Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

De-thi-thu-Toan-2017-THPT-Chuyen-Phan-Boi-Chau-Nghe-An.id-file-8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (679.98 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

H


h
h
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>D</b>
đ
<b>A</b>
t
<b>A</b>
<b>A</b>
g
<b>A</b>
c
<b>A</b>
<b>A</b>
<b>A</b>
<b>A</b>
h
l
<b>A</b>
SỞ GIÁ
<b>TRƯỜNG T</b>


Họ, tên thí



<b>Câu 1:</b> Đườ
hàm số đượ
hàm số nào?
<b>A. </b><i><sub>y</sub></i><sub>= − −</sub><i><sub>x</sub></i>3



<b>B. </b><i><sub>y x</sub></i><sub>=</sub> 3<sub>−</sub><sub>3</sub>


<b>C. </b><i><sub>y</sub></i><sub>= − +</sub><i><sub>x</sub></i>3


<b>D. </b><i><sub>y</sub></i><sub>= − +</sub><i><sub>x</sub></i>3


<b>Câu 2:</b> Tron
điểm <i>A</i>

(

1; 2;


<b>A. </b>
1
2
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
= +

⎪ = −

⎪ = − −


<b>Câu 3:</b> Tron
<i>tham số m </i>


<i>AB . </i>


<b>A. </b><i>m</i>= . 2
<b>Câu 4:</b> Hàm


<b>A. </b><i>x</i>= ± 2,


<b>Câu 5:</b> Cho
giữa đường
<b>A. </b><i><sub>V</sub></i> <sub>=</sub><sub>3</sub><i><sub>a</sub></i>3<sub>. </sub>
<b>Câu 6:</b> Tron
của <i>M trên </i>


<b>A. </b>3<i>x</i>+2<i>y</i>+
<b>Câu 7:</b> Hình
<b>A. </b>4.


<b>Câu 8:</b> Phần
<b>A. </b>− <i>4 .i</i>
<b>Câu 9:</b> Cho
<b>A. 15</b>
<b>Câu 10:</b> Ôn
hàng tháng đ
lãi. Hỏi số ti
<b>A. </b>3 225 10
<b>Câu 11:</b>


3 ,
<i>AB</i>= <i>a AD</i>


ÁO DỤC & Đ
<b>THPT CHU</b>


sinh:...




ờng cong tro
c liệt kê ở b
?


4
− <b>.</b>


2


3<i>x</i> −4.


2


3<i>x</i> 4
+ − .


2


3<i>x</i> 2
+ − .
ng không gia


) (



; 3 ,− <i>B</i> 2;−


5
2
<i>t</i>
<i>t</i>


<i>t</i>

.


ng không gi
sao cho kho


m số <i><sub>y x</sub></i><sub>=</sub> 4<sub>−</sub>


,<i>x</i>=0.
o khối chóp


<i>thẳng SC v</i>


ng không gi
các trục <i>Ox</i>


6 0.
<i>z</i>


+ − =
h bát diện đề


n ảo của số p


biết

( )


<i>a</i>


<i>b</i>



<i>f x</i>




ng Quang ch
được cộng v
iền ông Tèo


0 000.
Cho hình


2 ,
<i>D</i>= <i>a SB</i>=


ĐÀO TẠO N
<b>UYÊN PHA</b>


...



ong hình bên
bốn phương


an với hệ trụ


)



3;1 .


<b>B. </b>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>z</i>
=

⎪ =

⎪ =

ian với hệ tr
oảng cách từ


<b>B. </b><i>m</i>= −


2


4<i>x</i> 4
− + đạt


<b>B. </b><i>x</i>= ±
.


<i>S ABC</i> có
và mặt phẳng
<b>B. V</b> =<i>a</i>


ian với hệ tọ
, ,


<i>x Oy Oz</i>. Vi
<b>B. </b><i>x</i>+2


ều có bao nh


<b>B. </b>9.
phức <i>z</i>= −

(

1


<b>B. </b>− 3.


