Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Kiem tra 1 tiet lop 9 -Tiet 21(10-11)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.62 KB, 5 trang )

PHỊNG GD&ĐT BÌNH SƠN
TRƯỜNG THCS BÌNH LONG
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
NĂM HỌC 2010-2011
MƠN VẬT LÝ 9
Tiết PPCT: 21
Nội dung
Cấp độ nhận thức
Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
KQ TL KQ TL KQ TL
Đònh Luật Ôm
C16
0,25 đ
B1b
2,0 đ
2 câu
2,25 đ
Điện trở, Biến trở
C1,10,11
0,75 đ
B1a
1,0 đ
4 câu
1,75 đ
Đoạn mạch nối tiếp
C2,7
0,5 đ
B2b
2,0 đ
3 câu


2,5 đ
Đoạn mạch song song
C3
0,25 đ
C6
0,25 đ
2 câu
0,5 đ
Điện năng tiêu thụ
C,5,913
0,75 đ
C12
0,25 đ
4 câu
1,0 đ
Công suất điện
C14
0,25 đ
B2a
1,0 đ
2 câu
1,25 đ
Đònh luật Jun- Lenxơ
C4,8
0,5 đ
2 câu
0,5 đ
Sử dụng an toàn điện
C15
0,25 đ

1 câu
0,25 đ
Tổng cộng
14 câu
3,5 đ
4 câu
3,5 đ
2 câu
3,0 đ
20 câu
10 đ
Thời gian ( 18 phút trắc nghiệm – 27 phút tự luận)
Thời gian trắc nghiệm: 1,13 phút/câu
Tỉ lệ điểm: 4 TN : 6 TL (0,25đ/câu TN)
Tỉ lệ kiến thức: 35% NB – 35% TH – 30%VD
Giáo viên bộ mơn

Điểm:
Trường THCS Bình Long
Họ và tên: ...............................
Lớp: 9/….
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC 2010-2011
Mơn. VẬT LÝ 9 (tiết số 21)
Thời gian chung: 45 phút (khơng kể thời gian giao đề)
A.Trắc nghiệm: (4,0 điểm) – Thời gian: 18 phút
I. Khoanh tròn chữ cái trước phương án trả lời mà em cho là đúng (từ câu 1-10).
1. Đơn vò nào dưới đây là đơn vò đo điện trở?
A.Ôm (

) B.Oát (W) C.Ampe (A) D.Vôn (V)

2. Cho dòng điện chạy qua hai điện trở R
1
= 2Ω và R
2
=4Ω được mắc nối tiếp với nhau. Hiệu điện
thế giữa hai đầu đoạn mạch là 3V thì hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R
1
là:
A.3V B.1V C.1,5V D.2V
3. Hai điện trở R
1
và R
2
= 4R
1
mắc song song. Điện trở tương đương của đoạn mạch này là:
A. 5R
1
B. 4R
1
C. 0,8R
1
D.1,25R
1
4. Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu của một điện trở R thì cường độ dòng điện chạy qua là
I. Công thức nào dưới đây không phải là công thức tính nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn trong thời
gian t?
A. B. Q = UIt C. D. Q = I
2
Rt

5. Mắc một bóng đèn có ghi 220V -100W vào hiệu điện thế 220V. Biết đèn được sử dụng trung bình 4
giờ trong 1 ngày. Điện năng mà bóng đèn tiêu thụ trong 30 ngày là:
A. 12kwh. B. 400kwh. C. 1440kwh. D. 43200kwh
6. Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm R
1

= 3

và R
2

= 12

mắc
song song là bao nhiêu?
A. 36Ω. B. 15Ω. C. 4Ω. D. 2,4Ω.
7. Mắc nối tiếp R
1

= 40Ω và R
2

= 80Ω vào hiệu điện thế không đổi U =12V. Cường
độ dòng điện
chạy qua điện trở R
1
là bao nhiêu?
A. 0,1 A. B. 0,15 A. C. 0,45 A. D. 0,3 A.
8. Một dòng điện có cường độ I = 0,2 A chạy qua điện trở R = 300 Ω trong thời gian 600 giây.
Nhiệt lượng toả ra (Q) là

