Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

ĐỀ TỔNG ÔN HK1 VẬT LÝ 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (238.27 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> THẦY HỒNG SƯ ĐIỂU</b>

<b>ĐỀ ƠN TẬP HỌC KÌ I</b>


<b>MƠN: VẬT LÍ 12</b>


Thời gian làm bài: 50 phút



<i>(Đề này gồm 4 trang)</i>



Họ và tên………Trường………



<b>Câu 1. </b> Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2πft, có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C
mắc nối tiếp. Khi ƒ = ƒ0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của ƒ0 là


<b>A.</b>


2



<i><b>LC . </b></i>

<b>B.</b>



2


<i>LC</i>





<b>.</b>

<b>C.</b>



1



<i><b>LC .</b></i>

<b>D.</b>



1


2

<i>LC</i>

<sub>.</sub>


<b>Câu 2. </b> Trong dao động điều hịa khi vận tốc của vật cực tiểu thì



<b>A.</b>

li độ cực tiểu, gia tốc cực đại.

<b>B.</b>

li độ cực đại, gia tốc cực đại


<b>C.</b>

li độ và gia tốc có độ lớn cực đại.

<b>D.</b>

li độ và gia tốc bằng 0.


<b>Câu 3. </b>

Đồ thị dao động âm của hai dụng cụ phát ra biểu diễn như hình



bên, phát biểu nào sau đây đúng?


<b>A.</b>

Hai âm có cùng tần số.


<b>B.</b>

Độ to của âm 2 lớn hơn âm 1.


<b>C.</b>

Hai âm có cùng âm sắc.



<b>D.</b>

Độ cao của âm 2 lớn hơn âm 1.



<b>Câu 4. </b> Dung kháng của một mạch điện RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ
hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch, ta phải


<b>A. </b>

tăng điện dung của tụ điện.


<b>B. </b>

tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.


<b>C. </b>

giảm điện trở của mạch.



<b>D.</b>

<b> giảm tần số dòng điện xoay chiều.</b>



<b>Câu 5. </b> Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Nếu biên độ dao động tăng gấp đơi thì tần số
dao động điều hịa của con lắc


<b>A.</b>

tăng

2

lần.

<b>B.</b>

giảm 2 lần.

<b>C.</b>

không đổi.

<b>D.</b>

tăng 2 lần.



<b>Câu 6. </b>

Để đo cường độ dịng điện xoay chiều có giá trị hiệu dụng cỡ 50 mA cần vặn núm xoay của đồng


hồ đa năng hiện số đến vị trí



<b>A. DCA 20 m. </b>

<b>B. DCA 200 m.</b>

<b>C. ACA 20 m.</b>

<b>D.</b>

<b> ACA 200 m.</b>




<b>Câu 7. </b> <b>Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của mơi trường) ?</b>

<b>A.</b>

Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.



<b>B.</b>

Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.



<b>C.</b>

<b> Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây.</b>


<b>D.</b>

Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.



<b>Câu 8. </b> Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch thì cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch là 750W. Trong
khoảng thời gian 6 giờ, điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ là


<b>A.</b>

4,5kW.h

<b>B.</b>

4500kWh

<b>C.</b>

16,2kW.h

<b>D.</b>

16200kW.h



<b>Câu 9. </b> Một con lắc lò xo đặt nằm ngang dao động điều hòa dưới tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức.Khi đặt lần
lượt các lực cưỡng bức <i>f</i>1<i>F cos</i>0

4<i>t</i>1

  

<i>N</i> <sub>; </sub><i>f</i>2<i>F cos</i>0

5<i>t</i>2

  

<i>N</i> <sub> và </sub><i>f</i>3<i>F cos</i>0

6<i>t</i>3

  

<i>N</i> <sub> thì vật dao</sub>


động theo các phương trình lần lượt là 1 1


4


3


<i>x</i> <i>A cos</i><sub></sub> <i>t</i><sub></sub> <i>cm</i>


  <sub> ; </sub><i>x</i>2<i>A cos</i>2

5<i>t</i>

 

<i>cm</i>

<sub> và</sub>



3 1 6


6



<i>x</i> <i>A cos</i><sub></sub> <i>t</i> <sub></sub> <i>cm</i>


  <sub>. Hệ thức đúng là</sub>


<b>A.</b>

<i>A</i>1<i>A</i>2

.

