Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề ôn luyện thpt quốc gia 2017 (8 điểm)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.25 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Đề số 3



<b>Câu 1: Một vật dao động điều hịa theo phương trình</b><i>x</i>6cos 4

<i>t</i><sub>( cm), vận tốc của vật tại thời điểm t =</sub>
7,5s là:


A.0 B.75,4 cm/s C.-75,4 cm/s D.6 cm/s
<b>Câu 2: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi</b>


<b>A. ngược pha với vận tốc </b> <b>B. sớm pha /2 so với vận tốc </b>
<b>C. cùng pha với vận tốc</b> <b>D. trễ pha /2 so với vận tốc</b>


<b>Câu 3: Một chất điểm dao động x = 10cos2t (cm). Vận tốc của chất điểm khi qua vị trí cân bằng là</b>
A. 20cm/s B. 10cm/s C. 40cm/s D. 80cm/s.


<b>Câu 4: Một con lắc lò xo dđđh với biên độ 18cm. Tại vị trí có li độ x = 6cm, tỷ số giữa động năng và thế</b>
năng là:


<b>A. 8</b> <b>B. 3</b> <b>C. 5</b> <b>D. 6</b>


<b>Câu 5: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5 cm, chu kì 2 s. Tại thời điểm t = 0,</b>
vật đi qua cân bằng O theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là


A.

x 5cos( t

2

)





 



(cm) B.

x 5cos(2 t

2

)





 



(cm)


C.

x 5cos(2 t

2

)




 



(cm) D.

x 5cos( t

2

)




 



<b>Câu 6: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là</b>
A. biên độ và gia tốc B. li độ và tốc độ


C. biên độ và năng lượng D. biên độ và tốc độ


<b>Câu 7: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng có khối lượng 100g. Kích thích cho con lắc dao</b>
động theo phương thẳng đứng thì thấy con lắc dao động điều hòa với tần số 2,5Hz và trong quá trình vật
<i>dao động, chiều dài của lị xo thay đổi từ l</i>1<i> = 20 cm đến l</i>2 = 24 cm. Lấy 2 = 10 và g = 10 m/s2. Lực đàn


hồi cực đại, cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động lần lượt là
A. 2N; 1N B. 2,5N; 1,5N C. 3N; 2N D. 1,5N; 0,5N


<b>Câu 8: Sóng âm có tần số 450Hz lan truyền với tốc độ 360m/s trong khơng khí. Giữa hai điểm cách nhau</b>
1m trên cùng phương truyền thì chúng dao động


A. cùng pha. B. vuông pha. C. ngược pha. D. lệch pha <i>π</i> <sub>/4.</sub>



<b>Câu 9: Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = 5cos(6t - x)</b>
(cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng bằng:


A.

1



6

<sub> m/s.</sub> <sub>B. 3 m/s.</sub> <sub>C. 6 m/s</sub><sub>.</sub> <sub>D. </sub>

1


3

<sub> m/s.</sub>


<b>Câu 10. Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u = 6cos(4t </b>
-0,02x); trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là


A. 150 cm. B. 50 cm. C. 100 cm. D. 200 cm


<b>Câu 11: Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với vận tốc v = 50cm/s. Phương trình</b>
sóng của một điểm O trên phương truyền sóng đó là : u0 = 4cos(50t ) cm. Phương trình sóng tại điểm M


nằm trước O và cách O một đoạn 10 cm là


A. uM = 4cos(50 t –  ) cm. B. uM = 4cos(5 t + 10 ) cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

R C L


A M B


<b>Câu 12: Trên mặt chất lỏng có 2 nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng tại 2</b>
điểm A và B cách nhau 7,8 cm . Biết bước sóng là 1,2 cm . Số điểm có biên độ dao động cực đại nằm
trên đoạn AB là



A. 12 . B. 13. C. 11 D. 14.


<b>Câu 13: Một dòng điện xoay chiều chạy trong một động cơ điện có biểu thức i = 2cos(100πt + π/2)(A)</b>
(trong đó t tính bằng giây) thì


A. giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện i bằng 2 A.


B. cường độ dòng điện i luôn sớm pha π/2 so với điện áp xoay chiều mà động cơ này sử dụng.


C. chu kì dòng điện bằng 0,02 s.


D. tần số dòng điện bằng 100π Hz.


<b>Câu 14: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch là u = 150cos100t (V). Cứ mỗi giây có bao nhiêu lần điện</b>
áp này bằng khơng?


