Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề kiểm tra tập trung môn toán hình học lớp 11 trường THPT cà mau lần 2 mã 666 | Toán học, Lớp 12 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.28 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MƠ TẢ KIỂM TRA HÌNH HỌC 11 CHƯƠNG I</b>



<b>PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG</b>



<b>CHỦ ĐỀ</b> <b>CÂ</b>


<b>U</b>


<b>CẤP</b>


<b> ĐỘ</b> <b>MƠ TẢ</b>


<b>PHÉP </b>
<b>TỊNH TIẾN</b>


01 NB Tìm ảnh của một điểm cho trước qua phép tịnh tiến theo véctơ cho trước
02 TH Tìm một điểm khi biết ảnh của nó qua phép tịnh tiến theo véctơ cho trước
03 TH Tìm ảnh của một đường thẳng qua phép tịnh tiến theo véctơ cho trước
04 TH Tìm tâm của đường tròn qua phép tịnh tiến theo véctơ cho trước
05 TH Tìm phép tịnh tiến theo vectơ đã biết biến đường thẳng thành chính nó


06 TH <b>Tìm ảnh của một đường thẳng chứa một cạnh của lục giác đều qua phép </b>
tịnh tiến theo một véctơ có độ dài là một cạnh của lục giác đều đó


<b>PHÉP QUAY</b>


07 NB <b><sub>Tìm ảnh của một điểm cho trước qua phép quay </sub></b><i>Q</i><i><sub>O</sub></i><sub>,90</sub>0


hoặc <i>Q</i><i><sub>O</sub></i><sub>, 90</sub><sub></sub> 0


08 TH <b>Xác định ảnh của một đường thẳng trên hình vẽ cho trước qua phép quay</b>


cho trước (góc quay 90 ; 90 ;180 ; 1800  0 0  0<sub>)</sub>


<b>PHÉP VỊ TỰ</b>


09 NB Tìm ảnh của một điểm cho trước qua phép vị tự tỉ số cho trước
10 TH Tìm một điểm khi biết ảnh của nó qua phép vị tự tỉ số cho trước
11 TH Tìm bán kính của đường trịn qua phép vị tự tỉ số cho trước


12 TH Xác định ảnh của một điểm hoặc đường thẳng trên hình vẽ qua phép vị tự
tỉ số cho trước


<b>TỰ LUẬN</b>


13 VD Tìm ảnh của một đường tròn qua phép tịnh tiến theo véctơ cho trước
14 VD Tìm ảnh của một đường thẳng qua phép vị tự cho trước


15 VD


C


Tìm ảnh của một điểm cho trước qua phép vị tự tâm cho trước


(<sub>khác điểm</sub><i>O</i>)<sub>và với tỉ số cho trước </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Đề ôn tập HÌNH HỌC CHƯƠNG I
Thời gian làm bài: 45 phút.
MÃ ĐỀ: 666 (Đề kiểm tra gồm 02 trang)


A/ TRẮC NGHIỆM



<i>Câu 1: Trong mp Oxy cho v </i>

2;0





và điểm <i>M </i>

1;1

. Điểm <i>M nào là ảnh của M qua phép tịnh</i>'


<i>tiến theo vectơ v</i>.


A. <i>M </i>' 3;1

B. <i>M</i>' 1;1

C. <i>M</i>'(1; 1) D. <i>M</i>' 3;1



Câu 2: Cho <i>v </i>

1;5






và điểm <i>M</i>' 4;2

<i>. Biết M’ là ảnh của M qua phép tịnh tiến Tv</i> <i><sub>. Điểm M có tọa</sub></i>
độ.


A.

3;7

B.

5; 3

C.

3;5

D.

4;10



<i>Câu 3: Ảnh của đường thẳng :d x y</i>   qua phép tịnh tiến theo 4 0 <i>v </i>

2;0





.


A. <i>x y</i>  2 0 B. 2<i>x y</i> 1 0 C. 2<i>x</i>2<i>y</i> 3 0 D. <i>x y</i>  2 0


<i>Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn </i>

  



2 2



: 1 4 9


<i>C</i> <i>x</i>  <i>y</i>  <sub>. Viết phương trình đường</sub>


trịn là ảnh của đường tròn

 

<i>C</i> <i> qua phép tịnh tiến theo vectơ v   </i>

3; 1




.


A.



2 2


4 5 9


<i>x</i>  <i>y</i>  <sub>B. </sub>

<sub></sub>

<i>x</i>2

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i>y</i> 3

<sub></sub>

2 9


C.



2 2


4 5 9


<i>x</i>  <i>y</i> 


D.



2 2



2 3 9


<i>x</i>  <i>y</i> 


Câu 5: Phép tịnh tiến theo vectơ nào biến đường thẳng :<i>d x</i>3<i>y</i> 5 0 thành chính nó.


A. <i>v </i>(2;6)


B. <i>v   </i>( 3; 1)


C. <i>v  </i>(1; 3)


D. <i>v  </i>(3; 1)


<i>Câu 6: Cho hình lục giác đều ABCDEF tâm O</i>,<i> phép tịnh tiến theo AB</i> biến.