)

x 10,
<i>a</i>


<i>c</i>


<i>d</i> = −

<sub>∫</sub>

<i>f</i>


<b>B. </b>−15.
ho ông Tèo v
vào tiền gốc


cần trả là ba
<b>B. </b>1 121
chóp <i>S A</i>.
<i>5a</i>


= . Tính th


NGHỆ AN
<b>AN BỘI CHÂ</b>


...




n dưới là đồ
án A, B, C,


ục tọa độ <i>Ox</i>


2
3 5
1 4
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
= +
= − +
= +
.


rục tọa độ <i>O</i>
ừ điểm <i>A đ</i>


2
− .


t cực tiểu tại
2


± .


đáy là tam
g

(

<i>ABC là </i>

)




3
<i>a</i> .


ọa độ <i>Oxyz</i>
iết phương tr
2<i>y</i>+3<i>z</i>− =6
hiêu mặt phẳn


)

2
<i>2i</i>
− là:


( )

x


<i>f x d</i> = −


.


vay 1 tỉ đồn
cho tháng k
ao nhiêu đồn
1 552 000.


<i>ABCD có</i>


<i>hể tích V củ</i>


<b>ÂU</b>

<b>KỲ T</b>



...




thị của một
D dưới đây


<i>xyz</i>, viết phư


<b>C. </b>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i>





<i>Oxyz, cho A</i>
đến mặt phẳn


<b>C. </b><i>m</i>=
i những điểm
<b>C. </b><i>x</i>=


giác vng
0


60 . Tính th
<b>C. V</b> =


, cho điểm
rình mặt phẳ



0. <b>C. </b><i>2x</i>
ng đối xứng
<b>C. </b>2.


<b>C. </b>−4
5


− . Tính <i>b</i>
<i>c</i>


<i>f</i>




<b>C. </b>−5
ng với lãi suấ


kế tiếp. Sau
ng? (lấy làm


<b>C. </b>1 12
<i> đáy AB</i>
ủa khối chóp


<b>THI THỬ</b>



<i>Thời g</i>


... SBD:




t hàm số tro
y. Hỏi hàm s


ương trình th


1
2 5
3 4
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
= +
= −
= +
.


(

1; 2;3 ,

) (



<i>A</i> <i>B</i>


ng <i>2x y m</i>+ +


3
= − .
m nào?


2,<i>x</i> 0


= = .



g tại <i>A SB</i>, ⊥
<i>hể tích V củ</i>


3
<i>2a</i>
= .


(

1; 2;3

)



<i>M</i> . G


ẳng

(

<i>ABC</i>

)

.
3 6
<i>y</i> <i>z</i>
+ + −
?


.


( )

x ?


<i>f x d</i> =


.


ất hàng thán
2 năm, ơng
trịn đến hàn
27 160 000.



<i>BCD là h</i>


p .<i>S ABCD th</i>


<b>Ử THPT QU</b>


<i><b>Mơn: TỐ</b></i>



<i>gian làm bài</i>


...



ong bốn
số đó là


ham số của đ


<b>D. </b>






(

3; 4; 4 . Tìm

)



1 0
<i>mz</i>− = b


<b>D. </b><i>m</i>


<b>D. </b><i>x</i>



(

<i>ABC AB</i>

)

,


ủa khối chóp
<b>D. </b><i>V</i>


Gọi <i>A B C</i>, ,


0.


= <b>D. </b>6


<b>D. </b>0


<b>D. </b>4


<b>D. </b>5
ng là 0,5%


Tèo trả cho
ng nghìn).


<b>D. </b>1
hình chữ


heo .<i>a </i>


<b>UỐC GIA</b>


<i><b>ÁN </b></i>




<i>i: 90 phút; </i>


<b>M</b>
đường thẳng
3
8 5
5 4
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
= −
= − +
= −
.


m tất cả các
ằng độ dài đ


2


<i>m</i>= ± .


2
= − .


n
,
<i>B a ACB</i>= =


.<i>S ABC the</i>



3
3


2


<i>a</i>


<i>V</i> = .


lần lượt là


3 2
<i>x</i>+ <i>y</i>+ <i>z</i>−


.


.


.


theo hình th
ơng Quang
120 000 000
nhật, <i>SA</i>⊥


<b>A LẦN 3</b>



<b>Mã đề thi </b>
<b>132 </b>



g đi qua hai


giá trị của
đoạn thẳng


0
30


= , góc
<i>eo a . </i>


hình chiếu


6 0.
− =


hức tiền lãi
cả gốc lẫn
0.