<b>B.</b>

<i>A</i>1<i>A</i>2

.

<b>C.</b>

<i>A</i>1 2<i>A</i>2

.

<b>D.</b>

<i>A</i>1<i>A</i>2


<b>Câu 10. </b> Các đặc tính sinh lí của âm gồm


<b>A. </b>

độ cao, âm sắc, năng lượng.

<b>B. </b>

độ cao, âm sắc, biên độ.


<b>C. </b>

độ cao, âm sắc, biên độ.

<b>D.</b>

<b> độ cao, âm sắc, độ to.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 11. </b>

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?



<b>A.</b>

Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xãy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dao động


riêngcủa hệ.



<b>B.</b>

Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng)


không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.



<b>C.</b>

Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ ấy.


<b>D.</b>

Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy.



<b>Câu 12. </b> Một nguồn âm điểm S phát âm đẳng hướng với công suất không đổi trong một môi trường không hấp thụ và
không phản xạ âm. Lúc đầu, mức cường độ âm do S gây ra tại điểm M là L (dB). Khi cho S tiến lại gần M thêm một
đoạn 60 m thì mức cường độ âm tại M lúc này là L + 6 (dB). Khoảng cách từ S đến M lúc đầu là


<b>A.</b>

80,6m.

<b>B.</b>

<b> 120,3m. </b>

<b>C.</b>

200m.

<b>D.</b>

40m.



<b>Câu 13. </b> Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai
sóng kết hợp có bước sóng 1cm. Trong vùng giao thoa, M là điểm các S1 và S2 lần lượt là 7cm và 12cm. Giữa M và


đường trung trực của đoạn thẳng S1S2 có số vân giao thoa cực tiểu là


<b>A. 6. </b>

<b>B. 3.</b>

<b>C. 4.</b>

<b>D. 5.</b>



<b>Câu 14. </b> Một khung dây dẫn phẳng, dẹt có 200 vịng, mỗi vịng có diện tích 600 cm2<sub>. Khung dây quay đều quanh trục</sub>
nằm trong mặt phẳng khung, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vng góc với trục quay và có độ lớn 4,5.10
-2<sub> T. Suất điện động e trong khung có tần số 50 Hz. Chọn gốc thời gian lúc pháp tuyến của mặt phẳng khung cùng</sub>
hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức của e là


<b>A.</b>

e = 119,9cos 100πt (V).

<b>B.</b>

e =169,6cos(l00πt-π/2) (V).


<b>C.</b>

e = 169,6cos100πt (V).

<b>D.</b>

e = 119,9cos(100πt – π/2) (V).



<b>Câu 15. </b>

Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp


hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của


<b>cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai? </b>



<b>A</b>

0 0


0


<i>U</i> <i>I</i>


<i>U</i>  <i>I</i> 

<b><sub>.</sub></b>

<b><sub>B.</sub></b>

<sub>0</sub> <sub>0</sub> 2


<i>U</i> <i>I</i>


<i>U</i> <i>I</i> 

<b><sub>.</sub></b>

<b><sub>C.</sub></b>

<sub>0</sub> <sub>0</sub> 0


<i>u</i> <i>i</i>



<i>U</i>  <i>I</i> 

<b><sub>.</sub></b>

<b><sub>D.</sub></b>



2 2


2 2


0 0


1



<i>u</i>

<i>i</i>



<i>U</i>

<i>I</i>

<b><sub>.</sub></b>



<b>Câu 16. </b> Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,4/π (H) một điện áp xoay chiều u =
U0cos100πt (V). Nếu tại thời điểm t1 điện áp là 60 (V) thì cường độ dịng điện tại thời điểm t1 + 0,035 (s) có độ lớn là


<b>A. 1,5A.</b>

<b>B.</b>

1,25A.

