Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.28 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>CHỦ ĐỀ</b> <b>CÂ</b>
<b>U</b>
<b>CẤP</b>
<b> ĐỘ</b> <b>MƠ TẢ</b>
<b>PHÉP </b>
<b>TỊNH TIẾN</b>
01 NB Tìm ảnh của một điểm cho trước qua phép tịnh tiến theo véctơ cho trước
02 TH Tìm một điểm khi biết ảnh của nó qua phép tịnh tiến theo véctơ cho trước
03 TH Tìm ảnh của một đường thẳng qua phép tịnh tiến theo véctơ cho trước
04 TH Tìm tâm của đường tròn qua phép tịnh tiến theo véctơ cho trước
05 TH Tìm phép tịnh tiến theo vectơ đã biết biến đường thẳng thành chính nó
06 TH <b>Tìm ảnh của một đường thẳng chứa một cạnh của lục giác đều qua phép </b>
tịnh tiến theo một véctơ có độ dài là một cạnh của lục giác đều đó
<b>PHÉP QUAY</b>
07 NB <b><sub>Tìm ảnh của một điểm cho trước qua phép quay </sub></b><i>Q</i><i><sub>O</sub></i><sub>,90</sub>0
hoặc <i>Q</i><i><sub>O</sub></i><sub>, 90</sub><sub></sub> 0
08 TH <b>Xác định ảnh của một đường thẳng trên hình vẽ cho trước qua phép quay</b>
<b>PHÉP VỊ TỰ</b>
09 NB Tìm ảnh của một điểm cho trước qua phép vị tự tỉ số cho trước
10 TH Tìm một điểm khi biết ảnh của nó qua phép vị tự tỉ số cho trước
11 TH Tìm bán kính của đường trịn qua phép vị tự tỉ số cho trước
12 TH Xác định ảnh của một điểm hoặc đường thẳng trên hình vẽ qua phép vị tự
tỉ số cho trước
<b>TỰ LUẬN</b>
13 VD Tìm ảnh của một đường tròn qua phép tịnh tiến theo véctơ cho trước
14 VD Tìm ảnh của một đường thẳng qua phép vị tự cho trước
15 VD
C
Tìm ảnh của một điểm cho trước qua phép vị tự tâm cho trước
(<sub>khác điểm</sub><i>O</i>)<sub>và với tỉ số cho trước </sub>
Đề ôn tập HÌNH HỌC CHƯƠNG I
Thời gian làm bài: 45 phút.
MÃ ĐỀ: 666 (Đề kiểm tra gồm 02 trang)
A/ TRẮC NGHIỆM
<i>Câu 1: Trong mp Oxy cho v </i>
và điểm <i>M </i>
<i>tiến theo vectơ v</i>.
A. <i>M </i>' 3;1
Câu 2: Cho <i>v </i>
và điểm <i>M</i>' 4;2
A.
<i>Câu 3: Ảnh của đường thẳng :d x y</i> qua phép tịnh tiến theo 4 0 <i>v </i>
.
A. <i>x y</i> 2 0 B. 2<i>x y</i> 1 0 C. 2<i>x</i>2<i>y</i> 3 0 D. <i>x y</i> 2 0
<i>Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn </i>
2 2
: 1 4 9
<i>C</i> <i>x</i> <i>y</i> <sub>. Viết phương trình đường</sub>
trịn là ảnh của đường tròn
.
A.
2 2
4 5 9
<i>x</i> <i>y</i> <sub>B. </sub>
C.
2 2
4 5 9
<i>x</i> <i>y</i>
D.
2 2
2 3 9
<i>x</i> <i>y</i>
Câu 5: Phép tịnh tiến theo vectơ nào biến đường thẳng :<i>d x</i>3<i>y</i> 5 0 thành chính nó.
A. <i>v </i>(2;6)
B. <i>v </i>( 3; 1)
C. <i>v </i>(1; 3)
D. <i>v </i>(3; 1)
<i>Câu 6: Cho hình lục giác đều ABCDEF tâm O</i>,<i> phép tịnh tiến theo AB</i> biến.