(<i>ABCD</i>)


⊥ ,




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b><i>V</i> =8 .<i>a</i> <b>B. </b><i>V</i> =24 .<i>a</i> <b>C. </b><i>V</i> =10 .<i>a</i> <b>D. </b><i>V</i> =8 .<i>a</i>


<b>Câu 12:</b> Gọi ( )<i>H</i> là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số <sub>2</sub>


4


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
=


− <i> , trục Ox và đường thẳng x</i>= . 1
<i>Tính thể tích V của khối trịn xoay thu được khi quay hình </i>( )<i>H</i> <i> xung quanh trục Ox . </i>


<b>A. </b> ln .4


2 3


<i>V</i> =π <b>B. </b> 1ln .4


2 3


<i>V</i> = <b>C. </b> ln .3


2 4


<i>V</i> =π <b>D. </b> ln .4


3


<i>V</i> =π
<b>Câu 13:</b> Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số



trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án <i>A B C D</i>, , , dưới đấy.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?


<b>A. </b> 1 .


2
<i>x</i>


<i>y ⎛ ⎞</i><sub>= ⎜ ⎟</sub>


⎝ ⎠
<b>B. </b><i><sub>y x</sub></i><sub>=</sub> 2<sub>.</sub>


<b>C. </b><i>y</i>=log .2<i>x</i>


<b>D. </b><i><sub>y</sub></i><sub>=</sub>2 .<i>x</i>


<b>Câu 14:</b> Gọi <i>z z</i>1, 2 là hai nghiệm phức của phương trình


2


3<i>z</i> − + =<i>z</i> 2 0. Tính <i>z</i>12+ <i>z</i>22.
<b>A. </b> 11.


9


− <b>B. </b>8.


3 <b>C. </b>



2<sub>.</sub>


3 <b>D. </b>


4<sub>.</sub>
3
<b>Câu 15:</b> Cho các số dương <i>a</i>, x, y; a {1;e;10}∉ và <i>x</i>≠ . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1
<b>A. </b>ln log .


log 10
<i>a</i>


<i>a</i>


<i>e</i>


<i>x</i>= <b>B. </b>ln log .


log
<i>ax</i>


<i>x</i>


<i>e</i>


= <b>C. </b>ln log .


log
<i>a</i>



<i>a</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>e</i>


= <b>D. </b>ln log .


lna
<i>xa</i>


<i>x</i>=


<b>Câu 16:</b> Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thoả mãn <i>z</i><b>+ − = . </b>2 <i>i</i> 3


<b>A. Đường tròn tâm </b><i>I</i>

(

2; 1− , bán

)

kính <i>R</i>= . 1 <b>B. Đường trịn tâm </b><i>I</i>

(

−2;1

)

,


bán kính <i>R</i>= 3.


<b>C. Đường trịn tâm </b><i>I</i>

(

1; 2− , bán

)

kính <i>R</i>= . 3 <b>D. Đường trịn tâm </b><i>I</i>

(

−2;1

)

,


bán kính <i>R</i>= . 3


<b>Câu 17:</b> Cho log 5<sub>3</sub> =<i>a</i>,log 6<sub>3</sub> =<i>b</i>,log 22<sub>3</sub> =<i>c</i> . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
<b>A. </b>log<sub>3</sub> 270 3 2


121 <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


⎛ <sub>⎞ = + −</sub>



⎜ ⎟


⎝ ⎠ . <b>B. </b> 3


270


log 3 2


121 <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


⎛ <sub>⎞ = + +</sub>


⎜ ⎟


⎝ ⎠ <b> . </b>


<b>C. </b>log<sub>3</sub> 270 3 2


121 <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


⎛ <sub>⎞ = − +</sub>


⎜ ⎟


⎝ ⎠ . <b>D. </b> 3


270


log 3 2



121 <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


⎛ <sub>⎞ = − −</sub>


⎜ ⎟


⎝ ⎠ .


<b>Câu 18:</b> Tính tích phân
1


0
3<i>x</i>


<i>I</i> =

<i>dx</i> .
<b>A. </b>I= 2 .


ln 3 <b>B. </b>


1
.
4


<i>I</i>= <b>C.</b><i>I</i>=2.<b> D. </b>3 .


ln 3


<i>I</i>=



<b>Câu 19:</b><i> Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đơi một vng góc với nhau, AB = a, AC = b, AC = c . Tính </i>
<i>thể tích V của khối tứ điện ABCD theo a, b, c. </i>


<b>A. </b> .


