Tải bản đầy đủ (.docx) (44 trang)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (325.43 KB, 44 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHƯƠNG V: SÓNG ÁNH SÁNG</b>
<b>1. Tia tử ngoại khơng có tác dụng nào sau đây?</b>


A. Kích thích sự phát quang B. Chiếu sáng C. Sinh lí D. Quang điện


<b>2. Quang phổ vạch phát xạ do chất nào dưới đây bị nung nóng phát ra?</b>


A. Chất khí ở áp suất thấp. B. Chất lỏng. C. Chất rắn. D. Chất khí ở áp suất cao.
<b>3. Thứ tự khơng đúng trong thang sóng điện từ có bước sóng giảm dần là</b>


A. ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X B. sóng vơ tuyến, tia gamma, ánh sáng nhìn thấy
C. tia tử ngoại, tia X, tia gamma D. sóng vơ tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy
<b>4. Chọn phát biểu Sai:</b>


A. Quang phổ liên tục của một vật nóng sáng phụ thuộc nhiệt độ của chất phát xạ.
B. Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng hoặc khí có áp śt lớn bị nung nóng phát ra.
C. Ở cùng một nhiệt độ, quang phổ liên tục của các vật khác nhau thì sẽ khác nhau.
D. Quang phổ liên tục không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
<b>5. Tia hồng ngoại là:</b>


A. bức xạ khơng nhìn thấy được có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
B. bức xạ khơng nhìn thấy được có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
C. bức xạ có màu hồng nhạt D. bức xạ nhìn thấy được
<b>6. Tìm câu nhận xét Sai</b>


A. Ánh sáng có bước sóng càng lớn thì chiết śt của mơi trường đối với nó càng lớn


B. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím
C. Chiết śt của mơi trường đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau


D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính


<b>7. Hiện tượng giao thoa ứng dụng trong việc:</b>


A. xác định độ sâu của biển B. kiểm tra vết nứt trên bề mặt các sản phẩm công nghiệp bằng kim loại
C. đo chính xác bước sóng ánh sáng D. siêu âm trong y học


<b>8. Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,7m sẽ không xảy ra hiện tượng quang điện khi được chiếu bằng</b>
A. Ánh sáng trắng B. Tia hồng ngoại C. Tia tử ngoại D. Ánh sáng lam
<b>9. Khoảng cách từ vân trung tâm đến vân tối thứ nhất là</b>


A.


3 <i>D</i>


<i>a</i>


B.
<i>D</i>
<i>a</i>


C. 2
<i>D</i>
<i>a</i>


D.


3
2



<i>D</i>
<i>a</i>


<b>10. Chọn câu đúng. Chiếu một chùm tia sáng hẹp qua một lăng kính. Chùm tia ló ra khỏi lăng kính có nhiều màu sắc khác nhau.</b>
Hiện tượng đó gọi là hiện tượng:


A. Nhiễu xạ ánh sáng B. Khúc xạ ánh sáng C. Tán sắc ánh sáng D. Giao thoa ánh sáng
<b>11. Trong một thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng bước sóng </b>1 = 0,4m. Tắt bức xạ có bước sóng 1 chiếu vào khe S có


bức xạ 2 >1 thì tại vị trí vân sáng bậc 3 của bức xạ có bước sóng 1, ta quan sát được một vân sáng của bức xạ có bước
sóng 2. Xác định 2 và bậc của vân sáng đó


A. 2 = 0,5m; bậc 3. B. 2 = 0,6m; bậc 2. C. 2 = 1,2 m; bậc 1. D. 2 = 1,0m; bậc 4.


<b>12. Trong thí nghiệm Young, a= 1mm; D= 2m chiếu ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38m đến 0,76 m vào hai khe. Bề rộng </b>
của quang phổ liên tục bậc 1 và bậc 3 trên màn là?


A. 0,56mm; 2,08mm. B. 0,76mm; 2,28mm. C. 0,86mm; 2,38mm. D. 0,66mm; 2, 18mm.


<b>13. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng trắng, có bước sóng từ 0,4m, đến 0,76m, bề rộng quang phổ bậc 3 là 2,16 </b>
mm và khoảng cách từ hai khe S1,S2 đến màn là 1,9m. Tìm khoảng cách giữa hai khe S1, S2:


A. a = 0,9mm. B. a = 0,75mm. C. a = 0,95mm. D. a = 1,2mm.


<b>14. Trong thí nghiệm Y-âng về ánh sáng trắng, khoảng cách từ hai nguồn đến màn là 2m, khoảng cách giữa hai nguồn là 2mm. </b>
Số bức xạ cho vân sáng tại M cách vân trung tâm 4mm là:


A. 5. B. 6 .C. 7 D. 4.



<b>15. Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai khe hẹp S</b>1 và S2 cách nhau 1mm, màn hứng E đặt song song với mặt phẳng chứa hai
khe, cách hai khe 2m. Khoảng cách từ vân sáng thứ tư bên này đến vân sáng thứ tư bên kia vân trung tâm là 9,6mm. Xác
định bước sóng ánh sáng.


A. 0,6μm. B. 0,5μm. C. 0,56μm. D. 0,75μm.


<b>16. Ánh sáng trên bề mặt rộng 7,2mm của vùng giao thoa người ta đếm được 9 vân sáng ( ở hai rìa là hai vân sáng). Tại vân </b>
sáng cách trung tâm 14,4mm là vân:


A. Sáng thứ 18. B. Tối thứ 18. C. Sáng thứ 17. D. Sáng thứ 16.


<b>17. Ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm Y-âng là 0,5m. Khoảng cách từ hai nguồn đến màn là 1m. Khoảng cách giữa hai nguồn</b>
là 2mm. khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân tối bậc 5 ở hai bên so với vân trung tâm là:


A. 3,75mm. B. 0,375mm. C. 1,875mm. D. 1,785mm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. Vân tối thứ 4. B. Vân tối thứ 3. C. Vân sáng thứ 3. D. Vân sáng thứ 4.


<b>19. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên màn có khoảng vân i. Nếu khoảng cách giữa hai </b>
khe còn một nửa và khoảng cách từ hai khe đến màn gấp đôi so với ban đầu thì khoảng vân giao thoa trên màn


A.tăng lên hai lần. B.tăng lên bốn lần. C.không đổi. D.giảm đi bốn lần


<b>20. Trong các nguồn bức xạ đang hoạt động: hồ quang điện, màn hình máy vơ tuyến, lị sưởi điện, lị vi sóng; nguồn phát ra tia </b>
tử ngoại mạnh nhất là


A.màn hình máy vơ tuyến. B.hồ quang điện. C.lị vi sóng. D.lị sưởi điện.
<b>21. Điều nào sau đây là sai khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại:</b>



A.Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tia tử ngoại B.Cùng tác dụng lên kính ảnh
C.Chúng là những bức xạ khơng nhìn thấy được D.Cùng bản chất sóng điện từ
<b>22. Chọn phát biểu sai khi nói về tia X:</b>


A.Tia X là sóng điện từ B.Tia X làm đen kính ảnh


C.Tia X có năng lượng lớn vì có bước sóng lớn D.Tia X làm ion hóa khơng khí
<b>23. Khi nói về quang phổ, phát biểunào sau đây là đúng?</b>


A.Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho ngun tố đó.
B.Các chất khí ở áp śt lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
C.Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy.
D.Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.


<b>24. Trong thí nghiệp Y-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu ánh sáng trắng vào hai khe. Trên màn, quan sát thấy</b>
A.vân trung tâm là vân sáng trăng, hai bên có những dải màu như cầu vồng, tím ở trong, đỏ ở ngoài
B.hệ vân gồm những vạch sáng trắng xen kẽ với những vạch tối


C.hệ vân gồm những vạch màu tím xen kẽ với những vạch màu đỏ
D.chỉ một dải sáng có màu như cầu vồng


<b>25. Gọi tần số của tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và tia màu cam lần lượt là f</b>1, f2, f3, f4. Theo thang sóng điện từ, sắp xếp
đúng là:


A.f1> f2> f3> f4 B.f1> f4> f3> f2 C.f3> f2> f4> f1 D.f2> f1> f4> f3
<b>26. Một vật ở nhiệt độ 310</b>0<sub> K phát ra bức xạ nào trong các loại bức xạ sau đây:</sub>


A.Tia hồng ngoại B.Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia bức xạ màu xanh


C.Tia tử ngoại D.Tia hồng ngoại và tia tử ngoại



<b>27. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng </b>
chứa hai khe đến màn quan sát là 2m và khoảng vân là 0,8 mm. Cho c = 3.108<sub> m/s. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí </sub>
nghiệm là


A.7,5.1014<sub> Hz.</sub> <sub>B.4,5. 10</sub>14<sub> Hz.</sub> <sub>C.6,5. 10</sub>14<sub> Hz.</sub> <sub>D. 5,5.10</sub>14<sub> Hz.</sub>
<b>28. Chọn phát biểu đúng:</b>


A.Tia gamma có khả năng đâm xuyên yếu hơn tia X


B.Tia X, tia hồng ngoại, tia tử ngoại khơng có tính chất giao thoa
C.Tia X có bước sóng càng ngắn thì khả năng đâm xun càng nhỏ
D.Tia X truyền được trong chân không với tốc độ là 3.108<sub> m/s</sub>
<i><b>29. Khi nói về tia Rơn-ghen và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?</b></i>


A.Tia Rơn-ghen và tia tử ngoại đều có khả năng gây phát quang một số chất.
B.Tần số của tia Rơn-ghen nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại.


C.Tia Rơn-ghen và tia tử ngoại đều có cùng bản chất là sóng điện từ.
D.Tần số của tia Rơn-ghen lớn hơn tần số của tia tử ngoại.


<b>30. Cho các tia sau : tia hồng ngoại , tia X , tia tử ngoại , tia đơn sắc tím . Các tia này được sắp xêp theo thứ tự giảm dần của </b>
bước sóng là


A.Tia hồng ngoại, tia đơn sắc tím, tia tử ngoại, tia X. B.Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia đơn sắc tím, tia X
C.Tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia đơn sắc tím. D.Tia X , tia tử ngoại, tia đơn sắc tím, tia hồng ngoại .
<b>31. Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5μm, đến khe Young S</b>1, S2 với S1S2 = a = 0,5mm. Mặt


phẳng chứa S1S2 cách màn (E) một khoảng D = 1m. Tính khoảng vân:



A.1 mm B.0,5mm C.0,1mm D.2 mm


<b>32. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu ánh sáng trắng vào hai khe. Trên màn, quan sát thấy</b>
A.vân trung tâm là vân sáng trắng, hai bên có những dải màu như cầu vồng, tím ở trong, đỏ ở ngoài
B.hệ vân gồm những vạch sáng trắng xen kẽ với những vạch tối.


C.chỉ một dải sáng có màu như cầu vồng.


D.hệ vân gồm những vạch màu tím xen kẽ với những vạch đỏ.
<b>33. Tia Rơnghen (tia X) thường được tạo ra bằng cách</b>


A.dùng hạt α bắn vào hạt nhân nguyên tử có khối lượng lớn, ở nhiệt độ cao


B.cho một chùm electron nhanh bắn vào một kim loại khó nóng chảy có nguyên tử lượng lớn.
C.nung nóng kim loại có nguyên tử lượng lớn bằng một nguồn nhiệt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>34. Trong thí nghiệm Y - âng về giao thoa của ánh sáng, khỏang cách từ nguồn sáng S đến mặt phẳng chứa hai khe S</b>1 S2 là D' =
5 cm, khỏang cách từ màn đến hai khe là D = 3 m. Cho nguồn S dịch chuyển theo phương song song với S1 S2 về phía S1
một đoạn x' = 2 mm. Hệ vân trên màn dịch chuyển theo chiều nào, một đoạn bao nhiêu?


A.Về phía S2 12 cm B.Về phía S2 6 cm C.Về phía S1 6 cm D.Về phía S1 12 cm


<b>35. Trong thí nghiệm Y - âng về giao thoa của ánh sáng, khi thực hiện trong khơng khí thì tại điểm M trên màn là vân sáng bậc </b>
3; Nếu thực hiện trong mơi trường trong suốt có chiết śt n > 1 thì tại M bây giờ là vân tối thứ 5 kể từ vân trung tâm. Chiết
suất của môi trường là


A.n = 4/3 B.n = 1,5 C.n = 1,7 D.n = 1,6


<b>36. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?</b>



A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.


B. Trong cùng một mơi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ.
C. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc.


D. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết śt của mơi trường đó đối với ánh sáng tím.
<b>37. Hiện tượng nào sau đây khẳng định ánh sáng có tính chất sóng?</b>


A. Hiện tượng quang phát quang. B. Hiện tượng quang điện trong.
C. Hiện tượng quang điện ngoài. D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.


<b>38. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M </b>
trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2đến M có
độ lớn bằng


A. 2,5λ. B. 1,5λ. C. 3λ. D. 2λ.


<b>39. Khi truyền trong chân khơng, ánh sáng đỏ có bước sóng λ</b>1 = 720 nm, ánh sáng tím có bước sóng λ2 = 400 nm. Cho hai ánh
sáng này truyền trong một mơi trường trong suốt thì chiết śt tuyệt đối của mơi trường đó đối với hai ánh sáng này lần lượt
là n1 = 1,33 và n2 = 1,34. Khi truyền trong môi trường trong suốt trên, tỉ số năng lượng của phơtơn có bước sóng λ1 so với
năng lượng của phơtơn có bước sóng λ2 bằng


A. 5/9. B. 134/133. C. 133/134. D. 9/5


<b>40. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên màn có khoảng vân i. Nếu khoảng cách giữa hai </b>
khe còn một nửa và khoảng cách từ hai khe đến màn gấp đôi so với ban đầu thì khoảng vân giao thoa trên màn


A. khơng đổi. B. tăng lên hai lần. C. tăng lên bốn lần D. giảm đi bốn lần.


<b>41. Một lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang A = 4</b>0<sub> đặt trong khơng khí. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím </sub>


lần lượt là 1,643 và 1,685. Chiếu một chùm tia sáng song song, hẹp gồm hai bức xạ đỏ và tím vào mặt bên của lăng kính
theo phương vng góc với mặt này. Góc tạo bởi tia đỏ và tia tím sau khi ló ra khỏi mặt bên kia của lăng kính xấp xỉ bằng


A. 0,1680 <sub>B. 13,312</sub>0 <sub>C. 1,416</sub>0 <sub>D. 0,336</sub>0


<b>42. Trong thí nghiệm của Young các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng trắng (0.38m<<0.76m). Tính xem ở đúng vị trí của</b>
vân sáng bậc 4 của ánh sáng màu đỏ (đ=0.76m) có bao nhiêu vạch sáng của ánh sáng đơn sắc khác nằm tại đó.


A. 4 B. 3 C. 2 D. 1


<b>43. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng (Y-âng), khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng </b>
chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng hỗn hợp gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng
500 nm và 660 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn. Biết vân sáng chính giữa (trung tâm) ứng với hai bức xạ trên
trùng nhau. Khoảng cách từ vân chính giữa đến vân gần nhất cùng màu với vân chính giữa là


A. 9,9 mm. B. 19,8 mm. C. 29,7 mm. D. 4,9 mm.


<b>44. Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


A. Các chất khí ở áp śt lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
B. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy.
C. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.


D. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho ngun tố đó.


<b>45. Tia hồng ngoại và tia Rơnghen đều có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng dài ngắn khác nhau nên</b>
A. chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều. B. chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều.
C. có khả năng đâm xuyên khác nhau.


A. chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp X-quang (chụp điện).



<b>46. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai </b>
khe đến màn là 2 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,5 μm. Vùng giao thoa trên màn rộng 26 mm
(vân trung tâm ở chính giữa). Số vân sáng là


A. 11. B. 17. C. 15. D. 13.


<b>47. Trong một thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ </b>1= 540 nm thì thu được hệ
vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân i1 = 0,36 mm. Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ
2= 600 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân


A. i2 = 0,40 mm. B. i2 = 0,50 mm. C. i2 = 0,60 mm. D. i2 = 0,45 mm.
<b>48. Chọn câu đúng</b>


A. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

C. Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng
D. Quang phổ liên tục phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng


<b>49. Bộ phận có tác dụng phân tích chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc trong máy quang phổ là gì ?</b>


A. Ống chuẩn trực. B. Tấm kính ảnh. C. Lăng kính. D. Buồng tối


<b>50. Từ hiện tượng tán sắc và giao thoa ánh sáng, kết luận nào sau đây là đúng khi nói về chiết suất của một môi trường?</b>
A. Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng ngắn.


B. Chiết suất của môi trường như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc.
C. Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng dài.
D. Chiết suất của mơi trường nhỏ khi mơi trường có nhiều ánh sáng truyền qua



<b>51. Khe Young cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0, 6 m</b> . Các vân giao thoa được hứng trên
màn cách hai khe 2m. tại điểm M cách vân trung tâm 1,2mm có


A. vân tối bậc 3 B. vân sáng bậc 2 C. vân tối bậc 2 D. vân sáng bậc 3


<b>52. Trong một thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe Y-âng đặt cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa hứng được trên </b>
màn cách hai khe 3m.Sử dụng ánh sáng có bước sóng , khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là 4mm.Bước sóng của ánh
sáng đó là :


A. = 0,55m B.  = 0,40m C. = 0,60 m D.  = 0,50m


<b>53. Quang phổ vạch phát xạ thu dược khi chất phát sáng ở trạng thái</b>


A. Lỏng và đang có nhiệt độ cao. B. Rắn và dang ở nhiệt độ cao.


C. Khí hay hơi nóng sáng ở áp śt cao. D. Khí hay hơi nóng sáng ở áp śt thấp.
<b>54. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại:</b>


A. chỉ có tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt cịn tia tử ngoại thì khơng.
B. bước sóng của tia tử ngoại bao giờ cũng nhỏ hơn tia tử ngoại.


C. có bản chẩt khác nhau. D. có cùng bản chất.


<b>55. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young , ánh sáng dùng là ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38μm đến </b>
0,76μm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm . Khoảng cách từ hai khe cho đến màn là 2m . Bề rộng của quang phổ liên tục
bậc hai trên màn hứng vân là :


A. 1,52cm B. 3,04 mm C. 2,80 mm D. 1,40mm


<b>56. Thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng  = 0,5m, ta thu được các vân </b>


<i>giao thoa trên màn E cách mặt phẳng hai khe một khoảng D = 2m, khoảng cách vân là i = 0,5mm. Khoảng cách a giữa hai </i>
khe bằng :


A. 1mm B. 1,5mm C. 2mm D. 1,2mm.


<b>57. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Khoảng cách </b>
giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5 m, bề rộng miền giao thoa là 1,25 cm.
Tổng số vân sáng và vân tối có trong miền giao thoa là


A. 15 vân. B. 21 vân. C. 17 vân. D. 19 vân.


<b>58. Ánh sáng có tần số lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng</b>


A. đỏ. B. tím. C. chàm D. lam.


<b>59. Khi ánh sáng đi từ nước ra khơng khí thì</b>


A. tần số giảm đi; bước sóng tăng lên. B. tần số tăng lên; vận tốc giảm đi.
C. tần số khơng đổi; bước sóng tăng. D. tần số khơng đổi; bước sóng giảm đi.


<b>60. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng </b>
chứa hai khe đến màn quan sát là 2m và khoảng vân là 0,8 mm. Cho c = 3.108<sub> m/s. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí </sub>
nghiệm là


A. 6,5. 1014<sub> Hz.</sub> <sub>B. 7,5.10</sub>14<sub> Hz.</sub> <sub>C. 4,5. 10</sub>14<sub> Hz.</sub> <sub>D. 7,5.10</sub>8<sub> Hz.</sub>
<b>61. Trong các loại tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tự ngoại, đơn sắc màu lục; tia có tần số nhỏ nhất là</b>


A. tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại.


C. tia đơn sắc màu lục. D. tia Rơn-ghen.



<b>62. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng đồng thời bởi hai bức xạ đơn sắc có bước sóng lần </b>
lượt là λ1 và λ2. Trên màn quan sát có vân sáng bậc 12 của λ1 trùng với vân sáng bậc 10 của λ2. Tỉ số λ1/ λ2 bằng


A. 2/3 B. 6/5 C. 5/6 D. 3/2


<b>63. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe </b>
đến màn quan sát là 2 m. Nguồn phát ánh sáng gồm các bức xạ đơn sắc có bước sóng trong khoảng 0,40 μm đến 0.76 μm.
Trên màn, tại điểm cách vân trung tâm 3,3 mm có bao nhiêu bức xạ cho vân tối?


A. 6 B. 5 C. 3 D. 4


<b>64. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M </b>
trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ
lớn bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>65. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc, trong đó bức xạ màu đỏ có </b>
bước sóng λd = 720 nm và bức xạ màu lục có bước sóng λl (có giá trị trong khoảng từ 500 nm đến 575 nm). Trên màn quan sát,
giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 8 vân sáng màu lục. Giá trị của λl là


A. 520 nm. B. 540 nm. C. 500 nm. D. 560 nm.


<b>66. Chọn câu sai.</b>


A. Dãy cầu vồng là quang phổ của ánh sáng trắng.


B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng khơng bị tán sắc khi qua lăng kính.


C. Ánh sáng trắng là tập hợp gồm 7 ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
D. Vận tốc của sóng ánh sáng trong các mơi trường trong suốt khác nhau có giá trị khác nhau.



<b>67. Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai nguồn kết hợp cách nhau 4 mm bằng ánh sáng đơn sắc λ=0,6µm</b> , vân
sáng bậc 3 cách vân trung tâm là 0,9 mm. Khoảng cách từ hai nguồn tới màn là:


A. 20 cm B. 1,5 m. C. 2.103<sub> mm.</sub> <sub>D. 1 m.</sub>


<b>68. Tia hồng ngoại, tia gamma và tia tử ngoại có bước sóng lần lượt là λ</b>1, λ2, λ3<b>. Biểu thức nào sau đây là đúng?</b>
A. λ3>λ1>λ2 B. λ1<λ2<λ3 C. λ2<λ3<λ1 D. λ1>λ2>λ3
<b>69. Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:</b>


A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
B. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
C. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại


<b>70. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến </b>
màn quan sát là D, khoảng vân là i. Bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là:


A.


aD
i
 


B.


iD
a
 



C.


ai
D
 


D.


D
ai
 


<b>71. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng </b>
chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng vân là 1,5 mm. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là:


A. 40.1013 <sub>Hz</sub> <sub>B. 40.10</sub>11 <sub>Hz</sub> <sub>C. 40 MHz</sub> <sub>D. 40 kHz</sub>


<b>72. Trong các bức xạ sau, bức xạ nào có chu kì nhỏ nhất?</b>


A. Tia tử ngoại. B. Ánh sáng nhìn thấy. C. Tia hồng ngoại. D. Tia X.


<b>73. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 μm, hai khe hẹp cách nhau 0,5 </b>
mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Bề rộng miền giao thoa trên màn là 4,25 cm. Số vân sáng
quan sát được trên màn là:


A. 21 B. 25 C. 23 D. 19


<b>74. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m, </b>
ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,64 µm. Vân sáng thứ 3 cách vân sáng trung tâm một khoảng là:



A. 6,48 mm. B. 1,92 mm. C. 1,20 mm. D. 1,66 mm.


<b>75. Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 bên này đến vân sáng bậc 5 bên kia so với vân sáng trung tâm là:</b>


A. 8i. B. 7i. C. 9i. D. 10i.


<b>76. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn </b>
quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng:


A. 0,40 μm. B. 0,48 μm C. 0,76 μm. D. 0,60 μm.


<b>77. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc với khoảng vân là i. Khoảng cách giữa vân sáng và vân tối kề nhau </b>
là:


A. i. B. 1,5i. C. 0,5i. D. 2i.


<b>78. Cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì:</b>
A. tần số khơng đổi, vận tốc thay đổi. B. tần số thay đổi, vận tốc thay đổi.
C. tần số thay đổi, vận tốc không đổi. D. tần số không đổi, vận tốc không đổi.


<b>79. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn </b>
là 1,5m, ánh sáng đơn sắc dùng làm trong thí nghiệm có bước sóng 0,7µm. Khoảng vân là:


A. 1,2 mm B. 0,7 mm C. 0,5 mm D. 1,5 mm


<b>80. Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng. Hai khe Y-âng cách nhau 3 mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh </b>
cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40 µm đến 0,75 µm. Trên màn quan sát thu được các dải quang
phổ. Bề rộng của dải quang phổ thứ hai kể từ vân sáng trắng trung tâm là:


A. 0,85 mm. B. 0,70 mm. C. 0,60 mm. D. 0,45 mm.



<b>81. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tia hồng ngoại?</b>


A. Là những bức xạ khơng nhìn thấy được, có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
B. Do các vật bị nung nóng phát ra. Tác dụng nổi bật nhất là tác dụng nhiệt.


C. Có bản chất là sóng điện từ. D. Ứng dụng để chụp X-quang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A. 1,1 mm B. 1 mm C. 1,2 mm D. 1,3 mm
<b>83. Nếu bức xạ có tần số f = 10</b>15<sub>Hz thì bức xạ:</sub>


A. thuộc dải sóng vơ tuyến. B. thuộc vùng tử ngoại.


C. thuộc vùng hồng ngoại. D. thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy.


<b>84. Trong thí nghiệm của Y-âng về giao thoa ánh sáng với nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 μm, hai khe hẹp cách nhau 0,5 </b>
mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Bề rộng miền giao thoa trên màn là 4,25 cm. Số vân tối quan
sát được trên màn là:


A. 22 B. 19 C. 25 D. 20


<b>85. Các bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 3.10</b>-9<sub> m đến 3.10</sub>-7<sub> m là:</sub>


A. ánh sáng nhìn thấy. B. tia hồng ngooại. C. tia tử ngoại. D. tia Rơn-ghen.


<b>86. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng 2 khe Y-âng biết bề rộng 2 khe cách nhau 0,35 mm, khoảng cách từ khe đến màn là 1,5</b>
m và bước sóng ánh sáng thí nghiệm =0,7 m. Tìm khoảng cách giữa 2 vân sáng liên tiếp?


A. 2 mm B. 3 mm C. 4 mm D. 1,5 mm



<b>87. Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?</b>
A. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
B. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.
C. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.


D. Các vật ở nhiệt độ trên 20000<sub>C chỉ phát ra tia hồng ngoại.</sub>


<b>88. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, 2 khe cách nhau 0,3 mm và cách màn hứng vân 2 m. Nguồn phát ánh sáng </b>
đơn sắc bước sóng 570 nm. Tại điểm M cách vân chính giữa 22,8 mm là vân sáng hay vân tối, thứ mấy, tính từ vân chính
giữa.


A. vân sáng bậc 6 B. vân tối thứ 6 C. vân tối thứ 5 D. vân sáng bậc 5
<b>89. Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng


C. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
D. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.


<b>90. Tia hồng ngoại:</b>


A. được ứng dụng để sưởi ấm B. không truyền được trong chân khơng.
C. khơng phải là sóng điện từ. D. là ánh sáng nhìn thấy có màu hồng.