<i>A. E thành F</i> <i>B. F thành O</i> <i>C. C thành O</i> <i>D. B thành A</i>


Câu 7: Điểm nào sau đây là ảnh của M (- 2,-3) qua phép quay tâm O(0,0) góc quay - 900


A. A( 3, 2) B. B( 2, 3) C. C(-2, -3) D. D( -3, 2).


<i>Câu 8: Cho hình vng ABCD tâm O như hình bên. Hãy</i>
cho biết phép quay nào trong các phép quay dưới đây
<i>biến tam giác OAD thành tam giác ODC</i>



A.


<i><sub>O</sub></i>;90<i>o</i>


<i>Q</i>


B.


<i><sub>O</sub></i>; 45<i>o</i>


<i>Q</i>




C. <i>Q<sub>O</sub></i>; 90<i>o</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Câu 9 : Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M </i>

2;4

<i> là ảnh của điểm N qua phép vị tự tâm O tỉ số</i>


2
3


<i>k </i>


<i>. Tìm tọa độ điểm N.</i>


A.

3;6

B.

3; 6

C.

3;6

D.

3; 6



<i>Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M</i>

2; 8

là ảnh của điểm


1
; 2
2


<i>N </i><sub></sub> <sub></sub>


 <sub> qua phép vị tự tâm</sub>


<i>O tỉ số k . Tìm số </i>

<i>k</i>

.


A. <i>k </i>1 B. <i>k </i>4 C. <i>k </i>16 D. <i>k </i>4


<i>Câu 11 : Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn </i>

  



2 2


: 2 4 8


<i>C</i> <i>x</i>  <i>y</i>  <sub>. Viết phương trình</sub>


đường trịn là ảnh của đường trịn

 

<i>C</i> <i> qua phép vị tự tâm O tỉ số </i>


1
2


<i>k </i>


.



A.



2 2


1 2 2.


<i>x</i>  <i>y</i>  <sub>B. </sub>

<sub></sub>

<i>x</i>1

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i>y</i> 2

<sub></sub>

2 2.


C.



2 2


4 8 16.


<i>x</i>  <i>y</i> 


D.



2 2


1 2 4.


<i>x</i>  <i>y</i> 


Câu 12 : Cho tam giác OM’N’ như hình vẽ với M thuộc OM’ sao cho 3OM=2OM’, và N thuộc


ON’ sao cho





<i>ON=</i>

2



3

<i>ON '</i>

<sub> phép vị tự tâm O tỉ số </sub>

3



2

<sub> biến đoạn thẳng MN thành đoạn thẳng </sub>


nào.


A. <i>MN</i> B. NM’ C.M’N D. <i>M ' N '</i>


B/ TỰ LUẬN


<i>Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) : </i>



2 2


1 2 4.


<i>x</i>  <i>y</i> 


Viết phương trình


đường trịn (C’) là ảnh của đường trịn (C) qua phép tịnh tiến theo vectơ <i>v   </i>

3; 1





.


<i>Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d</i>: 3<i>x y</i>  2 0 . Viết phương trình đường thẳng



N


M'


M


O


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>là ảnh của đường thẳng d qua phép vị tự tâm O tỉ số k = -3. </i>


Câu 15: Xác định ảnh của đường tròn (C):

<i>x</i>

2

<i>y</i>

2

4

<i>x</i>

6

<i>y</i>

12 0



<i>qua phép vị tự tâm I(3;1) tỉ số k=-2.</i>


………hết………


<b>Đáp án </b>



<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b>


<b>Đáp án</b> B B D B A B


<b>Câu</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b>


<b>Đáp án</b> D C A D D D


<b>Câu 13: Ta có </b>(C) :



2 2



1 2 4


<i>x</i>  <i>y</i> 


có tâm <i>I</i>(1; 2); <i>R</i>2<b> (0,25đ)</b>


Qua phép tịnh tiến theo vectơ <i>v   </i>

3; 1





có tâm ảnh I’(-2;-3) và bán kính đường tròn ảnh là 2


<b>(0,5đ)</b>


Nên (C’) :



2 2


2 3 4


<i>x</i>  <i>y</i>  <b><sub> (0,25đ)</sub></b>


<b>Câu 14: </b><i>d</i>: 3<i>x y</i>  2 0 <b> đi qua 2 điểm A(0;2) và B(1;-1) (0,25đ)</b>


<i><b>Qua phép vị tự tâm O tỉ số k = -3 có 2 điểm ảnh A’(0;-6) và B’(-3;3) (0,5đ)</b></i>


Suy ra: <i>d</i>' : 3<i>x y</i>  6 0<b> (0,25đ)</b>


<b>Câu 15: Ta có (C): </b>

<i>x</i>

2

<i>y</i>

2

4

<i>x</i>

6

<i>y</i>

12 0

có tâm <i>I</i>( 2;3); <i>R</i>5<b> (0,25đ) </b>


<i><b>Qua vị tự tâm I(3;1) tỉ số k=-2 có tâm ảnh I’(13;-3) và bán kính đường tròn ảnh là 10 (0,5đ)</b></i>


Nên (C’) :



2 2


13 3 100


<i>x</i>  <i>y</i>  <b><sub> (0,25đ)</sub></b>


<b>Lưu ý</b>

<i>: -Các cách giải khác đúng vẩn cho đủ điểm.</i>


</div>

<!--links-->

×