Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

de thi thu thptqg lan 1 mon sinh nam hoc 2018 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ĐT HÀ NỘI
<b>TRƯỜNG THPT SƠN TÂY</b>


<i>(Đề thi gồm 05 trang)</i>


<b>ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019 (Lần 1)</b>
<b>Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Sinh học</b>


Thời gian làm bài: 50 phút


<i> </i>


<i><b>Họ và tên thí sinh:... Số báo danh:... </b></i>
<b>Câu 81: Bộ ba nào sau đây mã hố foocmin mêtiơnin ở sinh vật nhân sơ ?</b>


<b>A. 5’AUG 3’.</b> <b>B. 5’GUA3’.</b> <b>C. 5’XAT3’.</b> <b>D. 5’AGU3’.</b>


<b>Câu 82: Theo quan điểm của thuyết tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai ?</b>


(1) Thực chất của chọn lọc tự nhiên là phân hóa khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể với các kiểu
gen khác nhau trong quần thể.


(2) Giao phối không ngẫu nhiên không chỉ làm thay đổi tần số alen mà còn làm thay đổi thành phần
kiểu gen của quần thể.


(3) Với quần thể có kích thước càng nhỏ thì các yếu tố ngẫu nhiên càng dễ làm thay đổi tần số alen của
quần thể và ngược lại.


<b>(4) Ở quần thể vi khuẩn, chọn lọc tự nhiên chống lại alen lặn làm thay đổi tần số alen chậm hơn so với</b>
chọn lọc tự nhiên chống lại alen trội.



<b>A. 4.</b> <b>B. 1.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 3.</b>


<b>Câu 83: Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?</b>
(1) Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau trong quần thể.
(2) Đột biến gen làm thay đổi vị trí của gen trên nhiễm sắc thể.
(3) Đột biến gen làm thay đổi cấu trúc của gen.


(4) Đột biến gen làm cho gen cũ bị mất đi, gen mới xuất hiện.


<b>A. 3.</b> <b>B. 1.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 84: Trong một phép lai (P) người ta thu được F</b>1 gồm 56,25% cây cao, hoa vàng: 18,75% cây thấp,
hoa vàng: 25% cây thấp, hoa trắng. Biết tính trạng màu sắc hoa do cặp gen Dd quy định, tính trạng chiều
cao do hai cặp gen Aa và Bb quy định. Theo lí thuyết, kiểu gen của (P) là


<b>A. </b>
AB


ab <sub>Dd × </sub>
AB


ab <sub>Dd.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
Ad
aD<sub>Bb × </sub>


Ad


aD<sub>Bb.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
AD



ad <sub>Bb × </sub>
AD


ad <sub>Bb.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
Ad
aD<sub>Bb × </sub>


AD
ad <sub>Bb.</sub>
<b>Câu 85: Khi nói về ổ sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng ?</b>


1. Hai lồi có ổ sinh thái khác nhau thì giữa chúng khơng xảy ra cạnh tranh.
2. Cùng một nơi ở chỉ chứa một ổ sinh thái.


3. Sự hình thành lồi mới gắn liền với sự hình thành ổ sinh thái mới.


4. Cạnh tranh cùng loài là nguyên nhân làm mở rộng ổ sinh thái của mỗi loài .


<b>A. 1.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 2.</b>


<b>Câu 86: Ở một loài thú, cho con cái thuần chủng thân đen, mắt đỏ lai với con đực thân xám, mắt trắng</b>
thu được F1 toàn con thân đen, mắt đỏ. Cho các con F1 giao phối ngẫu nhiên với nhau thu được F2 phân li
theo tỷ lệ:


Ở giới cái: 100% con thân đen; mắt đỏ.


Ở giới đực: 40% thân đen, mắt đỏ; 40% thân xám, mắt trắng; 10% thân xám, mắt đỏ: 10% thân đen, mắt trắng.
Biết mỗi gen quy định một tính trạng, khơng có hiện tượng đột biến. theo lý thuyết có bao nhiêu kết luận
đúng ?



(1) Tính trạng thân đen trội hồn tồn so với thân xám.


(2) Hai cặp gen quy định hai cặp tính trạng cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
(3) Ở F2 có 5 kiểu gen quy định thân đen, mắt đỏ.