2


<i>abc</i>


<i>V</i> = <b>B. </b> .


6


<i>abc</i>


<i>V</i> = <b><sub>C. </sub></b> .


3


<i>abc</i>


<i>V</i> = <b>D. </b><i>V</i> =<i>abc</i>.


<b>Câu 20:</b> Tính giá trị tham số m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 3
1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x m</i>



+
=


+ − đi qua điểm <i>A</i>

( )

5; 2 <b> . </b>
<b>A. </b><i>m</i>= − 4. <b><sub>B. </sub></b><i>m</i>= − 1. <b>C. </b><i>m</i>= 6. <b>D. </b><i>m</i>= 4.


<b>Câu 21:</b> Cho hàm số <i>f x xác định, liên tục trên \ và có bảng biến thiên: </i>

( )



Mệnh đề nào dưới đây đúng?




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. Hàm số đồng biến trên khoảng </b>

(

∞−,1 .

)

<b>B. Đồ thị hàm số khơng có tiệm cận ngang. </b>
<b>C. Hàm số đạt cực trị tại </b><i>x</i>= − 2. <b>D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng1. </b>


<b>Câu 22:</b> Cho khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>. ′ ′ ′có <i>AB BC</i>= =5 ,<i>a AC</i>=6<i>a</i>. Hình chiếu vng góc của <i>A′</i> trên
mặt phẳng

(

<i>ABC là trung điểm của AB và </i>

)

133


2


<i>a</i>


<i>A C</i>′ = <i> . Tính thể tích V của khối lăng trụ </i>
.


<i>ABC A B C′ ′ ′ theo a . </i>


<b>A. </b><i><sub>V</sub></i> <sub>=</sub><sub>12 .</sub><i><sub>a</sub></i>3 <b><sub>B. </sub></b><i><sub>V</sub></i><sub>=</sub><sub>12 133 .</sub><i><sub>a</sub></i>3 <b><sub>C. </sub></b><i><sub>V</sub></i> <sub>=</sub><sub>36 .</sub><i><sub>a</sub></i>3 <b><sub>D. </sub></b><i><sub>V</sub></i><sub>=</sub><sub>4 133 .</sub><i><sub>a</sub></i>3
<b>Câu 23:</b><i> Tìm tập xác định D của hàm số </i>

(

2

)




2


log 2 .
<i>y</i>= <i>x</i> − <i>x</i>


<b>A. </b><i>D</i>=

(

0,+∞

)

. <b>B. </b><i>D</i>= −∞

(

, 0

) (

∪ 2,+∞

)

.
<b>C. </b><i>D</i>= −∞

(

, 0

] [

∪ 2,+∞

)

. <b>D. </b><i>D</i>= −∞

(

, 0

)

[

2,+∞

)

.
<b>Câu 24:</b> Một khối cầu có bán kính <i>2R thì có thể tích V bằng bao nhiêu? </i>
<b>A. </b> 4 3<sub>.</sub>


3


<i>V</i> = π<i>R</i> <b>B.</b><i><sub>V</sub></i> <sub>=</sub><sub>4</sub><sub>π</sub><i><sub>R</sub></i>2<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b> 32 3<sub>.</sub>


3


<i>V</i> = π<i>R</i> <b>D. </b> 24 3<sub>.</sub>


3


<i>V</i> = π<i>R</i>


<b>Câu 25:</b> Biết <i>F x là một nguyên hàm của hàm số </i>

( )

( )

1


3


<i>f x</i> = và <i>F</i>

( )

1 = Tính 3. <i>F</i>

( )

4 .
<b>A. </b><i>F</i>

( )

4 = 5. <b>B. </b><i>F</i>

( )

4 = 3. <b>C. </b><i>F</i>

( )

4 = +3 ln 2. <b>D. </b><i>F</i>

( )

4 = 4.
<b>Câu 26:</b><i> Tìm số phức liên hợp của số phức z biết rằng z iz</i>= + 2.


<b>A. 1 .i</b>− <b>B. 1 .i</b>+ <b>C. </b>− + <i>1 .i</i> <b>D. </b>− − <i>1 .i</i>
<b>Câu 27:</b><i> Tìm tập nghiệm S của bất phương trình </i>

(

3 1−

)

<i>x</i>+1> −4 2 3.