A. Q = 7200 J. B. Q = 720 J. C. Q = 1200 J. D. Q = 3600 J.
9. Dùng bàn là trên nhãn ghi 220V-1000W ở điện thế 220V thì điện năng tiêu thụ trong mỗi phút là:
A. 1000 W. B. 10000 J. C. 6000 kW. D. 60000 J.
10. Hệ thức nào dưới đây biểu thò mối quan hệ giữa điện trở R của dây dẫn với chiều dài l, với tiết
diện S và với điện trở suất của vật liệu làm dây dẫn?
A. R =
S
l
ρ
B. R =
l
S
ρ
C. R =
Sl
l
ρ
D. R =
S
Sl
ρ
II. Điền từ (hoặc cụm từ ) thích hợp vào chỗ trống để được câu khẳng đònh đúng.
11. Để xác đònh sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn thì cần so sánh điện trở của các
dây dẫn có cùng chiều dài, ..................... và được làm từ các loại vật liệu khác nhau.
12. Khi mắc một điện trở vào một hiệu điện thế không đổi thì nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn trong
cùng một thời gian sẽ tăng gấp đôi khi ……………………..………………………… tăng lên gấp đôi.
13. Dụng cụ trực tiếp dùng để đo điện năng là …………………….………..
III. Chọn cụm từ ở cột A ghép với cụm từ ở cột B để được một câu có nghóa đúng.
Cột A Cột B Ghép
14. Công suất điện của một đoạn mạch

gồm các điện trở cho biết.
15. Nối vỏ kim loại của thiết bò điện với
dất bằng dây dẫn sẽ đảm bảo an toàn vì:
16. Cường độ dòng điện chạy qua một
dây dẫn:
a. giảm khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn tăng
b. điện năng mà đoạn mạch đó tiêu thụ trong một đơn vò
thời gian.
c. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai dây dẫn
d. nếu có dòng điện chạy qua cơ thể người khi chạm vào
vỏ kim loại thì cường độ dòng điện này rất nhỏ.
14-…
15-…
16-…
Ut
Q
I
=
2
U t
Q
R
=
TRƯỜNG THCS
BÌNH LONG
ĐỀÀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ NĂM HỌC: 2010-2011
MÔN: VẬT LÝ 9 – TIẾT SỐ: 21
B.Tự luận: (6,0 điểm) – Thời gian: 27 phút.
Bài 1. (3,0 điểm)
Một cuộn dây điện trở có trò số là 10Ω được quấn bằng dây nikêlin có tiết điện là

0,1.10
-6
m
2
và có điện trở suất là 0,4.10
-6
Ω.m. Mắc cuộn dây điện trở nói trên nối tiếp với
một điện trở có trò số là 5Ω và đặt vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp này một hiệu điện thế là
3V.
a). Tính chiều dài của cuộn dây nikêlin này.
b). Tính cường độ dòng điện của cả mạch điện và hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn
dây.
Bài 2. (3,0 điểm)
Hai bóng đèn có hiệu điện thế đònh mức là U
1
= 1,5V và U
2
= 6V. Khi hai đèn này
sáng bình thường thì chúng có điện trở tương ứng là R
1
= 1,5 Ω và R
2
= 8Ω. Cần mắc hai đèn
này cùng với một biến trở vào hiệu điện thế U = 7,5V để hai đèn này sáng bình thường.
a) Tính công suất của hai bóng đèn khi đó.
b) Vẽ sơ đồ mạch điện thỏa mãn yêu cầu nói trên và tính điện trở của biến trở khi đó .
TRƯỜNG THCS
BÌNH LONG
ĐỀÀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ NĂM HỌC: 2010-2011
MÔN: VẬT LÝ 9 – TIẾT SỐ: 21