(4) Cho con đực F1 lai phân tích, tỷ lệ con cái thân xám, mắt trắng chiếm 50%


<b>A. 2.</b> <b>B. 5.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 4</b>


<b>Câu 87: Khi nói về hệ tuần hồn ở người, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?</b>


(1) Trong hệ thống mạch máu, huyết áp nhỏ nhất ở động mạch và lớn nhất ở tĩnh mạch.
(2) Nếu giảm thể tích máu thì huyết áp sẽ giảm.


(3) Ở người trưởng thành khỏe mạnh, khi đang vận động với cường độ cao, mỗi chu kì tim kéo dài
0,8 giây.


(4) Vận tốc máu chảy thấp nhất tại các mao mạch giúp làm tăng hiệu quả trao đổi chất giữa máu với tế
bào của cơ thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. 4.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 1.</b> <b>D. 2.</b>


<b>Câu 88: Cho 60g hạt đậu xanh vào một bình thuỷ tinh, đổ nước ngập hạt. Sau đó ngâm hạt trong nước</b>
khoảng 2-3 giờ, gạn hết nước ra khỏi bình. Cắm một nhiệt kế vào khối hạt sau đó nút kín bình và đặt bình
vào một hộp xốp. Nhiệt độ trong bình thay đổi như thế nào trong 24 giờ ?


<b>A. Nhiệt độ trong bình giảm dần đi.</b>
<b>B. Nhiệt độ trong bình giữ nguyên.</b>


<b>C. Nhiệt độ trong bình lúc đầu giảm, sau đó tăng lên.</b>


<b>D. Nhiệt độ trong bình tăng dần lên.</b>


<b>Câu 89: Ở một quần thể lưỡng bội, xét một gen có 2 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường, alen trội là trội</b>
hoàn toàn. Thế hệ xuất phát (P) có tỉ lệ kiểu gen ở giới đực và giới cái là như nhau, đồng thời có số cá thể
mang kiểu hình trội chiếm 80% tổng số cá thể của quần thể. Qua ngẫu phối, thế hệ F1 có số cá thể mang
kiểu hình lặn chiếm 6,25%. Biết rằng quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hố. Có bao
nhiêu phát biểu sau đây đúng ?


(1) Thế hệ P đang ở trạng thái cân bằng di truyền.


(2) Thế hệ P có số cá thể mang kiểu gen đồng hợp tử chiếm 70%.


(3) Trong tổng số cá thể mang kiểu hình trội ở thế hệ P, số cá thể có kiểu gen dị hợp tử chiếm 12,5%.
(4) Cho tất cả các cá thể mang kiểu hình trội ở thế hệ P giao phối ngẫu nhiên, thu được đời con có số
cá thể mang kiểu gen dị hợp chiếm tỉ lệ 15/128.


<b>A. 2.</b> <b>B. 1.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 90: Động vật nào sau đây có tiêu hóa nội bào ?</b>


<b>A. Rắn.</b> <b>B. Châu chấu.</b> <b>C. Trùng giày.</b> <b>D. Giun đất.</b>


<b>Câu 91: Phân tử nào sau đây có timin ?</b>


<b>A. ARN.</b> <b>B. Prơtêin.</b> <b>C. Lipit.</b> <b>D. ADN.</b>


<b>Câu 92: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ, vùng vận hành có vai trò là</b>
<b>A. nơi tiếp xúc với enzim ARN polimenaza.</b>


<b>B. nơi liên kết với prơtêin do gen điều hịa tổng hợp nên.</b>


<b>C. mang thơng tin quy định protein điều hịa.</b>


<b>D. mang thông tin quy định enzim ARN polimenaza.</b>


<b>Câu 93: Khi nói về pha sáng trong quang hợp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng ? </b>
(1). Pha sáng xảy ra ở tilacoit của lục lạp.


(2). Pha sáng xảy ra quá trình phân li nước và giải phóng O2.
(3). Pha sáng là pha cố định CO2 diễn ra trong strôma của lục lạp.
(4). Pha sáng tạo ra ATP, NADPH cung cấp cho pha tối.


<b>A. 4.</b> <b>B. 1.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 3.</b>


<b>Câu 94: Trong con đường thành tế bào – gian bào, nước và muối khoáng được vận chuyển từ đất vào</b>
mạch gỗ của rễ theo trình tự nào ?