<i>A. E thành F</i> <i>B. F thành O</i> <i>C. C thành O</i> <i>D. B thành A</i>
Câu 7: Điểm nào sau đây là ảnh của M (- 2,-3) qua phép quay tâm O(0,0) góc quay - 900
A. A( 3, 2) B. B( 2, 3) C. C(-2, -3) D. D( -3, 2).
<i>Câu 8: Cho hình vng ABCD tâm O như hình bên. Hãy</i>
cho biết phép quay nào trong các phép quay dưới đây
<i>biến tam giác OAD thành tam giác ODC</i>
A.
<i><sub>O</sub></i>;90<i>o</i>
<i>Q</i>
B.
<i><sub>O</sub></i>; 45<i>o</i>
<i>Q</i>
C. <i>Q<sub>O</sub></i>; 90<i>o</i>
<i>Câu 9 : Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M </i>
2
3
<i>k </i>
<i>. Tìm tọa độ điểm N.</i>
A.
<i>Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M</i>
1
; 2
2
<i>N </i><sub></sub> <sub></sub>
<sub> qua phép vị tự tâm</sub>
<i>O tỉ số k . Tìm số </i>
A. <i>k </i>1 B. <i>k </i>4 C. <i>k </i>16 D. <i>k </i>4
<i>Câu 11 : Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn </i>
2 2
: 2 4 8
<i>C</i> <i>x</i> <i>y</i> <sub>. Viết phương trình</sub>
đường trịn là ảnh của đường trịn
1
2
<i>k </i>
.
A.
2 2
1 2 2.
<i>x</i> <i>y</i> <sub>B. </sub>
C.
2 2
4 8 16.
<i>x</i> <i>y</i>
D.
2 2
1 2 4.
<i>x</i> <i>y</i>
Câu 12 : Cho tam giác OM’N’ như hình vẽ với M thuộc OM’ sao cho 3OM=2OM’, và N thuộc
ON’ sao cho
nào.
A. <i>MN</i> B. NM’ C.M’N D. <i>M ' N '</i>
B/ TỰ LUẬN
<i>Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) : </i>
2 2
1 2 4.
<i>x</i> <i>y</i>
Viết phương trình
đường trịn (C’) là ảnh của đường trịn (C) qua phép tịnh tiến theo vectơ <i>v </i>
.
<i>Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d</i>: 3<i>x y</i> 2 0 . Viết phương trình đường thẳng
N
M'
M
O
<i>là ảnh của đường thẳng d qua phép vị tự tâm O tỉ số k = -3. </i>
Câu 15: Xác định ảnh của đường tròn (C):
<i>qua phép vị tự tâm I(3;1) tỉ số k=-2.</i>
………hết………
<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b>
<b>Đáp án</b> B B D B A B
<b>Câu</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b>
<b>Đáp án</b> D C A D D D
<b>Câu 13: Ta có </b>(C) :
2 2
1 2 4
<i>x</i> <i>y</i>
có tâm <i>I</i>(1; 2); <i>R</i>2<b> (0,25đ)</b>
Qua phép tịnh tiến theo vectơ <i>v </i>
có tâm ảnh I’(-2;-3) và bán kính đường tròn ảnh là 2
<b>(0,5đ)</b>
Nên (C’) :
2 2
2 3 4
<i>x</i> <i>y</i> <b><sub> (0,25đ)</sub></b>
<b>Câu 14: </b><i>d</i>: 3<i>x y</i> 2 0 <b> đi qua 2 điểm A(0;2) và B(1;-1) (0,25đ)</b>
<i><b>Qua phép vị tự tâm O tỉ số k = -3 có 2 điểm ảnh A’(0;-6) và B’(-3;3) (0,5đ)</b></i>
Suy ra: <i>d</i>' : 3<i>x y</i> 6 0<b> (0,25đ)</b>
<b>Câu 15: Ta có (C): </b>
<i><b>Qua vị tự tâm I(3;1) tỉ số k=-2 có tâm ảnh I’(13;-3) và bán kính đường tròn ảnh là 10 (0,5đ)</b></i>
Nên (C’) :
2 2
13 3 100
<i>x</i> <i>y</i> <b><sub> (0,25đ)</sub></b>