<b>91. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng </b>
chứa hai khe đến màn là 2 m. Trong hệ vân trên màn, vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm 2,4 mm. Bước sóng của ánh sáng
đơn sắc dùng trong thí nghiệm là:


A. 0,6 m B. 0,4 m. C. 0,5 m. D. 0,7 m.



<b>92. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, biết D = 2 m; a = 1 mm;  = 0,6 m. Vân tối thứ tư cách vân trung tâm một </b>
khoảng là:


A. 4,8 mm. B. 6,6 mm. C. 3,6 mm. D. 4,2 mm.


<b>93. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng, ánh sáng dùng là ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 µm đến 0,76 </b>
µm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Bề rộng quang phổ liên tục bậc hai trên
màn hứng vân là:


A. 3,04 mm B. 1,52 mm C. 4,56 mm D. 0,76 mm


<b>94. Thực hiện giao thoa ánh sáng với khe Y-âng. Khoảng cách từ hai khe đến màn là 3 m. Trên màn quan sát ta đo từ vân trung </b>
tâm đến vân sáng bậc 6 dài 3 mm và hiệu đường đi từ hai khe S1và S2 tới vân sáng bậc 6 là 3 µm. Bước sóng và khoảng cách
giữa hai khe lần lượt là:


A. =0,5 µm và a=3 mm. B. =0,5 µm và a=2 mm. C. =0,6 µm và a=4 mm. D. =0,6 µm và a=3 mm.
<b>95. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước sóng lần lượt là </b>1=750 nm, 2=675 nm


và 3=600 nm. Tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 1,5 m có vân sáng của
bức xạ:


A. 2. B. 1. C. 2 và 3. D. 3.


<b>96. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m, </b>
ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp trên màn là


A. 5 mm. B. 10 mm. C.8 mm. D. 4 mm.


<b>97. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1 m, </b>


ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4m. Vị trí của vân sáng bậc 5 cách vân trung tâm một khoảng


A.2 mm. B. 1,6 mm. C. 0,2 mm. D. 0,16 mm.


<b>98. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng đơn sắc có  = 0,5 m, khoảng cách giữa hai khe là a = 2 mm. </b>
Trong đoạn MN=4 mm trên màn có 9 vân sáng mà hai mép M và N là hai vân sáng. Khoảng cách từ hai khe đến màn là


A. 2 m. B. 3 m. C. 4 m. D. 2,4 m.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A. 13. B. 15. C. 14. D. 12.
<b>100. Phát biểu nào sau đây sai?</b>


A. Tia Rơn-ghen và tia gamma đều không thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy.
B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là sóng điện từ.


C. Sóng ánh sáng là sóng ngang.


D. Các chất rắn, lỏng và khí ở áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra quang phổ vạch.


<b>101. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 m; khoảng cách giữa hai khe 0,5 mm; </b>
khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn 2 m. Tại A cách vân trung tâm 9 mm là


A.vân tối thứ 5. B. vân tối thứ 4. C.vân sáng bậc 4. D.vân sáng bậc 5.


<b>102. Một dải sóng điện từ trong chân khơng có tần số từ 4,0.10</b>14<sub>Hz đến 7,5.10</sub>14<sub> Hz. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang </sub>
sóng điện từ?


A. Vùng tia hồng ngoại. B. Vùng ánh sáng nhìn thấy.


C. Vùng tia Rơnghen. D. Vùng tia tử ngoại.



<b>103. Hiện tượng tán sắc ánh sáng</b>


A. là hiện tượng truyền lệch so với phương truyền thẳng khi ánh sáng gặp vật cản.
B. chỉ xảy ra với ánh sáng đơn sắc.


C. là hiện tượng ánh sáng bị phân tích thành các thành phần đơn sắc khác nhau.
D. chỉ xảy ra với ánh sáng trắng.


<b>104. Khi nói về tia Rơn-ghen và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?</b>
A. Tần số của tia Rơn-ghen lớn hơn tần số của tia tử ngoại.


B. Tia Rơn-ghen và tia tử ngoại đều có cùng bản chất là sóng điện từ.
C. Tần số của tia Rơn-ghen nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại.


D. Tia Rơn-ghen và tia tử ngoại đều có khả năng gây phát quang một số chất.


<b>105. Chiếu tia sáng đơn sắc màu lục đến vng góc với mặt phân giác của một lăng kính có góc chiết quang 5</b>0<sub>. Biết chiết suất </sub>
của chất làm lăng kính đối với ánh sáng lục có giá trị là 1,5336. Góc lệch của tia ló so với phương của tia tới là


A. 20<sub>40’.</sub> <sub>B. 2</sub>0<sub>20’.</sub> <sub>C. 4</sub>0<sub>20’.</sub> <sub>D. 4</sub>0<sub>40’.</sub>


<b>106. Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân tối thứ 3 ở khác phía nhau so với vân sáng trung tâm là</b>


A. 0,5i. B.7,5i. C.i. D. 6,5i.


<b>107. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m, </b>
ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5m. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 8 ở cùng phía với nhau so với vân
sáng chính giữa là



A. 4,0 mm. B. 3,5 mm. C. 5,0 mm. D. 4,5 mm.


<b>108. Tia hồng ngoại</b>


A. có khả năng đâm xuyên mạnh. B. có thể biến điệunhư sóng điện từ cao tần.
C. có tần số lớn hơn tần số ánh sáng đỏ. D. làm ion hố khơng khí.


<b>109. Ứng dụng của hiện tượng giao thoa ánh sáng để đo :</b>


A. Bước sóng ánh sáng B. Chiết suất của môi trường


C. Tần số ánh sáng D. Vân tốc của ánh sáng


<b>110. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,4 mm, khoảng cách từ mặt phẳng hai </b>
khe đến màn 1 m, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có 0,5 µm. Trên vùng giao thoa trường rộng 2cm,ta quan sát được
trên màn


A. 19 vân sáng; 18 vân tối. B. 17 vân sáng; 18 vân tối. C. 17 vân sáng; 16 vân tối. D. 19 vân sáng; 20 vân tối.
<b>111. Tia tử ngoại</b>


A. do vật có nhiệt độ cao hơn môi trường phát ra. B. trong suốt với thuỷ tinh và nước.
C. là bức xạ điện từ, có bước sóng lớn hơn bước sóng tia X. D. được dùng trị bệnh ung thư.


<b>112. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2,5 </b>
m, người ta đo được khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 5 ở cùng phía so với vân sáng trung tâm là 3mm.
Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là


A. 0,5m. B. 0,75m. C. 0,6m. D. 0,4m.


<b>113. Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng?</b>



A. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy.
B. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.


C. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho ngun tố đó.
D. Các chất khí ở áp śt lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.


<b>114. Trong thí nghiệm Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm. Khoảng cách hai khe Y-âng là 0,5 mm, khoảng cách </b>
từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn 80 cm. Khoảng cách hai vân sáng bậc 1 là


A. 0,48 mm. B. 0,96 mm. C. 1,26 mm. D. 1,92 mm.


<b>115. Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

C. Trong quang phổ vạch phát xạ của hiđrơ, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm và
vạch tím.


D. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn và chất lỏng phát ra khi bị nung nóng.
<b>116. Trong ống Culitgiơ, tia X được tạo ra bằng cách</b>


A. cho ion dương có động năng lớn đập vào anot. B. cho electron có động năng lớn đập vào anot.
C. cho electron đập vào catot ở nhiệt độ cao. D. nung nóng anot trên 20000<sub>C</sub>


<b>117. Trong thí nghiệm Y-âng, các khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,54μm.. Khỏang cách giữa hai khe là 1 </b>
mm. Khỏang cách từ hai khe đến màn là 2m. Vị trí vân tối thứ hai trên màn cách vân trung tâm


A. 1,08 mm B. 0,54 mm C. 1,62 mm D. 2,7 mm


<b>118. Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây sai ?</b>



A. Tia X có tác dụng làm đen kính ảnh. B. Tia X có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
C. Tia X có tác dụng nhiệt mạnh, được dùng để sưởi ấm. D. Tia X có khả năng đâm xuyên.


<b>119. Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng lam thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thểlà</b>


A. ánh sáng đỏ. B. ánh sáng lục. C. ánh sáng vàng. D. ánh sáng tím.


<b>120. Thí nghiệm Y-âng giao thoa ánh sáng đơn sắc: điểm N trên màn là vân tối thứ 5, có hiệu đường đi đến hai khe là 2,34 μm. </b>
Bước sóng có giá trị là


A. 468 nm. B. 549 nm. C. 640 nm. D. 520 nm.


<b>121. Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu vàng ta quan sát được hệ vân giao thoa trên màn. Nếu </b>
thay ánh sáng đơn sắc màu vàng bằng ánh sáng đơn sắc màu lam và các điều kiện khác của thí nghiệm được giữ ngun thì
A. vị trí vân trung tâm thay đổi. B. khoảng vân không thay đổi.


C. khoảng vân giảm xuống. D. khoảng vân tăng lên.


<b>122. Thí nghiệm Y-âng giao thoa với ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách từ màn đến hai khe 1,2 m: điểm M là vân tối thứ 5. Di </b>
chuyển màn dọc theo đường thẳng vng góc với mặt phẳng chứa hai khe một đoạn thì tại M là vân sáng bậc 6. Vị trí vân
trung tâm khơng đổi. Màn di chuyển


A. ra xa 30 cm. B. lại gần 30 cm. C. lại gần 15 cm. D. ra xa 15 cm.
<i><b>123. Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai? </b></i>


A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.
B. Trong quang phổ vạch phát xạ của hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm và
vạch tím.


C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn và chất lỏng phát ra khi bị nung nóng.


D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau


<b>124. Giao thoa với hai khe Iâng có a = 0,5 mm; D = 2 m. Nguồn sáng dùng là ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 m đến 0,75 </b>
m. Xác định số bức xạ cho vân tối tại điểm M cách vân trung tâm 0,72 cm.


A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.


<b>125. Trong thí nghiệm Y-âng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, tại điểm A trên màn hứng có vân tối khi:</b>
A. hiệu đường đi của sóng ánh sáng từ 2 nguồn F1, F2 đến điểm A bằng một số lẻ nửa lần bước sóng.
B. hiệu đường đi của sóng ánh sáng từ 2 nguồn F1, F2 đến điểm A bằng một số nguyên lần bước sóng.
C. hiệu đường đi của sóng ánh sáng từ 2 nguồn F1, F2 đến điểm A bằng một số bán nguyên lần bước sóng.
D. hiệu đường đi của sóng ánh sáng từ 2 nguồn F1, F2 đến điểm A bằng một số chẳn lần bước sóng.
<b>126. Tìm kết luận đúng về nguồn gốc phát sinh tia X.</b>


A. Các vật được nung nóng trên 20000<sub>C. </sub> <sub>B. Chùm tia catôt đập vào một vật rắn.</sub>
C. Sự phân hủy hạt nhân. D. Máy phát vô tuyến bước sóng cực ngắn.


<b>127. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 0,6</b>
mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Chín vân sáng liên tiếp trên màn cách nhau 16 mm. Bước sóng của ánh sáng là


A.0,6 µm. B. 0,5 µm. C. 0,55 µm. D. 0,46 µm.


<b>128. Trong thí nghiệm Y-âng về hiện tượng giao thoa ánh sáng. Khi thay chùm tia đơn sắc đỏ bằng chùm tia đơn sắc vàng thì </b>
A. khoảng cách giữa 2 vân sáng liên tiếp trên màn sẽ tăng lên.


B. khoảng cách giữa 2 vân sáng liên tiếp trên màn sẽ giảm xuống.
C. khoảng cách giữa 2 vân sáng liên tiếp trên màn không thay đổi.


D. khoảng cách giữa 2 vân sáng liên tiếp trên màn có thể tăng, có thể giảm.



<b>129. Một dải sóng điện từ trong chân khơng có tần số từ 4,0.10</b>14<sub> Hz đến 7,5.10</sub>14<sub> Hz. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c =</sub>
3.108<sub> m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ ?</sub>


A. Vùng tia hồng ngoại. B. Vùng tia X. C. Vùng tia tử ngoại. D. Vùng ánh sáng nhìn thấy
<b>130. Giao thoa với hai khe Iâng có a = 0,5 mm; D = 2 m. Nguồn sáng dùng là ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40 m đến 0,75 </b>


m. Tính bề rộng của quang phổ bậc 2.


A. 1,4 mm. B. 2,8 mm. C. 4,2 mm. D. 5,6 mm.


<b>131. Điều kiện để thu được quang phổ vạch hấp thụ là</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>132. Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10</b>-9 <sub>m đến 10</sub>-7 <sub>m thuộc loại nào trong các sóng nêu dưới đây</sub>


A. tia hồng ngoại. B. ánh sáng nhìn thấy. C. tia tử ngoại. D. tia Rơnghen.


<b>133. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, khoảng cách giữa 2 khe là 1 mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn là 1 m. </b>
Nguồn sáng S phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4 m đến 0,75 m. Tại điểm M cách vân sáng trung tâm 4 mm có mấy
bức xạ cho vân sáng?


A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.


<b>134. Chiếu ánh sáng trắng do một nguồn nóng sáng phát ra vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính thì trên tấm kính </b>
ảnh (hoặc tấm kính mờ) của buồng ảnh sẽ thu được


A. ánh sáng trắng


B. một dải sáng có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
C. các vạch màu sáng, tối xen kẽ nhau.



D. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.
<b>135. Tia hồng ngoại có bước sóng nằm trong khoảng nào sau đây ?</b>


A. Từ 4.10-7 <sub>m đến 7,5.10</sub>-7 <sub>m.</sub> <sub>B. Từ 7,5.10</sub>-7 <sub>m đến 10</sub>-3 <sub>m.</sub>


C. Từ 10-12 <sub>m đến 10</sub>-9 <sub>m.</sub> <sub>D. Từ 10</sub>-9 <sub>m đến 10</sub>-7 <sub>m.</sub>


<b>136. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe I-âng và với một nguồn ánh sáng đơn sắc, nếu ta di chuyển màn quan sát </b>
ra xa theo phương vuông góc với khe sáng thì khoảng vân giao thoa sẽ:


A. Khoảng vân giao thoa giảm. B. Khoảng vân giao thoa không đổi.
C. Khoảng vân giao thoa tăng gấp đôi. D. Khoảng vân giao thoa tăng.


<b>137. Chọn đáp án đúng. Khi sóng ánh sáng truyền từ một mơi trường này sang một mơi trường khác thì:</b>
A. bước sóng khơng đổi, nhưng tần số thay đổi. B. cả tần số và bước sóng đều khơng đổi.
C. cả tần số và bước sóng đều thay đổi. D. tần số không đổi, nhưng bước sóng thay đổi.


<b>138. Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng trắng, tại vị trí vân sáng bậc 6 của bước sóng 0,478 µm có vân sáng bậc 7 của </b>
bước sóng là:


A. 0,410 µm B. 0,462 µm C. 0,597 µm D. 0,579 µm


<b>139. Chọn phát biểu đúng. Quang phổ liên tục của một vật sáng:</b>


A. phụ thuộc vào bản chất của vật. B. phụ thuộc cả bản chất lẫn nhiệt độ của vật.
C. phụ thuộc vào nhiệt độ của vật . D. không phụ thuộc bản chất và nhiệt độ của vật.
<b>140. Tia hồng ngoại</b>


A. khơng phải là sóng điện từ. B. không truyền được trong chân không.
C. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng. D. được ứng dụng để sưởi ấm.



<b>141. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng cách nhau 0,5 mm, ánh sáng có bước sóng 0,5m, màn ảnh cách </b>
hai khe 2 m. Vùng giao thoa trên màn rộng 17 mm. Số vân sáng quan sát được trên màn là:


A. 7. B. 9. C. 8. D. 10.


<b>142. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến </b>
màn quan sát là D, khoảng vân i. Bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là:


A. λ=


.


<i>D a</i>


<i>i</i> <sub>B. λ = </sub> .


<i>D</i>


<i>i a</i> <sub>C. λ= </sub>


<i>.ia</i>


<i>D</i> <sub>D. λ= </sub>


<i>iD</i>
<i>a</i>


<b>143. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp đo được 8 mm. Khoảng vân trong thí</b>
nghiệm là:



A.


8


9<sub>mm.</sub> <sub>B. 1 mm.</sub> <sub>C. 1,2 mm.</sub> <sub>D. </sub>


9


8<sub> mm.</sub>


<b>144. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa </b>
hai khe đến màn quan sát là 2 m. Ánh sáng chiếu vào hai khe có bước sóng 0,5 µm. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến
vân tối thứ 4 là:


A. 2 mm. B. 2,8 mm. C. 4 mm. D. 3,5 mm.


<b>145. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng (Young), khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa</b>
hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Trên màn quan sát thu được
hình ảnh giao thoa có khoảng vân i = 1,2 mm. Giá trị của λ bằng:


A. 0,60 μm. B. 0,65 μm. C. 0,75 μm. D. 0,45 μm.


<b>146.Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn </b>
quan sát là 1 m. Hai khe được chiếu bởi ánh sáng đỏ có bước sóng 0,75μm. Khoảng cách giữa vân sáng thứ hai đến vân sáng
thứ mười ở cùng một bên đối với vân sáng trung tâm là:


A. 9 mm. B. 6 mm. C. 3 mm. D. 4,5 mm.


<b>147. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y –âng, khoảng vân giao thoa đo được là 2mm. Điểm M cách vân trung tâm 7mm là </b>


vân giao thoa:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

A. Đỏ, cam, chàm, tím. B. Đỏ, lam, chàm, tím. C. Đỏ, vàng, lam, tím. D. Đỏ, cam, lam, tím.


<b>149. Có bốn bức xạ: ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia X và tia γ . Các bức xạ này được sắp xếp theo thức tự bước sóng tăng</b>
dần là :


A. tia γ,tia X, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy. B. tia γ, ánh sáng nhìn thấy, tia X, tia hồng ngoại.
C. tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia γ, tia hồng ngoại. D. tia γ, tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại.
<b>150. Đại lượng nào sau đây có thể đặc trưng cho một ánh sáng đơn sắc:</b>


A. bước sóng B. tần số C. vận tốc D. màu sắc


<b>151. Tính chất nổi bật của tia X là:</b>


A. làm iơn hóa khơng khí. B. làm phát quang một số chất.


C. khả năng đâm xuyên. D. tác dụng lên kính ảnh.


<b>152. Thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc đối với khe Y-âng, trên màn ảnh, bề rộng của 10 khoảng vân đo được là 1,6 cm. Tại </b>
điểm A trên màn cách vân chính giữa một khoảng 4 mm, kể từ vân sáng chính giữa ta thu được:


A. vân tối thứ 3. B. vân tối thứ 2. C. vân sáng bậc 3. D. vân sáng bậc 2.


<b>153. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai </b>
khe đến màn quan sát là là 2,5 m, hệ vân trên màn có khoảng vân là 2 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai
khe là:


A. 0,57μm B. 480 nm C. 0,5μm D. 750 nm



<b>154. Trong việc chiếu và chụp ảnh nội tạng bằng tia X, người ta phải hết sức tráng tác dụng nào dưới đây của tia X:</b>
A. Làm đen kính ảnh B. Hủy diệt tế bào C. Làm phát quang một số chất D. Khả năng đâm xuyên
<b>155. Để nhận biết sự có mặt của các ngun tố hịa học trong một mẫu vật ta phải nghiên cứu loại quang phổ nào của mẫu?</b>


A. Quang phổ liên tục B. Quang phổ hấp thụ C. Quang phồ vạch phát xạ D. Cả 3 loại trên


<b>156. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai </b>


khe đến màn quan sát là là 2 m, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng 0,6μm . Trên màn quan sát thu được
hình ảnh giao thoA. Vị trí của vân sáng bậc 2 cách vân trung tâm là:


A. 9,6 mm B. 4,8 mm C. 2,4 mm D. 1,2 mm


<b>157. Hãy chọn câu đúng: Nếu làm thí nghiêm Young với ánh sáng trắng thì:</b>
A. Hồn tồn không quan sát được vân


B. Chỉ quan sát được vài vân bậc thấp có màu sắc trừ vào vạch số 0 vẫn có màu trắng
C. Chỉ thấy các vân sóng có màu sắc mà khơng thấy vân tối nào


D. Vẫn quan sát được vân khơng khác gì với ánh sáng đơn sắc
<b>158. Quang phổ của nguồn sáng nào dưới đây là quang phổ vạch phát xạ</b>


A. Mẻ gang đang nóng chảy trong lị B. Bóng đèn ống dùng trong gia đình


C. Cục than hồng D. Đèn khí phát sáng màu lục dùng trong quảng cáo


<b>159. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết D = 2,5m, a = 1mm, bước sóng 0,6μm</b> . Bề rộng giao thoa đo được
là 12,5mm. Số vân quan sát được trên màn là:


A. 15 B. 9 C. 17 D. 8



<b>160. Một lăng kính có góc chiết quang A = 5</b>0<sub>, có chiếc suất đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,643 và 1,685. Cho chùm ánh</sub>
sáng trắng hẹp rọi gần vng góc vào một mặt bên của lăng kính. Tính góc giữa tia đỏ và tia tím sau khi ra khỏi lăng kính?


A. 150 <sub>B. 12.6</sub>0 <sub>C. 21</sub>0 <sub>D. 12.6’</sub>


<b>161. Hãy chọn câu đúng: Khi 1 chùm sáng đơn sắc truyền từ khơng khí vào thủy tinh thì:</b>
A. Tần số giảm, bước sóng giảm B. Tần số tăng, bước sóng giảm
C. Tần số khơng đổi, bước sóng giảm D. Tần số khơng đổi, bước sóng tăng


<b>162. Hãy chọn câu đúng: Khi xác định bước sóng của 1 bức xạ màu cam một học sinh đã tìm được giá trị đúng là:</b>


A. 0.6 µm B. 0.6 mm C. 0.6 nm D. 0.48 µm


<b>163. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 4 đo được là 9,6 mm. Vân tối thứ 3 </b>
cách vân trung tâm một khoảng:


A. 6,4 mm B. 3 mm C. 6 mm D. 7,2.10-3<sub>m</sub>


<b>164. Chọn câu đúng</b>


A. Bức xạ tử ngoại có tần số thấp hơn bức xạ hồng ngoại
B. Tia hồng ngoại có tần số cao hơn tia vàng của Natri
C. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn các tia Hα, Hβ của hidro
D. Bước sóng bức xạ hồng ngoại nhỏ hơn bước sóng bức xạ tử ngoại


<b>165. Gọi n</b>c, nl, nL, nv là chiết xuất của thủy tinh lần lượt đối với các tia chàm, lam, lục vàng. Sắp xếp thứ tự nào dưới đây là
đúng


A. nc > nL> nl> nv B. nc> nl> nL > nv C. nc< nl< nL< nv D. nc< nL< nl< nv



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

A. 2,8 mm B. 5,6 mm C. 6,4 mm D. 4,8 mm
<b>167. Ánh sáng đơn sắc màu lam – lục có tần số bao nhiêu:</b>


A. 6.1015<sub>Hz</sub> <sub>B. 6.10</sub>13<sub>Hz</sub> <sub>C. 6.10</sub>12<sub>Hz</sub> <sub>D. 6.10</sub>14<sub>Hz</sub>


<b>168. Chọn câu đúng. Trong ống Cu-lit-giơ, để tạo một chùm tia X, ta cho một chùm electron nhanh bắn vào:</b>
A. Một chất rắn khó nóng chảy có nguyên tử lượng lớn B. Một chất rắn có ngun tử lượng bất kì
C. Một chất rắn hoặc lỏng có nguyên tử lượng lớn D. Một chất rắn hoặc lỏng hoặc khí bất kì


<b>169. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là 0,5μm</b> , hệ vân
trên màn có khoảng vân là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là là 2m. Khoảng cách giữa
hai khe là:


A. 1,2 mm B. 10-3<sub> m</sub> <sub>C. 2 mm</sub> <sub>D. 1,5 mm</sub>


<b>170. Chọn câu đúng: Tia tử ngoại…</b>


A. Truyền được qua giấy, vải, gỗ B. Kích thích sự phát quang của nhiều chất
C. Khơng làm đen kính ánh D. Bị lệch trong điện trường vì từ trường


<b>171. Trong thí nghiệm với khe Young, nếu dùng ánh sáng tím có bước sóng 0,4μm thì khoảng vân đo được là 0,2 mm. Hỏi nếu </b>


dùng ánh sáng màu đỏ tím có bước sóng 0,7μm thì khoảng vân đo được là:


A. 0,3 mm B. 0,45mm C. 0,35 mm D. 0,4 mm


<b>172. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe</b>


đến màn quan sát là là 2m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là 0,55μm . Hệ vân trên màn có khoảng


vân là:


A. 10-3<sub> m</sub> <sub>B. 1,3.10</sub>-3<sub>m</sub> <sub>C. 1,3 mm</sub> <sub>D. 1,1 mm</sub>


<b>173. Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai?</b>


A. Trong quang phổ vạch phát xạ của hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch lam, vạch
chàm và vạch tím.


B. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau.


C. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bằng những
khoảng tối.


D. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn và chất lỏng phát ra khi bị nung nóng.


<b>174. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.10</b>8<sub> m/s. Ánh sáng đơn sắc có tần số 4.10</sub>14<sub> Hz khi truyền trong chân khơng thì</sub>
có bước sóng bằng


A. 0,66μm. B. 0,45μm. C. 0,75μm. D. 0,55μm.


<b>175. Phát biểu nào trong các phát biểu sau đây về tia Rơnghen là sai?</b>
A. Tia Rơnghen không bị lệch hướng đi trong điện trường và từ trường.
B. Tia Rơnghen có bước sóng lớn hơn bước sóng tia hồng ngoại.
C. Tia Rơnghen truyền được trong chân khơng.


D. Tia Rơnghen có khả năng đâm xun.


<b>176. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 0,3mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe</b>
đến màn quan sát D = 2m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 màu đỏ (λđ = 0,76μm)


đến vân sáng bậc 1 màu tím (λt = 0,40μm) cùng một phía của vân trung tâm là


A. 2,4mm. B. 2,7mm. C. 1,5mm. D. 1,8mm.


<b>177. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng tán sắc ánh sáng?</b>


A. Quang phổ của ánh sáng trắng có bảy màu cơ bản: đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.


B. Các tia sáng song song gồm các màu đơn sắc khác nhau chiếu vào mặt bên của một lăng kính thì các tia ló ra ở mặt bên
kia có góc lệch khác nhau so với phương ban đầu.


C. Chùm ánh sáng trắng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
D. Ánh sáng đơn sắc khơng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.


<b>178. Nếu quan niệm ánh sáng chỉ có tính chất sóng thì khơng thể giải thích được hiện tượng nào dưới đây?</b>
A. Phản xạ ánh sáng. B. Khúc xạ ánh sáng. C. Giao thoa ánh sáng. D. Quang điện.


<b>179. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm, khoảng </b>
vân trên màn là 1 mm. Nếu tịnh tiến màn ra xa mặt phẳng chứa hai khe thêm 50 cm thì khoảng vân trên màn lúc này là 1,25
mm. Giá trị của λ là


A. 0,48 μm. B. 0,72 μm. C. 0,60 μm. D. 0,50 μm.


<b>180. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm, khoảng cách giữa </b>
hai khe là 1,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 3 m. Trên màn, khoảng cách giữa hai vân
sáng bậc 5 ở hai phía của vân sáng trung tâm là


A. 24,0 mm. B. 9,6 mm. C. 12,0 mm. D. 6,0 mm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

A. 0,448 µm; 0,560 µm; 0,747 µm. B. 0,415 µm; 0,510 µm; 0,732 µm.


C. 0,430 µm; 0,524 µm; 0,725 µm. D. 0,396 µm; 0,495 µm; 0,687 µm.
<b>182. Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có khả năng ion hóa chất khí như nhau.
B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ khơng nhìn thấy.
C. Tia hồng ngoại gây ra hiện tượng quang điện cịn tia tử ngoại thì khơng.
D. Nguồn phát ra tia tử ngoại thì khơng thể phát ra tia hồng ngoại.


