Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2019 THPT nguyễn bính - Mã 122 | Toán học, Lớp 12 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (266.97 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NAM ĐNNH </b>
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN BÍNH </b>
<b>MÃ ĐỀ :122 </b>


<b> ĐỀ THI KSCL 8 TUẦN KÌ I LỚP 12 </b>

<b> Năm học 2019 - 2020. </b>



<b> Mơn: Tốn </b>



<i>Thời gian làm bài: 90 phút; </i>


<i>(50 câu trắc nghiệm) </i>



<b>C©u 1 : Cho hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>( ) liên tục tại <i>x</i>0 và có bảng biến thiên sau:


Mệnh đề nào sau đây là đúng?


<b>A. Hàm số có một điểm cực đại, một điểm cực tiểu. </b>
<b>B. Hàm số có một điểm cực đại, hai điểm cực tiểu. </b>
<b>C. Hàm số có một điểm cực đại, khơng có điểm cực tiểu. </b>
<b>D. Hàm số có hai điểm cực đại, một điểm cực tiểu. </b>


<b>C©u 2 : Người ta sản suất một đồ chơi bằng cách tạo ra hình bát diện đều cạnh bằng 10 cm và bơm dung </b>
dịch màu vào bên trong (tham khảo hình vẽ). Biết vỏ của hình bát diện rất mỏng. Thể tích dung
dịch cần bơm vào, tính theo <i>cm</i>3, gần với giá trị nào sau đây nhất:


<b> </b> <b> </b>


<b>A. 943. </b> <b>B. 942. </b> <b>C. 471. </b> <b>D. 944. </b>


<b>C©u 3 : </b>



Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số 2 1
2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



=


− với trục <i>Oy Phương trình tiếp tuyến với đồ thị </i>.


trên tại điểm M là:


<b>A. </b> 3 1


4 2


<i>y</i>= − <i>x</i>− <b>B. </b> 3 1


4 2


<i>y</i>= − <i>x</i>+ <b>C. </b> 3 1


4 2


<i>y</i>= <i>x</i>− <b>D. </b> 3 1


4 2



<i>y</i>= − <i>x</i>−


<b>C©u 4 : Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên khoảng </b>

(

−∞ +∞;

)

?


<b>A. </b> 2 1


3


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



=


− <b>B. </b> <i>y</i>=tan<i>x</i> <b>C. </b>


4 2


2


<i>y</i>= − +<i>x</i> <i>x</i> <b>D. </b> 1 3 5


3


<i>y</i>= − <i>x</i> − <i>x</i>


<b>C©u 5 : </b> <sub>Từ các số tự nhiên 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau? </sub>



<b>A. 24. </b> <b>B. 42. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 44. </b>


<b>C©u 6 : Số cực trị của hàm số </b> 4 2


4 3


<i>y</i>= <i>x</i> − <i>x</i> + là:


<b>A. 7. </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 6. </b> <b>D. 5. </b>


<b>C©u 7 : </b>


Tìm hệ số của số hạng chứa <i>x</i>3 trong khai triển

(

<i>x</i>2− +<i>x</i> 1

)

20


<b>A. 1520. </b> <b>B. -950. </b> <b>C. 950. </b> <b>D. -1520. </b>


<b>C©u 8 : Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình </b> 4 <sub>2</sub> 2 <sub>0</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C©u 9 : </b>


Cho hàm số 3 5 2 2 3.
2


<i>y</i>= −<i>x</i> <i>x</i> + <i>x</i>+ Mệnh đề nào dưới đây đúng?


<b>A. Hàm số đồng biến trên khoảng</b>

(

−1;1

)

. <b>B. Hàm số đồng biến trên khoảng </b> 1;
2


 



+∞


 


 .


<b>C. Hàm số đồng biến trên khoảng </b>

(

−∞; 0

)

. <b>D. Hàm số nghịch biến trên khoảng</b> 2; 2
3
 
 
 .
<b>C©u 10 : </b>


Cho hàm số 4 5
3


<i>mx</i> <i>m</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>m</i>


− +


=


+ <i> với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m </i>


<i>để hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S. </i>



<b>A. 2. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 5. </b>


<b>C©u 11 : </b>


Nghiệm của phương trình cos 1
2


<i>x</i>= là:


<b>A. </b> .


4


<i>x</i>= ± +π <i>k</i>π <b>B. </b> 2 .


3


<i>x</i>= ± +π <i>k</i> π <b>C. </b> 2 .


6


<i>x</i>= ± +π <i>k</i> π <b>D. </b> 2 .