B.Tự luận: (6,0 điểm) – Thời gian: 27 phút.
Bài 1. (3,0 điểm)
Một cuộn dây điện trở có trò số là 10Ω được quấn bằng dây nikêlin có tiết điện là
0,1.10
-6
m
2
và có điện trở suất là 0,4.10
-6
Ω.m. Mắc cuộn dây điện trở nói trên nối tiếp với
một điện trở có trò số là 5Ω và đặt vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp này một hiệu điện thế là
3V.
a). Tính chiều dài của cuộn dây nikêlin này.
b). Tính cường độ dòng điện của cả mạch điện và hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn
dây.
Bài 2. (3,0 điểm)
Hai bóng đèn có hiệu điện thế đònh mức là U
1
= 1,5V và U
2
= 6V. Khi hai đèn này
sáng bình thường thì chúng có điện trở tương ứng là R
1
= 1,5 Ω và R
2
= 8Ω. Cần mắc hai đèn
này cùng với một biến trở vào hiệu điện thế U = 7,5V để hai đèn này sáng bình thường.
a) Tính công suất của hai bóng đèn khi đó.
b) Vẽ sơ đồ mạch điện thỏa mãn yêu cầu nói trên và tính điện trở của biến trở khi đó .
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Mơn. VẬT LÝ 9-Tiết PPCT: 21
A.Trắc nghiệm: (4 điểm)
I. Khoanh tròn:
Mỗi câu chọn đúng được ghi 0.25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án A B C A A D A A D B
Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
II. Điền từ (hoặc cụm từ )
Câu 11 12 13
Đáp án tiết diện điện trở của dây dẫn công tơ điện
Điểm 0,25 0,25 0,25
III. Chọn cụm từ ở cột A ghép với cụm từ ở cột B để được một câu có nghóa đúng.
Ghép đúng mỗi cụm từ được tính 0,25 điểm.
Cột A Cột B Ghép
14. Công suất điện của một đoạn mạch
gồm các điện trở cho biết.
15. Nối vỏ kim loại của thiết bò điện với
dất bằng dây dẫn sẽ đảm bảo an toàn vì:
16. Cường độ dòng điện chạy qua một
dây dẫn:
a. Giảm khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn tăng
b. Điện năng mà đoạn mạch đó tiêu thụ trong một đơn
vò thời gian.
c. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai dây dẫn
d. Nếu có dòng điện chạy qua cơ thể người khi chạm
vào vỏ kim loại thì cường độ dòng điện này rất nhỏ.
14-b
15-d
16-c

B.Tự luận: (6,0 điểm)
Bài 1. (3 điểm)
a) Chiều dài của dây :

m
SR
l
S
l
R 5,2
10.4,0
10.1,0.10.
6
6
===⇒=


ρ
ρ
(1,0 đ)
b) Cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch là:

A
RR
U
I 2,0
15
3
21
==

+
=
(1,0 đ)
Vì mạch mắc nối tiếp nên: I = I
1
= I
2
=> U
1
= I
1*
R
1
= 0,2 . 10 = 2 V (1,0 đ)
Bài 2. (3 điểm)
a) Công suất của 2 đèn là: (1,0 đ)
P
1
= U
2
/R
1
= 1,5
2
/1,5 = 1,5 W
P
2
= U
2
/R

2
= 6
2
/8 = 4,5 W
b) Đèn 1 mắc nối tiếp với đèn 2, đèn 2 mắc song song với biến trở theo như hình vẽ:

Dòng điện chạy qua biến trở có cương độ
là I
b
= I
1
– I
2
= 0,25A. Đèn 2 sáng bình
thường nên hiệu điện thế giữa hai đầu biến
trở khi đó là U
2
= 6V. Vậy điện trở của
biến trở phải là :
(1,0 đ)
Đ
1
Đ
2
Rb
+


Ω==
24

2
b
b
I
U
R
(1,0 ñ)

(Chú ý: Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)

×