Tải bản đầy đủ (.pdf) (42 trang)

Bộ đề thi học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2020-2021 (Có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.41 MB, 42 trang )

BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ 1
MƠN ĐỊA LÍ 12
NĂM 2020-2021 (CÓ ĐÁP ÁN)


1. Đề thi học kì 1 mơn Địa lí 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT
chuyên Huỳnh Mẫn Đạt
2. Đề thi học kì 1 mơn Địa lí 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT
chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm
3. Đề thi học kì 1 mơn Địa lí 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT
Lương Ngọc Quyến
4. Đề thi học kì 1 mơn Địa lí 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT
Lương Thế Vinh
5. Đề thi học kì 1 mơn Địa lí 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT
Lương Văn Can
6. Đề thi học kì 1 mơn Địa lí 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT
Phan Ngọc Hiển
7. Đề thi học kì 1 mơn Địa lí 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT
Sào Nam


SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT

KIỂM TRA CUỐI KỲ - HKI – NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN ĐỊA LÝ 12

Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 40 câu)
(Đề có 4 trang)

Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................



Mã đề 149

Câu 1: Vào đầu mùa hạ, gió mùa Tây Nam gây mưa cho khu vực nào?
A. Đồng bằng Nam Bộ.
B. Trên cả nước.
C. Phía Bắc đèo Hải Vân.
D. Tây Nguyên và đồng bằng Nam Bộ.
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây KHƠNG thuộc khí hậu phần lãnh thổ phía Nam?
A. Phân chia thành hai mùa mưa và khơ
B. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn
C. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ
D. Nhiệt độ trung bình năm trên 250C, khơng có tháng nào dưới 200C
Câu 3: Sự phân hoá lượng mưa ở một vùng chủ yếu chịu ảnh hưởng của:
A. hướng gió và mùa gió
B. vĩ độ và độ cao
C. khí hậu
D. địa hình và hướng gíó
Câu 4: Khí hậu nước ta có lượng mưa và độ ẩm lớn, thể hiện qua:
- lượng mưa trung bình từ 1500-2000mm, sườn đón gió 3500-4000mm
- độ ẩm khơng khí cao trên 80%
- cân bằng ẩm ln dương
- nhiệt độ trung bình trên 200C
Có mấy ý đúng?
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 5: Gió mùa mùa hạ chính thức của nước ta gây mưa cho:
A. Bắc Bộ.

B. Cả nước.
C. Nam Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 6: Đặc điểm cơ bản về địa hình của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là:
A. dải đồng bằng thu hẹp.
B. địa hình cao.
C. các dãy núi xen kẻ các dịng sơng chạy song song hướng tây bắc – đông nam.
D. gồm các khối núi cổ, bề mặt sơn ngun bóc mịn, cao ngun badan.
Câu 7: Hệ quả của hoạt động gió mùa đối với khí hậu nước ta là:
- Ở Miền Bắc có mùa đơng lạnh khơ ít mưa, mùa hạ nóng mưa nhiều
- Ở Miền Nam có 2 mùa: mùa khơ và mùa mưa rõ rệt
- Giữa Tây Nguyên và đồng bằng ven biển Trung Trung Bộ có sự đối lập về mùa mưa và mùa khơ
- Khí hậu có 4 mùa rõ rệt
Có mấy ý đúng?
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 8: Do đặc điểm nào mà dân cư ĐB sông Cửu Long phải ”Sống chung với lũ’’?
A. cuộc sống ở đây gắn liền với cây lúa nước
B. chế độ nước lên xuống thất thường.
C. lũ lên chậm và rút chậm
D. địa hình thấp so với mực nước biển
Câu 9: Gió Đơng Bắc thổi ở vùng phía nam đèo Hải Vân vào mùa đơng thực chất là:
A. Gió Mậu dịch ở nửa cầu Bắc hoạt động thường xun suốt năm.
B. Gió mùa mùa đơng xuất phát từ cao áp ở lục địa châu Á.
C. Gió mùa mùa đơng nhưng đã biến tính khi vượt qua dãy Bạch Mã.
D. Một loại gió địa phương hoạt động thường xuyên suốt năm giữa biển và đất liền.
Câu 10: Biện pháp kĩ thuật canh tác kết hợp nông – lâm không được sử dụng ở miền đồi, núi
A. kinh nghiệm “ Đốt, phá, chọc, tỉa” của đồng bào vùng cao.