A. 100 lần. B. 50 lần. C. 200 lần. D. 2 lần.


<b>Câu 15: Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn dây th̀n cảm, dịng điện ln ln </b>
A. nhanh pha /2 với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch


B. chậm pha /2 với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch


C. ngược pha với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch
D. cùng pha với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch


<b>Câu 16: Đặt vào hai đầu một tụ điện điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U khơng đổi và tần số 50Hz</b>
thì cường độ hiệu dụng qua tụ là 1A. Để cường độ hiệu dụng qua tụ là 4A thì tần số dịng điện là



A. 400Hz. B. 200Hz. C. 100Hz. D. 50Hz.


<b>Câu 17: Cho mạch điện mắc theo thứ tự gồm R = 100</b> 3; C =

2


10

4


F; cuộn dây thuần cảm có độ tự
cảm L thay đổi được. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = 200cos100t (V). Tính độ tự cảm của cuộn


dây trong các trường hợp hệ số công suất của mạch cos =

2


3



.


A.

2



<i>π</i>

<sub>H.</sub> <sub>B. </sub>


1



<i>π</i>

<sub>H.</sub> <sub>C. </sub>


3



<i>2 π</i>

<sub>H.</sub> <sub>D. </sub>

1


<i>2 π</i>

<sub>H.</sub>


<b>Câu 18: Mạch điện xoay chiều nối tiếp AB gồm hai đoạn mạch, đoạn AM chứa cuộn dây thuần cảm L và</b>



điện trở

<sub>R 50 3( )</sub>



, đoạn MB chứa tụ điện


4


10


C F






 . Tần số của điện áp đặt vào hai đầu đoạn


mạch là 50Hz thì điện áp
AM


u lệch pha <sub>3</sub> so với uAB. Giá trị của L là:


<b>A. </b>2(H)
 <b> B. </b>


1
(H)


2 <b>C. </b>


1


(H)
 <b> D. </b>


3
(H)


<b>Câu 19: Cho đoạn mạch điện xoay chiều như hình vẽ, trong đó L là cuộn thuần cảm. Cho biết U</b>AB = 50V,


UAM = 50V, UMB = 60V. Khi này điện áp UR có giá trị:


A. 50 V B. 40 V
C. 30 V D. 20 V


<b>Câu 20: Đặt điện áp u = </b>

U 2 cos t

(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với
một biến trở R. Ứng với hai giá trị R1 = 20  và R2 = 80  của biến trở thì cơng suất tiêu thụ trong đoạn


mạch đều bằng 400 W. Giá trị của U là


A. 400 V. B. 200 V. C. 100 V. D.

100 2

V.


<b>Câu 21: Một mạch dao động với tần số góc ω. Gọi q</b>0 là điện tích cực đại của một bản tụ điện thì cường độ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. q</b>0.<b> B. q</b>02. <b>C. I</b>0 =


<i>q</i><sub>0</sub>


<i>ω</i> <b><sub>. D. </sub></b>
<i>q</i><sub>0</sub>
<i>ω</i>2



.


<b>Câu 22: Phát biểu nào sau đây về tính chất sóng điện từ là khơng đúng ?</b>
A.Sóng điện từ truyền trong mọi mơi trường vật chất kể cả chân khơng.
B.Sóng điện từ mang năng lượng.


C.Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.


D.Sóng điện từ là sóng dọc.


<b>Câu 23: Mạch dao động của một máy thu thanh với cuộn dây có độ tự cảm L = 5.10</b>-6<sub>H, tụ điện có điện</sub>


dung 2.10-8<sub>F; điện trở thuần R = 0. Hãy cho biết máy đó thu được sóng điện từ có bước sóng bằng bao</sub>


nhiêu?


A. 800m B. 600m C. 400m D. 200m


<b>Câu 24: Mạch dao động của máy thu sóng vơ tuyến có tụ điện với điện dung C và cuộn cảm với độ tự</b>
cảm L, thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 40 m, người ta
phải mắc song song với tụ điện của mạch dao động trên một tụ điện có điện dung C' bằng


<b>A. C B. 4C C. 3C D. 2C</b>
<b>Câu 25: Chọn câu trả lời không đúng:</b>


A. Đại lượng đặc trưng cho ánh sáng đơn sắc là tần số.


B. Tốc độ của ánh sáng đơn sắc không phụ thuộc môi trường truyền.



C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn đối với ánh sáng lục.
D. Sóng ánh sáng có tần số càng lớn thì tốc độ truyền trong mơi trường trong suốt càng nhỏ.


<b>Câu 26: Chiết suất của một thủy tinh đối với một ánh sáng đơn sắc là 1,6852. Tốc độ của ánh sáng này</b>
trong thủy tinh đó là


A. 1,78.108 <sub>m/s.</sub><b><sub> B. 1,59.10</sub></b>8<b><sub> m/s. C. 1,67.10</sub></b>8<b><sub> m/s. D. 1,87.10</sub></b>8<sub> m/s.</sub>


<b>Câu 27 Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước</b>
sóng từ 380 nm đến 760 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe
đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm 3 mm có vân sáng của các bức xạ với bước
sóng


<b>A. 0,48 μm và 0,56 μm.</b> <b>B. 0,40 μm và 0,60 μm. </b>


<b>C. 0,45 μm và 0,60 μm.</b> <b>D. 0,40 μm và 0,64 μm.</b>


<b>Câu 28: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng khi nói về quang phổ vạch phát xạ ?</b>
A. Quang phổ vạch phát xạ do các chất khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát sáng.
B. Là một hệ thống gồm các vạch màu riêng rẽ trên một nền tối.