2


<i>x</i>= ± +π <i>k</i> π


<b>C©u 12 : </b>



<i>Gọi M, N là các điểm cực tiểu của đồ thị hàm số </i> 1 4 <sub>8</sub> 2 <sub>3</sub>


4


<i>y</i>= <i>x</i> − <i>x</i> + <i> . Độ dài đoạn thẳng MN </i>


bằng:


<b>A. 10. </b> <b>B. 6. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 8. </b>


<b>C©u 13 : </b>


Giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>y</i>= − +<i>x</i> 2<i>x</i>2+1 là:


<b>A. 3 2</b>
2


<b>B. </b> <sub>2</sub> <b>C. </b> 2


2


<b>D. </b> 1
2
<b>C©u 14 : </b>


Cho cấp số nhân

( )

<i>u<sub>n</sub></i> có số hạng đầu <i>u</i><sub>1</sub>=3 và công bội <i>q</i>=2.


Tổng <i>S</i><sub>10</sub> =<i>u</i><sub>1</sub>+<i>u</i><sub>2</sub>+<i>u</i><sub>3</sub>+ +... <i>u</i><sub>10</sub> bằng:


<b>A. </b> <sub>3069</sub><sub>. </sub> <b>B. </b> <sub>1536</sub><sub>. </sub> <b>C. </b>

1023




2

. <b>D. </b> 1023


<b>C©u 15 : Cho hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>

( )

có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?


<b>A. </b> <i><sub>y</sub><sub>CT</sub></i> = −<sub>2</sub> <b>B. </b> <i><sub>y</sub><sub>CD</sub></i>=<sub>0</sub> <b>C. </b> <i>min y</i>= −2


ℝ <b>D. </b> <i>max y</i>ℝ =2


<b>C©u 16 : </b> <sub>Số mặt phẳng đối xứng của hình hộp đứng có đáy là hình vng là: </sub>


<b>A. 6. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 4. </b> <b><sub>D. 3. </sub></b>


<b>C©u 17 : Cho hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>

( )

có bảng biến thiên như hình vẽ :


Tìm tất cả các giá trị của để phương trình <i>f x</i>

( )

=<i>m</i>có 3 nghiệm phân biệt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C©u 18 : Số cạnh của một khối đa diện đều loại </b>

{ }

3; 4 là:


<b>A. 20. </b> <b>B. 6. </b> <b>C. 12. </b> <b>D. 8. </b>


<b>C©u 19 : Cho hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>

( )

liên tục trên đoạn

[

−4;4

]

<i> và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M và m</i> lần
lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn

[

−4;4 .

]

Giá trị của <i>M</i> −<i>m</i> bằng
:




<b>A. 4. </b> <b>B. 6. </b> <b>C. 8. </b> <b>D. 7. </b>


<b>C©u 20 : </b> <i><sub>Cho khối lăng trụ có đáy là hình vng cạnh a và chiều cao bằng 4a. Thể tích của khối lăng trụ </sub></i>


đã cho bằng:


<b>A. </b> 3


<i>4a</i> . <b>B. </b> 4 3


3<i>a . </i> <b>C. </b>


3


16


3 <i>a . </i> <b>D. </b>


3


<i>16a</i> .


<b>C©u 21 : Một gia đình cần khoan một cái giếng để lấy nước. Biết giá của mét khoan đầu tiên là </b>80.000


đồng. Kể từ mét khoan thứ hai, giá của mỗi mét khoan tăng thêm 5000 đồng so với giá của mét
khoan trước đó. Biết cần phải khoan sâu xuống 50m mới có nước. Vậy hỏi phải trả bao nhiêu
tiền để khoan cái giếng đó?


<b>A. </b> <sub>5.2500.000</sub> <b>B. </b> <sub>10.125.000</sub> <b>C. </b> <sub>4.000.000</sub> <b>D. </b> <sub>4.245.000</sub>
<b>C©u 22 : Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng </b><i>a</i>, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60°. Thể


tích của khối chóp là:


<b>A. </b> 3 6


6


<i>a</i> <b><sub>B. </sub></b> 3 6


3


<i>a</i> <b><sub>C. </sub></b> 3 6


2


<i>a</i> <b><sub>D. </sub></b> 3 3


6


<i>a</i>


<b>C©u 23 : </b>


Gọi <i>x</i><sub>0</sub> là hồnh độ giao điểm của đồ thị hàm số


2 <sub>3</sub>


2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


+ +


=


− <i> và đường thẳng y</i>=<i>x</i> Khi đó <i>x</i>0


bằng :