<b>183. Trong thí nghiệm Iâng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng </b>
chứa hai khe đến màn quan sát D = 2 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng λ = 0,6 μm. Trên màn quan sát thu
được hình ảnh giao thoa. Vị trí của vân sáng bậc 2 cách vân trung tâm là


A. 4,8 mm. B. 9,6 mm. C. 1,2 mm. D. 2,4 mm.


<b>184. Ánh sáng đơn sắc truyền trong mơi trường có chiết śt n</b>1 với vận tốc v1, trong mơi trường có chiết śt n2 với vận tốc v2.
Hệ thức liên hệ giữa chiết suất và vận tốc là


A.


2 1


1 2




<i>n</i> <i>v</i>


<i>n</i> <i>v</i> <sub>B. </sub>


2 2



1 1


2


<i>n</i> <i>v</i>


<i>n</i> <i>v</i> <sub>C. </sub>


2 2


1 1




<i>n</i> <i>v</i>


<i>n</i> <i>v</i> <sub>D. </sub>


2 1


1 2


2


<i>n</i> <i>v</i>


<i>n</i> <i>v</i>



<b>185. Có bốn bức xạ: ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia X và tia γ. Các bức xạ này được sắp xếp theo thứ tự bước sóng tăng </b>
dần là:


A. tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia γ, tia hồng ngoại. B. tia γ, tia X, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy.
C. tia γ, tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại. D. tia γ, ánh sáng nhìn thấy, tia X, tia hồng ngoại.
<b>186. Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng, chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng </b>


1 = 0,64 µm (ánh sáng đỏ) và 2 (ánh sáng lục), với 0,5 µm  2  0,575 µm. Trên màn quan sát thấy giữa hai vân sáng
gần nhau nhất có cùng màu với màu của vân trung tâm có 7 vân màu lục. Số vân màu đỏ và bước sóng 2 là


A. 7 vân đỏ; 0,56 µm. B. 7 vân đỏ; 0,52 µm. C. 6 vân đỏ; 0,56 µm. D. 6 vân đỏ; 0,52 µm.


<b>187. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ</b>1. Trên màn quan sát,
trên đoạn thẳng MN dài 20 mm (MN vuông góc với hệ vân giao thoa) có 10 vân tối, M và N là vị trí của hai vân sáng. Thay


ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2 =
1


5
3


thì tại M là vị trí của một vân giao thoa, số vân sáng trên đoạn
MN lúc này là


A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.


<b>188. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe hẹp là a, khoảng cách</b>
từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân sáng trung tâm 6 mm, có


vân sáng bậc 5. Khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe hẹp một đoạn bằng 0,2 mm sao cho vị trí vân sáng trung tâm khơng
thay đổi thì tại M có vân sáng bậc 6. Giá trị của λ bằng


A. 0,50 μm. B. 0,60 μm. C. 0,45 μm. D. 0,55 μm.


<b>189. Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây sai?</b>


A. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn và chất lỏng phát ra khi bị nung nóng.


B. Trong quang phổ vạch phát xạ của hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch lam, vạch
chàm và vạch tím.


C. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau.


D. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bằng những
khoảng tối.


<b>190. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm, khoảng cách giữa </b>
hai khe là 1,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 3 m - Trên màn, khoảng cách giữa hai vân
sáng bậc 5 ở hai phía của vân sáng trung tâm là


A. 6,0 mm. B. 24,0 mm. C. 12,0 mm. D. 9,6 mm.


<b>191. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng (Young), khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa</b>
hai khe đến màn quan sát là 2 m - Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  - Trên màn quan sát thu được
hình ảnh giao thoa có khoảng vân i = 1,2 mm - Giá trị của  bằng


A. 0,45 μm. B. 0,75 μm. C. 0,60 μm. D. 0,65 μm.


<b>192. Tia tử ngoại</b>



A. được ứng dụng để khử trùng, diệt khuẩn. B. khơng truyền được trong chân khơng.


C. có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia gamma. D. có tần số tăng khi truyền từ khơng khí vào nước.


<b>193. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai </b>
khe đến màn quan sát là 2 m - Ánh sáng chiếu vào hai khe có bước sóng 0,5 μm - Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến
vân sáng bậc 4 là


A. 3,6 mm. B. 2 mm. C. 2,8 mm. D. 4 mm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ khơng nhìn thấy.
C. Tia hồng ngoại gây ra hiện tượng quang điện cịn tia tử ngoại thì khơng.
D. Nguồn phát ra tia tử ngoại thì khơng thể phát ra tia hồng ngoại.


<b>195. Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong chân khơng là 600 nm - Tần số của ánh sáng này là</b>


A. 5.1014<sub> Hz</sub> <sub>B. 2.10</sub>11<sub> Hz</sub> <sub>C. 2.10</sub>14<sub> Hz</sub> <sub>D. 5.10</sub>11<sub> Hz</sub>


<b>196. Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây sai?</b>


<b>197.A. Tia X có khả năng đâm xuyên.</b> B. Tia X có tác dụng làm đen kính ảnh.


<b>198.C. Tia X có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.</b> D. Tia X có tác dụng nhiệt mạnh, được dùng để sưởi ấm.
<b>199. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khi dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,40 μm thì khoảng vân đo được </b>


trên màn quan sát là 0,2 mm - Nếu dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 μm mà vẫn giữ nguyên khoảng cách giữa hai
khe và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát thì khoảng vân là


A. 0,4 mm. B. 0,3 mm. C. 0,2 mm. D. 0,6 mm.



<b>200. Với f</b>1, f2, f3 lần lượt là tần số của tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia gamma (tia γ) thì


A. f2 > f1 > f3. B. f3 > f2 > f1. C. f3 > f1 > f2. D. f1 > f3 > f2.


<b>201. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe </b>
đến màn quan sát là 2 m -Nguồn phát ánh sáng gồm các bức xạ đơn sắc có bước sóng trong khoảng từ 0,40 μm đến 0,76 μm
- Trên màn, tại điểm cách vân trung tâm 3,3 mm có bao nhiêu bức xạ cho vân tối?


A. 6 bức xạ. B. 4 bức xạ. C. 3 bức xạ. D. 5 bức xạ.


<b>202. Phát biểu nào sau đây là SAI ?</b>


A. Chiếu ánh sáng trắng qua lăng kính thì chiết śt của các mơi trường trong suốt có giá trị nhỏ nhất đối với ánh sáng đỏ,
và có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng tím


B. Chiết śt của một mơi trường trong suốt có giá trị khác nhau đối với ánh sáng đơn sắc khác nhau
C. Ánh sáng trắng là tập hợp vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng khơng bị phân tích cũng như khơng bị lệch khi đi qua lăng kính.


<b>203. Hai khe Y-âng cách nhau 3mm được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60μm. Các vân giao thoa được hứng</b>
trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2mm có


A. vân sáng bậc 2 B. vân sáng bậc 3.


C. vân tối thứ 3 kể từ trung tâm. D. vân tối thứ 2 kể từ trung tâm.
<b>204. Phát biểu nào là khơng đúng? </b>


A. Sóng ánh sáng là sóng ngang. . B. Tia X và tia tử ngoại đều khơng thuộc vùng nhìn thấy.
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là sóng điện từ. D. Chất rắn, lỏng khi bị nung nóng phát ra quang phổ vạch


<b>205. Cho các bức xạ sau: I. Tử ngoại II. Hồng ngoại III. Rơnghen</b> IV. Gama


Thứ tự các bức xạ trên theo chiều tăng dần của bước sóng là


A. III, IV, I, II B. IV, III, I, II C. II, I, IV, III D. II, I, III, IV


<b>206. Thực hiện giao thoa ánh sáng của Young trong khơng khí với ánh sáng đơn sắc người ta đo được khoảng cách từ vân tối thứ</b>
2 đến vân sáng bậc 5 ở cùng một bên là 7mm. Khoảng vân giao thoa là :


A. 2,5 mm B. 2 mm C. 4 mm D. 3,5 mm


<b>207. Một khối chất khí được nung nóng phát sáng. Quang phổ do ánh sáng của khối khí này tạo ra</b>
A. ln luôn là quang phổ liên tục. B. luôn luôn là quang phổ vạch phát xạ.


C. là quang phổ vạch phát xạ khi khối khí có áp śt cao D. là quang phổ liên tục khi khối khí có áp suất cao.
<b>208. Chọn phát biểu đúng.</b>


A. Vật có nhiệt độ trên 3000o<sub>C có thể phát ra cả tia hồng ngoại và tia tử ngoại.</sub>


B. Tia tử ngoại khơng có tác dụng nhiệt. C. Tia hồng ngoại có thể diệt khuẩn, diệt nấm mốc.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại có bản chất khác nhau.


<b>209. Chiếu vào hai khe Y-âng ánh sáng trắng (có bước sóng từ 0,38μm đến 0,76μm), khoảng cách hai khe 0,5 mm, hai khe đặt </b>
cách màn 1 m. Quang phổ bậc 2 trên màn có bề rộng


A. 0,76 mm. B. 1,52 mm. C. 3,04 mm. D. 2,02 mm.


<b>210. Trong thí nghiệm giao thoa khe Young : a = 1mm; D = 2m. Dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,66μm chiếu vào khe</b>
S. Biết bề rộng của trường giao thoa là 13,2 mm. Số vân sáng quan sát được trong vùng giao thoa là :



A. 15 vân sáng B. 9 vân sáng C. 13 vân sáng D. 11 vân sáng


<b>211. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5μm, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, </b>
từ hai khe đến màn là 1m. Vị trí của vân tối thứ 4 cách vân sáng trung tâm :


A. 0,675 mm B. 0,875 mm C. 0,785 mm D. 0,475 mm


<b>212. Trong việc chiếu và chụp nội tạng bằng tia X,người ta phải hết sức tránh tác dụng nào dưới đây của tia X?</b>


A. Làm đen kính ảnh B. Khả năng đâm xuyên


C. Hủy diệt tế bào D. Làm phát quang một số chất


<b>213. Trong thí nghiệm ng,nếu dùng ánh sáng tím có bước sóng 0,4μm thì khỏang vân đo được là 0.2mm.Hỏi nếu dùng ánh</b>
sáng đỏ có bước sóng 0,7μm thì khỏang vân đo được là bao nhiêu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>214. Trong thí nghiệm Iâng. Nguồn sử dụng gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng lần lượt là </b>1 = 0,48μm và 2 = 0,72μm.
Điểm M là vị trí vân sáng thứ 3 của 1 và N vị trí vân tối thứ 6 của 2 (kể từ vị trí vân sáng trung tâm). Biết M, N ở về cùng
phía đối với vân sáng trung tâm. Số vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm trên đoạn MN (kể cả hai điểm M, N) là:


A. 3 B. 5 C. 4 D. 2


<b>215. Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng? </b>


A. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho ngun tố đó
B. Các chất rắn bị nung thì phát ra quang phổ vạch


C. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy
D. Các chất khí ở áp śt lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch
<b>216. Thân thể con người bình thường có thể phát ra được bức xạ nào dưới đây?</b>



A. Ánh sáng nhìn thấy. B. Tia hồng ngoại. C. Tia X. D. Tia tử ngoại.


<b>217. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa </b>
hai khe đến màn quan sát là 2 m. Ánh sáng chiếu vào hai khe có bước sóng 0,5 µm. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến
vân sáng bậc 4 là


A. 2,8 mm. B. 2 mm. C. 3,6 mm. D. 4 mm.


<b>218. Phát biểu nào sau đây không đúng? Cho các chùm tia sáng sau:trắng, đỏ ,vàng tím.</b>
A. Chiếu ánh sáng trắng vào máy quang phổ sẽ thu được quang phổ liên tục


B. Ánh sáng tím bị lệch về phía đáy của lăng kính nhiều nhất nên chiết suất của lăng kính đối với nó lớn nhất.
C. Mỗi chùm ánh sáng trên đều có một bước sóng xác định.


D. Ánh sáng trắng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.


<b>219. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe </b>
đến màn quan sát là 2m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là 0,55µm. Hệ vân trên màn có khoảng vân là


A. 1,0mm. B. 1,3mm. C. 1,1mm. D. 1,2mm.


<b>220. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân trên màn là </b>
1,2mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N trên màn ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần
lượt 2 mm và 4,5 mm, quan sát được


A. 3 vân sáng và 2 vân tối. B. 2 vân sáng và 1 vân tối. C. 2 vân sáng và 3 vân tối. D. 2 vân sáng và 2 vân tối.
<b>221. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc, trong đó bức xạ màu đỏ có </b>


bước sóng λd = 720 nm và bức xạ màu lục có bước sóng λl (có giá trị trong khoảng từ 500 nm đến 575 nm). Trên màn quan sát,


giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 8 vân sáng màu lục. Giá trị của λl là


A. 520 nm. B. 540 nm. C. 500 nm. D. 560 nm.


<b>222. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng (Y-âng), khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ mặt phẳng </b>
chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng hỗn hợp gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng
500 nm và 660 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn. Biết vân sáng chính giữa (trung tâm) ứng với hai bức xạ trên
trùng nhau. Khoảng cách từ vân chính giữa đến vân gần nhất cùng màu với vân chính giữa là


A. 19,8 mm. B. 29,7 mm. C. 4,9 mm. D. 9,9 mm.


<b>223. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai </b>
khe đến màn là 2 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,5 m. Vùng giao thoa trên màn rộng 26 mm
(vân trung tâm ở chính giữa). Số vân sáng là


A. 17. B. 13. C. 15. D. 11.


<b>224. Điều nào sau đây sai khi nói về tia tử ngoại :</b>


A. Có tác dụng sinh học. B. Dùng để diệt khuẩn, chữa bệnh cịi xương.
C. Có bản chất là sóng điện từ.


D. Là bức xạ khơng thấy được có bước sóng lớn hơn bước sóng ánh sáng tím.
<b>225. Thứ tự khơng đúng trong thang sóng điện từ có bước sóng giảm dần là</b>


A. Ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X. B. Sóng vơ tuyến điện, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy.
C. Tia tử ngoại, tia X, tia gamma. D. Sóng vơ tuyến, tia gamma, ánh sáng nhìn thấy.


<b>226. Trong các loại bức xạ như hồng ngoại, tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy. Bức xạ có tần số lớn nhất là</b>
A. tia tử ngoại. B. ánh sáng nhìn thấy. C. tia hồng ngoại. D. tia X.


<b>227. Trong công nghiệp để làm mau khô lớp sơn bên ngoài của sản phẩm, người ta sử dụng tác dụng nhiệt của</b>


A. tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại. C. tia gamma. D. tia X.


<b>228. Đặc điểm của quang phổ liên tục:</b>


A. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
B. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.


C. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. D. Có nhiều vạch sáng và vạch tối xen kẽ.


<b>229. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, ánh sáng được dùng là ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,44 μm. </b>
Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng /<sub> thì khoảng vân tăng thêm 1,5 lần. Bước sóng </sub>/ <sub>bằng:</sub>


A. 3 μm. B. 6,6 μm. C. 0,66 μm. D. 0,3 μm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

A. 1,2 mm. B. 1,0 mm. C. 1,3 mm. D. 1,1 mm.


<b>231. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng hai khe Iâng (Y-âng), khoảng cách giữa hai khe sáng 1 mm, khoảng cách từ hai </b>
khe sáng đến màn 2m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm λ = 0,4μm. Xác định khoảng cách từ vân sáng 3 đến vân
sáng trung tâm


A 2,4 mm B 2,4 cm C 2,4 μm D 2 mm


<b>232. Chiếu nguồn sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5μm vào một mặt phẳng chứa hai khe S</b>1, S2 hẹp, song song, cách nhau
1mm và cách đều nguồn sáng, màn quan sát cáh hai khe một khoảng 1,5m. Vị trí vân tối thứ 2 cách vân trung tâm là


A 0,750mm. B 1,125mm. C 0,250mm. D 0,375mm.


<b>233. Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm,mặt phẳng chứa hai khe </b>


cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 2 vân sáng liên tiếp là 0.9 mm. cho c = 3.108<sub> m/s. Tần số ánh sáng trong thí </sub>
nghiệm này là


A 5.1015<sub>Hz</sub> <sub>B 10.10</sub>15<sub>Hz</sub> <sub>C 0,5.10</sub>15<sub>Hz.</sub> <sub>D 10.10</sub>14<sub>Hz</sub>


<b>234. Trong thì nghiệm giao thoa I-âng, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp đo được bằng 0,8 mm. Tại điểm M cách vân sáng</b>
trung tâm 1,2 mm có


A. vân sáng bậc 3 B. vân tối thứ 2. C. vân sáng bậc 5 D. vân sáng bậc 4


<b>235. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn </b>
quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng


A. 0,40 μm. B. 0,76 μm. C. 0,48 μm. D. 0,60 μm.


<b>236. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía so </b>
với vân trung tâm là 2,4 mm. Khoảng vân có giá trị là


A. 6,0mm B. 0,6mm C. 0,4mm D. 4,0mm


<b>237. Trong thí nghiệm Young, khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp là 21,6mm, nếu độ rộng của vùng có giao thoa trên màn </b>
quan sát là 31mm thì số vân sáng quan sát được trên màn là


A. 7 B. 9 C. 11 D. 13


<b>238. Hiệu đường đi của hai sóng ánh sáng (bước sóng 0,5 m) từ hai khe Young đến điểm M bằng 2,75 m.Tại M có:</b>
A. vân sáng thứ 5 B. vân tối thứ 6 C. vân sáng thứ 6 D. vân tối thứ 5


<b>239. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe là 0,35mm, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến </b>
màn là 1,5m. Chiếu đến hai khe ánh sáng đơn sắc bước sóng 700nm. Khoảng cách giữa 2 vân sáng bậc ba là



A. 1,8mm. B. 20mm. C. 1,8cm. D. 1,5cm.


<b>240. Với f</b>1, f2, f3 lần lượt là tần số của tia hồng ngoại, tử ngoại và tia gamma (tia γ) thì


A. f1 < f2 < f3. B. f3 > f1 > f2. C. f1 > f3 > f2. D. f2 > f1> f3.
<b>241. Phát biểu nào sau đây sai?</b>


A. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
B. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng tốc độ.


C. Trong chân khơng, bước sóng của ánh sáng đỏ nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
D. Trong ánh sáng trắng có vơ số ánh sáng đơn sắc.


<b>242. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng , nếu dùng ánh sáng tráng trắng thì</b>
A Khơng có hiện tượng giao thoa.


B Có hiện tượng giao thoa ánh sáng với một vân sáng chính giữa là màu trắng ,các vân sáng ở hai bên vân trung tâm có
màu cầu vồng với đỏ ở trong (gần vân trung tâm), tím ở ngồi.


C Có hiện tượng giao thoa ánh sáng với một vân sáng ở chính giữa là màu trắng ,các vân sáng ở hai bên vân trung tâm có
màu cầu vồng với tím ở trong (gần vân trung tâm), đỏ ở ngồi.


D Có hiện tượng giao thoa ánh sáng với các vân sáng màu trắng.


<b>243. Cho một chùm sáng do một bóng đèn có dây tóc nóng sáng qua một bình đựng dung dịch có pha phẩm màu rồi cho vào </b>
khe máy quang phổ thì ta thu được quang phổ nào dưới đây ?


A Quang phổ hấp thụ B Quang phổ vạch phát xạ C Khơng có quang phổ nào D Quang phổ liên tục



<b>244. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc,bước sóng 0,5m khoảng cách từ hai khe S</b>1, S2 đến màn quan sát
là 2 m, khoảng cách giữa 2 khe S1, S2 là 1mm. Người ta đo được khoảng cách giữavân sáng bậc 2 và vân tối thứ 5 cùng phía
so với vân sáng trung tâm trên màn là.


A. 2 mm B. 1,5 mm C. 2,5 mm D. 2,6 mm


<b>245. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng và với nguồn sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng cách giữa hai </b>
khe là 0,45 mm. Khi dời màn ra xa mặt phẳng hai khe đoạn 0,6 m thì khoảng vân tăng0,54 mm. Bước sóng  bằng


A. 0,405 m. B. 0,500 m. C. 0,720 m. D. 0,640 m.


<b>246. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng </b>
cách hai khe là a, khoảng cách từ hai khe đến màn là D. Trên màn quan sát được hệ vân giao thoa. Khoảng cách từ vân sáng
bậc ba đến vân tối thứ năm ở cùng một phía của vân trung tâm là


A.


D
a




B.


3 D
2a




C.



3 D
a




D.


2 D
a




</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

A. Giao thoa. B. Tán sắc. C. Quang điện. D. Nhiễu xạ.


<b>248. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng nguồn đơn sắc có bước sóng 0,4 m. Khoảng cách</b>
giữa 2 khe là 0,8 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 2 m. Tại điểm M cách vân chính giữa 7,5 mm có vân sáng hay vân
tối? Thứ mấy?


A. Vân tối thứ 7 B. Vân sáng bậc 8 C. Vân tối thứ 8 D. Vân sáng bậc 7


<b>249. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe S</b>1, S2 được chiếu sáng bởi nguồn S. Cho khoảng cách giữa hai khe
S1, S2 là 0,8mm, khoảng cách từ màn tới hai khe là 1,6m và khoảng vân là 1mm. Bước sóng ánh sáng đơn sắc trong thí
nghiệm là


A. 0,05m B. 0,5m C. 5m D. 50m


<b>250. Cơng thức tính khoảng vân trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng là</b>


A.



 <i><b>k</b><b>aD</b></i>


<i><b>i</b></i> <sub>B. </sub>



<i><b>a</b></i>


<i><b>i</b></i>


<i><b>D</b></i> <sub>C. </sub> 


<i><b>aD</b></i>


<i><b>i</b></i> <sub>D. </sub>




 <i><b>D</b></i>


<i><b>i</b></i>
<i><b>a</b></i>


<b>251. Chọn câu trả lời sai. Tia X</b>


A. Trong y học dùng để chụp hình, chẩn đốn.


B. bản chất là sóng điện từ có tần số lớn hơn tần số tia tử ngoại.
C. có khả năng đâm xuyên mạnh.



D. là dòng các electron mang năng lượng lớn nên bị lệch hướng trong điện trường.
<b>252. Tia nào trong các tia sau đây có khả năng dâm xuyên mạnh nhất so với các tia còn lại ?</b>


A. tia tử ngoại. B. tia X. C. Tia hồng ngoại. D. ánh sáng nhìn thấy.


<b>253. Các bức xạ nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tính chất bước sóng tăng dần?</b>


A. Tia hồng ngoại, tia tím, tia lục, tia tử ngoại B. Tia hồng ngoại, tia đỏ, tia tím, tia tử ngoại.
C. Tia tử ngoại, tia lục, tia tím, tia hồng ngoại. D. Tia tử ngoại, tia đỏ, tia hồng ngoại, sóng vơ tuyến.


<b>254. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng sáng Y-âng, nếu khoảng cách giữa hai khe hẹp là 0,8 mm, khoảng cách giữa hai khe </b>
đến màn chắn là 2,4 m, ánh sáng dùng làm thí nghiệm có tần số 6.1014<sub> Hz thì khoảng vân trên màn chắn là</sub>


A. 0,75 mm. B. 1,5 m. C. 18420 m. D. 1,5 mm.


<b>255. Tính chất nào sau đây không phải là của tia X?</b>


A. Gây ra hiện tượng quang điện B. Làm ion hóa khơng khí
C. Xun qua tấm chì dày vài cm D. Hủy diệt tế bào
<b>256. Hiện tượng nào sau đây khẳng định ánh sáng có tính chất sóng?</b>


A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. B. Hiện tượng quang điện ngoài.
C. Hiện tượng quang điện trong. D. Hiện tượng quang phát quang.


<b>257. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng </b>
chứa hai khe đến màn là 2 m. Trong hệ vân trên màn, vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm 2,4 mm. Bước sóng của ánh sáng
đơn sắc dùng trong thí nghiệm là


A. 0,5 m. B. 0,7 m. C. 0,4 m. D. 0,6 m.



<b>258. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai </b>
khe đến màn là 2m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,5 m. Vùng giao thoa trên màn rộng 26 mm.
Số vân sáng là


A. 15. B. 17. C. 13. D. 11.


<b>259. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẵng chứa hai khe đến </b>
màn quan sát là D, khoảng vân là i. Bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là


A.  =


D


ai <sub>.</sub> <sub>B.  = </sub>


aD


i <sub>.</sub> <sub>C.  = </sub>


ai


D<sub>.</sub> <sub>D.  = </sub>


iD


a <sub>.</sub>


<b>260. Cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang mơi trường trong suốt khác thì</b>
A. Tần số thay đổi, vận tốc không đổi. B. Tần số thay đổi, vận tốc thay đổi.
C. Tần số không đổi, vận tốc thay đổi. D. Tần số không đổi, vận tốc không đổi.


<b>261. Hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa trên hiện tượng</b>


A. Phản xạ ánh sáng. B. Khúc xạ ánh sáng. C. Tán sắc ánh sáng. D. Giao thoa ánh sáng.


<b>262. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc với khoảng vân là i. Khoảng cách giữa vân sáng và vân tối kề nhau là</b>


A. 1,5i. B. 0,5i. C. 2i. D. i.


<b>263. Tia hồng ngoại </b>


A. Là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng. B. Không truyền được trong chân không.
C. Không phải là sóng điện từ. D. Được ứng dụng để sưởi ấm.


<b>264. Trong thí nghiệm của Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai </b>
khe đến màn quan sát là 2m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là 0,55 m. Hệ vân trên màn có khoảng vân


A. 1,1 mm. B. 1,2 mm. C. 1,0 mm. D. 1,3 mm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

A. Tia tử ngoại. B. Tia hồng ngoại. C. Tia đơn sắc màu lục. D. Tia Rơn-ghen.


<b>266. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa </b>
hai khe đến màn quan sát là 2 m. Ánh sáng chiếu vào hai khe có bước sóng 0,5 µm. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến
vân sáng bậc 4 là


A. 4 mm. B. 2,8 mm. C. 2 mm. D. 3,6 mm.


<b>267. Chọn câu sai</b>


A. Ánh sáng trắng là tập hợp gồm 7 ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.


B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính.


C. Vận tốc của sóng ánh sáng trong các mơi trường trong suốt khác nhau có giá trị khác nhau.
D. Dãy cầu vồng là quang phổ của ánh sáng trắng.


<b>268. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng hai khe cách nhau 1 mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn là 2 m. Nếu chiếu </b>
đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 = 0,603 m và 2 thì thấy vân sáng bậc 3 của bức xạ 2 trùng với vân sáng bậc
2 của bức xạ 1. Tính 2.


A. 0,402 m. B. 0,502 m. C. 0,603 m. D. 0,704 m.


<b>269. Hiện tượng nào sau đây ứng dụng để đo bước sóng ánh sáng đơn sắc ?</b>


A. Hiện tượng quang điện. B. Hiện tượng hấp thụ ánh sáng.
C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. D. Hiện tượng phản xạ ánh sáng.
<b>270. Quang phổ liên tục</b>


A. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của nguồn sáng.
B. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng


C. phụ thuộc vào bản chất nguồn sáng D. phụ thuộc cả vào nhiệt độ và bản chất của nguồn sáng.
<b>271. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc đỏ và vàng vào hai khe Y-âng. Trên màn quan sát hình ảnh giao thoa, ta thấy hệ thống </b>


các vân sáng


A. có một màu đỏ B. có một màu vàng.


C. có hai màu đỏ và vàng. D. có ba màu đỏ, vàng và cam.


<b>272. Phát biểu nào sau đây là sai ?</b>



A. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau.
B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.


C. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vơ số các ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.