B. đào hố vẫy cá
C. làm ruộng bậc thang
D. trồng cây theo băng
Trang 1/4 - Mã đề 149


Câu 11: Phạm vi hoạt động của gió Mậu dịch vào mùa đông ở:
A. miền Bắc đến Đà Nẵng.
B. miền Bắc đến 110B
C. miền Bắc đến dãy Bạch Mã.
D. từ Đà Nẵng đến phía Nam
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết thứ tự đúng của các con sông từ Bắc vào
Nam?
A. Sông Mã, sông Thu Bồn, sông Hậu.
B. Sông Mã, sông Hậu, sông Thu Bồn.
C. Sông Hậu, Sông Mã, sông Thu Bồn.
D. Sông Thu Bồn, sông Mã, sông Hậu.
Câu 13: Thiên tai nào khơng phải là hệ quả của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa với lượng mưa lớn tập trung
vào mùa mưa ở nước ta?
A. Động đất.
B. Lũ quét.
C. Ngập lụt
D. Hạn hán
Câu 14: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta thể hiện rõ:
A. tổng số giờ nắng >3000giờ/năm
B. tổng số giờ nắng 1400-3000 giờ/năm.
C. tổng số giờ nắng 3000 giờ/năm
D. tổng số giờ nắng 1400 giờ/năm
Câu 15: Có chế độ nước thất thường, lũ muộn chủ yếu vào mùa thu đông là đặc điểm của hệ thống sông
miền nào:

A. Trung Bộ
B. Đông Bắc Bộ
C. Tây Bắc Bộ
D. Nam Bộ
Câu 16: Nguyên nhân cơ bản làm cho đất feralit ở nước ta thường bị chua là do
A. có sự tích tụ nhiều ơxit nhơm (Al2O3).
B. q trình phong hố diễn ra với cường độ mạnh.
C. có sự tích tụ nhiều ôxit sắt (Fe2O3).
D. mưa nhiều trôi hết các chất badơ dễ tan (Ca2+, Mg2+, K+).
Câu 17: Sự phân hóa địa hình: vùng biển - thềm lục địa, vùng đồng bằng ven biển và vùng đồi núi là biểu
hiện của sự phân hóa theo
A. Bắc - Nam.
B. Địa hình.
C. Độ cao.
D. Đông - Tây
Câu 18: Phạm vi hoạt động của gió mùa Đơng Bắc ở:
A. ở miền Bắc đến dãy Bạch Mã.
B. ở miền Bắc đến Đà Nẵng.
C. ở miền Bắc đến 110B
D. từ Đà Nẵng đến 110B
Câu 19: Biện pháp tốt nhất để hạn chế thiệt hại cho tính mạng người dân khi có bão lớn:
A. có biện pháp phịng chống lũ ở đầu nguồn các con sơng lớn.
B. củng cố cơng trình đê biển, bảo vệ rừng phịng hộ ven biển.
C. thơng báo cho các tàu thuyền trên biển phải tránh xa vùng tâm bão.
D. sơ tán dân đến nơi an toàn.
Câu 20: Nguyên nhân nào tạo ra tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta?
- Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc.
- Nước ta có Mặt Trời qua thiên đỉnh hai lần.
- Lãnh thổ nước ta nhận được lượng bức xạ mặt trời lớn do góc nhập xạ lớn
- Chịu ảnh hưởng gió mùa Đơng Bắc.