<b>A. </b> <i><sub>x</sub></i><sub>0</sub>=<sub>1.</sub> <b>B. </b> <i><sub>x</sub></i><sub>0</sub> = −<sub>2.</sub> <b>C. </b> <i><sub>x</sub></i><sub>0</sub> =<sub>0.</sub> <b>D. </b> <i><sub>x</sub></i><sub>0</sub>= −<sub>1.</sub>


<b>C©u 24 : </b>


Bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của đồ thị hàm số nào


<b>A. </b> 2 1<sub>.</sub>


2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


+
=


+ <b>B. </b>


2 1
.
2



<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


+
=


− <b>C. </b>


1
.
2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


+
=


− <b>D. </b>


1
.
2


<i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i>


+
=


+
<b>C©u 25 : </b>


Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số


2


3
1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>



=


− là :


<b>A. 4. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 3. </b>


<b>C©u 26 : </b> Đường thẳng <i><sub>x</sub></i>=<sub>1</sub><sub> là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sao đây? </sub>



<b>A. </b> 2 2


2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


+
=


− <b>B. </b>


5 2
2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


+
=


+ <b>C. </b>


2 2
1



<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


+
=


− <b>D. </b>


2 2
1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


+
=


+
<b>C©u 27 : </b>


<i>Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số</i> 1sin 3 sin 2 3
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

tại
3



<i>x</i>=π


<b>A. </b> <i><sub>m</sub></i><sub>=</sub><sub>1</sub><sub>. </sub> <b><sub>B. không có giá trị m. C. </sub></b> <i><sub>m</sub></i><sub>= −</sub><sub>2</sub><sub>. </sub> <b>D. </b> <i><sub>m</sub></i><sub>=</sub><sub>2</sub><sub>. </sub>
<b>C©u 28 : Với </b><i>k</i> và <i>n</i> là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn <i>k</i>≤<i>n</i>, mệnh đề nào dưới đây đúng?


<b>A. </b> !


!


<i>k</i>
<i>n</i>


<i>n</i>
<i>A</i>


<i>k</i>


= <b>B. </b>


(

!

)



! !


<i>k</i>
<i>n</i>


<i>n</i>
<i>A</i>


<i>k n</i> <i>k</i>



=


− <b>C. </b>

(

)



!
!


<i>k</i>
<i>n</i>


<i>n</i>
<i>A</i>


<i>n</i> <i>k</i>


=


− <b>D. </b>

(

)



!


!


<i>k</i>
<i>n</i>


<i>n</i> <i>k</i>


<i>A</i>



<i>n</i>

=


<b>C©u 29 : Đồ thị hàm số nào sau đây có hình dạng như hình vẽ : </b>


<b>A. </b> 3


2


<i>y</i>= + +<i>x</i> <i>x</i> <b>B. </b> <i>y</i>= − + +<i>x</i>3 <i>x</i> 2 <b>C. </b> <i>y</i>= − +<i>x</i>3 <i>x</i> 2 <b>D. </b> <i>y</i>= − − +<i>x</i>3 <i>x</i> 2


<b>C©u 30 : </b>


Một vật chuyển động theo quy luật 1 3 <sub>9</sub> 2


2


<i>s</i>= − <i>t</i> + <i>t</i> với <i>t</i> (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc


bắt đầu chuyển động và <i>s</i> (mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi
trong khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được
bằng bao nhiêu?


<b>A. </b> 30 m/ s .

<sub>(</sub>

<sub>)</sub>

<b>B. </b> 54 m/ s .

<sub>(</sub>

<sub>)</sub>

<b>C. </b> 400 m/ s .

<sub>(</sub>

<sub>)</sub>

<b>D. </b> 216 m/ s .

<sub>(</sub>

<sub>)</sub>



<b>C©u 31 : </b>


Cho hàm số 2 1


2
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>

=


+ . Mệnh đề nào sau đây đúng?


<b>A. Hàm số đã cho đồng biến trên (</b>−∞;0 .) <b>B. Hàm số đã cho đồng biến trên (</b>1;+∞).
<b>C. Hàm số đã cho đồng biến trên </b>ℝ\{−2 .} <b>D. Hàm số đã cho đồng biến trên </b>ℝ.
<b>C©u 32 : </b> <i><sub>Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C, biết </sub></i>


(

)



3, 2,


<i>AB</i>=<i>a</i> <i>AC</i>=<i>a</i> <i>SA</i>⊥ <i>ABC</i> và <i>SA</i>=<i>a. Thể tích khối chóp S.ABC là: </i>