(1) Lông hút. (2) Mạch gỗ. (3) Các tế bào nhu mô vỏ. (4) Tế bào nội bì.


<b>A. 3→1→ 4→ 2</b> <b>B. 1→ 4→ 3→ 2</b> <b>C. 3→ 4→1→ 2</b> <b>D. 1→ 3→ 4→ 2</b>


<b>Câu 95: Trong quá trình phát triển của thế giới sinh vật qua các đại địa chất, sinh vật ở kỉ Cacbon của đại</b>
Cổ sinh có đặc điểm :


<b>A. thực vật hạt kín xuất hiện.</b> <b>B. bò sát khổng lồ phát triển.</b>


<b>C. dương xỉ phát triển mạnh.</b> <b>D. cây có mạch và động vật di cư lên cạn.</b>


<b>Câu 96: Ở 1 loài thực vật, chiều cao cây do 3 cặp gen (Aa, Bb, Dd) tương tác cộng gộp quy định. Cây</b>
cao nhất có chiều cao 120cm, cây thấp nhất là 60cm. Mỗi gen trội làm cây cao thêm 10cm. Cho cây dị
hợp về 3 cặp gen tự thụ phấn. Tỉ lệ cây cao 90cm ở đời con là bao nhiêu ?



<b>A. 20/64.</b> <b>B. 15/64</b> <b>C. 27/64</b> <b>D. 9/64</b>


<b>Câu 97: Quần thể ngẫu phối nào sau đây đang ở trạng thái cân bằng di truyền ?</b>
<b>A. 0,49AA : 0,42Aa : 0,09aa.</b> <b>B. 0,25AA : 0,59Aa : 0,16aa.</b>
<b>C. 0,36AA : 0,16Aa : 0,48aa.</b> <b>D. 0,81AA : 0,09Aa : 0,1aa.</b>


<b>Câu 98: Ở cà chua, thân cao, quả đỏ là là trội hoàn toàn so với thân thấp quả vàng, cho cây cà chua thân</b>
cao, quả đỏ tự thụ phấn (P), thu được đời con F1 có tỉ lệ kiểu hình: 3: 1. Biết rằng các gen liên kết hồn
tồn, kiểu gen bố mẹ (P) có thể là


<b>A. </b>
Ab


ab <sub> × </sub>
Ab


ab <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
Ab


ab <sub> × </sub>
aB


ab <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
Ab
aB<sub> × </sub>


Ab


aB<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


AB


ab <sub>× </sub>
AB


ab <sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

nhiễm sắc thể. Cây dị hợp tử về 2 cặp gen giao phấn với cây thân thấp, quả tròn thu được đời con F1 phân
li theo tỉ lệ: 310 cây thân cao, quả tròn : 190 cây thân cao, quả dài : 440 cây thân thấp, quả tròn : 60 cây
thân thấp, quả dài. Cho biết khơng có đột biến xảy ra. Tần số hoán vị giữa hai gen nói trên là


<b>A. 24%.</b> <b>B. 36%.</b> <b>C. 6%.</b> <b>D. 12%.</b>


<b>Câu 100: Sơ đồ phả hệ sau đây phản ánh sự di truyền của một tính</b>
trạng ở người do 1 gen có 2 alen quy định, trội lặn hồn tồn. Người
số (4) thuộc một quần thể khác đang ở trạng thái cân bằng di truyền,
quần thể này có số người mang alen lặn chiếm 64%. Trong các dự
đốn sau đây, có bao nhiêu dự đoán đúng ?


I. Xác định được kiểu gen của 5 người trong phả hệ.
II. Xác suất sinh ra con bị bệnh của (7) × (8) là 5/72.


III. Xác suất sinh con trai không bị bệnh của (7) × (8) là 67/72.
<b>IV. Xác suất để (10) mang alen lặn là 31/65. </b>


<b>A. 1.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 101: Alen B dài 0,221 µm và có 1669 liên kết hiđrô, alen B bị đột biến thành alen b. Từ một tế bào</b>
chứa cặp gen Bb qua ba lần ngun phân bình thường, mơi trường nội bào đã cung cấp cho q trình nhân
đơi của cặp gen này 3927 nuclêôtit loại adenin và 5173 nuclêôtit loại guanin. Có bao nhiêu phát biểu sau


đây đúng ?