<b>A. </b><i>S</i>=

[

1;+∞

)

. <b>B. </b><i>S</i>=

(

1;+∞

)

. <b>C. </b><i>S</i> = −∞

(

;1 .

]

<b>D. </b><i>S</i>= −∞

(

;1 .

)



<b>Câu 28:</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, <i>gọi I là tâm mặt cầu đi qua bốn điểm </i> <i>A</i>

(

2;3; 1 ,−

)



(

1; 2;1 , 2;5;1 , 2; 4;5 .

) (

) (

)



<i>B</i> − <i>C</i> <i>D</i> Tính độ dài đoạn thẳng <i>OI </i>.
<b>A. </b> 113.


2 <b>B. </b> 6. <b>C. </b>


123
.


3 <b>D. </b>


41
.
3
<b>Câu 29:</b> Cho hàm số <i><sub>y</sub></i><sub>= − +</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>6</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>−</sub><sub>4.</sub><b><sub> Mệnh đề nào sau đây là sai? </sub></b>


<b>A. Hàm số đạt cực trị tại </b><i>x</i>= 0. <b>B. Hàm số nghịch biến trên khoảng </b>

(

−∞;1 .

)


<b>C. Hàm số đồng biến trên khoảng </b>

( )

0; 4 . <b>D. Đồ thị hàm số khơng có tiệm cận. </b>


<b>Câu 30:</b> Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng qua trục của nó được thiết diện là tam giác đều cạnh bằng
.



<i>a</i> <i> Tính thể tích V của khối nón theo .a</i>


<b>A. </b> 3 3.
12


<i>a</i>


<i>V</i> =π <b>B. </b> 3 3.


24


<i>a</i>


<i>V</i> =π <b>C. </b> 3 3.


6


<i>a</i>


<i>V</i> =π <b>D. </b> 3.


3


<i>a</i>
<i>V</i> =π


<b>Câu 31:</b> Giá trị nhỏ nhất của hàm số <i><sub>y</sub></i><sub>=</sub>

(

<sub>20</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><sub>20</sub><i><sub>x</sub></i><sub>−</sub><sub>1283</sub>

)

<i><sub>e</sub></i>40<i>x</i><sub> trên tập các số tự nhiên là: </sub>
<b>A. </b>−1283 . <b>B. </b><sub>−</sub><i><sub>163.e</sub></i>280<sub> . </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>157.e</sub>320<sub> . </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>−</sub><i><sub>8.e</sub></i>300<sub> . </sub>





</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 32:</b> Hàm số nào dưới đây là nguyên hàm của hàm số

( )

1 ?
1


<i>f x</i>


<i>x</i>


=

<b>A. </b>

( )

1<sub>ln</sub>

(

2 <sub>2</sub> <sub>1</sub>

)

<sub>5</sub>


2


<i>F x</i> = <i>x</i> − <i>x</i>+ + . <b>B. </b><i>F x</i>

( )

= −ln 2<i>x</i>− + . 2 4


<b>C.</b>

( )

1ln 4 4 3
4


<i>F x</i> = − − <i>x</i> + . <b>D. </b><i>F x</i>

( )

=ln 1− + . <i>x</i> 2


<b>Câu 33:</b> Doanh nghiệp Alibaba cần sản xuất một mặt hàng trong đúng 10 ngày và phải sử dụng hai máy
<i>A và B. Máy A làm việc trong x ngày và cho số tiền lãi là <sub>x</sub></i>3<sub>+</sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub> ( triệu đồng ), máy B làm việc trong y </sub>
ngày và cho số tiền lãi là <sub>326</sub><i><sub>y</sub></i><sub>−</sub><sub>27</sub><i><sub>y</sub></i>2<sub> (triệu đồng). Hỏi doanh nghiệp Alibaba cần sử dụng máy A làm </sub>
việc trong bao nhiêu ngày sao cho số tiền lãi là nhiều nhất? (biết rằng hai máy A và B không đồng thời
làm việc, máy B làm việc không quá 6 ngày)


<b>A. 6. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 7. </b>



<b>Câu 34:</b> Ông An dự định làm một cái bể chứa nước hình trụ bằng inox có nắp đậy với thể tích là k