<b>C.</b>

1 5 3<i>,</i>

A.

<b>D.</b>

2 2

A.



<b>Câu 17. </b>

Đặt điện áp u = 100

<sub>√</sub>

2 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 50 Ω, cuộn


cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần có biểu thức



200 100
2
<i>L</i>


<i>u</i>  <i>cos</i><sub></sub>

<i>t</i>

<sub></sub>


 

<sub>(V). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng </sub>




<b>A.</b>

300W.

<b>B.</b>

400W.

<b>C.</b>

200W.

<b>D.</b>

100W.



<b>Câu 18. </b> Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lị xo có độ cứng k khơng đổi, dao động điều hồ. Nếu khối
lượng m = 200 g thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Để chu kì con lắc là 1 s thì khối lượng m bằng


<b>A.</b>

200 g.

<b>B.</b>

100 g.

<b>C. 50 g. </b>

<b>D.</b>

800 g.



<b>Câu 19. </b> Một con lắc lị xo gồm một vật nhỏ và lị xo có độ cứng 20 N/m dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khi pha


dao động là 2


thì vận tốc của vật là 20 3 cm/s. Lấy

<i>π</i>

2

=10

. Khi vật qua vị trí có li độ

<i>3π</i>

(cm) thì động
năng của con lắc là


<b>A.</b>

0,36 J.

<b>B.</b>

0,72 J.

<b>C.</b>

0,03 J.

<b>D.</b>

0,18 J.



<b>Câu 20. </b> Hai nguồn kết hợp S1 va S2 giống nhau,S1S2 = 8cm, f = 10(Hz). Vận tốc truyền sóng 20cm/s. Hai điểm M và
N trên mặt nước sao cho S1S2 là trung trực của MN. Trung điểm của S1S2 cách MN 2cm và MS1=10cm. Số điểm cực
đại trên đoạn MN là


<b>A.</b>

1.

<b>B.</b>

2.

<b>C.</b>

0 .

<b>D.</b>

3.



<b>Câu 21. </b> Một vật dao động điều hịa theo phương ngang với tần số góc

. Vật nhỏ có khối lượng 100g. Tại thời điểm
t = 0, vật nhỏ qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm t = 0,95 s, vận tốc v và li độ x của vật nhỏ thỏa mãn


<i>v</i>



<i>x</i>

<sub> lần thứ 5. Lấy </sub> 2 <sub>10</sub>


  <sub>. Chu kì dao động của vật là </sub>



<b>A.</b>

0,2s.

<b>B. 0,4s.</b>

<b>C.</b>

2s.

<b>D.</b>

4s.



<b>Câu 22. </b> Một con lắc lị xo gồm lị xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc dao động điều hịa
theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5cm, ở thời điểm t + T/4 vật có tốc độ 50cm/s. Giá trị
của m bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 23. </b> Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng m = 100g, lị xo có độ cứng k=40N/m. Từ vị trí cân bằng
kéo vật xuống dưới 5cm rồi thả nhẹ cho nó dao động điều hịa. Lấy g = π2<sub> = 10m/s</sub>2<sub>.Tốc độ trung bình của vật trong</sub>
khoảng thời gian lò xo bị nén là


<b>A.</b>


15


<sub> (m/s)</sub>

<b><sub>B.</sub></b>



3


<sub> (m/s).</sub>

<b><sub>C.</sub></b>



30


<sub> ( cm/s)</sub>

<b><sub>D.</sub></b>



1 5<i>,</i>

 (m/s).