C. Quang phổ vạch phát xạ gồm những vạch màu liên tục nằm trên nền tối.


D. Mỗi nguyên tố hoá học ở trạng thái khí hay hơi khi phát sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ
vạch đặc trưng cho nguyên tố đó.


<b>Câu 29: Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây là đúng?</b>
A. Tia X có khả năng đâm xuyên kém hơn tia hồng ngoại
B. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.



C. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy.


D. Tia X có tác dụng sinh lí : nó hủy diệt tế bào


<b>Câu 30: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng ?</b>
A. Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ.


B. Phơtơn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên.
C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phơtơn đó càng nhỏ.


D. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn.


<b>Câu 31: Biết công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 4,14 eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 32. Muốn quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô chỉ phát ra 3 vạch thì phải kích thích ngun tử hiđrơ </b>
đến mức năng lượng.


A. M. B. N. C. O. D. P.


<b>Câu 33 Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của ngun tử hiđrơ được tính theo cơng thức </b>

<i>-13,6</i>



<i>n</i>

2


(eV) (n = 1, 2, 3,…). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 sang quỹ đạo
dừng n = 2 thì ngun tử hiđrơ phát ra phơtơn ứng với bức xạ có bước sóng


<b>A. 0,4350 μm. B. 0,4861 μm. C. 0,6576 μm. D. 0,4102 μm.</b>



<b>Câu 34. Chiếu một chùm ánh sáng tử ngoại có bước sóng 0,25m vào một lá vơnfram có cơng thoát</b>
4,5eV. Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là:


<b>A. 4,06.10</b>5<sub>m/s</sub> <b><sub>B. 3,72.10</sub></b>5<b><sub>m/s C. 1,24.10</sub></b>5<sub>m/s</sub> <sub>D. 4,81.10</sub>5<sub>m/s</sub>
<b>Câu 35: Hạt nhân C</b>614 phóng xạ β- . Hạt nhân con có


A. 6 prơtơn và 7 nơtrôn B. 7 prôtôn và 7 nơtrôn
C. 5 prôtôn và 6 nơtrôn D. 7 prôtôn và 6 nơtrôn.


<b>Câu 36: Cho phản ứng hạt nhân: </b> . Khối lượng các hạt nhân ; ;


; lần lượt là 22,9837 u; 19,9869 u; 4,0015 u; 1,0073 u; u = 931,5 MeV/c2<sub>. Trong phản ứng này,</sub>


năng lượng


<b>A. thu vào là 3,4524 MeV.</b> <b>B. thu vào là 2,4219 MeV.</b>


<b>C. tỏa ra là 2,4219 MeV. </b> <b>D. tỏa ra là 3,4524 MeV.</b>
<i><b>Câu 37: Trong các câu sau đây, câu nào sai ?</b></i>


A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôtôn và nơtron.


B. Khi một hệ các nuclôn liên kết nhau tạo thành hạt nhân thì chúng phải toả ra một năng lượng nào đó.
C. Mọi hạt nhân đều có cùng khối lượng riêng khoảng 1017<sub>kg/m</sub>3<sub>.</sub>


D. Các hạt nhân có số khối càng lớn thì càng bền vững.


<i><b>Câu 38. Một hạt có khối lượng nghỉ m</b></i>0. Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này khi chuyển động


với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là



A. 1,25m0c2. B. 0,36m0c2. C. 0,25m0c2. D. 0,225m0c2


<b>Câu 39: Đồng vị phóng xạ </b>6629<sub>Cu có chu kỳ bán rã 4,3 phút. Sau khoảng thời gian t = 12,9 phút, lượng</sub>
chất phóng xạ của đồng vị này giảm xuống bao nhiêu %?


<b>A. 85 % </b> <b>B. 87,5 % C. 82, 5 % D. 80 % </b>


<b>Câu 41: Hạt nhân Pơlơni </b>21084Po<sub> đứng n, phóng xạ α chuyển thành hạt nhân </sub>AZ

X

<sub>. Chu kì bán rã của</sub>
Pôlôni là T = 138 ngày. Một mẫu Pôlôni nguyên chất có khối lượng ban đầu m0 = 2g. Thể tích khí He


sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn sau thời gian 276 ngày là :


<i>A. 0,16 l.</i> <i>B. 0,32 l.</i> <i>C. 0,48 l.</i> <i>D. 0,64 l.</i>


23 1 4 20


11

Na

1

H

2

He

10

Ne



23
11

Na



20
10

Ne


4


</div>

<!--links-->

×