D. Ánh sáng mặt trời là hỗn hợp chỉ có bảy ánh sáng đơn sắc ứng với bảy màu đỏ-cam-vàng-lục-lam-chàm-tím.


<b>273. Có bốn bức xạ: ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia X và tia γ. Các bức xạ này được sắp xếp theo thứ tự bước sóng tăng </b>
dần là:


A. tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia γ , tia hồng ngoại. B. tia γ, tia X, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy.
C. tia γ, tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại. D. tia γ, ánh sáng nhìn thấy, tia X, tia hồng ngoại.
<b>274. Hiện tượng giao thoa ánh sáng khẳng định</b>


A. ánh sáng là sóng âm. B. ánh sáng có bản chất hạt.


C. ánh sáng có lưỡng tính sóng – hạt. D. ánh sáng có bản chất sóng.
<b>275. Cầu vồng được giải thích dựa trên hiện tượng</b>


A. giao thoa ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng. C. quang điện ngoài. D. quang điện trong.
<b>276. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng</b>


A. Hóa học (làm đen phim ảnh) B. Thắp sáng


C. Quang điện D. Nhiệt


<b>277. Phát biểu nào sau đây là sai? Quang phổ vạch phát xạ</b>


A. là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.


B. do đám hơi áp suất thấp bị kích thích phát ra.


C. do chất rắn và chất lỏng phát ra khi bị nung nóng.
D. của các ngun tố hóa học khác nhau thì khác nhau.
<b>278. Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?</b>


A. Tia tử ngoại có một số tác dụng sinh lí: diệt khuẩn, diệt nấm mốc,...
B. Tia tử ngoại làm phát quang một số chất.


C. Tia tử ngoại là dịng các êlectron có động năng lớn. D. Tia tử ngoại làm đen kính ảnh.


<b>279. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa </b>
hai khe đến màn quan sát là 2 m. Người ta quan sát 6 vân sáng liên tiếp và đo được khoảng cách giữa hai vân ngoài cùng
bằng 6mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc là


A. 0,5μm B. 2,4μm C. 0,6μm D. 2,0μm


<b>280. Hai khe Y-âng cách nhau 0,2 mm được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5μm. Các vân giao thoa được </b>
hứng trên một màn cách hai khe 60cm. Tại điểm M cách vân sáng trung tâm 4,5 mm có


A. vân sáng bậc 3. B. vân tối. C. vân sáng bậc 2. D. vân sáng bậc 4.


<b>281. Tia X có cùng bản chất với</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>282. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe I-âng, hai khe được chiếu sáng bằng ánh sáng có bước sóng 0,5m. Biết </b>
khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,2mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 0,8m. Bề rộng vùng
giao thoa quan sát được trên màn là 4,5cm. Số vân sáng quan sát được trên màn là


A. 23 B. 11 C. 25 D. 12



<b>283. Chọn câu sai. Tia Rơn-ghen</b>


A.có thể hủy hoại tế bào, diệt vi khuẩn. B.được dùng chiếu điện nhờ có khả năng đâm xuyên mạnh.
C.do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra. D.làm phát quang nhiều chất và ion hóa khơng khí.
<b>284. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?</b>


A.Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu xác định gọi là màu đơn sắc.


B.Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau.
C.Đối với một môi trường trong suốt nhất định, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
D.Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.


<b>285. Trong chân khơng, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:</b>


A.tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại. B.tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
C.ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. D.tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
<b>286. Trong thí nghiệm Young, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, màn ảnh cách hai khe 2m. Nguồn sáng phát ra đồng thời hai </b>


bức xạ có bước sóng λ1 = 0,6μm và λ2 = 0,4μm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng có màu giống như màu của
nguồn là :


A.7,2mm. B. 3,6mm. C. 2,4mm. D. 4,8mm.


<b>287. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau a = 0,5 mm và được chiếu sáng bằng một ánh sáng đơn </b>
sắc.Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, trong vùng giữa M và N (MN = 2 cm) người ta
đếm được có 10 vân tối và thấy tại M và N đều là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm này là


A. 0,7 µm. B. 0,6 µm. C. 0,5 µm. D. 0,4 µm.


<b>288. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là:</b>



A. Tác dụng quang điện B. Tác dụng nhiệt C. Tác dụng quang học D. Tác dụng hố học


<b>289. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young với nguồn là ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai </b>
khe là a = 1 mm. Người ta thấy khoảng vân tăng thêm 0,3 mm khi dời màn ra xa hai khe đoạn 0,5 m. Giá trị của bước sóng λ
bằng


A.0,65μm. B. 0,6 μm. C. 0,45 μm. D. 0,5μm.


<b>290. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng đơn sắc, tại vị trí M trên màn là vân sáng thì hai sóng ánh sáng tới tại đó</b>
A. Ngược pha nhau B. Cùng pha nhau C. Vuông pha nhau D. Độ lệch pha không đổi
<b>291. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young, hai khe cách nhau 1mm và cách màn quan sát 2m. Chiếu đồng thời </b>


hai bức xạ đơn sắc λ1 = 0,6μm và λ2 vào 2 khe thì thấy vân sáng bậc 3 của bức xạ λ2 trùng với vân sáng bậc 2 của bức xạ λ1.
Giá trị của λ2 là :


A.0,52μm. B. 0,44μm. C. 0,75μm. D. 0,4μm.


<b>292. Chiết suất của thuỷ tinh tăng dần khi chiếu các ánh sáng đơn sắc có thứ tự là:</b>


A. Tím, vàng, lam, đỏ B. Đỏ, vàng, lam, tím C. Đỏ, lam, vàng, tím D. Tím, lam, vàng, đỏ.
<b>293. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ</b>1=0,75μm và λ2=0,5μm vào hai khe Young cách nhau a=0,8 mm.


Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn D=1,2m . Trên màn hứng vân giao thoa rộng 10mm (hai mép màn đối
xứng qua vân sáng trung tâm) có bao nhiêu vân sáng có màu giống màu của vân sáng trung tâm?


A. 6 vân sáng. B. 3 vân sáng. C. 5 vân sáng. D. 4 vân sáng.


<b>294. Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Young với ánh sáng đơn sắc có bước sóng là λ. Người ta đo khoảng cách giữa vân </b>
sáng và vân tối nằm cạnh nhau là 1mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N trên màn và ở hai bên so với vân trung tâm,


cách vân này lần lượt là 6mm; 7mm có bao nhiêu vân sáng?


A. 5 vân. B.6 vân. C.9 vân. D. 7 vân.


<b>295. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Young. Sử dụng nguồn ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 0,38μm</b> đến
0,76μm. Khoảng cách hai khe là 1mm, hai khe cách màn 1m. Khoảng cách từ vân sáng đỏ bậc 3 đến vân tối tím thứ 7 cùng
phía vân trung tâm là:


A. 19mm B. 1,9mm C.0,19mm D. 0,019mm


<b>296. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Young. Sử dụng nguồn ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 0,38μm đến </b>
0,76μm. Ở vị trí vân sáng bậc 4 màu đỏ có bao nhiêu vân sáng của các đơn sắc khác tại đó


A. 1 B. 2 C.4 D.3


<b>297. Phát biểu nào sai nói về ánh sáng đơn sắc.</b>


A Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không đổi màu sau khi qua lăng kính.


B Chùm tia sáng đơn sắc song song sau khi qua lăng kính thì bị lệch về phía đáy với những góc lệch như nhau.
C Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu nhất định.


D Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với những ánh sáng đơn sắc khác nhau là giống nhau.
<b>298. Tốc độ truyền trong thủy tinh của các ánh sáng đơn sắc : vàng, lam, chàm được sắp xếp đúng như sau</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

A tần số và bước sóng đều thay đổi. B tần số và bước sóng đều khơng đổi.
C tần số thay đổi cịn bước sóng khơng đổi. D tần số khơng đổi cịn bước sóng thay đổi.


<b>300. Trong các cơng thức sau cơng thức có thể dùng để xác định vị trí vân sáng trên màn trong hiện tượng giao thoa. Với n = 0 ,</b>
1 , 2 , 3 . . .



A x =


D


a <sub>( n +1) </sub> <sub>B x = </sub>
D


a <sub>2n</sub> <sub>C x = </sub>


D


2a <sub>n</sub> <sub>D x = </sub>


D


a <sub>(n + ½ )</sub>


<b>301. Trong thí nghiệm Young, hai khe cách nhau 0,5 mm và cách màn 2 m. Ánh sáng được dùng có bước sóng 0,5µm. Tại 1 </b>
điểm trên màn cách vân sáng trung tâm 7 mm có vân


A tối thứ 3. B tối thứ 4. C sáng bậc 4. D sáng bậc 3.


<b>302. Trong thí nghiệm Young, hai khe cách nhau 1 mm và cách màn 1 m. Khoảng cách giữa 3 vân sáng liên tiếp là 0,9 mm. Ánh</b>
sáng thí nghiệm có bước sóng là:


A 3 µm. B 450 nm. C 300 nm. D 4,5 µm.


<b>303. Trong giao thoa ánh sáng đơn sắc với khe Young, khoảng vân đo được là 0,36 mm. Chiều rộng của vùng giao thoa trên </b>
màn là 1,64 mm và có vân trung tâm ở chính giữa. Trong vùng giao thoa có



A 9 vân sáng và 10 vân tối. B 9 vân tối và 8 vân sáng.
C 5 vân sáng và 4 vân tối. D 5 vân sáng và 6 vân tối.
<b>304. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ:</b>


A Quang phổ vạch phát xạ bao gồm hệ thống những dãy màu biến thiên liên tục nằm trên một nền tối


B Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng các vạch quang phổ, vị trí các vạch.
C Mỗi ngun tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho
nguyên tố dó


D Quang phổ vạch phát xạ bao gồm hệ thống những vạch màu riêng lẽ nằm trên một nền tối
<b>305. Quang phổ liên tục của một nguồn phát ra</b>


A phụ thuộc bản chất của nguồn. B chỉ phụ thuộc nhiệt độ của nguồn.


C phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của nguồn. D không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của nguồn.
<b>306. Chọn câu sai.</b>


A Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra B Tia hồng ngoại làm phát huỳnh quang một số chất.
C Tác dụng nổi bậc nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.


D Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,76 m.
<b>307. Phát biểu nào sau đây là không đúng ? </b>


A Tia tử ngoại có khả năng đâm xuyên B Tia tử ngoại có tác dụng sinh lí
C Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh


D Tia tử ngoại có thể kích thích cho một số chất phát quang
<b>308. Chọn câu sai.</b>



A Tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh B Tia X là bức xạ có hại đối với sức khỏe con người.
C Tia X là bức xạ có thể trơng thấy được vì nó làm cho một số chất phát quang.


D Tia X có khả năng xun qua một lá nhơm mỏng


<b>309. Trong một thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ</b>1 = 540 nm thì thu được hệ
vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân i1 = 0,36 mm. Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2
= 600 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân


A i2 = 0,60 mm. B i2 = 0,50 mm. C i2 = 0,40 mm. D i2 = 0,45 mm.


<b>310. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng (Y-âng), khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ mặt phẳng </b>
chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng hỗn hợp gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng
500 nm và 660 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn. Biết vân sáng chính giữa (trung tâm) ứng với hai bức xạ trên
trùng nhau. Khoảng cách từ vân chính giữa đến vân gần nhất cùng màu với vân chính giữa là


A 9,9 mm. B 29,7 mm. C 4,9 mm. D 19,8 mm.


<b>311. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai </b>
khe đến màn là 2 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,5 m. Vùng giao thoa trên màn rộng 26 mm
(vân trung tâm ở chính giữa). Số vân sáng là


A 13. B 17. C 11. D 15.


<b>312. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng </b>
chứa hai khe đến màn là 2m. Trong hệ vân trên màn, vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm 2,4 mm. Bước sóng của ánh sáng
đơn sắc dùng trong thí nghiệm là


A 0,5 m. B 0,4 m. C 0,6 m. D 0,7 m.



<b>313. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 m đến </b>
0,76m. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,76 m cịn có bao nhiêu vân sáng nữa của các ánh
sáng đơn sắc khác?


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>314. Trong một thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ</b>1 = 540 nm thì thu được hệ
vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân i1 = 0,36 mm. Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2
= 600 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân


A i2 = 0,40 mm. B i2 = 0,50 mm. C i2 = 0,45 mm. D i2 = 0,60 mm.


<b>315. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng (Y-âng), khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ mặt phẳng </b>
chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng hỗn hợp gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng
500 nm và 660 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn. Biết vân sáng chính giữa (trung tâm) ứng với hai bức xạ trên
trùng nhau. Khoảng cách từ vân chính giữa đến vân gần nhất cùng màu với vân chính giữa là


A 29,7 mm. B 19,8 mm. C 9,9 mm. D 4,9 mm.


<b>316. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe hẹp là a, khoảng cách</b>
từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 2m. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân sáng trung tâm 6 mm, có
vân sáng bậc 5. Khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe hẹp một đoạn bằng 0,2 mm sao cho vị trí vân sáng trung tâm khơng
thay đổi thì tại M có vân sáng bậc 6. Giá trị của λ bằng


A 0,45μm B 0,60μm C 0,55μm D 0,50μm


<b>317. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ</b>1. Trên màn quan sát,
trên đoạn thẳng MN dài 20 mm (MN vng góc với hệ vân giao thoa) có 10 vân tối, M và N là vị trí của hai vân sáng. Thay


ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng



1
2


5
3


 




thì tại M là vị trí của một vân giao thoa, số vân sáng trên đoạn
MN lúc này là


A 7 B 6 C 5 D 8.


<b>318. Nhận xét nào dưới đây sai về tia tử ngoại?</b>


A. Tia tử ngoại là những bức xạ khơng nhìn thấy được, có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.
B. Tia tử ngoại tác dụng rất mạnh lên kính ảnh.


C. Tia tử ngoại bị thuỷ tinh không màu hấp thụ mạnh.


D. Các hồ quang điện, đèn thuỷ ngân, và những vật bị nung nóng trên 30000<sub>C đều là những nguồn phát tia tử ngoại mạnh.</sub>
<b>319. Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là:</b>


A. Tác dụng nhiệt. B. Bị nước và thuỷ tinh hấp thụ mạnh.


C. Gây ra hiện tượng quang điện ngoài. D. Tác dụng lên kính ảnh hồng ngoại.


<b>320. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe I-âng, nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,76  m, khoảng </b>


cách giữa hai khe là a=0,2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D=1 m. Bề rộng của 4 khoảng vân liên tiếp là


A. 15,2 mm. B. 11,4 mm. C. 3,80 mm. D. 7,60 mm.


<b>321. Khi làm thí nghiệm giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu đỏ, màu vàng, màu lam, màu lục thì khoảng vân giao thoa rộng </b>
nhất là đối với ánh sáng


A. màu lục. B. tím C. màu vàng. D. màu đỏ.


<i><b>322. Nguồn sáng nào sau đây khi phân tích không cho quang phổ vạch phát xạ?</b></i>


A. Đèn hơi hyđrô. B. Đèn hơi thủy ngân. C. Đền hơi natri. D. Đèn dây tóc.
<i><b>323. Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?</b></i>


A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.


B. Các vật ở nhiệt độ trên 20000<sub>C chỉ phát ra tia hồng ngoại.</sub>
C. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.
D. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
<b>324. Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.


B. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.


D. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ ln được ánh sáng trắng.


<b>325. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng </b>
chứa hai khe đến màn quan sát là 2m và khoảng vân là 0,8mm. Cho c = 3.108<sub> m/s. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí </sub>


nghiệm là


A. 5,5.1014<sub> Hz.</sub> <sub>B. 4,5.10</sub>14<sub> Hz.</sub> <sub>C. 7,5.10</sub>14<sub> Hz.</sub> <sub>D. 6,5.10</sub>14<sub> Hz.</sub>


<b>326. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng </b>
chứa hai khe đến màn quan sát là 2m và bước sóng là 500nm. Cho c = 3.108<sub> m/s.Khoảng vân trong thí nghiệm là</sub>


A. 1mm. B. 2mm. C. 2,5mm. D. 3mm


<b>327. Khi sóng ánh sáng truyền từ một môi trường này sang một môi trường khác thì</b>


A. tần số khơng đổi nhưng bước sóng thay đổi. B. vận tốc thay đổi nhưng tần số khơng đổi.
C. tần số và bước sóng đều khơng đổi D. tần số và bước sóng đều thay đổi
<b>328. Chiếu ánh sáng Mặt trời vào một lăng kính, tia sáng nào bị lệch về phía đáy nhiều nhất.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>329. Trong thí nghiệm giao thoa Young, khoảng cách hai khe a = 2mm, khoảng cách hai khe tới màn hứng vân là D = 1,2m. Khe</b>
S phát đồng thời hai bức xạ màu đỏ có bước sóng 0,76m và màu lục có bước sóng 0,48m. Khoảng cách từ vân sáng màu
đỏ bậc 2 đến vân sáng màu lục bậc 5 là:


A. 0,528mm. B. 1,20mm. C. 3,24mm. D. 2,53mm.


<b>330. Chiếu tia sáng mặt trời hẹp tới mặt bên của lăng kính dưới góc tới nhỏ. Khi đi qua lăng kính, tia sáng màu vàng bị lệch góc</b>
0


3 9 '0 ''<sub>, tia ló màu lam hợp với tia ló màu vàng một góc </sub><sub>0 6 '0 ''</sub>0


. Chiết suất của lăng kính đối với tia sáng màu lam là n
=1,610. Coi góc chiết quang của lăng kính là nhỏ. Chiết suất của lăng kính đối với tia sáng màu vàng bằng


A. 1,630 B. 1,650 C. 1,595 D. 1,665



<b>331. Chọn phát biểu sai:</b>


A. Ở cùng một nhiệt độ, quang phổ liên tục của các vật khác nhau thì sẽ khác nhau.
B. Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng hoặc khí có áp śt lớn bị nung nóng phát ra.
C. Quang phổ liên tục của một vật nóng sáng được dùng để đo nhiệt độ của vật đó.
D. Quang phổ liên tục không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng.


<b>332. Cho các tia sau : tia hồng ngoại , tia X , tia tử ngoại , tia đơn sắc tím . Các tia này được sắp xêp theo thứ tự giảm dần của </b>
bước sóng là


A. Tia hồng ngoại , tia đơn sắc tím , tia tử ngoại , tia X . B. Tia X , tia tử ngoại , tia hồng ngoại , tia đơn sắc tím .
C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại , tia đơn sắc tím , tia X . D. Tia X , tia tử ngoại , tia đơn sắc tím , tia hồng ngoại .
<b>333. Tia nào sau đây không thể dùng nhiệt để tạo ra:</b>


A. Tia tử ngoại. B. Tia gamma. C. Ánh sáng nhìn thấy. D. Tia hồng ngoại
<b>334. Tia Rơnghen có:</b>


A. cùng bản chất với sóng âm. B. cùng bản chất với sóng vơ tuyến.
C. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại.


D. bản chất là dịng hạt mang điện tích âm chuyển động với tốc độ cao.


<b>335. Trong thí nghiệm Young với nguồn ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6 µm. Cho biết khoảng cách giữa hai khe sáng là </b>
a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe sáng đến màn hứng vân là D = 1 m. Tại điểm M cách vân trung tâm một đoạn 2,7 mm là:
A. vân sáng bậc 5. B. vân sáng thứ 4. C. vân tối thứ 5. D. vân tối thứ 4.


<b>336. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young, ánh sáng dùng là ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 μm đến 0,76</b>
μm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Bề rộng quang phổ liên tục bậc hai trên
màn hứng vân là:



A. 3,04 mm. B. 1,52 mm. C. 4,56 mm. D. 0,76 mm.


<b>337. Trong máy quang phổ lăng kính bộ phận có tác dụng biến đổi chùm sáng song song phức tạp thành nhiều chùm sáng đơn </b>
sắc song song lệch theo các phương khác nhau là:


A. hệ tán sắc. B. thấu kính hội tụ. C. ống trực chuẩn. D. buồng ảnh.
<b>338. Trường hợp nào sau đây, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự tần số tăng dần:</b>


A. Ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen.
B. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen.
C. Tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại.
D. Tia Rơnghen, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy.
<b>339. Phát biểu nào sau đây là không đúng:</b>


A. Tia X và tia tử ngoại đều tác dụng mạnh lên kính ảnh.
B. Tia X và tia tử ngoại đều có bản chất là sóng điện từ.
C. Tia X và tia tử ngoại đều kích thích một số chất phát quang.
D. Tia X và tia tử ngoại đều có khả năng đâm xun mạnh.


<b>340. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng có bước sóng λ, với hai khe Iâng cách nhau 3 mm. Hiện tượng giao thoa được quan sát trên </b>
một màn ảnh song song với hai khe và cách h ai khe một khoảng D. Nếu ta dời màn ra xa thêm 0,6 m thì khoảng vân tăng
thêm 0,12 mm. Bước sóng λ bằng:


A. 0,6 μm B. 0,5 μm C. 0,75 μm D. 0,4 μm


<b>341. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng: biết khoảng cách giữa hai khe hẹp là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến </b>
màn hứng vân là 2 m, hai vân sáng bậc 3 cách nhau 2,4 mm. Ánh sáng đơn sắc sử dụng có bước sóng là:


A. 0,50 µm. B. 0,40 µm. C. 0,60 µm. D. 0,70 µm.



<b>342. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu vào hai khe đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ</b>1= 0,6 μm
và λ2= 0,4 μm. Trên màn quan sát, vân sáng bậc 3 của ánh sáng có bước sóng λ2trùng với vân sáng bậc mấy của ánh sáng
có bước sóng λ1


A. Bậc 2. B. Bậc 5. C. Bậc 3. D. Bậc 4.


<b>343. Khi một chùm ánh sáng đơn sắc truyền từ thủy tinh vào khơng khí thì</b>


A. tần số tăng, bước sóng giảm. B. tần số khơng đổi, bước sóng tăng.
C. tần số giảm, bước sóng giảm. D. tần số khơng đổi, bước sóng giảm
<b>344. Lăng kính trong máy quang phổ lăng kính có tác dụng:</b>


A. Làm khúc xạ chùm ánh sáng của nguồn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

C. Làm tán sắc chùm sáng hội tụ khi đi qua ống chuẩn trực.
D. Làm nhiễu xạ chùm ánh sáng từ ống chuẩn trực chiếu tới.
<b>345. Quang phổ vạch phát xạ thu được khi chất phát sáng ở trạng thái:</b>


A. lỏng bị nén mạnh. B. rắn nóng sáng dưới áp suất thấp.
C. khí hay hơi nóng sáng dưới áp śt thấp. D. khí hay hơi nóng sáng dưới áp śt cao.
<b>346. Đặc điểm của quang phổ liên tục là:</b>


A. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. B. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
C. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.


D. Có nhiều vạch tối xuất hiện trên một nền sáng.


<b>347. Quang phổ Mặt Trời được máy quang phổ thu được ở trái đất là:</b>



A. quang phổ vạch phát xạ B. quang phổ liên tục C. quang phổ vạch hấp thụ D. không xác định được
<b>348. Chọn phương án trả lời sai:</b>


A. Tia đỏ trong dãy quang phổ trong thí nghiệm tán sắc ánh sáng của Niutơn bị lệch ít nhất.
B. Hiện tượng tán sắc chỉ xảy ra ở lăng kính.


C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng xảy ra ở mặt phân cánh hai môi trường chiết quang khác nhau.
D. Hiện tượng cầu vồng xảy ra do tán sắc ánh sáng.


<b>349. Kết quả thu được trong thí nghiệm nhiễu xạ ánh sáng chứng tỏ rằng :</b>
A. Phương truyền của ánh sáng thay đổi khi ánh sáng đi qua mép của lỗ tròn.
B. Ánh sáng có tính chất sóng và là sóng dọc.


C. Tần số của ánh sáng thay đổi khi gặp mép của lỗ tròn.


D. Vận tốc của ánh sáng thay đổi khi ánh sáng bị nhiễu xạ tại mép của khe hẹp.


<b>350. Trong thí nghiệm giao thoa với khe Young, a là khoãng cách giữa hai khe F</b>1F2 , D là khoãng cách từ mặt phẳng chứa hai
khe F1F2 đến màn quan sát, λ là bước sóng của ánh sáng làm thí nghiệm. Cơng thức xác định khoảng vân là :


A.





<i>aD</i>
<i>i</i>


B.



<i>a</i>


<i>i</i>


<i>D</i> <sub>C. </sub> 


<i>D</i>
<i>i</i> <i>k</i>


<i>a</i> <sub> </sub> <sub>D. </sub> 


<i>D</i>
<i>i</i>


<i>a</i>


<b>351. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe F</b>1F2 là a= 2(mm); dùng ánh sáng có bước sóng λ
= 0,5μm làm thí nghiệm. Trong khoảng MN trên màn với MO = ON = 5mm có 11 vân sáng mà hai mép M và N trùng vân
sáng. Tìm khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe F1F2 đến màn hứng ảnh ?


A. D = 4m B. D = 2m C. D = 1m D. D = 3m


<b>352. Điều kiện để thu được quang phổ vạch hấp thụ là:</b>


A. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ không ảnh hưởng tới quang phổ vạch của đám hơi đó.
B. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải nhỏ hơn nhiệt độ của nguồn phát ra quang phổ liên tục.
C. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải bằng nhiệt độ của nguồn phát ra quang phổ liên tục.
D. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải lớn hơn nhiệt độ của nguồn phát ra quang phổ liên tục.


<b>353. Chọn câu trả lời đúng : Chiếu 1 chùm tia sáng trắng hẹp qua một lăng kính ta thu được một chùm sáng có màu sắc khác </b>


nhau. Nguyên nhân của hiện tượng này là do:


A. phản xạ ánh sáng B. tán sắc ánh sáng C. giao thoa ánh sáng D. khúc xạ ánh sáng


<b>354. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng là ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,50μm, hai khe cách nhau </b>
1,5mm; khoảng cách giữa hai khe sáng với màn quan sát là 1,5m. Tại điểm trên màn cách vân trung tâm 2,5mm có vân:


A. sáng bậc 5 B. tối thứ 4 C. sáng bậc 4 D. tối thứ 5


<b>355. Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng. Hai khe Y-âng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh </b>
cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40m đến 0,75m. Trên màn quan sát thu được các dải quang
phổ. Bề rộng của dải quang phổ ngay sát vạch sáng trắng trung tâm là


A. 0,55m B. 0,35mm C. 0,50mm D. 0,45mm


<b>356. Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>


A. Tia X và tia tử ngoại đều kích thích một số chất phát quang.
B. Tia X và tia tử ngoại đều có bản chất là sóng điện từ.


C. Tia X và tia tử ngoại đều bị lệch khi đi qua một điện trường mạnh.
D. Tia X và tia tử ngoại đều tác dụng mạnh lên kính ảnh.


<b>357. Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?</b>


A. Trong công nghiệp, tia tử ngoại được dùng để phát hiện các vết nứt trên bề mặt các sản phẩm kim loại.
B. Trong y học, tia tử ngoại được dùng để chữa bệnh còi xương.


C. Tia tử ngoại là sóng điện từ có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.
D. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên phim ảnh.



<b>358. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 </b>
nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, tại vị
trí cách vân trung tâm 3 mm có vân sáng của các bức xạ với bước sóng


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>359. Chiếu từ nước ra khơng khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, </b>
lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn
sắc màu lục, các tia ló ra ngồi khơng khí là các tia đơn sắc màu:


A. tím, lam, đỏ. B. đỏ, vàng, lam. C. đỏ, vàng. D. lam, tím.


<b>360. Quang phổ vạch phát xạ</b>


A. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch.
B. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
C. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.


D. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.


<b>361. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Iâng, khoảng cách hai khe là 0,35 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn </b>
là 1,5 m và bước sóng của ánh sáng làm thí nghiệm là 0,7μm. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là bao nhiêu?