<b>Câu 24. </b> Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là 99
± 1 (cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2,00 ± 0,01 (s). Lấy π2<sub> = 9,87 và bỏ qua sai số của số π. Gia tốc trọng trường</sub>
do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là



<b>A.</b>

g = 9,7 ± 0,1 (m/s

2

<sub>).</sub>

<b><sub>B.</sub></b>

<sub> g = 9,7 ± 0,2 (m/s</sub>

2

<sub>).</sub>

<b><sub>C.</sub></b>

<sub> g = 9,8 ± 0,1 (m/s</sub>

2

<sub>).</sub>

<b><sub>D.</sub></b>

<sub> g = 9,8 ± 0,2 (m/s</sub>

2

<sub>).</sub>



<b>Câu 25. </b> Đặt điện áp

<i>u</i>

40cos 100

<i>t V</i>

( )

vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, trong đó tụ điện có điện
dung C thay đổi được. Biết giá trị của điện trở là 10Ω và dung kháng của tụ điện là 10 3 . Khi L = L1 thì điện áp giữa


hai đầu cuộn cảm là


cos 100 ( )
6


<i>L</i> <i>Lo</i>


<i>u</i> <i>U</i> <sub></sub>

<i>t</i>

<sub></sub> <i>V</i>


  <sub>. Khi L =</sub>


1
3


<i>L</i>


thì biểu thức cường độ dịng điện trong đoạn mạch là

<b>A.</b>

<i>i</i>

2 3 cos 100

<i>t</i>

/ 6 ( )

<i>A</i>

.

<b>B.</b>

<i>i</i>

3 cos 100

<i>t</i>

/ 6 ( )

<i>A</i>

.



<b>C.</b>

<i>i</i>

3 cos 100

<i>t</i>

/ 6 ( )

<i>A</i>

.

<b>D.</b>

<i>i</i>

2 3 cos 100

<i>t</i>

/ 6 ( )

<i>A</i>

.



<b>Câu 26. </b> Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là





1

3 3 cos 10

0,5



<i>x</i>

<i>t</i>

<i>cm</i>



<i>x</i>

2

<i>A</i>

2

cos 10

<i>t</i>

/ 6

<i>cm</i>

<sub> ( A2>0, t tính theo s). Tại t=0, gia tốc của vật có độ lớn</sub>
900cm/s2<sub>. Biên độ dao động của vật là</sub>


<b>A.</b>

9 3

cm.

<b>B.</b>

6 3 cm.

<b>C. </b>

9cm.

<b>D.</b>

6cm.



<b>Câu 27. </b> Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài với bước sóng 12 cm. M, N, P là ba điểm liên tiếp
trên sợi dây tính từ nguồn sóng. Vị trí cân bằng của N cách đều vị trí cân bằng của M và P là 4 cm. Tại thời điểm t, li
độ của M, N, P lần lượt thỏa mãn uM = 3 cm và uN – uP = 0. Khoảng cách xa nhất giữa N và P trong q trình sóng
<b>truyền xấp xỉ là</b>


<b>A.</b>

5,2 cm.

<b>B. 6,6 cm. </b>

<b>C.</b>

4,8 cm.

<b>D.</b>

7,2 cm.



<b>Câu 28. </b> Trong giờ thực hành hiện tượng sóng dừng trên dây, một học sinh thực hiện như sau: tăng dần tần số của
máy phát dao động thì thấy rằng khi sóng dừng xuất hiện trên dây tương ứng với 1 bó sóng và 9 bó sóng thì tần số thu
được thỏa mãn

<i>f</i>

9

<i>f</i>

1

200(

<i>Hz</i>

).

<sub> Khi trên dây xuất hiện sóng dừng với 6 nút sóng thì máy phát tần số hiện giá trị là </sub>


<b>A. </b>

150 Hz.

<b>B.</b>

125 Hz.

<b>C.</b>

100 Hz.

<b>D.</b>

120 Hz.



<b>Câu 29. </b> Hai vật dao động điều hòa trên hai đường thẳng cùng song song với trục Ox. Hình chiếu vng góc của các


vật lên trục Ox dao động với phương trình 1


10 2 5
4


<i>x</i>  <i>cos</i><sub></sub> <i>, t</i> <sub></sub>



 <sub> (cm) và </sub><i>x</i>2 10<i>cos</i> 2 5<i>, t</i> 4



 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub> (cm) (t tính bằng</sub>
s). Kể từ t = 0, thời điểm hình chiếu của hai vật cách nhau 10 cm lần thứ 2018 là


