồng biến trên các khoảng </b>
<b>C. Hàm số luôn luôn đồng biến trên </b>
<b>D. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên </b>\ 1
<b>Câu 15. Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số </b>
2 3
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub> là</sub>
<b>A. </b><i>y .</i>2 <b>B. </b><i><sub>x .</sub></i>2 <b><sub>C. </sub></b><i>y .</i>2 <b><sub>D. </sub></b><i><sub>x .</sub></i>2
<b>Câu 16. Cho hàm số </b><i>y</i><i>x</i>3 6<i>x</i>2 9<i>x</i> 2 có đồ thị
<b>A. </b>25 <b><sub>B. 20</sub></b> <b><sub>C. </sub></b>12 <b>D. 33</b>
<b>Câu 17. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số </b><i>y</i><i>x</i>4 4<i>mx</i>2 4<i>m</i> có 3 điểm
cực trị tạo thành một tam giác có trọng tâm là điểm
8
0;
3
<i>G</i><sub></sub> <sub></sub>
<b>A. </b>
9 129
12
. <b>B. </b>
9
2<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
3
2<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>2.
<b>Câu 18. Cho hàm số bậc ba </b><i>y</i><i>f x</i>
<i>m để phương trình </i> <i>f x</i>
<b>A. 5 .</b> <b>B. vô số.</b> <b>C. </b>3 . <b>D. 4 .</b>
<b>Câu 19. Tìm giá trị cực tiểu </b><i>yCT</i> của hàm số
4 <sub>2</sub> 2 <sub>3</sub>
<i>y</i><i>x</i> <i>x</i> <sub> .</sub>
<b>A. </b><i>yCT</i> 1. <b>B. </b><i>yCT</i> 0. <b>C. </b><i>yCT</i> 1. <b>D. </b><i>yCT</i> 3.
<b>Câu 20. Cho hàm số </b><i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>2<b> . Mệnh đề nào dưới đây là đúng.</b>1
<b>A. Hàm số đồng biến trên khoảng </b>
<b>C. Hàm số đồng biến trên khoảng </b>
<b>Câu 21. Cho hàm số </b>
<i>ax b</i>
<i>y</i>
<i>cx d</i>
Phương trình tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
<b>A. </b><i>x </i>2 <b><sub>B. </sub></b><i>y </i>1 <b><sub>C. </sub></b><i>y </i>1 <b><sub>D. </sub></b><i>x </i>1
<b>Câu 22. Tìm tham số m để đồ thị hàm số sau </b><i>y</i><i>x</i>4 2(<i>m</i>1)<i>x</i>21. có 3 điểm cực trị?
<b>A. </b><i>m </i>1<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>m </i>1<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>m </i>1<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>m </i>1<sub>.</sub>
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số<i>y</i>2. ( )<i>f x</i> <i>m</i>2 có ba điểm cực trị?
<i><b>A. </b><sub>m hoặc </sub></i>8 <i><sub>m .</sub></i>0 <b><sub>B. </sub></b>0<i>m</i>8
<b>C. </b><i>m</i> . <b>D. 1</b> <i>m</i><sub> .</sub>3
<b>Câu 24. Cho hàm số </b> <i>f x</i>
<i>, x</i> . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
<b>A. </b>2. <b>B. 3 .</b> <b>C. </b>1. <b>D. </b>3 .
<b>Câu 25. Cho hàm số </b>
3 2
1
1 1 4 3
3
<i>y</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>mx</i>
<i>. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để</i>
hàm số đồng biến trên <sub>.</sub>
<b>A. vô số.</b> <b>B. </b>2. <b>C. </b>1. <b>D. 0 .</b>