A. 1 mm. B. 4 mm. C. 3 mm. D. 2mm.


<b>362. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh</b>
là 2m, các khe ánh sáng được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng 0,4.10- 6<sub>m. Hỏi vị trí vân sáng bậc 6 cách vân sáng trung </sub>
tâm bao nhiêu?


A. 2,4dm. B. 2,4m. C. 0,24cm. D. 24mm.



<b>363. Trong một thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe S</b>1S2 cách nhau một khoảng 1,2mm và cách màn quan sát 0,8m.
Bước sóng của ánh sáng là 500nm. Tại điểm M trên màn cách vân chính giữa 1mm có:


A. Vân sáng thứ ba B. Vân tối thứ ba C. Vân tối thứ hai D. Vân sáng thứ hai
<b>364. Mệnh đề nào sau đây là sai?</b>


A. Trong hiện tượng tán sắc của ánh sáng trắng tia tím có góc lệch nhỏ nhất.
B. Trong hiện tượng tán sắc của ánh sáng trắng tia đỏ có góc lệch nhỏ nhất.
C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.


D. Nguyên nhân của tán sắc ánh sáng là do chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đơn sắc có màu sắc
khác nhau là khác nhau.


<b>365. Khi ánh sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác. Nhật xét nào sau đây là đúng?</b>
A. Bước sóng và tần số đều khơng đổi B. Bước sóng thay đổi nhưng tần số khơng đổi
C. Bước sóng khơng đổi, tần số thay đổi D. Bước sóng và tần số đều thay đổi


<b>366. Tia X (Tia Rơnghen) có bước sóng </b>
A. Nhỏ hơn bước sóng tia Gama


B. Nhỏ hơn bước sóng tia tử ngoại lớn hơn bước sóng tia Gama
C. Lớn hơn bước sóng tia tử ngoại nhỏ hơn bước sóng tia hồng ngoại
D. Lớn hơn bước sóng tia hồng ngoại


<b>367. Dưới ánh nắng mặt trời vào mùa hè, da người bị rám nắng do hấp thụ. </b>


A. Tia hồng ngoại. B. Tia tử ngoại. C. Tia gamma. D. Tia Rơnghen.


<b>368. Bức xạ nào sau đây có bước sóng nhỏ nhất?</b>



A. Tia X B. Tia tử ngoại C. Tia γ D. Tia hồng ngoại.


<b>369. Khoảng cách giữa hai khe trong thí nghiệm giao thoa Iâng là 1mm. Khoảng cách từ màn tới khe là 3m. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp </b>
trên màn là 1,5mm. Tính bước sóng của ánh sáng tới?


A. 0, 65 m B. 0, 70 m. C. 0, 50 m D. 0, 40 m


<b>370. Trong một thí nghiêm giao thao ánh sáng khe Iâng, người ta bố trí sao cho khoảng cách S</b>1S2 = a = 4mm, khoảng cách từ S1
đến S2 đến màn là D = 2m. Quan sát cho thấy trong phạm vi giữa hai điểm P và Q đối xứng nhau qua vân sáng trung tâm có
11 vân sáng, tại P và Q là hai vân sáng. Biết PQ = 3mm. Bước sóng do nguồn phát ra là


A. λ = 0,56μm B. λ = 0,65μm C. λ = 0,60μm D. λ = 0,50μm


<b>371. Trong thí nghiệm Iâng, các khe được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4μm đến 0,7μm. Khoảng cách giữa </b>
2 khe là 0,5mm, khoảng cách giữa 2 khe đến màn là 2m. Độ rộng quang phổ bậc 1 quan sát được trên màn là.


A. 2,8 cm. B. 2,8 mm C. 1,4 cm. D. 1,2 mm.


<b>372. Khi tăng khoảng cách giữa 2 khe sáng lên gấp đơi thì khoảng vân của ánh sáng sẽ: </b>


A. Không đổi B. Giảm đi một nửa C. Tăng lên gấp đôi D. Tăng lên gấp đơi


<b>373. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Iâng, khoảng cách hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là </b>
1,6 m . Tìm bước sóng của ánh sáng chiếu vào nếu ta đo được vân sáng thứ tư cách vân sáng trung tâm là 3,6 mm.


A. 0,4 μm B. 0,45 μm C. 0,55 μm D. 0,60 μm


<b>374. Ánh sáng đỏ có bước sóng trong chân không là 0,6563m, chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là 1,3311. Trong nước </b>
ánh sáng đỏ có bước sóng:



A. 0,4226m B. 0,4931m C. 0,4415m D. 0,4549m


<b>375. Tia hồng ngoại có</b>


A. bước sóng nhỏ hơn so với tia tử ngoại B. bước sóng nhỏ hơn so với ánh sáng nhìn thấy
C. tần số lớn hơn so với tia tử ngoại D. tần số nhỏ hơn so với ánh sáng nhìn thấy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

A. vân sáng thứ 6 B. vân sáng thứ 7 C. vân tối thứ 6 D. vân tối thứ 7


<b>377. Trong thí nghiệm Young, khi thực hiện giao thoa với một ánh sáng đơn sắc xác định, nếu chỉ tăng dần khoảng cách giữa hai</b>
khe S1, S2 thì


A. hệ vân giao thoa khơng thay đổi, chỉ sáng thêm lên. B. bề rộng khoảng vân tăng dần lên.


C. bề rộng khoảng vân giảm dần đi. D. bề rộng khoảng vân lúc đầu tăng, sau đó giảm.


<b>378. Trong thí nghiệm giao thoa với khe Young, gọi a là khoảng cách giữa hai khe hẹp, D là khoảng cách từ hai khe đến màn </b>
hứng vân giao thoa, i là khoảng vân. Bước sóng của ánh sáng được tính theo cơng thức


A.  =
.
<i>a i</i>


<i>D</i> <sub>B.  = </sub>


<i>.iD</i>


<i>a</i> <sub>C.  =</sub>


.


<i>a D</i>


<i>i</i> <sub>D.  = .</sub>


<i>a</i>
<i>i D</i>


<b>379.</b>Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn
đặt cách hai khe 1 m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng vân đo được là 0,2 mm. Bước sóng của ánh sáng
đó là


A. 0,50 μm B. 0,48 μm C. 0,64 μm D. 0,40 μm


<b>380. Nguyên nhân gây ra hiện tượng tán sắc ánh sáng Mặt Trời trong thí nghiệm của Newton là</b>
A. góc chiết quang của lăng kính trong thí nghiệm chưa đủ lớn.


B. chùm ánh sáng Mặt Trời đã bị nhiễu xạ khi đi qua lăng kính.


C. chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau.
D. bề mặt của lăng kính trong thí nghiệm khơng nhẵn.


<b>381. Ngun tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng</b>


A. giao thoa ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng. C. phản xạ ánh sáng. D. khúc xạ ánh sáng.


<b>382. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe Young là 1 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn </b>
hứng vân là 1 m. Khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ mười (ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm) là
2,4 m. Bước sóng ánh sáng trong thí nghiệm là


A. λ = 0,40 μm B. λ = 0,68 μm C. λ = 0,45 μm D. λ = 0,72 μm



<b>383. Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc λ thì thấy khoảng cách của 5 vân sáng liên tiếp là 2 mm, bề </b>
rộng trường giao thoa là 1 cm. Số vân sáng, vân tối trong trường giao thoa là


A. 20 vân sáng, 21 vân tối B. 20 vân sáng, 20 vân tối C. 21 vân sáng, 21 vân tối D. 21 vân sáng, 20 vân tối
<b>384. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ?</b>


A. Mỗi nguyên tố hóa học cho quang phổ vạch riêng đặc trưng cho nguyên tố đó.
B. Quang phổ vạch phát xạ phụ thuộc vào bản chất của nguồn sáng.


C. Quang phổ vạch phát xạ gồm những vạch tối hay đám vạch tối hiện trên nền quang phổ liên tục.
D. Quang phổ vạch phát xạ do khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát ra.


<i><b>385. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe Young với ánh sáng có bước sóng 500 nm, khoảng vân đo được là 0,5 mm, </b></i>


khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2,5 m. Khoảng cách giữa hai khe là


A. 2 mm B. 4 mm C. 2,5 mm D. 3 mm


<b>386. Trong các phòng điều trị vật lí trị liệu tại các bệnh viện thường trang bị bóng đèn dây tóc vonfram có cơng śt từ 250 W </b>
đến 1000 W vì bóng đèn này là


A. nguồn phát ra tia X dùng để chiếu điện, chụp điện.


B. nguồn phát ra tia hồng ngoại để sưởi ấm giúp máu lưu thông tốt.
C. nguồn phát ra tia hồng ngoại có tác dụng diệt vi khuẩn.


D. nguồn phát tia tử ngoại chữa các bệnh còi xương, ung thư da.


<b>387. Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng trắng (có bước sóng từ 0,38 m đến 0,76m), hai khe Young cách nhau </b>


1,5 mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn đặt cách hai khe 3 m. Trên màn thu được các dải quang phổ. Bề rộng của
quang phổ liên tục bậc hai là


A. 1,52 mm B. 2,28 mm C. 0,38 mm D. 1,25 mm


<b>388. Khi ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang mơi trường trong suốt khác thì</b>
A. tần số không đổi, vận tốc thay đổi. B. tần số thay đổi, vận tốc không đổi.
C. tần số thay đổi, vận tốc thay đổi. D. tần số không đổi, vận tốc khơng đổi.


<b>389. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng là λ</b>1= 0,55 µm và λ2 thì
thấy vân sáng bậc 6 của bức xạ λ1 trùng với vân sáng bậc 7 của bức xạ λ2. Bước sóng λ2 là


A. λ2 = 0,47 µm B. λ2 = 0,74 µm C. λ2 = 0,64 µm D. λ2 = 0,67 µm
<b>390. Phát biểu nào sau đây là sai khi so sánh tia X và tia tử ngoại?</b>


A. Đều có tác dụng lên kính ảnh. B. Cùng bản chất là sóng điện từ.


C. Tia X có bước sóng dài hơn tia tử ngoại. D. Có khả năng gây phát quang cho một số chất.
<b>391. Thí nghiệm nào sau đây được ứng dụng để đo bước sóng ánh sáng?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>392. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là , khoảng cách giữa hai khe là 2 mm. Người</b>
ta thấy khoảng vân tăng thêm 0,3 mm khi dời màn hứng vân ra xa hai khe thêm một đoạn là 1 m. Bước sóng ánh sáng thí
nghiệm là


A. 0,60 m B. 0,75 m C. 0,40 m D. 0,45 m


<b>393. Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là 5 mm. Bề rộng 10 </b>
khoảng vân liên tiếp là


A. 10 mm B. 12 mm C. 9 mm D. 8,3 mm



<b>394. Thực hiện giao thoa ánh sáng với khe Young bằng ánh sáng trắng( </b>0,38<i>m</i>0, 76<i>m</i>), khoảng cách từ hai khe đến
màn là 2 m, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm. Số bức xạ cho vân sáng tại điểm M cách vân trung tâm 4 mm là


A. 3 B. 7 C. 6 D. 5


<b>395. Khi nói về tính chất sóng của ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?</b>
A. Sóng ánh sáng là sóng ngang.


B. Các chất rắn, lỏng và khí ở áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra quang phổ vạch.
C. Tia X và tia gamma đều là những bức xạ khơng nhìn thấy được.


D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có bản chất là sóng điện từ.
<b>396. Sóng điện từ có bước sóng 850 nm được dùng để</b>


A. phát hiện vết nứt trên bề mặt sản phẩm B. chiếu điện, chụp điện


C. sấy khô thực phẩm D. diệt khuẩn


<b>397. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, nguồn sáng phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có λ</b>1 = 0,6μm và
λ2 = 0,55μm. Biết khoảng cách giữa hai khe là 4,5 mm; khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là 2,5 m.
Vị trí đầu tiên tại đó hai vân sáng trùng nhau sẽ cách vân sáng trung tâm một đoạn là


A. 12/7 mm B. 22/3 mm C. 5/3 mm D. 11/3 mm


<b>398. Quang phổ gồm 1 dải màu từ đỏ đến tím là</b>


A. quang phổ liên tục. B. quang phổ đám. C. quang phổ vạch hấp thụ. D. quang phổ vạch phát xạ.
<b>399. Qua máy quang phổ lăng kính, chùm ánh sáng do đèn hiđrô phát ra cho quang phổ gồm</b>



A. 4 vạch: đỏ, cam, vàng, tím. B. 4 vạch: đỏ, cam, chàm, tím.
C. Một dải màu cầu vồng . D. 4 vạch: đỏ, lam, chàm, tím.


<b>400. Trong các nguồn bức xạ đang hoạt động: hồ quang điện, màn hình máy vơ tuyến, lị sưởi điện, lị vi sóng; nguồn phát ra tia</b>
tử ngoại mạnh nhất là


A. hồ quang điện. B. lò vi sóng. C. lị sưởi điện. D. màn hình máy vơ tuyến.
<i><b>401. Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng </b></i>


<i>chứa hai khe đến màn quan sát là 2m và khoảng vân là 0,8 mm. Tốc độ ánh sáng truyền trong môi trường là c = </i>
3.108<sub>m/s.Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là</sub>


A. 7,5.1014<sub> Hz.</sub> <sub>B. 4,5.10</sub>14<sub> Hz.</sub> <sub>C. 6,5.10</sub>14<sub> Hz.</sub> <sub>D. 5,5.10</sub>14<sub> Hz.</sub>


<b>402. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, hiệu đường đi của ánh sáng từ 2 khe S</b>1 ; S2 đến điểm M trên màn là

<i>3 λ</i>



2

. Tại M là


A. vân sáng thứ 2. B. vân tối thứ 2. C. vân sáng thứ 3. D. vân tối thứ 3.


<i><b>403. Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ </b></i>
<i>mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Trong các công thức sau, công thức nào đúng để xác định vị trí vân sáng </i>
trên màn trong hiện tượng giao thoa?


A. x = k


D


2a




B. x =


D


a <sub>(k +1)</sub>

<sub>C. x = k</sub>


D


a


D. x = 2k


D


a


<i><b>404. Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng </b></i>
<i>chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Tại điểm M trên màn quan sát cách vân sáng trung tâm 3mm có vân sáng bậc 3. Bước </i>
sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là


A. 0,6 µm. B. 0,5 µm. C. 0,75 µm. D. 0,45 µm.


<b>405. Bức xạ có tần số nhỏ nhất trong số các bức xạ: hồng ngoại, tử ngoại, Rơn-ghen, gamma là</b>


A. Rơn-ghen. B. gamma. C. tử ngoại. D. hồng ngoại.


<b>406. Năng lượng phát ra từ Mặt trời nhiều nhất thuộc về:</b>



A. tia tử ngoại B. tia gamma. C. tia hồng ngoại. D. ánh sáng thấy được.
<b>407. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 µm. Khoảng </b>


cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5 m, bề rộng miền giao thoa là
1,25 cm ở chính giữa là vân sáng. Tổng số vân sáng và vân tối có trong miền giao thoa là


A. 21. B. 15. C. 17. D. 19.


<b>408. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, chiếu ánh sáng trắng vào hai khe. Trên màn, quan sát thấy</b>
A. hệ vân gồm những vạch màu tím xen kẽ với những vạch màu đỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

C. hệ vân gồm những vạch sáng trắng xen kẽ với những vạch tối.
D. chỉ một dải sáng có màu như cầu vồng.


<b>409. Khi ánh sáng đơn sắc đi từ khơng khí vào nước thì tần số</b>
A. tăng lên và tốc độ giảm đi.


B. khơng đổi nhưng bước sóng trong nước nhỏ hơn trong khơng khí .
C. khơng đổi nhưng bước sóng trong nước lớn hơn trong khơng khí.
D. giảm đi nhưng bước sóng trong nước nhỏ hơn trong khơng khí.


<b>410. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nếu nguồn sáng lần lượt phát ra một ánh sáng đơn sắc màu vàng hoặc lục </b>
hoặc lam thì khoảng vân giao thoa trên màn lần lượt là i1, i2, i3 . So sánh nào đúng ?


A. i1

i2

i3. B. i1

i3

i2 C. i1

i3

i2. D. i1

i2

i3.


<b>411. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young, nguồn phát ánh sáng trắng có bước sóng </b>0,38 m  0,76 m .
Người ta đo được hiệu đường đi từ hai khe đến một điểm A trên màn là 2 μm; hỏi có bao nhiêu bức xạ cho vân sáng tại
điểm A ?



A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.


<b>412. Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng λ</b>t = 0,40μm đến λđ = 0,75μm , người
ta đo được bề rộng của quang phổ liên tục bậc ba là 1,05mm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 màu đỏ đến vân sáng trung
tâm là


A. 7mm. B. 5mm. C. 3mm. D. 10mm.


<b>413. Có thể nhận biết tia hồng ngoại bằng</b>


A. pin nhiệt điện. B. mắt người. C. màn huỳnh quang. D. quang phổ kế.
<b>414. Quang phổ thấy được của nguồn sáng nào sau đây có bốn vạch: đỏ, lam, chàm, tím?</b>


A. Mặt trời B. Đèn ống


C. Đèn LED đỏ D. Đèn khí hiđrơ ở áp śt thấp


<b>415. Trong thí nghiệm giao thoa của Young có a = 2mm; D = 2m. Tiến hành thí nghiệm với bức xạ  thì khoảng vân đo được là </b>
0,2mm. Thay bức xạ trên bằng bức xạ ’ ( ’> ) thì tại vị trí vân sáng bậc 3 của  có một vân sáng của bức xạ ’ . Giá trị
của ’ là


A. 0,48m B. 0,52m C. 0,6m D. 0,72m


<b>416. Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai khe Young cách nhau a = 0,5 mm. Màn quan sát cách hai khe một khoảng D = 1,0 m.</b>
Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có bước sóng 0,40μm 0, 76m. Độ rộng của quang phổ bậc 1 thu được trên
màn là


A. 0,72 mm. B. 0,36 mm. C. 3,6 mm. D. 0,54 mm.



<b>417. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Khe S được chiếu sáng bằng hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ</b>1 và λ2.
Biết λ1= 0,5 μm và vân sáng bậc 6 của ánh sáng có bước sóng λ1<sub> trùng với vân sáng bậc 5 của ánh sáng có bước sóng λ</sub>2.
Bước sóng λ2 là:


A. 0,55 μm. B. 0,60 μm. C. 0,4 0μm. D. 0,45 μm.


<b>418. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, người ta sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6μm. Hai khe cách </b>
nhau 0,9mm và cách màn quan sát 1,8m. Vân sáng bậc 5 cách vân sáng trung tâm


A. 4,8mm. B. 3,2mm. C. 4,4mm. D. 6mm.


<b>419. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a = 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng </b>
chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1,5 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng λ = 0,6 µm. Trên màn thu được
hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm một khoảng 5,4 mm có vân sáng bậc


A. 2 B. 6 C. 3 D. 4


<b>420. Tính chất giống nhau giữa tia Rơn-ghen và tia tia tử ngoại là</b>


A. có tính dâm xuyên mạnh. B. bị hấp thụ bởi thủy tinh và nước.
C. làm phát quang một số chất. D. Đều bị lệch trong điện trường.


<b>421. Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai khe Young cách nhau a = 1,2 mm, có khoảng vân i = 1 mm. Di chuyển màn ảnh (E) </b>
ra xa thêm 50 cm thì khoảng vân là 1,25 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là


A. 0,55 µm. B. 0,60 µm. C. 0,50 µm. D. 0,66 µm.


<i><b>422. Phát biểu nào sau đây khơng đúng? Sóng ánh sáng và sóng âm</b></i>
A. đều mang năng lượng.



B. đều có thể gây ra các hiện tượng giao thoa, nhiễu xạ.


C. đều có vận tốc thay đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác


D. đều là sóng dọc và có tần số không đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác.
<b>423. Một chùm sáng đơn sắc sau khi đi qua lăng kính thủy tinh thì</b>


A. chỉ đổi màu mà không bị lệch. B. chỉ bị lệch mà không đổi màu.
C. không bị lệch và không đổi màu D. vừa bị lệch, vừa đổi màu.
<b>424. Hiện tượng quang học nào được sử dụng trong máy phân tích quang phổ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>425. Khi chiếu chùm sáng trắng vào máy quang phổ lăng kính, chùm tia ló khỏi thấu kính của buồng ảnh là tập hợp của các </b>
chùm tia


A. song song, mỗi chùm một màu. B. hội tụ, có nhiều màu.


C. song song có màu trắng. D. phân kì, có nhiều màu.


<b>426. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ</b>1 = 540nm thì thu được hệ vân giao
thoa trên màn quan sát có khoảng vân i1 = 0,36 mm. Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2 = 600nm
thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân là


A. i2 = 0,60 mm B. i2 = 0,50 mm C. i2 = 0,45 mm D. i2 = 0,40 mm


<b>427. Trong thí nghiệm của Young về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối kế tiếp là 1 mm,</b>
bề rộng của miền giao thoa quan sát được rõ trên màn là 3 cm. Số vân sáng quan sát được trên màn là


A. 31 vân. B. 61 vân. C. 15 vân. D. 16 vân.


<b>428. Phát biểu nào dưới đây sai?</b>



A. Vật nung nóng ở nhiệt độ thấp chỉ phát ra tia hồng ngoại. Nhiệt độ của vật trên 500o<sub>C mới bắt đầu phát ra ánh sáng khả </sub>
kiến.


B. Tia hồng ngoại kích thích thị giác làm cho ta nhìn thấy màu hồng.


C. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt, bước sóng của tia hồng ngoại dài hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
D. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.


<b>429. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng </b>
chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Quan sát 6 vân sáng nằm cạnh nhau thấy giữa hai vân nằm ở hai đầu là 12 mm. Ánh
sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng là


A. 0,6μm B. 0,64μm C. 0,5μm D. 0,76μm


<b>430. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng 0,3 mm, khoảng cách từ mặt phẳng </b>
chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng. Khoảng cách từ vân sáng bậc nhất màu đỏ
( λđ = 0,76 μm ) đến vân sáng bậc nhất màu tím ( λt = 0,40 μm ), cùng một phía của vân trung tâm là


A. 2,7 mm B. 1,8 mm C. 1,5 mm D. 2,4 mm


<b>431. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, ánh sáng dùng là ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 μm đến 0,76 μm. </b>
Khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Bề rộng quang phổ liên tục bậc hai trên màn
hứng vân là


A. 3,04 mm B. 4,56 mm C. 0,76 mm D. 1,52 mm


<b>432. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, chiếu đồng thời hai sóng đơn sắc có bước sóng λ</b>1 = 0,500 μm và λ2 vào hai
khe S1 và S2, ta thấy vân sáng bậc 5 của λ1 trùng với một vân sáng nào đó của λ2 . Biết 0,600 μm < λ2 < 0,700 μm. Giá trị của
λ2 là



A. 0,620 μm B. 0,685 μm C. 0,645 μm D. 0,625 μm


<b>433. Chiếu một bức xạ đơn sắc có bước sóng </b> 0, 66m từ khơng khí vào thủy tinh có chiết suất ứng với bức xạ đó bằng
1,50. Trong thủy tinh bức xạ đó có bước sóng


A. 0,66 µm. B. 0,44 µm. C. 0,40 µm. D. 0,99 µm.


<b>434. Một cái bể sâu 1,2m chứa đầy nước. Một tia sáng mặt trời rọi vào mặt nước dưới góc tới i có tani = 4/3. Chiết suất của ánh </b>


sáng đỏ và tìm lần lượt là nđ 1, 328<sub>; </sub>nt 1, 343<sub>. Độ dài vết sáng tạo ở đáy bể là</sub>


A. 2,4cm B. 1,2cm C. 2,4mm D. 1,2mm


<b>435. Trong thí nghiệm giao thoa của Young với a = 1,5mm; D = 2m. Khe S được chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc </b>1 = 0,5
m; 2 = 0,6 m. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm là


A. 4mm B. 3,5 mm C. 6 mm D. 5,75mm


<b>436. Một lăng kính có góc chiết quang A = 5 </b>0<sub> có chiết suất đối với anh sáng đỏ là n</sub>


đ = 1,643 và đối với ánh sáng tím là nt =
1,685. Chiếu một chùm sáng trắng hẹp gần vng góc vào mặt bên của lăng kính. Góc hợp bởi tia tím và tia đỏ sau khi ló ra
khỏi lăng kính là


A. 0,120 <sub>B. 0,11</sub>0 <sub>C. 0,5</sub>0 <sub>D. 0,21</sub>0


<i><b>437. Nhận định nào dưới đây về tia hồng ngoại là không đúng</b></i>


A. Tia hồng ngoại là những bức xạ khơng nhìn thấy được, có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.


B. Tia hồng ngoại là những bức xạ khơng nhìn thấy được, có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
C. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.


D. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.


<b>438. Một ánh sáng đơn sắc có tần số 4.10</b>14<sub>(Hz). Bước sóng của tia sáng này trong chân không là:</sub>


A. 0,25(m) B. 0,75(mm) C. 0,75(m) D. 0,25(nm)


<b>439. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,50μm, khoảng cách giữa </b>
hai khe là 3mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 3m. Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng
liên tiếp là


A. 0,25mm. B. 0,45mm. C. 0,50mm. D. 0,75mm.


<b>440. Với f</b>1, f2, f3 lần lượt là tần số của tia hồng ngoại, tử ngoại và tia gamma (tia γ) thì


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>441.Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng , hai khe Y-âng cách nhau 2mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh </b>
cách hai khe 1m.Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng vân đo được là 0,2mm. Vị trí vân sáng bậc 3 kể từ vân
sáng trung tâm là:


A. 0,4 mm. B. 0,5 mm. C. 0,6 mm. D. 0,7 mm.
<i><b>442. Chọn câu đúng về quang phổ liên tục của một vật</b></i>


A. phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng. B. phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.
C. khơng phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.


D. phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.
<i><b>443. Chọn câu sai: Xét các chùm sáng sau: trắng, đỏ, tím.</b></i>



A. Mỗi chùm sáng trên đều có một bước sóng xác định.


B. Chiếu ánh sáng trắng vào máy quang phổ sẽ thu được quang phổ liên tục.


C. Ánh sáng tím bị lệch về phía đáy lăng kính nhiều nhất nên chiết suất của lăng kính đối với nó lớn nhất.
D. Ánh sáng trắng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.


<i><b>444. Chọn phát biểu sai</b></i>


A. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi, ở áp suất thấp được kích thích phát sáng có một quang phổ vạch phát xạ
đặc trưng.


B. Quang phổ vạch phát xạ là những dải màu biến đổi liên tục nằm trên một nền tối.


C. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch màu, màu sắc vạch, vị trí và độ
sáng tỉ đối của các vạch quang phổ.


D. Quang phổ vạch phát xạ là một hệ thống các vạch sáng màu nằm riêng rẽ trên một nền tối.


<b>445. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, gọi i là khoảng vân. Khoảng cách từ vân sáng bậc ba đến vân tối </b>
thứ ba khác phía đối với vân trung tâm bằng


A. 5,5i. B. 6i. C. 7,5i. D. 0,5i.


<b>446. Hai khe Y-âng cách nhau 3mm đuợc chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6μm. Các vân giao thoa được hứng trên </b>
màn đặt cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2mm có:


A. vân sáng bậc 3. B. vân tối. C. vân sáng bậc 5. D. vân sáng bậc 4.
<b>447. Hai khe Iâng cách nhau 2mm, hai khe cách màn 1m. Chiếu vào hai khe ánh sáng có bước sóng . Trên màn đo đươc </b>



khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là 0,2 mm. Bước sóng của ánh sáng đó là


A.  = 0,40 m B.  = 0,50 m C.


 = 0,48 m D.  = 0,64 m


<i><b>448. Cơng thức xác định vị trí vân sáng trên màn, trong hiện tượng giao thoa ánh sáng là</b></i>


A.