<b>A. </b> 3 3
12


<i>a</i> <b><sub>B. </sub></b> 3 <sub>2</sub>


6


<i>a</i> <b><sub>C. </sub></b> 3 <sub>2</sub>


4



<i>a</i> <b><sub>D. </sub></b> 3 <sub>3</sub>


6


<i>a</i>


<b>C©u 33 : Cho hàm số ( )</b><i>f x có bảng xét dấu đạo hàm như sau </i>


Số điểm cực trị của hàm số đã cho là :


<b>A. 4. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 6. </b>


<b>C©u 34 : Cho hình chóp tứ giác đều cạnh đáy </b><i>2a</i>, mặt bên hợp đáy góc 60°. Thể tích khối chóp là :
<b>A. </b> 3 6


4


<i>a</i>


. <b>B. </b>


3


2
6


<i>a</i>


. <b>C. </b>



3


6
3


<i>a</i>


. <b>D. </b>


3


4 3
3


<i>a</i>


<i><b>C©u 35 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh </b>a</i>, biết


(

) (

)



, , .


<i>SA</i>=<i>SB SC</i>=<i>SD SAB</i> ⊥ <i>SCD</i> Tổng diện tích hai tam giác SAB, SCD bằng


2


7
10



<i>a</i>


. Thể tích


<i>khối chóp S.ABCD là : </i>


<b>A. </b> 3


15


<i>a</i> <b><sub>B. </sub></b> <sub>4</sub> 3


25


<i>a</i> <b><sub>C. </sub></b> 3


5


<i>a</i> <b><sub>D. </sub></b> <sub>4</sub> 3


15


<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>và BC là: </i>


<b>A. </b> <i><sub>a</sub></i> <sub>3</sub> <b>B. </b> 3


4



<i>a</i> <b><sub>C. </sub></b>


2<i>a</i> 3 <b>D. </b> 3


2


<i>a</i>


<b>C©u 37 : </b>


Cho hình lăng trụ đứng <i>ABC A B C</i>. ′ ′ ′ có <i>AA</i>′ =<i>AB</i>=<i>AC</i> = và 1 <i>BAC</i>=120 .<i>° Gọi I là trung </i>
điểm cạnh <i>CC ′</i>. Cơsin góc giữa hai mặt phẳng

(

<i>ABC</i>

)

(

<i>AB I</i><b>′ bằng: </b>

)



<b>A. </b> 30<sub>.</sub>
20


<b>B. </b> 370<sub>.</sub>
20


<b>C. </b> 70<sub>.</sub>
10


<b>D. </b> 30<sub>.</sub>
10


<b>C©u 38 : Cho hình lập phương </b><i>ABCD A B C D</i>. ′ ′ ′ ′ có cạnh bằng <i>a</i>. Sin của góc tạo bởi giữa hai mặt phẳng

(

<i>BDA ′</i>

)

và (<i>ABCD</i>) bằng:


<b>A. </b> 3<sub>.</sub>
3



<b>B. </b> 6<sub>.</sub>
4


<b>C. </b> 3<sub>.</sub>
4


<b>D. </b> 6<sub>.</sub>
3
<b>C©u 39 : </b>


Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

<b><sub> liên tục trên ℝ và có đồ thị như hình vẽ bên. Xét hàm số </sub></b>


( )

(

3

)



2 1 .


<i>g x</i> = <i>f</i> <i>x</i> + − +<i>x</i> <i>m</i> Tìm <i>m</i> để


[0;1]

( )



max<i>g x</i> = −10.




<b>A. </b> <i><sub>m</sub></i><sub>= −</sub><sub>1.</sub> <b>B. </b> <i><sub>m</sub></i><sub>= −</sub><sub>12.</sub> <b>C. </b> <i><sub>m</sub></i><sub>= −</sub><sub>13.</sub> <b>D. </b> <i><sub>m</sub></i><sub>=</sub><sub>3.</sub>


<b>C©u 40 : </b>


Số điểm biểu diễn cung lượng giác có số đo là nghiệm của phương trình cot tan 2 cos 4


sin 2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


= +


trên đường tròn lượng giác là:


<b>A. 6. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 2. </b>


<i><b>C©u 41 : Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyên trong đoạn </b></i>

[

−2017; 2017

]

để hàm
số<i>y</i>= −<i>x</i>3 3 2

(

<i>m</i>+1

)

<i>x</i>2+

(

12<i>m</i>+5

)

<i>x</i>−2 đồng biến trên khoảng

(

2;+∞

)

?


