Họ tên :……………………………
Học sinh lớp:………………………
KIỂM TRA
Năm học 2010 - 2011
Bài 1. (2 điểm) Viết vào chỗ .......
a) Hai mươi mốt phần nghìn : Viết là : .......................................................................
b) Bảy và bảy phần trăm : Viết là : ...............................................................................
c) Số thập phân gồm hai chục và ba phần trăm : Viết là : .........................................
d)
100
8
đọc là : ..............................................................................................................
g) 105, 002 đọc là :.......................................................................................................
Bài 2. (2 điểm) Điền vào chỗ ......
a) 2m
2
3 dm
2
= ................... dm
2
c) 720 ha = ........... km
2
b) 3 tấn 40 kg = .................. kg d) 6
5
3
m = ............cm
Bài 3. (2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a) Chữ số 7 trong số 5,678 có giá trị là :
A. 7 B. 70 C.
10
7
D.
100
7
b) 5
1000
7
viết dưới dạng số thập phân là :
A. 5,0007 B. 5,007 C.5,07 D. 57, 1000
c) Diện tích hình chữ nhật có chiều rộng 7 dm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng là :
A. 56 dm
2
B. 28 dm
2
C. 147 dm
2
D. 294
dm
2
d) Chu vi hình vuông có diện tích 25 cm
2
là :
A. 100 cm B. 20 cm C. 625 cm D. 10 cm
Bài 4: Một lớp học có 45 học sinh, trong đó số học sinh nam bằng 2 số học sinh nữ. Hỏi:
3
a/Số các bạn nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số các bạn cả lớp?
b/ Số các bạn nam chiếm bao nhiêu phần trăm số các bạn cả lớp?
Giải
Điểm
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------
Bài 5. Có hai xe ô tô, trung bình mỗi xe chở được 5tấn 4tạ hàng hoá, xe thứ nhất chở
nhiều hơn xe thứ hai 8 tạ hàng hoá. Hỏi mỗi xe chở được bao nhiêu tạ hàng hoá ?
Bài 6: Tính diện tích của mảnh bìa có kích thước theo hình vẽ bên (được tạo bởi 1 hình
chữ nhật và 1 hình vuông như hình vẽ)
7m
4m
3m
.
Bài 7:Một khu vườn hình vuông có chu vi 800m. Diện tích khu vườn đó bằng bao nhiêu
mét vuông? Bao nhiêu héc-ta?
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------
ĐÁP ÁN CHẤM THI KTĐ K - LẦN 1- LỚP 5
TOÁN 5 (40 phút)
***************
Bài 1. (2,5 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm.
Bài 2. (2điểm) Mỗi câu đúng cho 0,5 đ
a) 203 dm
2
b) 3040 kg c) 7,2 km
2
d) 660 cm
Bài 3. (2đ) Mỗi câu khoanh đúng cho 0,5 điểm
a) B b) B c) C d) B
Bài 4 (2,5 đ) Đổi :5tấn 4 tạ = 54 tạ (0,5đ).
Tìm được tổng 2 xe : 54 x 2 = 108(tạ) (0,5đ).
Vẽ sơ đồ (0,25đ)
Tìm được mỗi xe : 0,5 đ.
Đáp số: 0,25 đ
Bài 5. (1đ)
Diện tích hình chữ nhật là: 3 x 7 = 21 (cm
2
) (0,25đ).
Diện tích hình vuông là: 4 x 4 = 16 (cm
2
)(0,25đ).
Diện tích mảnh bìa là: 21 + 16 = 37(cm
2
) (0,25đ).
Đáp số: 37cm
2
(0,25đ).