( )

<i><sub>m</sub></i>3
(k > 0 ). Chi phí mỗi <i><sub>m</sub></i>2<sub> đáy là 600 nghìn đồng, mỗi </sub><i><sub>m</sub></i>2<sub>nắp là 200 nghìn đồng và mỗi </sub><i><sub>m</sub></i>2<sub> mặt bên là </sub>
400 nghìn đồng. Hỏi ơng An cần chọn bán kính đáy của bể là bao nhiêu để chi phí làm bể ít nhất? Biết bề
dày vỏ inox khơng đáng kể


<b>A. </b>3 <i>k</i>


π

. <b>B. </b>3


2
<i>k</i>


π



<b>C. </b>3
2


<i>k</i>


π

<b>D. </b>3 2


<i>k</i>


<b>Câu 35:</b> Tìm tập hợp các giá trị của tham số m sao cho đường thẳng <i>y mx</i>= +1 cắt đồ thị của hàm số
3


1


<i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i>



=


+ tại hai điểm phân biệt.


<b>A. </b>(−∞;0] [16;∪ +∞) . <b>B. </b>

(

−∞;0

) (

∪ 16;+∞ .

)

<b>C. </b>

(

16;+∞ .

)

<b>D. </b>

(

−∞;0

)

.


<b>Câu 36:</b> Cho các số thực , ,<i>x y z</i> thỏa mãn


1 1


1 log 1 log
10 <i>x</i>, 10 <i>y</i>


<i>y</i><sub>=</sub> − <i>z</i><sub>=</sub> − <sub>. Mệnh đề nào sau đây đúng? </sub>
<b>A. </b>


1
1 log
10 <i>x</i>


<i>x</i>





= <b>. </b> <b>B. </b>



1
1 ln
10 <i>x</i>


<i>x</i><sub>=</sub> − <b><sub>. </sub></b> <b><sub>C. </sub></b>


1
1 log
10 <i>x</i>


<i>x</i><sub>=</sub> + <b><sub>. </sub></b> <b><sub>D. </sub></b>


1
1 log
10 <i>x</i>


<i>x</i><sub>=</sub> − <b><sub>. </sub></b>


<b>Câu 37:</b><i> Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng </i>

( )

<i>P x y z</i>: + + + = . Một phần tử 1 0
chuyển động thẳng với vận tốc không đổi từ <i>A</i>

(

1; 3;0−

)

đến gặp mặt phẳng

( )

<i>P tại M</i> , sau đó phần tử
<i>tiếp tục chuyển động thẳng từ M đến B</i>

(

2;1; 6<i>− cùng với vận tốc như lúc trước. Tìm hồnh độ của M</i>

)


sao cho thời gian phần tử chuyển động từ <i>A</i> qua <i>Mđến B là ít nhất. </i>


<b>A. </b>4


3<b>. </b> <b>B. </b>


5



3<b>. </b> <b>C. </b>


16


9 <b>. </b> <b>D. </b>−1<b>. </b>


<b>Câu 38:</b><i> Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình </i><sub>5</sub> <i>x</i>+ −2 <i>x</i><sub>−</sub><sub>5</sub><i><sub>m</sub></i><sub>=</sub><sub>0</sub><sub> có nghiệm thực. </sub>


<b>A. </b>

(

4


<b>0;5 5⎤⎦ . </b> <b>B. </b>⎡<sub>5 5;</sub>4 <sub>+∞</sub>

)



⎣ <b>. </b> <b>C. </b>

(

0;<b>+∞ . </b>

)

<b>D. </b>⎡⎣0;5 54 ⎤<b>⎦ . </b>


<b>Câu 39:</b><i> Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số </i> <i><sub>y</sub></i><sub>= − +</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>mx</sub></i>2<sub>+</sub>

(

<i><sub>m</sub></i>2<sub>+</sub><sub>2</sub><i><sub>m</sub></i><sub>−</sub><sub>3</sub>

)

<i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>1</sub>
đạt cực đại tại <i>x</i>= . 0


<b>A. </b>

{ }

<b>1 . </b> <b>B. </b>

{

−3;1

}

<b>. </b> <b>C. </b>

{ }

<b>− . </b>1 <b>D. </b>

{ }

<b>− . </b>3
<b>Câu 40:</b><i> Cho số thực x . Mệnh đề nào dưới đây sai? </i>


<b>A. </b> 2

(

)