<b>A.</b>

<b> 806,9 s.</b>

<b>B.</b>

<b> 403,2 s.</b>

<b>C.</b>

<b> 807,2 s.</b>

<b>D.</b>

<b> 403,5 s.</b>



<b>Câu 30. </b>

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần L, điện trở


thuần

<i>R   và tụ điện có điện dung C thì biểu thức điện áp trên đoạn chứa LR và RC lần lượt là</i>

25



 


150 cos 100


3


<i>LR</i>


<i>u</i>  <sub></sub>

<i>t</i>

<sub></sub> <i>V</i>


 

<sub> và </sub>

<i>uRC</i> 50 6 cos 100 <i>t</i> 12

 

<i>V</i>





 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 

<sub>. Cường độ hiệu dụng trong mạch bằng</sub>



<b>A.3,0A.</b>

<b>B.</b>

3,5A.

<b>C. </b>

2,5A.

<b>D.</b>

4,2A.



<b>Câu 31. </b> Đoạn mạch xoay chiều với điện áp hai đầu đoạn mạch ổn định có RLC (L thuần cảm) mắc nối tiếp. Biết điện
áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch lệch pha là φ = π/6 so với cường độ dòng điện qua mạch. Ở thời điểm t, điện áp tức
thời ở hai đầu đoạn mạch chứa LC là uLC =100 3 V và điện áp tức thời hai đầu điện trở R là uR = 100 V. Điện áp cực
đại hai đầu điện trở R là


<b>A.</b>

200 V.

<b>B. </b>

321,5V.

<b>C.</b>

173,2 V.

<b>D.</b>

316,2V.



<b>Câu 32. </b> Một con lắc lò xo dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang. Cứ sau mỗi chu kì biên độ giảm 2%. Gốc thế
năng tại vị trí của vật mà lị xo không biến dạng. Phần trăm cơ năng của con lắc bị mất đi (so với cơ năng ban đầu)
trong hai dao động tồn phần liên tiếp có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?


<b>A. 7%.</b>

<b>B. 4%.</b>

<b>C. 10%. </b>

<b>D.</b>

8%.



<b>Câu 33. </b> Đoạn mạch A, B được mắc nối tiếp theo thứ tự, cuộn dây với hệ số tự cảm
2
5


<i>L</i>






</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

có điện dụng


2
10


25


<i>C</i>






F. Điểm M là điểm nối giữa R và C. Nếu mắc vào hai đầu A, M một ắc quy có suất điện động
12V và điện trở trong 4 Ω. Điều chỉnh R = R1 thì có dịng điện cường độ 0,1875A. Mắc vào A, B một hiệu điện thế


120 2 100


<i>u</i> <i>cos</i> <i>t</i><sub> (V) rồi điều chỉnh R = R2 thì cơng suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại bằng 160W. Tỷ số </sub>


1


2


<i>R</i>
<i>R là </i>


<b>A.</b>

<b> 0,45. </b>

<b>B.</b>

<b> 0,125. </b>

<b>C.</b>

<b> 1,6. </b>

<b>D.</b>

<b> 0,25. </b>



<b>Câu 34. </b>

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số



không đổi. Biết R khơng đổi, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L không đổi, điện dung của tụ điện thay đổi được.


Khi điện dung C = C1 và C = C2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có cùng giá trị, khi C = C1 thì điện áp u


hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn i một góc 30

0

<sub>, khi C = C2 thì điện áp u hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn i một</sub>


góc 75

0

<sub>. Khi C = C0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại là UCmax, đồng thời điện áp hiệu</sub>


dụng hai đầu R lúc này là 90 V. UCmax gần giá trị nào nhất sau đây?



