Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (375.66 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG
<b>TỔ TOÁN</b> <b>KIỂM TRA 45 PHÚT – LẦN I- HỌC KỲ 1NĂM HỌC 2019 – 2020</b>
<i>Mơn: Tốn - Lớp 12 - Chương trình chuẩn</i>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b> <i>Thời gian: 45 phút (Khơng kể thời gian phát đề)</i>
<b>Mã đề thi </b>
<b>672</b>
<b>Họ và tên:……….Lớp:……….Điểm:</b>
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25</b>
<b>Câu 1. </b><i>Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y</i><i>x</i>44<i>mx</i>24<i>m</i> có 3 điểm
cực trị tạo thành một tam giác có trọng tâm là điểm
56
0;
3
<i>G</i><sub></sub> <sub></sub>
<i><sub>. Tổng tất cả các phần tử của tập hợp S là</sub></i>
<b>A. </b> 1 6. <b>B. </b> 2<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
3
2
. <b>D. </b>2.
<b>Câu 2. </b>Cho hàm số 2
1
2 3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>mx</i> <i>x</i>
<i> . Có tất cả bao nhiêu giá trị m để đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm</i>
cận.
<b>A. </b> 0. <b>B. </b> 1 <b>C. </b>2. <b>D. </b> 3.
<b>Câu 3. </b>Giá trị lớn nhất của hàm số
2
3 6
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub> trên </sub>
<b>A. </b> 1<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b> 9 <b><sub>C. </sub></b><sub> 5</sub><sub> .</sub> <b><sub>D. </sub></b>1.
<b>Câu 4. </b>Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số
2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub> là đúng?</sub>
<b>A. </b>Hàm số đồng biến trên các khoảng
<b>B. </b>Hàm số luôn luôn nghịch biến trên \ 1
<b>C. </b>Hàm số nghịch biến trên
<b>D. </b>Hàm số nghịch biến trên các khoảng
<b>Câu 5. </b>Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
<b>A. </b> 1 <b>B. </b>2 <b>C. </b>3 <b><sub>D. </sub></b> 4
<b>Câu 6. </b>Hàm số nào trong các hàm số sau khơng có cực trị:
3 2
1
<b>Câu 8. </b>Cho hàm số <i>f x</i>
' 2019
<i>f x</i> <i>x x</i>
<i>, x</i> . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
<b>A. </b> 2. <b>B. </b> 1. <b>C. </b> 3 . <b>D. </b>3 .
<b>Câu 9. </b>Tìm giá trị cực tiểu <i>yCT</i> của hàm số
4 2
2 5
<i>y</i><i>x</i> <i>x</i> <sub> .</sub>
<b>A. </b><i>yCT</i> 2. <b>B. </b><i>yCT</i> 1. <b>C. </b><i>yCT</i> 5. <b>D. </b><i>yCT</i> 3.
<b>Câu 10. </b>Giá trị nhỏ nhất của hàm số
3
2 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub> trên đoạn </sub>[1;4]<sub> là</sub>
<b>A. </b> 5 . <b>B. </b> 1<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>4. <b>D. </b> 1.
<b>Câu 11. </b>Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>
lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên 1; 2 <i><sub>. Giá trị của M m</sub></i> <sub> bằng?</sub>
<b>A. </b> 1. <b>B. </b>5<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub> .</sub>3 <b><sub>D. </sub></b> 1<sub>.</sub>
<b>Câu 12. </b>Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2 3
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub> là</sub>
<b>A. </b><i>y .</i>2 <b>B. </b> <i><sub>x .</sub></i>2 <b><sub>C. </sub></b> <i><sub>x .</sub></i>2 <b><sub>D. </sub></b> <i>y .</i>2
<b>Câu 13. </b>Cho hàm số
3 2
1
1 1 4 2 3
3
<i>y</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
<i>m để hàm số nghịch biến trên </i><sub>.</sub>
<b>A. </b> vô số. <b>B. </b>1. <b>C. </b> 0 . <b>D. </b> 2.
<b>Câu 14. </b>Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>
Hàm số <i>g x</i>( )<i>f x</i>( 3<i>x</i>) nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
<b>A. </b>
<b>Khẳng định nào sau đây sai?</b>
<b>A. </b>Hàm số đạt cực tiểu tại <i><sub>x .</sub></i>0
<b>B. </b>Đường thẳng <i>y cắt đồ thị hàm số </i>1 <i>y</i><i>f x</i>
<b>D. </b>Hàm số đồng biến trên khoảng
<b>Câu 16. </b>Cho hàm số <i>y f x</i>
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số<i>y</i> 2. ( )<i>f x</i> <i>m</i> 1có ba điểm cực trị?
<b>A. </b><i>m</i> . <i><b>B. </b>m </i>3<i> hoặc m </i>5.
<b>C. </b> 5 <i>m</i>3 <b><sub>D. </sub></b> 3 <i>m</i>5<sub>.</sub>
<b>Câu 17. </b>Cho hàm số bậc ba <i>y</i><i>f x</i>
<i>số m để phương trình f x</i>
<b>Câu 19. </b>Cho hàm số
<i>ax b</i>
<i>y</i>
<i>cx d</i>
Phương trình tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
<b>A. </b> <i>x </i>2 <b><sub>B. </sub></b><i>y </i>1 <b><sub>C. </sub></b> <i>x </i>1 <b><sub>D. </sub></b> <i>y </i>1
<b>Câu 20. </b>Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>
Hàm số <i>y</i><i>f x</i>
<b>A. </b>
<b>Câu 21. </b>Cho hàm số <i>y</i><i>ax</i>4<i>bx</i>2 có đồ thị như hình vẽ bên dưới:<i>c</i>
Khẳng định nào sau đây đúng?
<b>A. </b> <i>y</i><i>x</i>3 3<i>x</i> .1 <b>B. </b> <i>y</i><i>x</i>33<i>x</i> .1 <b>C. </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i> .1 <b>D. </b> <i>y</i><i>x</i>3 3<i>x</i>2 .1
<b>Câu 23. </b>Cho hàm số <i>y</i><i>x</i>4 2<i>x</i>2<b> . Mệnh đề nào dưới đây là đúng.</b>1
<b>A. </b>Hàm số nghịch biến trên khoảng
<b>C. </b>Hàm số đồng biến trên khoảng
<b>Câu 24. </b><i>Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số sau y</i><i>x</i>4 2(<i>m</i> 1)<i>x</i>2 có 3 điểm cực trị?1
<b>A. </b> <i>m </i>1<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b> <i>m </i>1<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b> <i>m </i>1<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>m </i>1<sub>.</sub>
<b>Câu 25. </b>Cho hàm số <i>y</i><i>x</i>3 6<i>x</i>2 9<i>x</i> 2 có đồ thị
<b>A. </b> 3 <b><sub>B. </sub></b>3 <b><sub>C. </sub></b><sub> 1</sub> <b><sub>D. </sub></b> 12