(I) Gen b có 65 chu kì xoắn.


(II) Chiều dài của gen b bằng chiều dài gen B.


(III) Số nuclêôtit từng loại của gen B là A = T = 281; G = X = 369.


(IV) Dạng đột biến đã xảy ra với gen B là đột biến thay thế 1 cặp G - X bằng 1 cặp A - T.


<b>A. 3.</b> <b>B. 1.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 2.</b>


<b>Câu 102: Thực vật không thực hiện được quá trình nào sau đây?</b>


<b>A. Khử NO3</b>-<sub> thành NH4</sub>+<sub>.</sub> <b><sub>B. Chuyển hóa N2 thành NH4</sub></b>+
.


<b>C. Hình thành amit.</b> <b>D. Đồng hóa NH3 thành axit amin.</b>


<b>Câu 103: Ở cà chua, alen A quy định màu quả đỏ là trội hoàn toàn so với alen a quy định quả màu vàng,</b>
alen B quy định thân cao là trội hoàn toàn so với alen b quy định thân thấp. Cho cây tứ bội (P) có kiểu gen
AAaaBbbb tự thụ phấn. Biết các cặp gen nói trên phân li độc lập, giảm phân bình thường, các cây tứ bội tạo
giao tử 2n có khả năng thụ tinh, khơng xảy ra đột biến, theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng ?


(1) Tỉ lệ các loại giao tử ở P là: 1:1:1:1:4:4.


(2) F1 có tối đa 12 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình.


(3) Tỉ lệ cây có kiểu gen đồng hợp về một trong hai tính trạng ở F1 là 37<sub>144</sub> .



(4) Tỉ lệ của kiểu gen giống cây P thu được ở thế hệ lai là 1<sub>4 .</sub>


(5) Trong số các cây quả đỏ, thân cao ở F1, cây có kiểu gen dị hợp tử về cả hai tính trạng chiếm tỉ lệ
34
35 <sub>.</sub>


<b>A. 4.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 1.</b> <b>D. 2.</b>


<b>Câu 104: Ở một lồi thực vật, xét một locut gen có 4 alen, alen a</b>1 qui định hoa đỏ, alen a2 qui định hoa
vàng, alen a3 qui định hoa hồng và alen a4 qui định hoa trắng. Biết các gen trội hoàn toàn theo thứ tự a1>
a2> a3> a4. Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, có bao nhiêu kết luận sau đây đúng ?


(1) Cho cây lưỡng bội hoa hồng dị hợp tử giao phấn với cây hoa vàng dị hợp tử, kiểu hình của đời con
có thể là 50% cây hoa vàng: 25% cây hoa trắng: 25% cây hoa hồng.


(2) Thực hiện phép lai hai thể tứ bội (P): a1a2a3a4 x a2a3a4a4, biết các cây tứ bội tạo giao tử 2n có khả
năng thụ tinh, thu được F1 có cây hoa vàng chiếm tỉ lệ


(3) Những cây tứ bội có tối đa 36 loại kiểu gen.
(4) Có tối đa 6 loại kiểu gen của cây lưỡng bội.


<b>A. 4.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 1.</b> <b>D. 3.</b>


<b>Câu 105: Khi nói về quần thể sinh vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

(3) Số lượng cá thể trong quần thể tăng lên cao, sau một thời gian, nguồn thức ăn trở nên thiếu hụt, nơi
sống chật chội,… dẫn tới cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể làm cho mức tử vong tăng và mức sinh sản
giảm, đồng thời xuất cư cũng có thể tăng cao.


(4) Khi kích thước cá thể của quần thể ở mức trung bình thì khả năng tăng trưởng của quần thể ở mức thấp nhất.



