Tải bản đầy đủ (.pdf) (45 trang)

Phân tích thiết kế hệ thống P5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (637.67 KB, 45 trang )

Phân tích thiếtkế
hệ thống
Lớp Tin học3
05/09/07 - 08/10/07
NguyễnHoàiAnh
Khoa công nghệ thông tin
Họcviệnkỹ thuậtquânsự

Bài 5. Thiết kế chơng trình
z
Đại cơng
z
Môdun chơng trình
z
Cách chuyển đổi biểu đồ dữ liệu thành lợc đồ
chơng trình
z
Đặc tả các mođun chơng trình
z
Đóng gói thành mođun tải
I. Đại cơng
z
Mục đích
z
Xây dựng một kết cấu chơng trình đúng đắn, hiệu quả mà
với nội dung đó ngời lập trình có thể viết chơng trình mà
không cần hiểu cả hệ thống.
z
Kết cấu chơng trình là tập tất cả các mođun (đơn thể) đợc
sắp xếp theo một trật tự quy tắc xác định.
z


Kết cấu chơng trình đợc biểu diễn bởi lợc đồ cấu trúc chơng
trình
I. §¹i c−¬ng
z
Ph−¬ng ph¸p
z
Ph−¬ng ph¸p thiÕt kÕ cã cÊu tróc. Ph−¬ngph¸pnµycho
phÐp biÕn ®æi luång th«ng tin thµnh cÊu tróc ch−¬ng tr×nh
z
C¸ch tiÕp cËn topdown.
z
Cã 2 h−íng ph©n tÝch
z
Ph©n tÝch theo biÕn ®æi
z
Ph©n tÝch theo giao t¸c
Hai h−íng ph©n tÝch cã thÓ tiÕn hµnh riªng biÖt,
nh−ng th−êng ®−îc kÕt hîp ®Ó x©y dùng mét cÊu
tróc ch−¬ng tr×nh duy nhÊt
I. Đại cơng
z
Đầu vào
z
DFD củahệthốngcon máytínhvàcácdiễntảcủacác
mođunxửlý
z
Thiết kế CSDL
z
Thiết kế giao diện
z

Thiết kế kiểm soát
z
Đầu ra
z
Lợc đồ cấu trúc: cho ta cấu trúc tổng thể của hệ thống con
máy tính dới dạng mođun chơng trình
z
Diễn tả các mođun chơng trình
I. Đại cơng
z
Các công việc
z
Phân định các mođun chơng trình
z
Xác định mối liên quan giữa các mođun là lời gọi và các
chơng trình trao đổi
z
Diễn tả các mođun chơng trình
z
Gộp các mođun thành chơng trình (đóng gói mođun tải)
z
Thiết kế mẫu thử chơng trình
II. Mođun chơng trình
z
Các mođun chơng trình
z
Mođun chơng trình là
z
Một chơng trình con
z

Một nhóm lệnh
z
Các đặc trng cơ bản của mođun chơng trình
z
Thông tin vào: các thông tin lấy từ chơng trình gọi nó
z
Thông tin ra: các thông tin trả về chơng trình gọi nó
z
Chức năng: là các hàm biến đổi từ thông tin vào tới thông tin ra
z
Cơ chế: là phơng thức cụ thể để thực hiện chức năng
z
Thông tin cục bộ: là các thông tin dùng riêng cho chức năng
II. Mođun chơng trình
z
Các môdun chơng trình
z
Phân loại: có 3 loại môdun
z
Mođun tuần tự: đợc gọi và thực hiện mà không bị ngắt
z
Mođun tăng trởng: có thể bị ngắt trớc khi kết thúc và sau đó có thể
chạy tiếp tại thời điểm ngắt
z
Mođun song song: thực hiện đồng thời cùng với một số mođun khác.
z
Để gọi một mođun chỉ cần biết các đặc trng ngoài còn đặc
trng trong thể hiện sự cài đặc của mođun đó
II. Mođun chơng trình
z

Biểu diễn các môđun trong lợc đồ chơng trình
z
Lợc đồ chơng trình
z
Biểu diễn môđun chơng trình
Môđun có sẵn
z
Kết nối các môđun bằng lời gọi

Môđun A gọi môđun B, B thực hiện xong sẽ quay về A tại vị trí liền sau lời gọi
II. Mođun chơng trình
z
Biểu diễn các môđun trong lợc đồ chơng trình
z
Lợc đồ chơng trình
z
Kết nối các môđun bằng lời gọi

Môđun A gọi môđun B rồi gọi
Môđun C (thứ tự từ trái sang phải)

Mođun A gọi môđun B hoặc gọi
Môdun C tuỳ thuộc kết quả của
phép chọn
II. Mo®un ch−¬ng tr×nh
z
BiÓu diÔn c¸c m«®un trong l−îc ®å ch−¬ng tr×nh
z
L−îc ®å ch−¬ng tr×nh
z

