Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

bài Chủ ngữ trong câu kể Ai làm gì | Ngữ văn, Lớp 4 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.23 MB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Luyện từ và câu </b>



<b>I/. Nhận xét: </b>



Một đàn ngỗng vươn dài cổ, chúi mỏ về phía trước,


định đớp bọn trẻ. Hùng đút vội khẩu súng gỗ vào túi


quần, chạy biến. Thắng mếu máo nấp vào sau lưng Tiến.


Tiến khơng có súng, cũng chẳng có kiếm. Em liền nhặt


một cành xoan, xua đàn ngỗng ra xa. Đàn ngỗng kêu


quàng quạc, vươn cổ chạy miết.



Theo TIẾNG VIỆT 2, 1988



<b>1. Tìm các câu kể Ai làm gì? Trong đoạn văn trên. </b>


<b>2.Xác định chủ ngữ trong mỗi câu vừa tìm được. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Một đàn ngỗng </b>


<b>Hùng </b>


<b>Thắng </b>


<b>Em </b>


<b>Đàn ngỗng </b>


<b>CN </b>
<b>CN </b>
<b>CN </b>
<b>CN </b>
<b>CN </b>


<b>vươn dài cổ, chúi mỏ về phía trước,định đớp bọn trẻ. </b>



<b>đút vội khẩu súng gỗ vào túi quần, chạy biến. </b>




<b>mếu máo nấp vào sau lưng Tiến </b>



<b>liền nhặt một cành xoan, xua đàn ngỗng ra xa. </b>



<b>kêu quàng quạc, vươn cổ chạy miết.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Luyện từ và câu </b>



<b>I/. Nhận xét: </b>



<b>Câu kể Ai làm gì? </b>


<b>Một đàn ngỗng/ vươn dài cổ, chúi mỏ về </b>


<b>phía trước, định đớp bọn trẻ. </b>


<b>Hùng</b> <b>/đút vội khẩu súng gỗ vào túi </b>


<b>quần, chạy biến. </b>


<b>Thắng/ mếu máo nấp vào sau lưng Tiến. </b>


<b>Em/ liền nhặt một cành xoan, xua đàn </b>


<b>ngỗng ra xa. </b>


<b>Đàn ngỗng/ kêu quàng </b> <b>quạc, vươn cổ </b>


<b>chạy miết. </b>
<b>CN </b>


<b>CN </b>
<b>CN </b>
<b>CN </b>
<b>CN </b>


<b>chỉ con vật </b>
<b>chỉ người </b>
<b>chỉ con vật </b>


<b>chỉ người </b>
<b>chỉ người </b>


<b>Trong câu kể Ai làm gì?, </b>

<b>chủ ngữ chỉ sự vật</b>

<b>( người, con vật hay đồ vât, cây </b>


<b>cối được nhân hố)</b>

<b>có hoạt động được nói đến ở vị ngữ. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Luyện từ và câu </b>



<b>I/. Nhận xét: </b>



<b>Câu kể Ai làm gì? </b>


<b>Một đàn ngỗng/ vươn dài cổ, chúi mỏ về </b>


<b>phía trước, định đớp bọn trẻ. </b>


<b>Hùng</b> <b>/đút vội khẩu súng gỗ vào túi </b>


<b>quần, chạy biến. </b>


<b>Thắng/ mếu máo nấp vào sau lưng Tiến. </b>



<b>Em/ liền nhặt một cành xoan, xua đàn </b>


<b>ngỗng ra xa. </b>


<b>Đàn ngỗng/ kêu quàng </b> <b>quạc, vươn cổ </b>


<b>chạy miết. </b>
<b>CN </b>
<b>CN </b>
<b>CN </b>
<b>CN </b>
<b>CN </b>


<b>chỉ con vật </b>
<b>chỉ người </b>
<b>chỉ con vật </b>


<b>chỉ người </b>
<b>chỉ người </b>


<b>Trong câu kể Ai làm gì?, </b>

<b>chủ ngữ chỉ sự vật</b>

<b>( người, con vật hay đồ vât, cây </b>


<b>cối được nhân hoá)</b>

<b>có hoạt động được nói đến ở vị ngữ. </b>



<b>Ý nghĩa của </b>
<b> chủ ngữ </b>


<b>Loại từ ngữ tạo </b>
<b>thành chủ ngữ </b>



<b>Cụm danh từ </b>
<b>Cụm danh từ </b>


<b>danh từ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>4.Cho biết chủ ngữ của các câu trên do loại từ ngữ nào tạo </b>