<b>A. 1.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 106: Một loài thực vật lưỡng bội có 8 nhóm gen liên kết. Số nhiễm sắc thể có trong mỗi tế bào ở thể</b>
ba của lồi này đang ở kì giữa của nguyên phân là


<b>A. 34.</b> <b>B. 21.</b> <b>C. 11.</b> <b>D. 17.</b>


<b>Câu 107: Khi nói về di truyền cấp độ phân tử, phát biểu nào sau đây đúng ?</b>
<b>A. ARN là vật chất di truyền chủ yếu của sinh vật nhân sơ.</b>


<b>B. Gen được dùng làm khuôn để tổng hợp ARN.</b>


<b>C. Trong nhân đôi ADN, enzim ADN pôlimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3’ → 5</b>’<sub>.</sub>
<b>D. Chỉ ADN mới có cấu tạo theo ngun tắc đa phân cịn ARN thì khơng.</b>


<b>Câu 108: Hiện tượng ngủ đông của một số động vật là do tác động chủ yếu của nhân tố sinh thái</b>


<b>A. ánh sáng.</b> <b>B. độ ẩm.</b> <b>C. thức ăn.</b> <b>D. nhiệt độ.</b>


<b>Câu 109: Khi nói về q trình hình thành lồi mới bằng con đường địa lí ở các lồi sinh sản hữu tính,</b>
phát biểu nào sau đây đúng ?


<b>A. Khơng cần có sự xuất hiện của các biến dị di truyền trong quần thể.</b>
<b>B. Cách li địa lí thúc đẩy sự phân hóa vốn gen giữa các quần thể bị chia cắt.</b>
<b>C. Không xảy ra đối với động vật mà chỉ xảy ra ở thực vật.</b>


<b>D. Khơng có sự tham gia của quá trình giao phối ngẫu nhiên.</b>


<b>Câu 110: Để tạo được cơ thể lai tổ hợp nhiều đặc tính tốt mà phương pháp lai hữu tính khơng thực hiện</b>


được, người ta áp dụng phương pháp


1. gây đột biến nhân tạo. 2. lai xa và đa bội hóa. 3. lai tế bào.
4. lai khác dịng. 5. kĩ thuật chuyển gen.


Phương án đúng là


<b>A. 1, 3, 5.</b> <b>B. 2, 3, 4.</b> <b>C. 1, 3, 4.</b> <b>D. 1, 3.</b>


<b>Câu 111: Cho biết không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, q trình giảm phân của cơ thể có kiểu gen nào</b>
sau đây tạo ra 8 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau ?


<b>A. aabbX</b>D<sub>X</sub>D<sub>.</sub> <b><sub>B. AaBbX</sub></b>D<sub>X</sub>d<sub>.</sub> <b><sub>C. aaBBX</sub></b>D<sub>X</sub>d<sub>.</sub> <b><sub>D. AabbX</sub></b>D<sub>Y.</sub>
<b>Câu 112: Cặp cơ quan nào dưới đây là cơ quan tương đồng ?</b>


<b>A. Cánh dơi và cánh bướm.</b> <b>B. Chân chuột chũi và chân dế chũi.</b>
<b>C. Mang cá và mang tôm.</b> <b>D. Cánh chim và chi trước của mèo.</b>
<b>Câu 113: Châu chấu trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường qua</b>


<b>A. da.</b> <b>B. phổi.</b> <b>C. mang.</b> <b>D. hệ thống ống khí.</b>


<b>Câu 114: Ở một lồi thực vật, A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với a quy định hoa trắng. Thế hệ xuất</b>
phát của một quần thể tự phối có tỉ lệ kiểu gen là 0,7Aa: 0,3aa. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở thế hệ F3 là


<b>A. 62,5% cây hoa đỏ: 37,5% cây hoa trắng.</b> <b>B. 39,375% cây hoa đỏ: 60,625% cây hoa trắng.</b>
<b>C. 60,625% cây hoa đỏ: 39,375% cây hoa trắng. D. 37,5% cây hoa đỏ: 62,5% cây hoa trắng.</b>


<b>Câu 115: Cho cây hoa đỏ giao phấn với cây hoa trắng thu được F1 toàn hoa đỏ. Cho F1 lai phân tích thu</b>
được Fa có tỉ lệ kiểu hình là 3 trắng : 1 đỏ. Cho biết khơng có đột biến xảy ra. Kết luận nào sau đây đúng ?