<b>A. 2018. </b> <b>B. 2019. </b> <b>C. 2016. </b> <b>D. 2017. </b>


<b>C©u 42 : </b>


Giả sử hàm số


2


3 1


3


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>



<i>y</i>


<i>x</i>
+ + −
=


− đạt cực trị tại các điểm <i>x x . </i>1, 2


Tính

( ) ( )

1 2


1 2


<i>y x</i> <i>y x</i>


<i>x</i> <i>x</i>





<b>A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 4. </b>


<b>C©u 43 : Một người cần làm một hình lăng trụ tam giác đều từ tấm nhựa phẳng để thể tích là </b> 3


<i>6 3cm . Để </i>
ít hao tốn vật liệu nhất thì người ta tính tốn được độ dài cạnh đáy bằng<i>a cm</i>, cạnh bên


bằng<i>b cm</i> Khi đó tích <i>ab</i>là:


<b>A. </b> <sub>6 2</sub> <b>B. </b> <sub>2 3 </sub> <b>C. </b> <sub>4 3 </sub> <b>D. </b> <sub>2 6 </sub>



<b>C©u 44 : </b> <sub>Cho một hình vng có cạnh bằng 1, người ta nối trung điểm các cạnh liên tiếp để được một </sub>
hình vng, tiếp tục làm như thế đối với hình vng mới (như hình vẽ bên). Tổng diện tích cách
hình vng liên tiếp đó là :


<b>A. 2. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 8. </b> <b>D. </b> 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>C©u 45 : Cho hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>

<sub>( )</sub>

liên tục trên ℝ, có đồ thị như hình vẽ.


Các giá trị của tham số <i>m</i> để phương trình


( )

( )



3


2


2


4


3


2 5


<i>m</i> <i>m</i>


<i>f</i> <i>x</i>


<i>f</i> <i>x</i>



+


= +


+ có 3 nghiệm phân biệt
là?


<b>A. </b> 3<sub>.</sub>


2


<i>m</i>= <b>B. </b> 37.


2


<i>m</i>= ± <b>C. </b> 37.


2


<i>m</i>= <b>D. </b> 3 3.


2


<i>m</i>= ±


<b>C©u 46 : </b>


Cho bất phương trình 3+ +<i>x</i> 6− −<i>x</i> 18+3<i>x</i>−<i>x</i>2≤<i>m</i>2− +<i>m</i> 1 (<i>m</i> là tham số). Có bao
nhiêu giá trị nguyên của <i>m</i> thuộc

[

−5;5

]

để bất phương trình nghiệm đúng với mọi <i>x</i>∈ −

[

3;6

]

?


<b>A. 5. </b> <b>B. 9. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 10. </b>


<b>C©u 47 : Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình bình hành với <i>AD</i>=4<i>a</i>. Các cạnh bên của hình
chóp bằng nhau và bằng <i>a</i> 6. Thể tích lớn nhất của khối chóp đã cho bằng:


<b>A. </b> 3


8 .<i>a</i> <b>B. </b>


3
8


.
3


<i>a</i> <b><sub>C. </sub></b> 3


4 6<i>a</i> . <b>D. </b> 4 6 3


.
3 <i>a</i>
<b>C©u 48 : Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình bình hành, <i>AB</i>=<i>a AC</i>, =<i>a</i> 3,<i>BC</i> =2<i>a</i> Tam


<i>giác SBC cân tại S, tam giác SCD vuông tại C. Khoảng cách từ D đến mặt phẳng</i>

(

<i>SBC</i>

)

bằng


3
3


<i>a</i>



<i>. Chiều cao SH của hình chóp là : </i>


<b>A. </b> 2


15


<i>a</i>


<b>B. </b> 15


3


<i>a</i> <b><sub>C. </sub></b> 5


3


<i>a</i> <b><sub>D. </sub></b> 15


5


<i>a</i>


<b>C©u 49 : Cho hàm số </b>

( )

3 2


3 4


<i>f x</i> =<i>x</i> − <i>x</i> + có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi phương trình


( )



( )

( )



2 1


3 5 4


<i>f f x</i>


<i>f</i> <i>x</i> <i>f x</i>


 


  <sub>=</sub>


− + có bao nhiêu nghiệm thực ?




<b>A. 5. </b> <b>B. 6. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 8. </b>


<b>C©u 50 : Cho hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>( ) có đạo hàm trên ℝ. Đồ thị hàm số <i>y</i>= <i>f</i>'( )<i>x</i> như hình vẽ bên. Số điểm cực
trị của hàm số <i>g x</i>( )=<i>f x</i>( −2017)−2018<i>x</i>+2019 là




</div>

<!--links-->

×