Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

bài Luyện từ và câu - Luyện tập về động từ | Ngữ văn, Lớp 4 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (768.85 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Thứ…ngày … tháng…năm



I.Kiểm tra bài cũ
a) Đàn bò…… . cỏ trên cánh đồng cỏ tươi xanh mơn mởn.


b) Thợ gặt đang…. . . .lúa về sân phơi.


c) Em bé …. . say sưa trong chiếc nôi xinh.


Tìm động từ
thích hợp điền
vào chỗ trống.


Động từ chỉ hoạt động?
Động từ chỉ trạng thái?


Động từ chỉ hoạt động: <i>gặm,kéo. </i>


Động từ chỉ trạng thái: <i>ngủ. </i>


Từ nào đứng trước


động từ kéo?


từ đang


<b>Luyện từ và câu </b>


Luyện tập về động từ


gặm




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài tập 1: </b>


Các in đậm sau đây bổ sung ý nghĩa cho động từ nào?
<b> -Trời ấm, lại pha lành lạnh. Tết sắp đến. </b>


<b> - Rặng đào đã trút hết lá. </b>


Luyện tập về động từ


Các từ đó bổ sung ý nghĩa gì?


<i>Chúng bổ sung ý nghĩa thời gian. </i>


trút


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Thứ…ngày … tháng…năm



Bài tập 1
Bài tập 2


<i>Em chọn từ nào trong ngoặc đơn (đã, đang, sắp) để điền vào ô trống? </i>


<b>a)</b> <b>Mới dạo nào những cây ngơ cịn lấm tấm như mạ non. thế mà chỉ ít lâu sau, </b>


<b>ngơ thành cây rung rung trước gió và ánh nắng. </b>


<b>Sao cháu không về với bà </b>


<b> Chào mào hót vườn na mỗi chiều. </b>


<b>Sốt ruột, bà nghe chim kêu </b>


<b>Tiếng chim rơi với rất nhiều hạt na. </b>
<b>Hết hè, cháu vẫn xa </b>


<b>Chào mào vẫn hót. Mùa na tàn. </b>
<b>Luyện từ và câu </b>


Luyện tập về động từ


Mỗi từ đã, đang,sắp bổ sung
ý nghĩa cho động từ nào?


Nêu sự khác nhau về



ý nghĩa bổ sung cho


động từ của



3 từ

<i><b>: đã, đang, sắp. </b></i>


<b>Từ đã bổ sung ý nghĩa thời gian trong quá khứ. </b>


Từ<i><b> đang</b><b> bổ sung ý nghĩa thời gian trong hiện tại. </b></i>
Từ sắp<b> bổ sung ý nghĩa thời gian trong tương lai. </b>


đã



đã



đang




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

• Bài tập 1
• Bài tập 2


Luyện tập về động từ


Các từ:

<i>đã,sẽ,đang,sắp.. </i>


<i>bổ sung ý nghĩa thời </i>



<i>gian cho các động từ </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Thứ…ngày … tháng…năm



• Bài tập 1
• Bài tập 2


• Bài tập 3


<b> Một nhà bác đã làm việc trong phòng. Bỗng người phục vụ</b>

đang



<b> bước vào, nói nhỏ với ông: </b>


<b> - Thưa giáo sư, có trộm lẻn vào thư viện của ngài. </b>
<b> Nhà bác học hỏi </b>


<b> - Nó sẽ đọc gì thế? </b>


<b>Luyện từ và câu </b>


Luyện tập về động từ



Hãy thay các từ chỉ thời gian


không đúng bằng các từ thích


hợp hoặc bỏ bớt nếu khơng cần



thiết.



Tại sao em



bỏ từ

<i>đang? </i>



đang



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

• Bài tập 1
• Bài tập 2
• Bài tập 3


Luyện tập về động từ


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Thứ…ngày … tháng…năm



• Bài tập 1
• Bài tập 2
• <b>Bài tập 3 </b>


<b>Luyện từ và câu </b>


Luyện tập về động từ


<i>Các từ: đã,sẽ,đang,sắp.. </i>


<i>bổ sung ý nghĩa thời </i>




<i>gian cho các động từ </i>



</div>

<!--links-->

×