D


x k


a


 


B.


D
x


2a


 


C.


D



x 2k


a


 


D.


D


x (k 1)


a


  


<b>449. Lần lượt chiếu vào mặt bên lăng kính các tia sáng khác nhau dưới góc tới i</b>1 ≠ 0. Tia sáng bị tán sắc là ánh sáng


A. Trắng B. Chàm C. Đỏ D. Tím


<b>450. Trong thí nghiệm Iâng với ánh sáng đơn sắc. Người ta đếm được 8 vân sáng liên tiếp cách nhau 1,68 cm. Số vân sáng, vân </b>
tối trong giao thoa trường rộng 3 cm là


A. 11 vân sáng, 12 vân tối B. 13 vân sáng, 14 vân tối C. 13 vân sáng, 12 vân tối D. 11 vân sáng, 10 vân tối
<b>451. Trong sự giao thoa ánh sáng, nguồn phát ra hai đơn sắc có bước sóng λ</b>1= 0,63m và 2 . Trên màn người ta thấy vân sáng


bậc 3 của 2 trùng vân sáng bậc 2 của 1. Bước sóng 1 là


A. 0,64 µm B. 0,42 µm C. 0,60 µm D. 0,50 µm



<b>452. Khi chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc vào cạnh của một lăng kính có chiết suất là 1,65 góc chiết quang A = 8</b>0<sub> thì góc lệch </sub>
của tia sáng là


A. 5,20 <sub>B. 4,8</sub>0 <sub>C. 6,3</sub>0 <sub>D. 7,8</sub>0


<b>453. Trong thí nghiệm I-âng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng </b>
chứa hai khe đến màn quan sát 2 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng λ. Trên màn quan sát thu được hình
ảnh giao thoa. Khồng cách từ vân trung tâm đến vân sáng bậc 5 là 15mm. Giá trị của λ là:


A. 0,75 μm. B. 0,60 μm. C. 0,67μm. D. 0,50 μm.


<b>454. Chọn câu Đúng. Một chùm ánh sáng đơn sắc, sau khi đi qua lăng kính thuỷ tinh thì:</b>
A. khơng bị tán sắc. B. bị đổi màu. C. bị thay đổi tần số.
D. không bị lệch phương truyền.


<b>455. Quang phổ vạch được phát ra khi nào?</b>


A. Khi nung nóng một chất rắn, lỏng hoặc khí. B. Khi nung nóng một chất lỏng hoặc khí.


C. Khi nung nóng một chất khí ở áp suất thấp. D. Khi nung nóng một chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Câu
<b>456. Chọn câu đúng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>457. Tia hồng ngoại có:</b>


A. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. B. khả năng đâm xuyên mạnh.
C. bản chất là sóng điện từ. D. khả năng ion hố khơng khí mạnh.
<b>458. Hiện tượng nhiễu xạ và giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng:</b>


A. là sóng dọc. B. có tính chất hạt. C. có tính chất sóng. D. ln truyền thẳng.


<b>459. Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng lục thì ánh sáng huỳnh quang phát ra khơng thể là:</b>


A. ánh sáng vàng. B. ánh sáng lam. C. ánh sáng cam. D. ánh sáng đỏ.
<b>460. Có bốn bức xạ: ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia X và tia γ . Các bức xạ này được sắp xếp theo thức tự bước sóng tăng</b>


dần là :


A. tia γ, ánh sáng nhìn thấy, tia X, tia hồng ngoại. B. tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia γ, tia hồng ngoại.
C. tia γ, tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại. D. tia γ,tia X, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy.
<b>461. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về máy quang phổ lăng kính?</b>


A. Trong máy quang phổ thì ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm tia sáng song song.
B. Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng.


C. Trong máy quang phổ bộ phận làm nhiệm vụ tán sắc là thấu kính.


D. Là dụng cụ dùng để phân tích chùm ánh sáng có nhiều thành phần thành những thành phần đơn sắc khác nhau.
<b>462. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4μm, khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, </b>


khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 3 m. Trên màn, khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng
bậc 7 ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm là


A. 2,4 mm. B. 3,2 mm. C. 4 mm. D. 0,8 mm.


<b>463. Thí nghiệm giao thoa với ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38μm đến 0,76μm. Hỏi có bao nhiêu bức xạ đơn sắc khác có </b>
vân sáng trùng vào vị trí vân sáng bậc 5 của bức xạ có bước sóng λ = 0,4μm?


A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.


<b>464. Chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đơn sắc màu lục, màu đỏ, màu lam lần lượt là n</b>1, n2, n3. Sắp xếp theo thứ tự giảm


dần của các chiết suất này là:


A. n1, n2, n3. B. n3, n1, n2. C. n3, n2, n1. D. n2, n1, n3
<b>465. Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?</b>


A. Tia tử ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng tím. B. Tia tử ngoại bị thuỷ tinh và nước hấp thụ mạnh.
C. Tia tử ngoại tác dụng làm đen kính ảnh. D. Tia tử ngoại là dịng các electron có động năng lớn.
<b>466. Khi nói vể tia X phát biểu nào là sai?</b>


A. Tia X có tác dụng nhiệt mạnh, được dung để sưởi ấm. B. Tia X có khả năng đâm xuyên.
C. Tia X là những bức xạ điện từ có bước sóng trong khoảng 10-11<sub>m đến 10</sub>-8<sub>m</sub>


D. Tia X có tác dụng làm đen kính ảnh.


<b>467. Thí nghiệm về giao thoa của ánh áng đơn sắc với khe I-âng người ta thấy khoảng vân giao thoa trên màn tăng khi:</b>
A. Nguồn phát ánh sáng đơn sắc lục được thay bằng nguồn phát ánh sáng đơn sắc chàm.


B. Khoảng cách giữa 2 khe đến màn giảm.


C. Nguồn phát ánh sáng đơn sắc lục được thay bằng nguồn phát ánh sáng đơn sắc đỏ.
D. Khoảng cách giữa hai khe tăng.


<b>468. Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc tím có bước sóng λ</b>1 = 420nm thì thu được hệ vân
giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân i1 = 0,15mm . Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc đỏ có bước sóng λ2
= 700nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân i2 bằng:


A. 0,25 mm. B. 0,50 mm. C. 0,35 mm. D. 0,99mm


<b>469. Ánh sáng có tần số nhỏ nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng :</b>
A. tím. B. lam. C. chàm. D. đỏ.



<b>470. Chiếu một bức xạ đơn sắc có tần số f = 6.10</b>14 <sub>Hz lần lượt vào ba tấm kim loại (I), (II), (III) có giới hạn quang điện lần lượt </sub>
là 0,45μm , 0,5μm, 0,55μm, thì hiện tượng quang điện xảy ra ở tấm kim loại :


A.(I) và (III). B.(II) và(III). C.(I),(II) và (III). D.(I) và (II).
<b>471. Chọn phát biểu sai. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều</b>


A. có trong ánh sáng mặt trời B. là những bức xạ khơng nhìn thấy được
C. có cùng bản chất sóng điện từ


D. có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy


<b>472. Với λ</b>1, λ 2, λ 3 lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các tia: tia tử ngoại, tia hồng ngoại và tia X ta có:


A. λ 2< λ 3< λ 1 B. λ 3< λ 1< λ 2. C. λ 3< λ 2< λ 1 D. λ 2< λ 1< λ 3
<b>473. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn </b>


quan sát D = 2 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 màu đỏ (λ đ= 0,76μm) đến vân
sáng bậc 2 màu tím (λ t=0,4μm) cùng một phía của vân trung tâm là:


A. 0.18 mm. B. 0,72 mm. C. 1,44 mm. D. 2,88 mm.
<b>474. Khi chiếu chùm sáng song song gồm hai tia lục và vàng tới song song với đáy của lăng kính thì khi qua lăng kính này</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>475. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn </b>
quan sát D = 2 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 màu đỏ (λđ = 0,76μm ) đến vân
sáng bậc 2 màu tím (λt = 0,4μm ) ở hai phía của vân trung tâm là:


A. 9,28 mm. B. 2,88 mm. C. 0.18 mm. D. 1,44 mm.


<b>476. Khi chiếu chùm sáng song song gồm hai tia lục và lam tới song song với đáy của lăng kính thì khi qua lăng kính này</b>


A. hai tia lệch như nhau. B. tia lam lệch nhiều hơn tia lục.


C. hai tia trùng nhau. D. tia lục lệch nhiều hơn tia lam.
<b>477. Ánh sáng có tần số lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: lục, lam, chàm, cam là ánh sáng :</b>


A. lục. B. lam. C. cam. D. chàm.
<b>478. Với λ</b>1, λ 2, λ 3 lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các tia: tia tử ngoại, tia hồng ngoại và tia X ta có:


A. λ 3> λ 2> λ 1 B. λ 1> λ 2> λ 3 C. λ 3> λ 1> λ 2. D. λ 2> λ 1> λ 3
<i><b>479. Chọn phát biểu đúng. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều</b></i>


A. có trong ánh sáng mặt trời B. bị lệch trong điện trường.


C. làm phát quang một số chất. D. có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy.
<b>480. Để hai sóng cùng tần số giao thoa được với nhau. thì chúng phải có điều kiện nào sau đây ?</b>


A. hiệu số pha thay đổi theo thời gian B. hiệu số pha không đổi theo thời gian


C. cùng phương D. cùng biên độ


<b>481. Chỉ ra cơng thức đúng để tính khoảng vân</b>


A. i =
<i>D</i>


<i>a</i>


B. i =
<i>a</i>



<i>D</i> <sub>C. i = </sub>


<i>a</i>
<i>D</i>


D. i =
<i>aD</i>



<b>482. Ánh sáng đơn sắc màu lam lục có tần số bao nhiêu ?</b>


A. 6.1015<sub> Hz</sub> <sub>B. 6.10</sub>13<sub> Hz</sub> <sub>C. 6.10</sub>12<sub> Hz</sub> <sub>D. 0,6.10</sub>15<sub> Hz</sub>


<b>483. Chọn câu đúng</b>


A. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tia sáng vàng của natri
B. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tia hồng ngoại


C. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn các tia của ánh sáng nhìn thấy
D. Bước sóng của tia hồng ngoại nhỏ hơn bước sóng tia tử ngoại
<b>484. Khi một chùm ánh sáng truyền từ khơng khí vào thuỷ tinh thì</b>


A. tần số giảm, bước sóng giảm B. tần số khơng đổi, bước sóng giảm
C. tần số tăng, bước sóng giảm D. tần số khơng đổi, bước sóng tăng
<b>485. Tính chất quan trọng nhất của tia X, phân biệt với các bức xạ điện từ khác (không kể tia gamma) là :</b>


A. khả năng đâm xuyên B. khả năng ion hố chất khí



C. tác dụng làm phát quang nhiều chất D. tác dụng mạnh lên kính ảnh
<b>486. Phát biểu nào không đúng ?</b>


A. Tia X là bức xạ không ảnh hưởng đối với sức khoẻ con người
B. Tia X có khả năng xun qua một lá nhơm mỏng


C. Tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh


D. Tia X là bức xạ có thể làm cho một số chất phát quang


<b>487. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe Y –âng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới </b>
màn quan sát là 1m. Hai khe được chiếu bởi ánh sáng đỏ có bước sóng 0,75μm, khoảng cách giữa vân sáng bậc 6 đến vân
sáng bậc 10 ở cùng một bên đối với vân sáng trung tâm là


A. 3 mm B. 4,5mm C. 5,2mm D. 2,8mm


<b>488. Quang phổ vạch phát xạ do chất nào dưới đây bị nung nóng phát ra ?</b>


A. Chất khí ở áp suất thấp B. Chất khí ở áp suất cao C. Chất lỏng D. Chất rắn


<b>489. Trong một thí nghiệm Y –âng về giao thoa ánh sáng, khoảng vân đo được là 0,2mm. Vị trí vân sáng bậc hai kể từ vân sáng </b>
trung tâm là


A. 0,6mm B. 0,4mm C. 0,7mm D. 0,5mm


<b>490. Một chùm ánh sáng mặt trời hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể bơi và tạo ở đáy bể một vệt sáng</b>
A. có nhiều màu khi chiếu xiên B. có màu trắng khi chiếu xiên


C. có nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vng góc D. có màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vng góc
<b>491. Tia hồng ngoại có</b>



A. bước sóng nhỏ hơn so với sóng vơ tuyến B. bước sóng nhỏ hơn so với tia tử ngoại
C. tần số lớn hơn so với tia tử ngoại D. bước sóng nhỏ hơn so với ánh sáng nhìn thấy


<b>492. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 10 ở cùng một phía đối </b>
với vân sáng trung tâm là 2,7mm, khoảng cách giữa hai khe Y –âng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan
sát là 1m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm có giá trị là


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>493. Trong một thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng , hai khe Y-âng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên </b>
màn ảnh cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng có bước sóng λ, khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp đo được là 4,8mm. Bước
sóng của ánh sáng đó là


A. 0,55μm B. 0,50μm C. 0,40μm D. 0,60μm


<b>494. Điều nào sau đây sai khi nói về quang phổ liên tục ?</b>


A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
B. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt hiện trên nền tối


C. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng


D. Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng hoặc khí có áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra


<b>495. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, trên một đoạn MN của màn quan sát, khi dùng ánh sáng vàng có bước sóng λ</b>1
= 0,6μm thì quan sát được 25 vân sáng (tại hai đầu đoạn MN là vân sáng). Nếu dùng ánh sáng có bước sóng λ2 = 0,48μm thì
số vân sáng quan sát được là


A. 21 B. 31 C. 33 D. 25


<b>496. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa, ánh sáng được dùng có bước sóng λ = 500 nm khoảng cách giữa hai khe là 0,2mm và</b>


khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Vân sáng bậc ba có tọa độ là


A. 1,5mm B. 0,5mm C. 15mm D. 1,67mm


<b>497. Hai khe Y –âng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60μm. Các vân giao thoa được hứng </b>
trên màn đặt cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,6 mm có


A. vân sáng bậc 3 B. vân tối C. vân sáng bậc 5 D. vân sáng bậc 4


<b>498. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,8mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,6m. </b>
Khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp là 10,8mm. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng là


A. 600nm B. 650nm C. 750nm D. 700nm


<b>499. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen là 18,75 kV. Biết độ lớn điện tích êlectrơn (êlectron), vận tốc ánh </b>
sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là 1,6.10-19<sub> C, 3.10</sub>8<sub> m/s và 6,625.10</sub>-34<sub> J.s. Bỏ qua động năng ban đầu của </sub>
êlectrơn. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen do ống phát ra là


A. 0,6625.10-9<sub> m.</sub> <sub>B. 0,4625.10</sub>-9<sub> m.</sub> <sub>C. 0,5625.10</sub>-10<sub> m.</sub> <sub>D. 0,6625.10</sub>-10<sub> m.</sub>
<b>500. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trằng gồm các bức xạ từ tím đến </b>


đỏ(380nm đến 760nm). Số bức xạ đơn sắc với bước sóng khác λx = 0,5μm của ánh sáng xanh, có vân sáng nằm tại vị trí vân
sáng bậc 6 của ánh sáng xanh là


A. 5 B. 3 C. 4 D. 7


<b>501. Một chùm sáng đơn sắc có bước sóng 420nm đi từ chân khơng vào thủy tinh có chiết suất đối với ánh sáng đó bằng 1,5. </b>
Bước sóng trong thủy tinh của chùm sáng đó là


A. 630nm B. 210nm C. 280nm D. 420nm



<b>502. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe là 1,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,5m và </b>
nguồn phát ra hai bức xạ có bước sóng λ1= 0,48μm và λ2= 0,64μm. Kích thước vùng giao thoa trên màn là L = 2cm(chính
giữa vùng giao thoa và vân sáng trung tâm). Số vân sáng quan sát được trên màn là


A. 72 B. 61 C. 54 D. 51


<b>503. Chiếu ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38μm đến 0,76μm vào hai khe trong thí nghiệm I-âng. Hỏi tại vị trí ứng với vân </b>
sáng bậc 3 của ánh sáng tím cịn có vận sáng của những ánh sáng đơn sắc nào nằm trùng ở đó?


A. 0,48μm B. 0,60μm C. 0,57μm D. 0,72μm


<b>504. Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng :</b>


A.chụp ánh ánh sáng . B.giao thoa ánh sáng . C.khúc xạ ánh sáng . D.tán sắc ánh sáng
<b>505. Tia nào sau đây khó quan sát hiện tượng giao thoa nhất ?</b>


A. Tia đơn sắc đỏ. B. Tia đơn sắc lục . C. Tia đơn sắc tím. D. Tia đơn sắc cam .
<b>506. Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?</b>


A. phát ra từ các vật bị nung nóng lên nhiệt độ cao hơn 20000<sub>C. </sub>
B. được dùng trong y học để chữa bệnh cịi xương.


C. có tác dụng hóa học. D. có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím.
<b>507. Trong thí nghiệm Young giao thoa ánh sáng đơn sắc λ = 0,5μm, khoảng cách giữa 2 khe là 0,2mm, khoảng cách từ 2 khe </b>


tới màn là 0,80 m. Điểm M cách vân trung tâm 7mm thuộc:


A. vân sáng bậc 4. B. vân sáng bậc 3. C. vân tối thứ 3. D. vân tối thứ 4.



<b>508. Trong thí nghiệm Young với ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4µm đến 0,75µm , cho a = 1mm, D = 2m. Hãy tìm bề rộng </b>
của quang phổ liên tục bậc 3.


A. 2,1 mm. B. 1,8 mm. C. 1,4 mm. D. 1,2 mm.


<b>509. Trong thí nghiệm Young giao thoa ánh sáng đơn sắc khoảng cách từ 2 khe tới màn là1,5m khoảng cách giữa 2 khe là 1mm .</b>
Điểm M có toạ độ x = 4,125mm thuộc vân tối thứ 6 . Bước sóng ánh sáng là :


A. = 0,6 m . B. = 0,5 m . C. = 0,48 m . D. = 0,7 m .


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>511. Trong một thí nghiệm giao thoa, nguồn sáng phát ra hai bức xạ đơn sắc có các bước sóng lần lượt là λ</b>1 = 0,5μmvà λ2. Vân
sáng bậc 12 của λ1trùng với vân sáng bậc 10 của λ2. Bước sóng λ2 là:


A. 0,45μm. B. 0,55μm. C. 0,60μm. D. 0,75μm.


<b>512. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Young, chiếu ánh sáng đơn sắc vào hai khe S</b>1 và S2 thì khoảng vân đo được là
1,32 mm. Biết độ rộng của trường giao thoa trên màn bằng 1,452 cm. Số vân sáng quan sát được là:


A. 10. B. 11. C. 12. D. 13.


<b>513. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe là 0,5mm, từ hai khe đến màn giao thoa là 2m. Bước </b>
sóng của ánh sáng trong thí nghiệm là 0,45μm . Xét điểm M ở bên phải và cách vân trung tâm 5,4mm; điểm N ở bên trái và
cách vân trung tâm 9mm. Từ điểm M đến N có bao nhiêu vân sáng?


A. 9. B. 8. C. 7. D. 10.


<b>514. Quang phổ vạch hấp thụ :</b>


A.là những vạch màu trên nền tối . B.là những vạch màu trên nền quang phổ liên tục .
C.là những vạch tối trên nền quang phổ liên tục. D.cho ta biết nhiệt độ nguồn phát sáng .



<b>515. Hãy chọn câu đúng. Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ khơng khí vào trong thuỷ tinh thì</b>
A. tần số tăng, bước sóng giảm. B. tần số giảm, bước sóng tăng.


C. tần số khơng đổi, bước sóng tăng. D. tần số khơng đổi, bước sóng giảm.
<b>516. Tia X được tạo ra bằng cách nào sau đây?</b>


A.Chiếu tia tử ngoại vào kim loại có nguyên tử lượng lớn.


B.Cho một chùm e-<sub> chậm bắn vào một kim loại dễ nóng chảy có nguyên tử lượng nhỏ .</sub>
C.Cho một chùm e-<sub> nhanh bắn vào một kim loại khó nóng chảy có nguyên tử lượng lớn.</sub>
D.Chiếu tia hồng ngoại vào một kim loại.


<b>517. Hãy chọn câu đúng. Quang phổ vạch hấp thụ : </b>


A.là những vạch màu trên nền tối . B.là những vạch màu trên nền quang phổ liên tục .
C. cho ta biết nhiệt độ nguồn phát sáng . D. là những vạch tối trên nền quang phổ liên tục .
<b>518. Phát biểu nào sau đây là sai về tia hồng ngoại?</b>


A. do các vật có nhiệt độ cao hơn môi trường phát ra . B. có tần số lớn hơn tần số tia ánh sáng đỏ.
C. nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt . D. biến điệu được như sóng điện từ .


<b>519. Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 4</b>0<sub>, đặt trong khơng khí. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím</sub>
lần lượt là 1,643 và 1,685. Chiếu một chùm tia sáng song song, hẹp gồm hai bức xạ đỏ và tím vào mặt bên của lăng kính
theo phương vng góc với mặt này. Góc tạo bởi tia đỏ và tia tím sau khi ló ra khỏi mặt bên kia của lăng kính xấp xỉ bằng


A. 1,4160<sub>.</sub> <sub>B. 0,336</sub>0<sub>.</sub> <sub>C. 0,168</sub>0<sub>.</sub> <sub>D. 13,312</sub>/


<b>520. Thực hiện thí nghiệm Y - âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng </b>

. Khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1mm.
Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,2mm có vân sáng bậc 5. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần

màn quan sát dọc theo đường thẳng vng góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giao thoa tại M chuyển
thành vân tối lần thứ hai thì khoảng dịch màn là 0,6 m. Bước sóng

bằng


A. 0,6μm B. 0,5μm C. 0,4μm D. 0,7μm


<b>521. Chiếu từ nước ra khơng khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, </b>
lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn
sắc màu lục, các tia ló ra ngồi khơng khí là các tia đơn sắc màu:


A. tím, lam, đỏ. B. đỏ, vàng, lam. C. đỏ, vàng. D. lam, tím.


<b>522. Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,5 m, đến khe Yang S, S với SS = 0,5mm. Mặt phẳng chứa </b>
S S cách màn D = 1m. Chiều rộng vùng giao thoa quan sát được L = 1,3cm. Tìm số vân sáng và vân tối quan sát được?
A. 13 sáng, 14 tối B. 11 sáng, 12 tối C. 12 sáng, 13 tối D. 10 sáng, 11 tối


<b>523. Từ hiện tượng tán sắc và giao thoa ánh sáng, kết luận nào sau đây là đúng khi nói về chiết suất của một môi trường?</b>
A. Chiết suất của mơi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng dài.


B. Chiết śt của mơi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng ngắn.
C. Chiết suất của mơi trường nhỏ khi mơi trường có nhiều ánh sáng truyền qua.
D. Chiết suất của môi trường như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc.


<b>524. Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>


A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch màu, màu sắc vạch, vị trí và độ
sáng tỉ đối của các vạch quang phổ.


B. Quang phổ vạch phát xạ là những dải màu biến đổi liên tục nằm trên một nền tối.


C. Quang phổ vạch phát xạ là một hệ thống các vạch sáng màu nằm riêng rẽ trên một nền tối.



D. Mỗi nguyên tố hoá học ở trạng thái khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích phát sáng có một quang phổ vạch phát xạ
đặc trưng.


<b>525. Tia Rơn-ghen (tia X) có bước sóng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

A.


(2k 1) D
x


2a
 


B.


k D
x


2a



. C.


2k D
x


a





. D.


k D
x


a



.
<b>527. Quang phổ liên tục</b>


A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
B. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
C. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.


D. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.


<b>528. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Nếu giảm khoảng cách giữa hai khe 2 lần và giảm khoảng cách từ hai khe </b>
tới màn 1,5 lần thì khoảng vân thay đổi một lượng 0,5mm. Khoảng vân giao thoa lúc đầu là:


A. 1,5mm B. 0,75mm C. 2mm D. 0,25mm


<b>529. Thực hiện giao thoa ánh sáng có bước sóng λ=0,6 µm với hai khe Y-âng cách nhau 0,5mm. Màn ảnh cách hai khe một </b>
khoảng 2m. Ở các điểm M và N ở hai bên vân sáng trung tâm, cách vân sáng trung tâm lần lượt là3,6mm và 2,4mm, ta có
vân tối hay vân sáng?



A. vân ở M và N đều là vân tối B. vân ở M và N đều là vân sáng.
C. ở M là vân sáng, ở N là vân tối. D. ở M là vân tối, ở N là vân sáng.
<b>530. Thân thể con người bình thường có thể phát ra được bức xạ nào dưới đây?</b>


A. Tia tử ngoại. B. Ánh sáng nhìn thấy. C. Tia X. D. Tia hồng ngoại.


<i><b>531. Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là 26,5(pm). Bỏ qua động năng ban đầu của các electron khi thoát</b></i>
<i>ra bề mặt catốt. Biết h = 6,625.10</i>-34<sub>(Js), c = 3.10</sub>8<i><sub>(m/s) , e = 1,6.10</sub></i>-19<sub>(C). Hiệu điện thế giữa hai cực của ống Rơnghen là</sub>


A. 15625(V) B. 1562,5(V) C. 46875(V) D. 4687,5(V)


<b>532. Phát biểu nào sau đây sai?</b>


A. Các chất rắn khi bị nung nóng phát sáng, phát ra quang phổ liên tục.
B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là sóng điện từ.


C. Sóng ánh sáng có thể là sóng dọc cũng có thể là sóng ngang.


D. Tia Rơn-ghen và tia gamma đều khơng thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy.


<b>533. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn</b>
quan sát 2,4 m. Khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là 6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng


A. 0,42μm. B. 0,52 μm. C. 0,50μm. D. 0,60μm.


<b>534. Chọn câu trả lời đúng. Trong chân không các tia đơn sắc khác nhau sẽ có</b>


A. màu sắc giống nhau. B. vận tốc truyền khác nhau. C. tần số giống nhau. D. bước sóng khác nhau.
<i><b>535. Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất của tia X?</b></i>



A. Có khả năng đâm xun. B. Bị lệch đường đi trong điện trường.
C. Tác dụng mạnh lên phim ảnh. D. Có khả năng ion hóa chất khí.
<b>536. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về máy quang phổ lăng kính?</b>


A. Là dụng cụ dùng để phân tách chùm ánh sáng có nhiều thành phần thành những thành phần đơn sắc khác nhau
B. Bộ phận của máy làm nhiệm vụ tán sắc ánh sáng là thấu kính


C. Dùng để nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng phức tạp do một nguồn sáng phát ra
D. Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng


<b>537. Trong thí nghiệm Yang về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 2mm, khoảng cách từ hai khe sáng đến sáng đến </b>
màn D = 1m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm  = 0,5m. Khoảng cách từ vân tối thứ hai đến vân tối thứ năm cùng bên
là bao nhiêu?


A. 12mm B. 0,625mm C. 0,75mm D. 625mm


<b>538. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng </b>
chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng vân là 0,8 mm. Cho c = 3.108<sub>m/s. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí </sub>
nghiệm là


A. 7,5.1014<sub>Hz.</sub> <sub>B. 4,5.10</sub>14<sub>Hz.</sub> <sub>C. 5,5.10</sub>14<sub>Hz.</sub> <sub>D. 6,5.10</sub>14<sub>Hz.</sub>
<b>539. Nhận xét nào dưới đây sai về tia tử ngoại?</b>


A. Tia tử ngoại tác dụng rất mạnh lên kính ảnh.


B. Các hồ quang điện, đèn thuỷ ngân, và những vật bị nung nóng trên 30000<sub>C đều là những nguồn phát tia tử ngoại mạnh.</sub>
C. Tia tử ngoại bị thuỷ tinh không màu hấp thụ mạnh.