2
2


log<i><sub>x</sub></i> <sub>+</sub> <i>x</i> + +<i>x</i> 2 >0<b>. </b> <b>B. </b>log<i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><sub>2</sub>

(

10− 97

)

<b>> . </b>0


<b>C.</b>log<i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><sub>2</sub>2017 log> <i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><sub>2</sub>2018<b>. </b> <b>D.</b> 2

(

)

(

)



2 2



2 1
2


log<i><sub>x</sub></i> <sub>+</sub> <i>x</i> + +<i>x</i> 2 >log <sub>−</sub> <i>x</i> + +<i>x</i> 2 <b>. </b>


<b>Câu 41:</b> Biết rằng
1


3 1 2


0


<i>x</i> <i>a</i>


<i>I</i> <i>e</i> <i>dx</i> <i>e</i>


<i>b</i>


+


=

<sub>∫</sub>

= với <i>a b</i>, là các số thực thỏa mãn <i>a b− = . Tính tổng S a b</i>2 = + .
<b>A. </b><i>S</i> =10. <b>B. </b><i>S</i> = . 5 <b>C. </b><i>S</i> = . 4 <b>D. </b><i>S</i>= . 7




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 42:</b><i> Tìm giá trị của số thực m sao cho số phức </i> 2
1


<i>i</i>


<i>z</i>


<i>mi</i>



=


+ là một số thuần ảo
<b>A. Không tồn tại m . </b> <b>B. </b> 1


2


<i>m</i>= − . <b>C. </b><i>m</i>= − . 2 <b>D. </b><i>m</i>= . 2


<b>Câu 43:</b><i> Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số </i> <i>y</i> <sub>2</sub> <i>x</i> 1


<i>x</i> <i>x m</i>


+
=


+ + nghịch biến trên
khoảng

(

−1;1

)

.


<b>A. </b>

(

− − . 3; 2

]

<b>B. </b>

(

−∞;0

]

. <b>C. </b>

(

−∞ − . ; 2

]

<b>D. </b>

(

−∞ − . ; 2

)


<b>Câu 44:</b><i> Cho số phức z thỏa mãn </i>

(

1+<i>i</i> 3

)

<i>z</i>= . Tính 4<i>i</i> <i><sub>z</sub></i>2017<sub>. </sub>


<b>A. </b><sub>−</sub><sub>8</sub>672

(

<i><sub>3 i</sub></i><sub>+ . </sub>

)

<b><sub>B. </sub></b><sub>8</sub>672

(

<sub>3 1</sub><i><sub>i</sub></i><sub>− . </sub>

)

<b><sub>C. </sub></b><sub>8</sub>672

(

<i><sub>3 i</sub></i><sub>+ . </sub>

)

<b><sub>D. </sub></b><sub>8</sub>672

(

<sub>1</sub><sub>−</sub> <i><sub>3i</sub></i>

)

<sub>. </sub>


<b>Câu 45:</b> Cho khối lăng trụ <i>ABCD A B C D có đáy ABCD là hình vng. Hình chiếu vng góc của </i>. ' ' ' '


'


<i>A</i> trên mặt phẳng

(

<i>ABCD là trung điểm của </i>

)

<i>AB</i>, góc giữa mặt phẳng

(

<i>A CD</i>′

)

và mặt phẳng


(

<i>ABCD là </i>

)

<sub>60</sub>0<sub>. Thể tích của khối chóp .</sub><i><sub>B ABCD</sub></i><sub>′</sub> <sub> là </sub>8 3 3
3


<i>a</i> <i><sub>. Tính độ dài đoạn thẳng AC theo a . </sub></i>


<b>A. </b><sub>3</sub>2
3


<i>a</i>


. <b>B. </b>2 2<sub>3</sub>


3


<i>a</i>


. <b>C. </b><i>2a . </i> <b>D. </b><i>2 2a</i>.


<b>Câu 46:</b> Cho hình chóp .<i>S ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V . Gọi M</i> là trung điểm của
.


<i>SB</i> <i>Plà điểm thuộc cạnh SD sao choSP</i>=2<i>DP</i>.Mặt phẳng(<i>AMP</i>)<i>cắt cạnh SC tại .N Tính thể tích của </i>


<i>khối đa diện ABCDMNP theo .V </i>


<b>A. </b> 23 .



