Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

revision for 1st term- grade 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.07 KB, 7 trang )

ễN TP HKI LP 9
Unit 1
A. Grammar & Structures.
I. Review past simple tense.(thỡ quỏ kh n)


II. Present wish : mong ớc ở hiện tại.


Note: to be ở present wish chỉ có một dạng là : were
III. Chỉ thói quen trong quá khứ.
S + used to + Vo : Đã thờng làm gì trong quá khứ.
eg : When I was young, I used to swim once a day.
IV. ang dn quen vi vic gỡ. (ang hỡnh thnh 1 thúi quen mi)
Unit 2
I.The present perfect tense. ( Thì hiện tại hoàn thành)
* Form(công thức chung)
Cách chia:
(+) Câu khẳng định :
(-) Cõu ph nh:
(+) S + V(past)
(-) S + didnt + Vo
(?) (Wh) + did + S + Vo?
S + wish (that) + S + V(past)
eg : I wish I were older.
S + to be/get + used to + Ving
eg: He is used to swimming in the early morning.
S + have / has + VpII
S + have/has + VpII
eg: I have learned English
S + have/has + not + VpII


eg: I have not finished the work yet.
1

(?) Câu hỏi:



Note: have not = haven’t
has not = hasn’t
VpII nếu là động từ có quy tắc thì thêm “ed”; nếu là động từ bất quy tắc thì ở cột thứ 3 trong bảng
động từ bất quy tắc.
* Use (cách sử dụng)
- Diễn tả hành động diễn ra trong quá khứ nhưng vẫn còn xãy ra ở hiện tại và thường dùng với “for,
since” ( for dùng để chỉ khoảng thời gian ; since dùng để chỉ mốc thời gian)
- Diễn tả hành động vừa xảy ra và thường dùng với just .( S+ have/has+ just + VpII)
II. Passive voice . (Câu bị động)
Cách thành lập 
( Thể bị động được thành lập với các thì)

* Các thì ở thể bị động.
1. Simple present : ( thì hiện tại đơn)

Eg: Rice is grown in Vietnam. ( Lúa được trồng ở VN)
2. Simple past : ( thì quá khứ đơn)
Eg: My school was built three years ago.(Trường tôi được xây cách đây 3 năm)
3. Simple future.( thì tương lai đơn)
Eg: This exercise will be coreced by the teacher.( Bài tập này sẽ được chữa bởi cô giáo)
4. “going to” future.
( tương lai dự định)
Eg: Fares are going to be reduced ( Giá vé sẽ được giảm bớt)

Have/has + S + VpII ?
->Yes, S have/has.
-> No, S + have/has not
eg: Has he finished the work yet?
-> Yes, he has.
S+ to be + VII + ( by + O )
S + am / is / are + VpII +( by + O )
S + was / were + VpII + (by + O)
S + will + be + VpII + (by + O)
S + am/is/are + going to be + VpII + ( by + O)
2
5. Present continuous. ( thì hiện tại tiếp diễn)
Eg: The letter is being written by Nam. ( lá thư đang được viết bởi Nam)
6. Simple Past continuos.( thì quá khứ tiếp diễn)
S + was/were + being + VpII + ( by + O )
Eg: The letter was being written by Nam when I came.
( Khi tôi đến , những lá thư đang được viết bởi Nam)
7. Present perfect. ( thì hiện tại hoàn thành)
Eg: The house has been cleaned by my sister. ( nhà vừa được lau bởi chị tôi)
8. Trợ động từ khuyết thiếu với thể bị động
Eg: It must be done at once. ( Việc đó phải được làm ngay)
* Cách chuyển từ câu chủ động sang câu bị động.
Câu chủ động : S V O
Câu bị dộng : S tobe VpII by O
9.Câu bị động ở dạng câu hỏi “yes/no

Công thức chung
10.Câu bị động ở dạng câu hỏi “ wh-question”
Công thức chung
Unit 3

I. Modal “ could ” with “WISH” clause. ( Mong ước ở hiện tại với could)
eg: I wish I could speak English fluently.
II.Cách dùng giới từ chỉ thời gian.

preposition
in
use
tháng
năm
mùa
buổi trong ngày
khoảng thời gian
examples
in July
in1985
in summer
in the morning
in a minute, in two minutes
at buổi trong ngày
chỉ thời gian
dịp lễ
cụm từ cố định
at night
at 6 o’clock ; at midnight
at Christmas
at the same time
S+ am/is/are + being + VpII + by + O
S + have/has + been + VpII + ( by + O)
S + modal (can/must...) + be + VpII + ( by + O)
to be + S + VpII ( by O ) ?