D. Tia tử ngoại là những bức xạ khơng nhìn thấy được, có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.
<b>540. Ánh sáng đơn sắc có tần số 4.10</b>14<sub>Hz</sub><sub> khi truyền trong chân khơng thì có bước sóng bằng</sub>



A. 0,75 μm. B. 0,66 μm. C. 0,45 μm. D. 0,55 μm.


<b>541. Chiếu ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38µm đến 0,76µm vào hai khe của thí nghiệm Y-âng. Biết khoảng cách giữa hai </b>
khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 3m. Số bức xạ cho vân sáng tại vị trí vân tối thứ ba của bức xạ có bước sóng
0,5µm là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>542. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng nguồn đơn sắc có bước sóng 0,4m. Khoảng cách </b>
giữa 2 khe là 0,8mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 2m. Tại điểm M cách vân chính giữa 7,5mm có vân sáng hay vân
tối? Thứ mấy?


A. Vân sáng thứ 8 B. Vân sáng thứ 7 C. Vân tối thứ 7 D. Vân tối thứ 8
<i><b>543. Chọn câu sai : khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ</b></i>


A. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.


B. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.
C. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ nguồn sáng.


D. Mỗi nguyên tố hoá học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang phổ vạch hấp thụ.


<b>544. Một bể chứa đầy nước cao 1,2m. Một tia sáng mặt trời rọi vào nước với góc tới i ( sao cho tani = 4/3. Xác định độ dài vệt </b>
sáng tạo bởi đáy bể. Biết rằng chiết suất của nước đổi với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là 1,328 và 1,343.


A. 0,67(cm). B. 2,34(cm). C. 1,85(cm). D. 1,54(cm).


<b>545. Chiếu ánh sáng trắng ( có bước sóng từ 0,38m đến 0,76m) vào hai khe trong thí nghiệm Y-âng. Hỏi tại vị trí ứng với vân </b>
sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc bước sóng bằng 0,58m cịn có vân sáng của bao nhiêu ánh sáng đơn sắc khác nằm trùng ở
đó?



A. 3 B. 1 C. 4 D. 2


<b>546. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 1,5 mm và cách màn hứng vân 2 m. Nguồn phát ánh sáng</b>
đơn sắc bước sóng 450 nm. Vân tối thứ 5 cách vân chính giữa


A. 2,4 mm. B. 2,7 mm. C. 3,0 mm. D. 3,3 mm.


<b>547. Trong thí nghiệm Y-âng (Young) về giao thoa ánh sáng, hai khe sáng cách nhau 0,3 mm và cách màn hứng vân 2 m. Nguồn</b>
phát ánh sáng đơn sắc và khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp đo được là 3 cm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc là


A. 0,4 m. B. 0,6 m. C. 0,5 m. D. 0,75 m.


<b>548. Hai nguồn sáng kết hợp S</b>1 và S2 có tần số f = 6.1014 Hz ở cách nhau 1 mm cho hệ vân giao thoa trên màn ảnh đặt song song
cách hai nguồn đó một khoảng 1 m, trong khơng khí. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 5 ở cùng bên vân
trung tâm là


A. 2 mm. B. 1,5 mm. C. 0,5 mm. D. 1 mm.


<b>549. Một môi trường trong suốt có chiết suất khác nhau đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, tím, lục. Xếp theo thứ tự chiết suất tăng</b>
dần là chiết suất của môi trường đó đối với ánh sáng


A. tím, đỏ, lục. B. lục, đỏ, tím. C. tím, lục, đỏ. D. đỏ, lục, tím.


<b>550. Chiếu xiên một chùm ánh sáng song song hẹp (coi như một tia sáng) gồm bốn ánh sáng đơn sắc: vàng, tím, đỏ, lam từ </b>
khơng khí vào nước. So với tia tới, tia khúc xạ bị lệch nhiều nhất là tia màu


A. đỏ. B. tím. C. vàng. D. lam.


<b>551. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 µm. Khoảng cách từ hai khe đến màn là 1 m, </b>
khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5 mm. Tại M trên màn E cách vân sáng trung tâm 3,5 mm là



A. vân sáng bậc 3. B. vân tối thứ 3. C. vân sáng bậc 4. D. vân tối thứ 4.
<b>552. Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


A. Tia hồng ngoại do các vật có nhiệt độ thấp phát ra.


B. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn 0,40

<i>μ</i>

m.


C. Tia hồng ngoại là một bức xạ đơn sắc có màu hồng. D. Tia hồng ngoại bị lệch trong điện trường và từ trường.
<b>553. Trong thí nghiệm giao thoa với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,2 mm; khoảng cách từ hai khe đến màn là </b>


2,5 m. Khoảng cách từ vân sáng thứ ba đến vân tối thứ năm là 9 mm. Bước sóng của ánh sáng làm thí nghiệm là


A. 550 nm. B. 480 nm. C. 720 nm. D. 600 nm.


<b>554. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, nguồn S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,50 μm, khoảng </b>
cách giữa hai khe là a = 0,5 mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát một khoảng D = 1 m. Chiều rộng của vùng giao
thoa quan sát được trên màn là L = 13 mm. Số vân sáng và số vân tối quan sát được lần lượt là


A. 12 và 11. B. 14 và 13. C. 11 và 12. D. 13 và 14.


<b>555. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 2 mm. Khi cho khoảng cách từ hai khe </b>
đến màn ảnh tăng thêm 0,5 m thì khoảng vân tăng thêm 0,11 mm. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là


A. 0,44 μm. B. 0,42 μm. C. 0,40 μm. D. 0,46 μm.


<b>556. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc bước sóng λ</b>1 = 450 nm và λ2 thì
thấy vân sáng bậc 6 của ánh sáng đơn sắc λ1 trùng với vân sáng bậc 5 của ánh sáng đơn sắc λ2. Trị số của λ2 là


A. 650 nm. B. 540 nm. C. 375 nm. D. 460 nm.



<b>557. Chiếu một chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong khơng khí. Khi đi qua lăng kính, chùm </b>
sáng này


A. không bị lệch phương truyền. B. bị thay đổi tần số.


C. không bị tán sắc. D. bị đổi màu.


<b>558. Phát biểu nào sau đây về quang phổ là không đúng?</b>


A. Quang phổ liên tục có thể cho biết nhiệt độ của nguồn phát.
B. Quang phổ vạch có thể cho biết thành phần cấu tạo của nguồn phát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

D. Đám khí hay hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích thì có thể phát ra quang phổ liên tục.


<b>559. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát đồng thời ba bức xạ: màu lục, màu đỏ, màu tím; khoảng vân </b>
tướng ứng với ba màu trên là iℓ, iđ, it. So sánh nào là đúng?


A. iđ < iℓ < it. B. iđ > iℓ > it . C. iℓ > iđ > it . D. iℓ < iđ < it.
<b>560. Khi nói về tia Rơn-ghen (tia X), phát biểu nào sau đây là sai?</b>


A. Tia X làm ion hóa khơng khí. B. Tia X có tần số càng cao thì khả năng đâm xuyên càng lớn.
C. Tia X làm phát quang một số chất. D. Tia X có thể dễ dàng đi qua tấm chì dày vài centimét.
<b>561. Quang phổ vạch phát xạ của hidrơ, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch màu đặc trưng là</b>


A. đỏ, lam, chàm, tím. B. đỏ, lục, chàm, tím. C. đỏ, vàng, chàm, tím. D. đỏ, vàng, lam, tím.


<b>562. Trong thí nghiệm Y-âng (Young) về giao thoa ánh sáng, hai khe sáng cách nhau 0,3 mm và cách màn hứng vân 2 m. Nguồn</b>
phát ánh sáng trắng có bước sóng biến thiên từ 0,40 m (tím) đến 0,76 m (đỏ). Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 màu đỏ
0,76 m đến vân sáng bậc 2 màu tím 0,40 m ở cùng bên vân chính giữa là



A. 4,8 mm. B. 4,6 mm. C. 5,0 mm. D. 5,2 mm.


<b>563. Sóng điện từ có bước sóng 10</b>-7<sub> m là</sub>


A. tia hồng ngoại. B. tia γ. C. tia X. D. tia tử ngoại.


<b>564. Bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất trong dãy Lai-man là λ</b>0 = 122 nm, của hai vạch Hα, Hβ lần lượt là λ1= 0,656 µm và
λ2 = 0,486 µm. Bước sóng của vạch quang phổ thứ ba trong dãy Lai-man là


A. 97,5 nm. B. 102,9 nm. C. 1039nm. D. 1875 nm.


<b>565. Một bức xạ hồng ngoại có bước sóng 6.10</b>-3<sub> mm, so với bức xạ tử ngoại bước sóng 125 nm, thì có tần số nhỏ hơn</sub>


A. 50 lần. B. 48 lần. C. 44 lần. D. 40 lần.


<b>566. Sự đảo (hay đảo sắc) vạch quang phổ là</b>


A. sự đảo ngược, từ vị trí ngược chiều khe máy thành cùng chiều.


B. sự chuyền từ một vạch sáng trên nền tối thành vạch tối trên nền sáng, do bị hấp thụ.


C. sự đảo ngược trật tự các vạch trên quang phổ. D. sự thay đổi màu sắc các vạch quang phổ.
<b>567. Bức xạ có tần số nhỏ nhất trong số các bức xạ hồng ngoại, tử ngoại, Rơn-ghen, gamma là</b>


A. tử ngoại. B. gamma C. hồng ngoại. D. Rơn-ghen.


<b>568. Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp là 2,7cm. Khi đo khoảng cách </b>
20 vân sáng liên tiếp bằng



A. 5,4cm B. 5,7cm C. 6cm D. 5,13cm


<b>569. Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?</b>


A. Tia tử ngoại dễ dàng đi xuyên qua tấm chì dày vài xentimét.
B. Tia tử ngoại làm ion hóa khơng khí.


C. Tia tử ngoại có tác dụng sinh học: diệt vi khuẩn, hủy diệt tế bào da.
D. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.


<b>570. Khi nói về tia Rơn-ghen và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?</b>
A. Tia Rơn-ghen và tia tử ngoại đều có cùng bản chất là sóng điện từ.
B. Tần số của tia Rơn-ghen lớn hơn tần số của tia tử ngoại.


C. Tia Rơn-ghen và tia tử ngoại đều có khả năng gây phát quang một số chất.
D. Tần số của tia Rơn-ghen nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại.


<b>571. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng </b>
chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Tại điểm M trên màn quan sát cách vân sáng trung tâm 3mm có vân sáng bậc 3. Bước
sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là


A. 0,45 μm. B. 0,5 μm. C. 0,75 μm. D. 0,6 μm.


<b>572. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân giao thoa trên màn </b>
quan sát là i. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 3 nằm ở hai bên vân sáng trung tâm là


A. 4i. B. 6i. C. 5i. D. 3i.


<b>573. Trong một thí ngiệm giao thoa ánh sáng, nguồn sáng S phát đồng thời hai bức xạ </b>1 = 0,7m và 2 . Trên màn ảnh thấy vân
sáng thứ 8 của bức xạ 1 trùng với vân sáng thứ 10 của bức xạ 2 . Tìm 2?



A. 2 = 0,76m. B. 2 = 0,54m. C. 2 = 0,58m. D. 2 = 0,56m.
<b>574. Chọn phát biểu sai?</b>


A. Vận tốc truyền của một ánh sáng đơn sắc trong các môi trường trong suốt khác nhau là khác nhau.
B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.


C. Vận tốc truyền của một ánh sáng đơn sắc trong các môi trường trong suốt khác nhau là như nhau.
D. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu xác định gọi là màu đơn sắc.


<b>575. Trong một thí nghiệm khe Young về giao thoa ánh sáng a = 0,8mm; D = 1,2m người ta quan sát được 7 vân sáng. Khoảng </b>
giữa tâm hai vân sáng xa nhau nhất là 4,9mm. Hãy tính bước sóng  của vân sáng.


A. 544m. B. 544nm. C. 544µm. D. 544mm.


<b>576. Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5μm đến khe Yâng S</b>1, S2 với S1S2 = a = 0,5mm. Mặt phẳng
chứa S1S2 cách màn E một khoảng D = 1 m. Nếu thí nghiệm trong mơi trường có chiết śt n = 4/3 thì khoảng vân là


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>577. Phát biểu nào sau đây khơng đúng ? Tia hồng ngoại</b>


A. có bước sóng lớn hơn 0,75μm. B. làm phát quang một số chất.
C. tác dụng nổi bật là tác dụng nhiệt. D. do các vật bị nung nóng phát ra.
<b>578. Khi sóng ánh sáng truyền từ mơi trường này sang mơi trường khác thì</b>


A. tần số khơng đổi nhưng bước sóng thay đổi. B. cả tần số và bước sóng đều khơng đổi.
C. bước sóng khơng đổi nhưng tần số thay đổi. D. cả tần số và bước sóng đều thay đổi.


<b>579. Chiếu một chùm ánh sáng trắng, song song, hẹp( coi như một tia sáng) vào mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang A</b>
= 60<sub> dưới góc tới nhỏ. Biết chiết suất của lăng kính đối với đơn sắc đỏ là </sub>



nđ = 1,6444 và đối với đơn sắc tím là nt = 1,6852. Góc lệch giữa tia ló màu đỏ và tia ló màu tím là


A. 0,00152 rad. B. 0,0011 rad. C. 0,0043 rad. D. 0,0025 rad.


<b>580. Trong thí nghiệm giao thoa Iâng. Chiếu ánh sáng trắng (0,4μm-0,75μm) vào khe S, khoảng cách từ hai nguồn đến màn là </b>
2m, khoảng cách giữa hai nguồn là 2mm. Tại điểm M trên màn cách vân trung tâm 4mm số bức xạ cho vân sáng nằm trùng
ở đó là


A. 6. B. 5. C. 7. D. 4.


<b>581. Điều kiện phát sinh của quang phổ vạch phát xạ là</b>


A. các chất rắn, lỏng hay khí có khối lượng riêng lớn khi bị nung nóng phát ra.
B. những vật bị nung nóng ở nhiệt độ trên 30000<sub>C.</sub>


C. chiếu ánh sáng trắng qua một chất hơi bị nung nóng phát ra.
D. các chất khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát sáng phát ra.


<b>582. Trong một thí ngiệm giao thoa ánh sáng , hai khe Y-âng cách nhau 0,3 mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh </b>
cách hai khe 2 m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4 m đến 0,75m. Bề rộng của dải quang phổ bậc 3 kể từ vân
sáng trung tâm là:


A. 4mm. B. 7 mm. C. 8,5 mm. D. 6mm.


<b>583. Chọn câu đúng? </b>


A. Quang phổ liên tục phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.
B. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.
C. Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng.
D. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.



<b>584. Hai khe Young cách nhau 2mm được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m có  = </b>
0,76m.Vị trí vân tối thứ 9 là


A. 4mm. B. 5mm. C. 6,46mm. D. 6mm.


<b>585. Trong các loại bức xạ tia Rơn-ghen, tia hồng ngoại, tia tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy, bức xạ có tần số nhỏ nhất là</b>
A. tia Rơn-ghen. B. tia hồng ngoại. C. tia tử ngoại. D. ánh sáng nhìn thấy.
<b>586. Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính, phát biểu nào sau đây là đúng khi tia khúc xạ qua lăng kính?</b>


A. Tia tím lệch nhiều nhất, tia đỏ lệch ít nhất. B. Tia tím lệch ít nhất, tia đỏ lệch nhiều nhất.
C. Các tia khúc xạ lệch như nhau. D. Tia màu lam lệch ít nhất, tia đỏ lệch nhiều nhất.
<b>587. Tia X</b>


A. không có khả năng đâm xuyên.


B. là sóng điện từ phát ra từ những vật bị nung nóng đến nhiệt độ 5000<sub>C.</sub>
C. là một sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia tử ngoại.
D. được phát ra từ đèn điện.


<b>588. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân trên màn là </b>
1,2mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N trên màn ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần
lượt 2 mm và 4,5 mm, quan sát được


A. 2 vân sáng và 3 vân tối. B. 3 vân sáng và 2 vân tối. C. 2 vân sáng và 1 vân tối. D. 2 vân sáng và 2 vân tối.
<b>589. Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng là λ. Người ta đo khoảng cách giữa vân </b>


sáng và vân tối nằm cạnh nhau là 1mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N trên màn và ở hai bên so với vân trung tâm,
cách vân này lần lượt là 6mm; 7mm có bao nhiêu vân sáng



A. 6 vân. B. 8 vân. C. 7 vân. D. 9 vân.


<b>590. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young cách nhau 0,5 mm, ánh sáng có bước sóng </b>


0,5 m, màn ảnh cách hai khe 2 m. Bề rộng vùng giao thoa trên màn là 17 mm. Tính số vân quan sát được trên màn.
A. 8 vân sáng; 9 vân tối. B. 8 vân sáng; 8 vân tối. C. 9 vân sáng; 8 vân tối. D. 9 vân sáng; 9 vân tối.
<b>591. Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng, trên màn quan sát ta thu được hình ảnh như thế nào ?</b>


A. vân trung tâm là vân sáng trắng, hai bên có những dải màu như cầu vồng.
B. một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.


C. các vạch màu khác nhau riêng biệt hiện trên một nền tối.
D. khơng có các vân màu trên màn.


<b>592. Trong các nguồn bức xạ đang hoạt động: hồ quang điện, màn hình máy vơ tuyến, lị sưởi điện, lị vi sóng; nguồn phát ra tia </b>
tử ngoại mạnh nhất là


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>593. Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


A. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch
B. Mỗi ngun tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của ngun tố ấy.
C. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch


D. Quang phổ liên tục của ngun tố nào thì đặc trưng cho ngun tố đó


<b>594. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn </b>
là 1,5m, ánh sáng đơn sắc dùng làm trong thí nghiệm có bước sóng 0,7μm. Khoảng vân giao thoa là


A. 0,7mm B. 1,2mm C. 1,5mm D. 0,5mm



<b>595. Bức xạ có thể ion hóa chất khí là:</b>


A. tia hồng ngoại và tia tử ngoại B. sóng vơ tuyến và tia hồng ngoại
C. tia hồng ngoại và ánh sáng nhìn thấy D. tia tử ngoại và tia Rơnghen.


<b>596. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, vị trí M trên màn quan sát là vân sáng khi hai sóng ánh sáng đến M là</b>


A. có độ lệch pha bằng khơng B. cùng pha


C. có độ lệch pha không đổi theo thời gian D. ngược pha
<b>597. Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:</b>


A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia X, tia tử ngoại B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia X.
C. tia X, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại D. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X


<b>598. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,8mm và mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát </b>
1,6m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,76µm. Điểm M cách vân sáng trung tâm 6,08mm là vân
sáng


A. bậc 6 B. bậc 2 C. bậc 3 D. bậc 4


<b>599. Trong thí nghiệm Y-âng về hiện tượng giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khi thực hiện thí nghiệm với ánh sáng tím có bước </b>
sóng 0,4μm thì khoảng cách vân là i1. Khi thực hiện thí nghiệm với ánh sáng lục có bước sóng 0,5μm thì khoảng vân là i2.
So sánh nào sau đây là đúng?


A. i2=1,5625 i1 B. i2= 0,8 i1 C. i2=1,25 i1 D. i2=0,64 i1
<b>600. Vật nung nóng trên 2000</b>0<b><sub>C khơng phát ra tia nào sau đây?</sub></b>


A. Ánh sáng nhìn thấy B. Tia X C. Tia tử ngoại D. Tia hồng ngoại



<b>601. Điều nào sau đây khơng đúng khi nói về quang phổ liên tục:</b>


A. Các chất rắn, lỏng, khí có áp śt lớn khi bị nung nóng phát ra quang phổ liên tục
B. Quang phổ liên tục là dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.


C. Khi nhiệt độ của vật phát sáng tăng dần thì miền quang phổ lan dần từ bức xạ có bước sóng dài sang bức xạ có bước sóng
ngắn


D. Quang phổ liên tục khơng phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.


<b>602. Chiếu đồng thời 2 ánh sáng có bước sóng λ</b>1 = 0,5µm và λ2 vào 2 khe sáng trong thí nghiệm giao thoa, người ta thấy vân
sáng bậc 12 của λ1 trùng với vân sáng bậc 15 của λ2 . Khi đó λ2 bằng:


A. 0,6µm. B. 0,3µm C. 0,25µm D. 0,4µm


<b>603. Một ánh sáng đơn sắc được đặc trưng bởi</b>


A. Phương truyền B. Tốc độ truyền C. Cường độ sáng D. Tần số


<b>604. Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng trong khơng khí, bước sóng đơn sắc được dùng là 0,60 m . </b>
Xét điểm M trên màn quan sát có hiệu đường đi từ hai khe đến M là ∆d. Hỏi ∆d có thể có giá trị nào sau đây để tại M có vân
sáng?


A. 0,30 m B. 2,10 m C. 3,18 m D. 4,20 m


<b>605. Khi chiếu chùm sáng song song gồm hai tia đỏ và tia tím tới song song với đáy của lăng kính thì khi qua lăng kính này</b>
A. hai tia lệch như nhau B. tia tím lệch hơn tia đỏ C. hai tia trùng nhau. D. tia đỏ lệch nhiều hơn tia tím.
<b>606. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc bằng khe Y-âng, người ta đo được bề rộng của 20 khoảng vân liên tiếp là 9 </b>


mm. Trên màn quan sát, hai điểm M, N có tọa độ là xM = 1 mm và xN = -5 mm. Số vân sáng quan sát trong đoạn MN là:



A. 15 B. 12 C. 14 D. 13


<b>607. Trong chân khơng một ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,66 µm. Trong mơi trường chiết śt n ánh sáng này có bước sóng </b>
0,44 µm. Tốc độ ánh sáng trong môi trường này là


A. 225.000 km/s B. 250.000 km/s C. 200.000 km/s D. 275.000 km/s


<b>608. Thân thể con người ở nhiệt độ 37</b>0<sub>C phát ra bức xạ nào sau đây?</sub>


A. Bức xạ nhìn thấy. B. Tia hồng ngoại. C. Tia tử ngoại. D. Tia X.
<b>609. Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai?</b>


A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau.


B. Trong quang phổ vạch phát xạ của hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch lam, vạch
chàm và vạch tím.


C. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bằng những
khoảng tối.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>610. Trong thí nghiệm Y-âng, bước sóng dùng trong thí nghiệm là 0,42 µm. Vân tối thứ 3 xuất hiện ở trên màn tại các vị trí mà </b>
hiệu đường đi của ánh sáng từ hai nguồn đến các vị trí đó bằng:


A. 1,68 µm B. 0,82 µm C. 1,26 µm D. 1,05 µm


<b>611. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp đo được là 8 mm. Tại điểm M cách </b>
vân trung tâm 2,5 mm có:


A. vân tối thứ 3. B. vân sáng bậc 3. C. vân sáng bậc 2. D. vân tối thứ 2.


<b>612. Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


A. Nguồn phát ra tia tử ngoại thì khơng thể phát ra tia hồng ngoại.


B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có khả năng ion hóa chất khí như nhau.
C. Tia hồng ngoại gây ra hiện tượng quang điện còn tia tử ngoại thì khơng.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ khơng nhìn thấy.
<b>613. Các sóng điện từ được sắp xếp theo chiều tăng của bước sóng là:</b>


A. Sóng vơ tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia gamma.
B. Tia gamma, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia X, sóng vơ tuyến.
C. Tia gamma, tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vơ tuyến.
D. Sóng vơ tuyến, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X, tia gamma.


<b>614. Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng trong khơng khí và trong chất lỏng có chiết śt n. Để vân tối thứ 4 ở trong </b>
khơng khí trùng với vân sáng bậc 6 ở trong chất lỏng thì chiết suất của chất lỏng là:


A. 1,20 B. 1,71 C. 1,50 D. 1,33


<b>615. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai </b>
khe đến màn quan sát là 2 m. Ánh sáng chiếu vào hai khe có bước sóng 0,5 m. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân
sáng bậc 4 là:


A. 2 mm. B. 2,8 mm. C. 3,6 mm. D. 4 mm


<b>616. Hiện tượng giao thoa ánh sáng được ứng dụng trong việc:</b>


A. khẳng định tính chất hạt của ánh sáng. B. đo vận tốc ánh sáng.
C. đo chiết suất môi trường D. đo bước sóng ánh sáng.



<b>617. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, người ta chiếu sáng hai khe Y-âng bằng một nguồn sáng điểm phát đồng thời một bức</b>
xạ đơn sắc màu đỏ có bước sóng λ1 = 640 nm và một bức xạ màu lục có bước sóng  ( có giá trị trong khoảng từ 500 nm
đến 575 nm). Trên màn quan sát thấy giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm có 7 vân màu lục. Giữa hai vân sáng
này có số vân màu đỏ là:


A. 4 vân B. 3 vân C. 6 vân D. 5 vân


<b>618. Tính chất nào sau đây khơng là tính chất của tia X </b>


A. Bản chất là sóng điện từ có bước sóng ngắn. B. Có khả năng đâm xuyên mạnh.
C.Bị lệch trong điện trường và từ trường. D.Có tác dụng lên phim ảnh.
<b>619. Để tạo ra hiện tượng giao thoa ánh sáng, các sóng được sử dụng phải</b>


A.có cùng bước sóng. B.phát ra từ các tia sáng hẹp. C. là hai sóng điện từ. D. là hai sóng kết hợp .
<b>620. Ánh sáng vàng có bước sóng 600 nm trong chân không, khi truyền qua thủy tinh có chiết suất 1,5 nó sẽ có bước sóng </b>


A. 4600 nm và vẫn có màu vàng. B. 500 nm và chuyển thành màu lục.
C. 400 nm và chuyển thành màu tím. D. 600 nm vẫn có màu vàng.


<b>621. Khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ màn ảnh đến hai khe trong thí nghiệm Iâng là 2m. Chiếu ánh sáng đơn </b>
sắc có bước sóng là 0,64µm thì vân tối thứ 3 cách vân sáng trung tâm một khoảng là


A. 1,6mm. B. 1,2mm. C. 0,64mm. D. 2,24mm.


<b>622. Nguồn nào sau đây không phát ra tia tử ngoại</b>


A. Hồ quang điện. B. Vật bị đun nóng trên 30000<sub>C .</sub>


C. Mặt trời. D. Điện thoại di động.



<b>623. Thực hiện giao thoa ánh sáng trong không khí với ánh sáng đơn sắc người ta đo được khoảngcách từ vân tối thứ 2 đến vân </b>
sáng bậc 5 là 7mm. Khoảng vân là


A. 2,5mm B. 2mm. C. 3,5mm . D. 4mm.


<b>624. Có bốn bức xạ: ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia X và tia  . Các bức xạ này được sắp xếp theo thức tự bước sóng </b>
tăng dần là


A. tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia, tia hồng ngoại. B. tia ,tia X, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy.
C. tia , tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại. D. tia , ánh sáng nhìn thấy, tia X, tia hồng ngoại.
<b>625. Phát biểu sau nào sau đây không đúng ? </b>


A. Ánh sáng trắng là tập hợp vơ số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
B. Ánh sáng trắng chỉ bị tán sắc khi qua lăng kính.


C. Chiết suất của chất làm nên lăng kính đối với những ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau.
D. Hiện tượng cầu vồng có thể giải thích bằng hiện tượng tán sắc.