KÕt nèi c¸c m«®un b»ng lêi gäi

M«®un A gäi m«dun B nhiÒu lÇn

Th«ng tin chuyÓn giao gi÷a c¸c m«®un

TruyÒn d÷ liÖu

TruyÒn th«ng tin ®iÒu khiÓn
II. Mo®un ch−¬ng tr×nh
z
BiÓu diÔn c¸c m«®un trong l−îc ®å ch−¬ng tr×nh
z
VÝ dô: L−îc ®å ch−¬ng tr×nh cña hÖ thèng tÝnh l−¬ng
L¬ng
chÝnh
Phô
cÊp
Ph
ô
c
Êp
L
¬
n
g c
h
Ý
n
h

L¬ng
chÝnh
Phô
cÊp

n
g

c
h
Ý
n
h
Ph
ô

c
Ê
p
II. Mođun chơng trình
z
Biểu diễn các môđun trong lợc đồ chơng trình
z
Nhận xét:
z
Các mođun phía trên mang tính điều khiển làm nhiệm vụ kết nối các
môđun
z
Các môđun càng xuống dới tính điều khiển càng giảm dần và tăng dần
tính xử lý biến đổi thông tin

z
Nếu triển khai tiếp xuống dới sẽ xuất hiện những mođun chỉ chế biến
thông tin và chúng đợc gọi từ các môdun khác.
II. Mođun chơng trình
z
Biểu diễn các môđun trong lợc đồ chơng trình
z
Chất lợng của lợc đồ chơng trình: đợc đánh giá trên các tiêu
chí: sự tơng tác, sự cố kết, phạm vi.
z
Sự tơng tác

Là sự ảnh hởng lẫn nhau giữa các môđun

Sự tơng tác càng lỏng lẻo, càng đơn giản càng tốt

Vì thiết kế các môđun độc lập với nhau để có nhiều thuận lợi khi sửa chữa hệ thống

Có nhiều loại tơng tác

Tơng tác về nội dung: môđun này can thiệp vào nội dung của môđun khác tơng tác này cần
loại bỏ

Tơng tác về điều khiển: môđun này chuyển thông tin điều khiển đển môđun khác vi phạm
nguyên tắc che dấu nên càng ít càng tốt

Tơng tác về dữ liệu: các môđun trao đổi dữ liệu với nhau bắt buộc phải chấp nhận, nhng
càng đơn giản càng tốt
II. Mođun chơng trình
z

Biểu diễn các modul trong lợc đồ chơng trình
z
Chất lợng của lợc đồ chơng trình:
z
Sự cố kết

Là sự gắn bó về mặt logic giữa các phần trong nội bộ một môđun

Sự cố kết càng cao càng tốt để dễ phát hiện lỗi và dễ bảo trì

Để có sự cố kết tốt mỗi môđun chỉ thực hiện một chức năng
z
Phạm vi

Phạm vi điều khiển của 1 modul là chính modul đó và các modul đợc gọi nó

Phạm vi ảnh hởng của một quyết định là mọi môđun chịu ảnh hởng của
quyết định đó

Một thiết kế tốt là phạm vi ảnh hởng nằm trong phạm vi điều khiển và các
quyết định có miền ảnh hởng càng bé càng tốt
III. Cách chuyển đổi DFD thnh lợc đồ CT
z
Yêu cầu chung
z
Đối với mỗi DFD của hệ thống con, phải lập một lợc đồ chơng
trình (LCT) tơng ứng. LCT đạt các yêu cầu
z
Nhiệm vụ của mọi chức năng xử lý trong DFD phải đợc chuyển hết vào các
môđun chơng trình của LCT

z
Thêm các mođun vào/ra (giao diện với ngời dùng hay truy cập CSDL), và đặc
biệt là thêm các môđun điều khiển làm nhiệm vụ dẫn dắt quá trình xử lý.
z
Thiết lập các lời gọi (kèm với các thông tin chuyển giao) giữa các môđun, phản
ánh quá trình thực thi của chơng trình
III. C¸ch chuyÓn ®æi DFD thμnh l−îc ®å CT
z
Yªu cÇu chung
z
VÝ dô: xÐt mét phÇn cña hÖ con 2.2 cña hÖ cung øng vËt t−
S
H
G
H
+
S
HM
T
III. Cách chuyển đổi DFD thnh lợc đồ CT
z
Yêu cầu chung
z
Ví dụ: xét một phần của hệ con 2.2 của hệ cung ứng vật t
Phát hàng
Lấy SHGH và
SHMH
Tìm đ/c phát
hàng
In phiếu phát

hàng
Số hiệu
giao h
à
ng
S

hiệu
m
ặt h
à
ng
Số hiệu
pxởng
S


h
i

u
g
h
àn
g
Số hiệu
mh
à
ng
Số hiệu

pxởng
Tìm SHĐH
Tìm SHDT và
SHPX
Số hiệu
ghàng
Số hiệu
mhàng
Số

h
i

u
m
h
à
n
g
Số

h
i

u
g
h
à
n
g

Số

h
i

u
đ
ơ
n

h
à
n
g
S

hi

u
đ

n
g
S

hi

u
m
h

à
ng
S

hi

u
px

ng

×