“Wh” + tobe + S + VpII ( by O) ?
S + wish + S + could + Vo
3
on ngày trong tuần
ngày
dịp lễ đặc biệt
buổi của 1 ngày đặc biệt
on Sunday
on the 25
th
of December
on my birthday
on the morning of May the 11
th

after sau khi after school
ago cách đây (điều gì đã xảy ra lâu rồi) 6 years ago
before trước khi before Christmas
between thời gian chia làm 2 điểm between Mon. and Friday
by vào lúc by Sunday
during trong khi( trong khoảng
thời gian nào đó)
during the holidays
for khoảng thời gian for 3 weeks
from to
from...till/until
từ....tới from Monday to Sunday
From Monday till Sunday
since mốc thời gian since Monday
till/ until tận khi / đến tận until tomorrow

III.Adverb clause of result.( mệnh đề trạng từ chỉ kết quả)
eg: He worked hard, so he passed the exam
eg : Nam is ill; therefore, he can’t go to school.
eg : It is hot today. Therefore , I decide to go swimming.
Unit 4
IV. Modal verb with if ( trợ động từ khuyết thiếu với if – nếu)

If + clause, S+ modal + Vo
(nếu + mệnh đề + chủ ngữ + trợ động từ khuyết thiếu + động từ nguyên thể.
 sử dụng các trợ động từ khuyết thiếu ( must, have to, should, might, ought to) để nói về khả năng, lời
hứa, kết quả,điều kiện…)
eg: If you want to improve your English, we can help you.
( nếu bạn muốn trau dồi môn Tiếng Anh, chúng tôi có thể giúp bạn)
V. Direct and reported speech : statements and questions(Câu trực tiếp , gián tiếp –dạng câu khẳng
định và câu hỏi.)
Câu khẳng định: (+)
Câu hỏi Yes/ No:(? )
S + asked + sb + wh-question + S + V ( one tense back)
Eg: (+)” I like news program” Mr. Ha said. => Mr. Ha said that he liked news program
A clause, so clause ( a clause = a sentence)
A clause. therefore, clause ( a clause = a sentence)
A clause; therefore, clause ( a clause = a sentence)
Do đó / vì vậy
S + said (that) S + V (one tense back- lùi 1 thì)
S + asked + sb + if/ whether + S + V( one tense back)
4
( ?) “Do you play soccer?” => She asked me if I played soccer.
(?) “Where do you live?” => She asked me where I lived.
Cách chuyển đổi các thì từ câu trực tiếp sang gián tiếp.
Direct speech ( trực tiếp) Reported speech ( gián tiếp)

Present simple tense ( thì hiện tại đơn) Past simple tense ( quá khứ dơn )
Present progressive ( hiện tại tiếp diễn 0 Past progressive ( quá khứ tiếp diễn )
Past simple ( quá khứ đơn ) Past simple / past perfect
Past progressive ( quá khứ tiếp diễn ) Past progressive/ Past perfect progressive
Present perfect ( hiện tại hoàn thành ) Past perfect ( quá khứ hoàn thannhf )
Present pefect progressive ( hiện tại hoàn thành tiếp
diễn)
Past perfect progressive ( quá khú hoàn thành tiếp
diễn)
Past perfect ( quá khứ hoàn thành ) Past perfect ( quá khứ hoàn thành )
Past perfect progressive ( quá khứ hoàn thành tiếp
diễn )
Past perfect progressive
Cách đổi 1 số từ trong câu trực tiếp , gián tiếp.
Direct speech ( trực tiếp) Reported speech ( gián tiếp)
time now
today
tonight
tomorrow
yesterday
last night
two day ago
then/immediately
that day
that night
the next/following
the day before
the night before
two days before/ earlier
place here there

demonstrative heads.
( đại từ chỉ định )
this
these
that
those

Unit 5
VI.Tag questions.( câu hỏi đuôi – phải không?)
Câu hỏi “ phải không?” là 1 câu hỏi ngắn( short question ) đi theo sau 1 câu nói thường( statement).
Câu hỏi “phải không?” có 2 hình thức:
1. Câu khẳng định đi với câu hỏi ngắn phủ định
Affirmative statement + negative tag?
(+) (-)
eg: You like this food, don’t you ? ( Bạn thích món ăn này , phải không?)
=> Yes, I do.
2. Câu phủ định đi với câu hỏi ngắn khẳng định:
Negative statement + Affirmative tag?
(-) (+)
eg: You don’t like this food , do you? ( Bạn không thích món này , phải không ?
=> Yes I do.
Note (lưu ý): dạng câu hỏi này phải trả lời theo thực tế .Ở 2 ví dụ trên thực tế người được hỏi có thích
món ăn đó .
VII.Gerund.( danh động từ )
- Danh động từ là hình thức động từ thêm –ing, được dùng như danh từ làm tân ngữ cho động từ .
S + enjoy + Ving; S + like + Ving ; S + hate + ving; S + love + Ving ; S + finish + Ving ; S + suggest +
Ving
B.Exercises .
1.Rewrite the following sentences, using present wish.
1. Nam isn’t here. I wish he.......

2. I have to work today. I wish ...
3. I can’t take part in the trip. I wish ...
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×