<b>626. Chiết suất của nước đối với các ánh sáng đơn sắc màu lục, màu đỏ, màu lam, màu tím lần lượt là n</b>1, n2, n3, n4. Sắp xếp theo
thứ tự giảm dần các chiết suất này là


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>627. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm và khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Chiếu</b>
ánh sáng đơn sắc có bước sóng , người ta đo được khoảng cách từ vân sáng chính giữa đến vân sáng bậc 4 là 4,5mm.
Bước sóng  của ánh sáng đó có giá trị là


A. 0,6000m . . B. 0,7778m . C. 0,5625m. D. 0,4750 µm.


<b>628. Khi nghiên cứu quang phổ của các chất, chất nào dưới đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì khơng phát ra quang phổ </b>
liên tục?



A. Chất khí ở áp suất lớn. B. Chất rắn. C. Chất lỏng. D. Chất khí ở áp suất thấp.
<b>629. Một đèn phát ra bức xạ có tần số f =10</b>14<sub>Hz. Bức xạ này thuộc vùng nào của thang sóng điện từ</sub>


A.Vùng hồng ngoại. B. Vùng ánh sáng nhìn th ấy. C. Tia Rơnghen. D. Vùng tử ngoại.
<b>630. Tia hồng ngoại</b>


A. là một bức xạ đơn sắc có màu hồng B. là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn 0,38 μm phát ra
C. do các vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ môi trường xung quanh phát ra


D. bị lệch trong điện trường và từ trường
<b>631. Mỗi ánh sáng đơn sắc có </b>


A. bước sóng trong chân khơng và trong nước giống nhau B. tần số trong chân không và trong nước giống nhau
C. bước sóng tăng khi truyền từ chân không vào nước D. tần số tăng khi truyền từ chân khơng vào trong thủy tinh
<b>632. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Thomas Young, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a, ánh sáng chiếu vào hai </b>


khe có bước sóng λ xác định, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe là D ( D>>a). Trên màn thu được hệ vân giao thoa.
Khoảng cách x từ vân trung tâm đến vân sáng bậc k trên màn quan sát là


A.


x k
aD





B.


aD


x k


 <sub>C. </sub>


D
x k


a



D.


a
x k


D



<b>633. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Nếu tại điểm M </b>
trên màn quan sát có vân tối thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến điểm M có độ lớn nhỏ nhất bằng


A. λ/4. B. . C. λ/2. D. 2.


<b>634. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát</b>
là 2 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng 1 = 450 nm và 2 = 600 nm. Trên màn quan sát,
gọi M, N là hai điểm ở hai phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 6,5 mm và 22 mm. Trên đoạn MN, ta
quan sát được bao nhiêu vân sáng có màu của đơn sắc 2?



A. 24. B. 32. C. 8. D. 16.


<b>635. Bức xạ có tần số nhỏ nhất trong số các bức xạ hồng ngoại, tử ngoại, Rơn-ghen, gamma là</b>


A. gamma B. hồng ngoại. C. Rơn-ghen. D. tử ngoại.


<b>636. Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:</b>


A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
<b>637. Điều nào sau đây là sai khi nói về quang phổ liên tục?</b>


A. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
B. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt trên một nền tối.


C. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
D. Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng, khí có tỷ khối lớn bị nung nóng phát ra.


<b>638. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, người ta sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6μm. Hai khe cách </b>
nhau 0,9mm và cách màn quan sát 1,8m. Vân sáng bậc 5 cách vân sáng trung tâm


A. 6mm. B. 3,2mm C. 4,4mm. D. 4,8mm.


<b>639. Trong thí nghiệm I-âng , nguồn S phát bức xạ đơn sắc bước sóng , màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng </b>
không đổi D, khoảng cách hai khe S1S2 = a có thể thay đổi (nhưng S1,S2 luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là
vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng ∆a thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 3k. Nếu tăng
khoảng cách S1S2 thêm 2∆a thì tại M là


A. vân tối thứ 9 B.vân sáng bậc 9 C.vân sáng bậc 7 D.vân sáng bậc 8



<b>640. Quang phổ vạch phát xạ của natri có hai vạch màu với bước sóng 0,5890 µm và 0,5896 µm. Quang phổ vạch hấp thụ của </b>
natri sẽ


A. thiếu vắng mọi ánh sáng có bước sóng lớn hơn 0,5896 µm.
B. thiếu vắng mọi ánh sáng có bước sóng nhỏ hơn 0,5890 µm.


C. thiếu vắng mọi ánh sáng có bước sóng trong khoảng từ 0,5890 µm và 0,5896 µm.
D. thiếu vắng hai ánh sáng có bước sóng 0,5890 µm và 0,5896 µm.


<b>641. Trong thí nghiêm Young về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc  = 0,6m vào hai khe. Người ta đo được khoảng </b>
cách ngắn nhất giữa vân tối thứ 6 và vân sáng bậc 3 gần nhau nhất bằng 2,5 mm. Biết khoảng cách từ hai khe đến màn quan
sát bằng 2m. Khoảng cách giữa hai khe bằng


A. 0,6mm B. 1,5 mm C. 1,2mm D. 2mm


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

của bức xạ λ2 lệch nhau 3 vân, bước sóng của λ2 là.


A. 0,4μm. B. 0,45μm C. 0,72μm D. 0,54μm


<b>643. Hai khe Young cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60μm. Các vân giao thoa được hứng </b>
trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có


A. vân tối thứ 2. B. vân sáng bậc 3. C. vân tối thứ 3. D. vân sáng bậc 2.
<b>644. Để hai sóng cùng tần số giao thoa được với nhau thì chúng phải có điều kiện nào sau đây ?</b>


A. hiệu số pha thay đổi theo thời gian B. cùng phương
C. hiệu số pha không đổi theo thời gian D. cùng biên độ
<b>645. Tia hồng ngoại có</b>


A. bước sóng nhỏ hơn so với sóng vơ tuyến B. tần số lớn hơn so với tia tử ngoại



C. bước sóng nhỏ hơn so với tia tử ngoại D. bước sóng nhỏ hơn so với ánh sáng nhìn thấy


<b>646. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe Y –âng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới </b>
màn quan sát là 1m. Hai khe được chiếu bởi ánh sáng đỏ có bước sóng 0,75μm, khoảng cách giữa vân sáng bậc 6 đến vân
sáng bậc 10 ở cùng một bên đối với vân sáng trung tâm là


A. 2,8mm B. 4,5mm C. 3 mm D. 5,2mm


<b>647. Trong một thí nghiệm Y –âng về giao thoa ánh sáng, khoảng vân đo được là 0,2mm. Vị trí vân sáng bậc hai kể từ vân sáng </b>
trung tâm là


A. 0,4mm B. 0,7mm C. 0,5mm D. 0,6mm


<b>648. Trong một thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng , hai khe Y-âng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên </b>
màn ảnh cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng có bước sóng λ, khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp đo được là 4,8mm. Bước
sóng của ánh sáng đó là


A. 0,55μm B. 0,50μm C. 0,60μm D. 0,40μm


<b>649. Quang phổ vạch phát xạ do chất nào dưới đây bị nung nóng phát ra ?</b>


A. Chất rắn B. Chất khí ở áp suất thấp C. Chất lỏng D. Chất khí ở áp suất cao
<b>650. Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,75 μm. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10</b>-34<sub> J.s, tốc độ ánh sáng trong chân khơng c </sub>


= 3.108<sub>m/s. Cơng thốt êlectron khỏi kim loại này là</sub>


A. 26,5.10-19<sub> J.</sub> <sub>B. 26,5.10</sub>-32<sub> J.</sub> <sub>C. 2,65.10</sub>-19<sub> J.</sub> <sub>D. 2,65.10</sub>-32<sub> J.</sub>
<b>651. Khi một chùm ánh sáng truyền từ khơng khí vào thuỷ tinh thì</b>



A. tần số khơng đổi, bước sóng tăng B. tần số khơng đổi, bước sóng giảm
C. tần số tăng, bước sóng giảm D. tần số giảm, bước sóng giảm
<b>652. Chọn câu đúng</b>


A. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tia sáng vàng của natri
B. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn các tia của ánh sáng nhìn thấy
C. Bước sóng của tia hồng ngoại nhỏ hơn bước sóng tia tử ngoại
D. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tia hồng ngoại


<b>653. Ánh sáng đơn sắc màu lam lục có tần số bao nhiêu ?</b>


A. 6.1015<sub> Hz</sub> <sub>B. 0,6.10</sub>15<sub> Hz</sub> <sub>C. 6.10</sub>13<sub> Hz</sub> <sub>D. 6.10</sub>12<sub> Hz</sub>


<b>654. Điều nào sau đây sai khi nói về quang phổ liên tục ?</b>


A. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt hiện trên nền tối
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng


C. Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng hoặc khí có áp śt lớn khi bị nung nóng phát ra
D. Quang phổ liên tục khơng phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng


<b>655. Một chùm ánh sáng mặt trời hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể bơi và tạo ở đáy bể một vệt sáng</b>
A. có nhiều màu khi chiếu xiên B. có màu trắng khi chiếu xiên


C. có nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vng góc D. có màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vng góc
<b>656. Tính chất quan trọng nhất của tia X, phân biệt với các bức xạ điện từ khác (không kể tia gamma) là :</b>


A. tác dụng làm phát quang nhiều chất B. khả năng đâm xuyên


C. tác dụng mạnh lên kính ảnh D. khả năng ion hố chất khí



<b>657. Chỉ ra cơng thức đúng để tính khoảng vân</b>


A. i =
<i>a</i>


<i>D</i> <sub>B. i = </sub>


<i>a</i>
<i>D</i>


C. i =
<i>D</i>


<i>a</i>


D. i =
<i>aD</i>



<b>658. Phát biểu nào không đúng ?</b>


A. Tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh


B. Tia X là bức xạ không ảnh hưởng đối với sức khoẻ con người
C. Tia X có khả năng xuyên qua một lá nhôm mỏng


D. Tia X là bức xạ có thể làm cho một số chất phát quang



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

A. 0,68μm B. 0,40μm C. 0,72μm D. 0,45μm


<b>660. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,8mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,6m. </b>
Khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp là 10,8mm. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng là


A. 700nm B. 650nm C. 750nm D. 600nm


<b>661. Hai khe Y –âng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60μm. Các vân giao thoa được hứng </b>
trên màn đặt cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,6 mm có


A. vân sáng bậc 3 B. vân sáng bậc 5 C. vân sáng bậc 4 D. vân tối


<b>662. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, trên một đoạn MN của màn quan sát, khi dùng ánh sáng vàng có bước sóng λ</b>1
= 0,6μm thì quan sát được 25 vân sáng (tại hai đầu đoạn MN là vân sáng). Nếu dùng ánh sáng có bước sóng λ2 = 0,48μmthì
số vân sáng quan sát được là


A. 25 B. 21 C. 33 D. 31


<b>663. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa, ánh sáng được dùng có bước sóng λ = 500 nm khoảng cách giữa hai khe là 0,2mm và</b>
khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Vân sáng bậc ba có tọa độ là


A. 15mm B. 1,67mm C. 0,5mm D. 1,5mm


<b>664. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trằng gồm các bức xạ từ tím đến </b>
đỏ(380nm đến 760nm). Số bức xạ đơn sắc với bước sóng khác λx = 0,50μm của ánh sáng xanh, có vân sáng nằm tại vị trí
vân sáng bậc 6 của ánh sáng xanh là


A. 5 B. 7 C. 4 D. 3



<b>665. Chiếu ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38μm</b>đến 0,76μm vào hai khe trong thí nghiệm I-âng. Hỏi tại vị trí ứng với vân
sáng bậc 3 của ánh sáng tím cịn có vận sáng của những ánh sáng đơn sắc nào nằm trùng ở đó?


A. 0,72μm B. 0,60μm C. 0,48μm D. 0,57μm


<b>666. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe là 1,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,5m và </b>
nguồn phát ra hai bức xạ có bước sóng λ1= 0,48μm và λ2= 0,64μm. Kích thước vùng giao thoa trên màn là L = 2cm(chính
giữa vùng giao thoa và vân sáng trung tâm). Số vân sáng quan sát được trên màn là


A. 54 B. 51 C. 72 D. 61


<b>667. Một chùm sáng đơn sắc có bước sóng 420nm đi từ chân khơng vào thủy tinh có chiết śt đối với ánh sáng đó bằng 1,5. </b>
Bước sóng trong thủy tinh của chùm sáng đó là


A. 280nm B. 210nm C. 420nm D. 630nm


<b>668. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng</b>


A. ln có cùng một bước sóng trong các mơi trường. B. khơng bị khúc xạ khi đi qua lăng kính.
C. mà mọi người đều nhìn thấy cùng một màu. D. khơng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.


<b>669. Cho bốn loại ánh sáng sau: trắng, đỏ, vàng, tím. Những ánh sáng màu nào có vùng bước sóng xác định? Chọn câu trả lời </b>
đúng theo thứ tự bước sóng sắp xếp từ nhỏ đến lớn.


A. Ánh sáng trắng, đỏ, vàng. B. Ánh sáng trắng, vàng, tím. C. Ánh sáng tím, vàng, đỏ. D. Ánh sáng đỏ, vàng, tím.
<b>670. Hai nguồn sáng nào dưới đây là hai nguồn sáng kết hợp?</b>


A. Hai ngọn đèn đỏ. B. Hai ngôi sao. C. Hai đèn LED lục.
D. Hai ảnh thật của cùng một ngọn đèn xanh qua hai thấu kính hội tụ khác nhau.



<b>671. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng , gọi a là khoảng cách giữa hai khe </b>
hẹp, D là khoảng cách từ hai khe đến màn hứng vân giao thoa. Cho k  Z thì vị trí của một vân sáng trên màn (so với vân
chính giữa) được tính theo cơng thức nào sau đây?


A. x = k. B. x = k. C. x = k. D. x = (k + ½) .


<b>672. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng: biết khoảng cách giữa hai khe hẹp là 0,8 mm, khoảng cách từ hai khe đến </b>
màn hứng vân là 1,6 m, vân sáng bậc 4 cách vân sáng trung tâm 3,6 mm. Ánh sáng đơn sắc sử dụng có bước sóng là


A. 0,40 µm. B. 0,45 µm. C. 0,55 µm. D. 0,60 µm.


<b>673. Cho bốn loại ánh sáng sau: trắng, đỏ, vàng, tím. Ánh sáng nào khi chiếu vào máy quang phổ sẽ thu được quang phổ liên </b>
tục?


A. Chỉ có ánh sáng trắng. B. Ánh sáng trắng, đỏ, vàng. C. Ánh sáng trắng và vàng. D. Cả bốn loại ánh sáng trên.
<b>674. Quang phổ vạch phát xạ do chất nào dưới đây bị nung nóng phát ra?</b>


A. Chất rắn, lỏng hoặc khí. B. Chất khí ở áp suất thấp. C. Chất lỏng hoặc chất khí. D. Chất khí ở áp suất cao.
<b>675. Trong ống Cu-lít-giơ, để tạo một chùm tia X, ta cho một chùm êlectron nhanh bắn vào</b>


A. một chất rắn khó nóng chảy, có nguyên tử lượng lớn. B. một chất rắn, có ngun tử lượng bất kì.
C. một chất rắn, hoặc một chất lỏng có nguyên tử lượng lớn. D. một chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí bất kì.
<b>676. Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


A. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại.
B. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng khả kiến.


C. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại. D. Tia X có tần số lớn hơn tần số của tia tử ngoại


<b>677. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, người ta chiếu đồng thời vào hai khe hẹp hai ánh sáng đơn sắc có bước </b>


sóng 1 và 2. Biết khoảng cách giữa hai khe hẹp là 0,8 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn hứng vân là 1,5 m. Bề rộng


D
a


a
D


2D
a


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

của 6 khoảng vân liên tiếp của ánh sáng 1 là 7,2 mm và nhận thấy vân sáng bậc 6 của ánh sáng 1 trùng với vân sáng bậc 7
của ánh sáng 2. Tìm 2.


A. 0,45 µm. B. 0,55 µm. C. 0,65 µm. D. 0,75 µm.


<b>678. Tìm phát biểu đúng về tia tử ngoại.</b>


A. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn 0,38 µm.


B. Tia tử ngoại có tốc độ bằng tốc độ của ánh sáng trong chân khơng.
C. Tia tử ngoại có thể dùng để sấy khô các sản phẩm trong công nghiệp.
D. Tia tử ngoại là sóng dọc.


<b>679. Chùm sáng đơn sắc khi truyền qua lăng kính thuỷ tinh thì</b>


A. bị lệch về phía đáy và khơng đổi màu. B. bị lệch về phía đáy và đổi màu.
C. khơng bị lệch về phía đáy và khơng đổi màu. D. khơng bị lệch về phía đáy mà đổi màu.


<b>680. Khi một tia sáng truyền từ mơi trường trong suốt có chiết śt n</b>x với bước sóng ánh sáng là x sang mơi trường trong suốt


có chiết śt nz thì bước sóng ánh sáng là z được xác định bởi


A. z =


x
x
z


n


n  <sub>.</sub> <sub>B. </sub>


z =
z


x
x


n


n  <sub>.</sub> <sub>C. </sub>


z =
2
x


x
z


n



n  <sub>.</sub> <sub>D. </sub>


z =
2
z


x
x


n


n  <sub>.</sub>


<b>681. Một nguồn sáng đơn sắc có  = 0,6m chiếu vào hai khe S</b>1, S2 hẹp song song cách nhau 1mm và cách đều nguồn sáng. Đặt
một màn ảnh song song và cách hai khe 1m. Vị trí vân tối thứ ba cách vân trung tâm một khoảng


A. 0,75mm. B. 0,9mm. C. 1,25mm. D. 1,5mm.
<b>682. Ta quan sát thấy cầu vồng là do ánh sáng mặt trời </b>


A. bị nhiễu xạ. B. bị giao thoa.


C. bị tán sắc. D. bị các giọt nước “nhuộm màu”.


<b>683. Tính chất chung của ánh sáng khả kiến, tia tử ngoại, tia X là:</b>


A. Có tác dụng sinh lý, hủy diệt tế bào. B. Có khả năng tác dụng lên phim ảnh.
C. Có khả năng ion hóa chất khí. D. Có tác dụng làm phát quang 1 số chất.
<b>684. Chọn phát biểu sai: Khi nói về hiện tượng tán sắc ánh sáng:</b>



A. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.


B. Để quan sát được hiện tượng tán sắc thì ánh sáng truyền qua lăng kính phải là ánh sáng trắng.
C. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu từ đỏ đến tím.


D. Ánh sáng đơn sắc khơng bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
<b>685. Điều nào sau đây là đúng với quang phổ liên tục:</b>


A. Do các chất khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát ra.
B. Căn cứ vào quang phổ liên tục không thể biết bản chất của vật.
C. Không phụ thuộc nhiệt độ của vật phát sáng.


D. Có tính đặc trưng cho mỗi nguyên tố.


<b>686. Chọn câu sai: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, hiệu đường đi của 2 tia sáng từ 2 khe đến 1 điểm trên màn quan sát nếu</b>
bằng:


A. λ/2 sẽ cho vân tối. B. 0 sẽ cho vân tối. C. 0 sẽ cho vân sáng. D. λ sẽ cho vân sáng.


<b>687. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách 2 khe là 2mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn giao thoa là 2m.</b>
Bước sóng của ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm là 400nm. Khoảng cách từ vân sáng thứ 3 đến vân tối thứ 4 (nằm ở 2 bên
vân sáng trung tâm) là:


A. 3,0mm. B. 2,8mm. C. 3,2mm. D. 2,6mm.


<b>688. Sắp các tia sau theo thứ tự giảm dần của tần số: tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X, ánh sáng đơn sắc đỏ:</b>
A. Tia X, tia hồng ngoại, ánh sáng đỏ, tia tử ngoại. B. Tia hồng ngoại, tia X, tia tử ngoại, ánh sáng đỏ.
C. Tia X, tia tử ngoại, ánh sáng đỏ, tia hồng ngoại. D. Tia tử ngoại, tia X, tia hồng ngoại, ánh sáng đỏ.
<b>689. Tia X có cùng bản chất với:</b>



A. Tia α. B. Tia β-<sub>.</sub> <sub>C. Tia β</sub>+<sub>.</sub> <sub>D. Tia hồng ngoại.</sub>


<b>690. Trong máy quang phổ lăng kính, chức năng của ống chuẩn trực là:</b>
A. Tạo chùm tia song song rọi đến lăng kính.


B. Phân tích chùm sáng phức tạp thành các thành phần đơn sắc.


C. Thu ảnh quang phổ. D. Làm tăng độ sáng của chùm sáng cần phân tích.


<b>691. Trong thí nghiệm Young, 2 khe cách nhau 2mm, màn quan sát cách 2 khe 1m. Người ta đo được khoảng cách từ vân sáng </b>
bậc 5 đến vân sáng bậc 3 (nằm 2 bên vân sáng trung tâm) bằng 2,8mm. Bước sóng ánh sáng có giá trị là:


A. 0,38µm. B. 0,70µm. C. 0,4µm. D. 0,64µm.


<b>692. Trong thí nghiệm Young về giao thoa với a = 1mm, D = 2m. Chiếu bức xạ λ = 0,5µm vào 2 khe. Bề rộng vùng giao thoa là </b>
15mm. Số vân sáng quan sát được trên màn là:


A. 13. B. 16. C. 15. D. 14.


<b>693. Cơ thể con người ở điều kiện bình thường:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>694. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,4µm. M là 1 điểm </b>
trên màn có hiệu khoảng cách đến 2 khe S1,S2 là MS1 – MS2 = 1,48µm. Số vân tối giữa M và vân sáng trung tâm là:


A. 2 vân. B. 3 vân. C. 5 vân. D. 4 vân.


<b>695. Nhờ loại quang phổ nào sau đây mà người ta biết trên khí quyển của mặt trời có khí Heli:</b>


A. Quang phổ liên tục. B. Quang phổ vạch hấp thụ của lớp khí quyển trái đất.
C. Quang phổ vạch phát xạ. D. Quang phổ vạch hấp thụ của lớp khí quyển mặt trời.


<b>696. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng đồng thời bởi hai bức xạ đơn sắc có bước sóng lần </b>


lượt là λ1 và λ2. Trên màn quan sát có vân sáng bậc 12 của λ1 trùng với vân sáng bậc 10 của λ2. Tỉ số λ1/λ2 bằng


A. 5/6 B. 3/2 C. 6/5. D. 2/3


<b>697. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Khoảng cách </b>
giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5 m, bề rộng miền giao thoa là 1,25 cm.
Tổng số vân sáng và vân tối có trong miền giao thoa là


A. 19 vân. B. 15 vân. C. 17 vân. D. 21 vân.


<b>698. Trong một thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ</b>1= 540 nm thì thu được hệ
vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân i1 = 0,36 mm. Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2
= 600 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân


A. i2 = 0,45 mm. B. i2 = 0,50 mm. C. i2 = 0,40 mm. D. i2 = 0,60 mm.
<b>699. Trong các loại tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tự ngoại, đơn sắc màu lục; tia có tần số nhỏ nhất là</b>


A. tia Rơn-ghen. B. tia tử ngoại. C. tia đơn sắc màu lục. D. tia hồng ngoại.


<b>700. Một dải sóng điện từ trong chân khơng có tần số từ 4,0.10</b>14 <sub>Hz đến 7,5.10</sub>14<sub> Hz. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c = </sub>
3.108<sub> m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ?</sub>


A. Vùng tia hồng ngoại. B. Vùng tia tử ngoại. C. Vùng ánh sáng nhìn thấy. D. Vùng tia Rơnghen.
<b>701. Quang phổ vạch phát xạ</b>


A. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch.
B. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.



C. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
D. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.


<b>702. Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt phẳng chứa hai khe </b>
cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm
này bằng


A. 0,76 μm. B. 0,48 μm. C. 0,40 μm. D. 0,60 μm.


<b>703. Trong các nguồn bức xạ đang hoạt động: hồ quang điện, màn hình máy vơ tuyến, lị sưởi điện, lị vi sóng; nguồn phát ra tia </b>
tử ngoại mạnh nhất là


A. hồ quang điện. B. màn hình máy vơ tuyến. C. lị vi sóng. D. lị sưởi điện.


<b>704. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng </b>
chứa hai khe đến màn là 2m. Trong hệ vân trên màn, vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm 2,4 mm. Bước sóng của ánh sáng
đơn sắc dùng trong thí nghiệm là


A. 0,5 m. B. 0,7 m. C. 0,6 m D. 0,4 m.


<b>705. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38m đến 0,76m.</b>
Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,76m cịn có bao nhiêu vân sáng của các ánh sáng đơn sắc
khác ?


A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.


<b>706. Chọn phát biểu sai trong các câu sau ?</b>


A. Tia X và tia tử ngoại có thể làm phát quang một số chất. B. Tia X có năng lượng lớn vì có bước sóng lớn.
C. Tia X có tác dụng rất mạnh lên kính ảnh.



D. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ và có tác dụng nhiệt.
<b>707. Chọn phát biểu đúng khi nói về tia X</b>


A. Tia X có khả năng đâm xuyên mạnh B. Tia X có thể được phát ra từ các đèn điện
C. Tia X do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra


D. Tia X là sóng điện từ có tần số nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại


<b>708. Trong thí nghiệm Young với ánh sáng trắng ( 400nm ≤ λ ≤ 750nm ), cho a = 1mm, D = 2m. Hãy tìm bề rộng của quang phổ</b>
liên tục bậc 2.


A. 1,8 mm. B. 2,1 mm. C. 1,2 mm. D. 1,4 mm.


<b>709. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách từ vân sáng thứ nhất đến vân sáng thứ ba ở hai bên vân trung tâm là </b>
2,4mm, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm, khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5m. Bước
sóng ánh sáng đơn sắc đã dùng là:


A. 0,68µm B. 0,4µm C. 0,45µm D. 0,76µm


<b>710. Từ khơng khí chiếu một chùm sáng hẹp song song theo phương xiên góc với mặt nước gồm hai ánh sáng đơn sắc màu đỏ </b>
và màu tím. Khi đó chùm tia khúc xạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

B. chỉ có một chùm màu tím, cịn chùm màu đỏ bị phản xạ toàn phần


C. gồm hai chùm sáng hẹp song song trong đó góc khúc xạ của chùm màu đỏ lớn hơn chùm màu tím
D. chỉ là một chùm sáng song song vì khơng có hiện tượng tán sắc


<b>711. Một nguồn sáng điểm nằm cách đều hai khe Iâng và phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng </b>1 và 2. Khoảng
vân của đơn sắc 1 đo được là 3mm. Trong khoảng rộng L = 2,4cm trên màn, đếm được 17 vạch sáng, trong đó có 3 vạch là


kết quả trùng nhau của hệ hai vân, biết rằng hai trong ba vạch trùng nhau nằm ngoài cùng của khoảng L. Số vân sáng của
đơn sắc λ2là


A. 8. B. 11. C. 6. D. 9.


<b>712. Trong một thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe Iâng cách nhau 0,6mm. Hình ảnh giao thoa được hứng trên màn </b>
ảnh cách hai khe 2m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  thì khoảng vân đo được là 1,5mm. Thay bức xạ trên bằng
bức xạ có bước sóng ’>  ở thì tại vị trí của vân sáng bậc 5 của bức xạ  có một vân sáng của bức xạ ’. Bức xạ ’ có giá
trị nào dưới đây ?


A. ’ = 0,7 m B. ’ = 0,75 m C. ’ = 0,45 m D. ’ = 0,6 m


<b>713. Tia có khả năng đâm xuyên mạnh nhất là</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×