<b>A. Có tối đa 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ.</b>
<b>B. Có 4 kiểu gen thuần chủng quy định kiểu hình hoa trắng.</b>
<b>C. Nếu cho F1 tự thụ phấn thì đời con có tỉ lệ kiểu hình là 1 : 1.</b>


<b>D. Cho cây hoa trắng giao phấn với cây hoa trắng thì đời con chỉ xuất hiện kiểu hình hoa trắng.</b>
<b>Câu 116: Khi nói về các nhân tố tiến hoá, phát biểu nào sau đây sai ?</b>


<b>A. Di nhập gen có thể làm phong phú vốn gen của quần thể.</b>
<b>B. Yếu tố ngẫu nhiên là nhân tố định hướng q trình tiến hóa.</b>


<b>C. Giao phối khơng ngẫu nhiên không làm thay đổi tần số alen của quần thể.</b>
<b>D. Đột biến gen tạo ra nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa.</b>


<b>Câu 117: Ở người, hoocmơn có tác dụng làm giảm lượng đường trong máu là</b>


<b>A. proglucagon.</b> <b>B. insulin.</b> <b>C. thyroxin.</b> <b>D. glucagon.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

phấn, thu được F1 gồm 2 loại kiểu hình, trong đó kiểu hình hoa đỏ, quả nhỏ chiếm tỉ lệ 56,25%. Tiếp tục
cho cây P giao phấn với 1 cây khác, theo lý thuyết có bao nhiêu sơ đồ lai cho tỉ lệ kiểu hình ở đời sau là 3 : 1 ?


<b>A. 7.</b> <b>B. 8.</b> <b>C. 6.</b> <b>D. 5.</b>


<b>Câu 119: Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn</b>
<b>tới diệt vong. Giải thích nào sau đây là không phù hợp cho nhận định trên ?</b>


<b>A. Sự hỗ trợ giữa các cá thể bị giảm, quần thể giảm khả năng chống chọi với những thay đổi của môi </b>
trường.


<b>B. Khả năng sinh sản suy giảm do cơ hội gặp nhau của cá thể đực với cá thể cái ít.</b>
<b>C. Mật độ quần thể giảm xuống, nguồn thức ăn giảm nên tỷ lệ tử vong tăng lên</b>



<b>D. Số lượng cá thể quá ít nên sự giao phối gần thường xảy ra, đe dọa sự tồn tại của quần thể.</b>
<b>Câu 120: Khi nói về thể tam bội ở thực vật, phát biểu nào sau đây đúng ?</b>


<b>A. Thể tam bội hầu như khơng có khả năng sinh giao tử bình thường.</b>


<b>B. Thể tam bội khơng có khả năng sinh trưởng, chống chịu các điều kiện bất lợi của môi trường.</b>
<b>C. Trong tế bào sinh dưỡng của thể tam bội, một số cặp nhiễm sắc thể có 3 chiếc nhiễm sắc thể.</b>
<b>D. Thể tam bội có cơ quan sinh dưỡng sinh trưởng mạnh, kích thước lớn hơn so với thể tứ bội.</b>


<b></b>


<i>---Hết---(Giám thị khơng giải thích gì thêm)</i>


<i>Họ và tên của giám thị:... Chữ ký của giám thị:...</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>TRƯỜNG THPT SƠN TÂY</b> <b>Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Sinh học</b>
Thời gian làm bài: 50 phút


<b>Câu</b> <b>211</b> <b>212</b> <b>213</b> <b>214</b> <b>215</b> <b>216</b> <b>217</b> <b>218</b>


81 A D D B B C B B


82 C C A C B B A A


83 C D B D D C A B


84 C D D D C D B D


85 C C C A D B B C



86 C D B C B A B B


87 D C C C A B D C


88 D B B B D B C A


89 A B B D B B C C


90 C A C A C A D C


91 D A D B D C D B


92 B C B B D B C D


93 D B C B A D B B


94 D B C D B D D C


95 C D A B A B C A


96 A A B D C A A C


97 A C A D C C C A


98 D B A B C A C D


99 A B D B A B C D


100 B A D B A B C B



101 A B C C B D D C


102 B A C A D B B D


103 B A B C A D B A


104 B D D D B D A C


105 C D D D B C B D


106 D C D B B D C D


107 B D B C A A C C


108 D D A A C C D D


109 B A C A B C A B


110 A B B C A A A D


111 B C D A D C B D


112 D A D C C D A B


113 D C B A D D A A


114 B C A D C A C B


115 A B B A C D A A



116 B A C C D A C B


117 B C A C C A D A


118 C B C A B A D A


119 C D A A D C D A


</div>

<!--links-->

×