<b>thành. </b>



<b>Chọn ý đúng </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Luyện từ và câu </b>



<b>I/. Nhận xét: </b>



<b>Câu kể Ai làm gì? </b>


<b>Một đàn ngỗng/ vươn dài cổ, chúi mỏ về </b>


<b>phía trước, định đớp bọn trẻ. </b>


<b>Hùng</b> <b>/đút vội khẩu súng gỗ vào túi </b>


<b>quần, chạy biến. </b>


<b>Thắng/ mếu máo nấp vào sau lưng Tiến. </b>


<b>Em/ liền nhặt một cành xoan, xua đàn </b>


<b>ngỗng ra xa. </b>



<b>Đàn ngỗng/ kêu quàng </b> <b>quạc, vươn cổ </b>


<b>chạy miết. </b>
<b>CN </b>
<b>CN </b>
<b>CN </b>
<b>CN </b>
<b>CN </b>


<b>chỉ con vật </b>
<b>chỉ người </b>
<b>chỉ con vật </b>


<b>chỉ người </b>
<b>chỉ người </b>


<b>Ý nghĩa của </b>
<b> chủ ngữ </b>


<b>Loại từ ngữ tạo </b>
<b>thành chủ ngữ </b>


<b>Cụm danh từ </b>
<b>Cụm danh từ </b>


<b>danh từ </b>


<b>danh từ </b>
<b>danh từ </b>



<b>Chủ ngữ thường do danh từ và các từ kèm theo nó (cụm danh từ) tạo thành. </b>


<b>Trong câu kể Ai làm gì?, </b>

<b>chủ ngữ chỉ sự vật</b>

<b>( người, con vật hay đồ vât, cây </b>


<b>cối được nhân hố)</b>

<b>có hoạt động được nói đến ở vị ngữ. </b>



<b>- Trong câu kể Ai làm gì?,</b> <b>chủ ngữ chỉ sự vật</b> <b>( người, con vật hay đồ vật cây cối được </b>


<b>nhân hố) có hoạt động được nói đến ở vị ngữ. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Luyện từ và câu </b>



<b>II/. Luyện tập: </b>


<b>1. Đọc lại đoạn văn sau: </b>



<b>Theo </b>

<b>ĐÌNH TRUNG </b>

<b> Trong rừng, chim chóc hót véo von. Thanh niên lên rẫy. </b>


<b>Phụ nữ giặt giũ bên những giếng nước. Em nhỏ đùa vui trước nhà sàn. Các </b>


<b>cụ già chụm đầu bên những ché rượu cần. </b>



<b> Cả thung lũng như một bức tranh thuỷ mặc. Những sinh hoạt của ngày </b>


<b>mới bắt đầu. </b>



<b>Trong rừng, chim chóc hót véo von. </b>



CN


<b>Thanh niên lên rẫy. </b>



CN



<b>Phụ nữ giặt giũ bên những giếng nước. </b>



CN


<b>Em nhỏ đùa vui trước nhà sàn. </b>



CN


<b>Các cụ già chụm đầu bên những ché rượu cần. </b>



CN


<b>THẢO LUẬN NHĨM ĐƠI </b>



<b>a/. Tìm các câu kể Ai làm gì? Trong đoạn văn trên. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>2/. Đặt câu với các từ ngữ sau làm chủ ngữ: </b>



<b>a) Các chú công nhân </b>


<b>b) Mẹ em </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Luyện từ và câu </b>



<b>I/. Nhận xét: </b>



<b>- Trong câu kể Ai làm gì?,</b>

<b>chủ ngữ chỉ sự vật</b>

<b>( người, con vật hay đồ vật cây </b>


<b>cối được nhân hố) có hoạt động được nói đến ở vị ngữ. </b>



<b>- Chủ ngữ thường do danh từ và các từ kèm theo nó (cụm danh từ) tạo </b>



<b>thành. </b>



<b>Ghi nhớ: </b>



<b>II/. Luyện tập: </b>



<b>1. Đọc lại đoạn văn sau:</b>



<b>a/. Tìm các câu kể Ai làm gì? Trong đoạn văn trên. </b>
<b>b/. Xác định chủ ngữ của từng câu vừa tìm được. </b>


<b>2. Đặt câu với các từ ngữ sau làm chủ ngữ: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>

<!--links-->

×