30
<i>ABCDMNP</i>


<i>V</i> = <i>V</i> <b>B. </b> 19 .


30
<i>ABCDMNP</i>


<i>V</i> = <i>V</i> <b>C. </b> 2 .


5
<i>ABCDMNP</i>


<i>V</i> = <i>V</i> <b>D. </b> 7 .


30
<i>ABCDMNP</i>


<i>V</i> = <i>V</i>


<b>Câu 47:</b><i> Tìm giá trị của tham số m sao cho đồ thị hàm số<sub>y</sub></i><sub>=</sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub> <i><sub>mx</sub></i>2<sub>− + + có tiệm cận ngang.</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1 1</sub>
<b>A. </b><i>m</i>= 4. <b>B. </b><i>m</i>= − 4. <b>C. </b><i>m</i>= . 2 <b>D. </b><i>m</i>= 0.


<b>Câu 48:</b><i> Cho tứ diện đều ABCD cạnh .a</i> <i>Gọi O là tâm của tam giác đều BCD</i>.<i>M N</i>, lần lượt là trung
điểm của<i>AC AB</i>, .<i>Quay hình thang BCMN quanh đường thẳng AO ta được khối trịn xoay có thể tích là </i>
bao nhiêu?


<b>A. </b>
3



7 6


.
96


<i>a</i>


π <b><sub>B. </sub></b><sub>7</sub> 3 <sub>6</sub>


.
288


<i>a</i>


π <b><sub>C. </sub></b><sub>7</sub> 3 <sub>6</sub>


216


<i>a</i>


π <sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b> 3 <sub>6</sub>


.
36


<i>a</i>


π



<b>Câu 49:</b><i> Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho bất phương trình sau có nghiệm:</i>
5 4


<i>x</i>+ + − ≥<i>x m</i>


<b>A. </b>

(

−∞;3 .

]

<b>B. </b>

(

−∞;3 2 .⎤<sub>⎦ </sub> <b>C. </b>

(

3 2;+∞

)

. <b>D. </b>

(

−∞;3 2 .

)



<b>Câu 50:</b><i> Anh Tồn có một cái ao hình elip với độ dài trục lớn và độ dài trục bé lần lượt là 100m và 80 .m </i>


Anh chia ao ra hai phần theo một đường thẳng từ một đỉnh của trục lớn đến một đỉnh của trục bé (Bề rộng
không đáng kể). Phần rộng hơn anh nuôi cá lấy thịt, phần nhỏ anh nuôi cá giống. Biết lãi nuôi cá lấy thịt
và lãi nuôi cá giống trong 1 năm lần lượt là 20.000 đồng<i><sub>/m</sub></i>2<sub> và 40.000 đồng</sub><sub>/</sub><i><sub>m</sub></i>2<sub>.</sub><sub>Hỏi trong 1 năm anh </sub>
Tồn có bao nhiêu tiền lãi từ ni cá trong ao đã nói trên (Lấy làm trịn đến hàng nghìn)


<b>A. 176.350.000 đồng. </b> <b>B. 105.664.000 đồng. </b> <b>C. 137.080.000 đồng. </b> <b>D. 139.043.000 đồng. </b>


---


--- HẾT ---


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

 


Truy cập

<b></b>

thường xuyên để cập nhật nhiều Đề Thi Thử THPT Quốc Gia,



tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia các mơn Tốn, Lý, Hóa, Anh, Văn ,Sinh , Sử, Địa, GDCD


được DeThiThu.Net cập nhật hằng ngày phục vụ sĩ tử!



Like Fanpage

Đề Thi Thử THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi

:



để cập nhật nhiều đề thi thử và tài liệu ôn thi hơn




Facebook Admin DeThiThu.Net (

Hữu Hùng Hiền Hòa

):



/>


Website

- 1 sản phẩm khác của dethithu.net



thường xuyên cập nhật tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia các mơn thi trắc nghiệm


Tốn, Lý, Hóa, Anh, Sinh, Sử, Địa, GDCD



Like Fanpage

Tài Liệu Trắc Nghiệm Thi THPT Quốc Gia

:



để cập nhật nhiều tài liệu ôn thi hơn



</div>

<!--links-->

×