<b>A.</b>

<b> 175 V.</b>

<b>B.</b>

<b> 215 V.</b>

<b>C.</b>

<b> 185V.</b>

<b>D.</b>

<b> 195 V.</b>



<b>Câu 35. </b>

Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(2πft + φ) (U0 không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn


mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết các giá trị R, L, C không đổi và thỏa 2L > CR

2

<sub>. Khi f = f0 thì đoạn mạch</sub>


tiêu thụ công suất cực đại bằng 250 W. Điều chỉnh f = 0,75f0 thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện có giá trị cực


đại; khi đó cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng



<b>A.</b>

<b> 141 W.</b>

<b>B.</b>

<b> 180 W.</b>

<b>C.</b>

<b> 126 W.</b>

<b>D.</b>

<b> 200 W.</b>



<b>Câu 36. </b>

<b> Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai</b>


<i>đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm</i>


<i>thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Ứng với mỗi giá trị của R, khi L = L1 thì</i>


<i>trong đoạn mạch có cộng hưởng, khi L = L</i>

2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu

<i>cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của ∆L =</i>


<i>L2 – L1 theo R. Giá trị của C là</i>



<b>A. 0,4 µF.</b>

<b>B. 0,8 µF.</b>



<b>C.</b>

<b> 0,5 µF.</b>

<b>D. 0,2 µF.</b>



<b>Câu 37. </b> <b> Một con lắc lò xo đang dao động điều hịa. Hình bên là đồ thị</b>
biểu diễn sự phụ thuộc của động năng Wđ của con lắc theo thời gian t.
Hiệu t2 - t1 cógiá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?



<b>A.</b>

0,27 s.

<b>B.</b>

0,24 s.



<b>C.</b>

0,22 s.

<b>D.</b>

0,20 s.



<b>Câu 38. </b>Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài.
Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm xác
định. Trong quá trình lan truyền sóng, khoảng cách lớn nhất giữa
<b>hai phần tử M và N có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? </b>


<b>A.</b>

8,5 cm.

<b>B.</b>

8,2 cm.



<b>C.</b>

8,35 cm.

<b>D.</b>

8,05 cm.



<b>Câu 39. </b> Đặt điện áp <i>u U</i> 2<i>cos( t</i>

<i>)</i> (U và ω khơngđổi) vào
hai đầu đoạn mạch AB. Hình bên là sơ đồ mạch điệnvà một phần đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp uMB giữa hai điểm M, B theo thời gian
t khi K mở và khi K đóng. Biết điện trở R=2r. Giá trị của U là


<b>A.</b>

193,2 V.

<b>B.</b>

187,1 V

.



<b>C.</b>

136,6 V.

<b>D.</b>

122,5 V.



<b>Câu 40. </b>

Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha theo phương thẳng


đứng, phát ra hai sóng có bước sóng λ. Trên AB có 9 vị trí mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ


cực đại. C là một điểm ở mặt nước sao cho ABC là tam giác đều. M là một điểm thuộc cạnh CB và nằm trên



<i><b>O</b></i>
<i><b>u(cm)</b></i>


<i><b>M</b></i>



<i><b>x(cm)</b></i>


<i><b>-1</b></i>
<i><b>1</b></i>


<i><b>N</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

vân cực đại giao thoa bậc nhất (MA - MB = λ). Biết phân tử tại M dao động cùng pha với nguồn. Độ dài đoạn


<b>AB gần nhất với giá trị nào sau đây?</b>



<b>A.</b>

4,5λ.

<b>B.</b>

4,7λ.

<b>C.</b>

4,3λ.

<b>D.</b>

4,9λ





<b>---HẾT---QUÝ GV ĐĂNG KÍ GĨI TÀI LIỆU VIP VUI LỊNG LIÊN HỆ 0909.9228.109</b>


XEM NHIỀU TÀI LIỆU HƠN TẠI:



</div>

<!--links-->
Tài liêuh ôn tập Vật lý 12( Tổng hợp)
  • 65
  • 831
  • 11
  • ×