Có mấy ý đúng?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 21: Loại thiên tai nào sau đây tuy mang tính chất cục bộ ở địa phương nhưng diễn ra thường xuyên và
gây thiệt hại không nhỏ?
A. Bão
B. Động đất
C. Ngập úng, lũ quét và hạn hán
D. Lốc, mưa đá, sương muối.
Câu 22: Để tăng năng suất, chất lượng sản phẩm trong nơng nghiệp phù hợp với khí hậu ta áp dụng:
A. biện pháp chuyên canh, luân canh
B. biện pháp thâm canh, xen canh, đa canh
C. biện pháp luân canh, xen canh
D. biện pháp độc canh.
Câu 23: Vì sao miền Trung lũ quét trễ hơn ở miền Bắc?
A. địa hình hẹp ngang.
B. mùa mưa muộn.
C. mưa nhiều.
D. mùa mưa sớm.
Trang 2/4 - Mã đề 149


Câu 24: Đất chủ yếu ở đai cận nhiệt gió mùa trên núi là:
A. Đất feralit có mùn và đất mùn.
B. Đất xám phù sa cổ.
C. Đất feralit trên đá badan.
D. Đất feralit trên đá vôi.
Câu 25: Đặc điểm nào sau đây không phải là biểu hiện của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa?

A. Thiên nhiên chia làm ba dải theo chiều Đông - Tây.
B. Hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm gió mùa chiếm ưu thế.
C. Xâm thực mạnh ở miền đồi núi và bồi tụ nhanh ở đồng bằng.
D. Quá trình feralit là quá trình hình thành đất chủ yếu.
Câu 26: Sử dụng Atlat địa lý trang 13 và trang 8, hãy cho biết Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có các loại
khống sản có giá trị kinh tế nào:
A. Dầu mỏ, bơ xít
B. Than, đá vơi, thiếc, chì, kẽm.
C. Than, dầu mỏ, thiếc, chì kẽm.
D. Than, đá vơi, dầu khí
Câu 27: Cho BSL: Nhiệt độ và lượng mưa trung bình tháng của Hà Nội
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Nhiệtđộ
16,4 17,0 20,2 23,7 27,3 28,8
28,9
28,2
27,2
24,6

21,4 18,2
(0C)
Lượng
18,6 26,2 43,8 90,1 188,5 230, 288,2 318 265,4 130,7 43,4 23,4
mưa (mm)
9
Hãy chọn dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện nhiệt độ và lượng mưa trung bình của Hà Nội.
A. Biểu đồ đường
B. Biểu đồ cột
C. Biểu đồ cột và đường
D. Biểu đồ cột nhóm
Câu 28: Dựa vào Atlat lí VN trang 12 thứ tự các vườn quốc gia từ Bắc xuống Nam là
A. Cúc Phương, Bạch Mã, Cát Tiên, Ba Bể.
B. Ba Bể, Cúc Phương, Bạch Mã, Cát Tiên.
C. Bạch Mã, Cát Tiên, Cúc Phương, Ba Bể.
D. Cát Tiên, Cúc Phương, Bạch Mã, Ba Bể.
Câu 29: Cho bảng số liệu
Một số chỉ số về nhiệt độ của Hà Nội và TP.Hồ Chí Minh(0C)
Nhiệt độ
Biên độ nhiệt độ
Địa điểm
trung bình năm (0C)
trung bình năm (0C)
Hà Nội
23,5
12,5
TP. Hồ Chí Minh
27,5
3,1
Nhận định nào sau đây là không đúng với bảng số liệu trên

A. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Hà Nội vào TP.HCM
B. Biên độ nhiệt độ trung bình năm TP. Hồ Chí Minh thấp hơn Hà Nội
C. Nhiệt độ trung bình năm Hà Nội thấp hơn TP Hồ Chí Minh
D. Biên độ nhiệt trung bình năm giảm dần từ Hà Nội vào TP.HCM
Câu 30: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có các lồi thực vật ơn đới là do:
A. địa hình chủ yếu là núi, cao ở phía đơng và phía tây, thấp ở giữa
B. có địa hình núi cao và chịu ảnh hưởng mạnh của gió mùa Đơng Bắc
C. có địa hình núi cao (từ 2600m trở lên)
D. ảnh hưởng mạnh của gió mùa Đơng Bắc
Câu 31: Giải pháp nào nhằm bảo vệ đa dạng sinh học?
1. Xây dựng hệ thống vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên.
2. Ban hành “sách đỏ Việt Nam”
3. Quy định về khai thác gỗ và thủy sản
4. Phát triển du lịch sinh thái.
Có bao nhiêu giải pháp hợp lí?
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 32: Ngun nhân chính làm thiên nhiên phân hóa theo Đông – Tây ở vùng đồi núi phức tạp là do:
A. Gió mùa và độ cao địa hình.
B. Gió mùa và hướng các dãy núi
C. Hướng các dãy núi và độ cao địa hình.
D. Gió mùa và biển Đơng
Câu 33: Vào các tháng 10 – 12, lũ quét thường xảy ra ở các tỉnh:
A. lưu vực sông Thao (Lào Cai, Yên Bái)
B. thượng nguồn sông Đà (Sơn La, Lai Châu).
Trang 3/4 - Mã đề 149



C. suốt dải miền Trung
D. lưu vực sông Cầu (Bắc Cạn, Thái Nguyên)
Câu 34: Tự nhiên nước ta phân hóa đa dạng khác nhau, giữa miền Bắc và miền Nam, giữa miền núi và
đồng bằng, ven biển, hải đảo là do:
A. Lãnh thổ kéo dài theo chiều kinh tuyến.
B. Vị trí địa lí và hình thể nước ta.
C. Tiếp giáp với vùng biển rộng lớn và địa hình phân bậc rõ nét.
D. Vị trí nằm trong vùng nhiệt đới ở nửa cầu Bắc.
Câu 35: Khí hậu và thiên nhiên giữa vùng núi Đơng Bắc và Tây Bắc có sự khác nhau là do:
A. độ cao địa hình.
B. độ nghiêng địa hình
C. hướng gió và độ cao địa hình
D. hướng các dãy núi và độ cao địa hình.

Địa điểm

(Bảng số liệu sau để trả lời các câu: (36,37, 38, 39, 40)
Nhiệt độ trung bình tháng 1, tháng 7, trung bình năm ở các địa điểm
Nhiệt độ TB tháng 1 (0C)
Nhiệt độ TB tháng 7 (0C)
Nhiệt độ TB năm (0C)

Lạng Sơn
13,3
27
21,2
Hà Nội
16,4
28,9
23,5

Huế
19,7
29,4
25,1
Đà Nẵng
21,3
29,1
25,7
Quy Nhơn
23
29,7
26,8
TPHCM
25,8
27,1
27,1
Câu 36: Nhận xét nhiệt độ trung bình tháng 7 nước ta:
A. tăng dần từ Nam ra Bắc.
B. miền Trung cao nhất.
C. tăng dần từ Bắc vào Nam.
D. giảm dần từ Bắc vào Nam.
Câu 37: Nhận xét nhiệt độ trung bình năm ở nước ta:
A. tăng dần từ Bắc vào Nam.
B. giảm dần từ bắc vào Nam.
C. tăng dần từ Nam ra Bắc.
D. miền Trung cao nhất.
Câu 38: Chênh lệch nhiệt độ giữa tháng 1 và tháng 7 nhiều nhất ở:
A. Hà Nội.
B. Lạng Sơn
C. Huế

D. Đà Nẵng.
Câu 39: Nhận xét nhiệt độ trung bình tháng 1 nước ta:
A. giảm dần từ bắc vào Nam.
B. không ổn định.
C. tăng dần từ Bắc vào Nam.
D. tăng dần từ Nam ra Bắc.
Câu 40: Nhiệt độ các tỉnh miền Bắc thấp vào mùa đơng so với miền Nam vì:
A. Miền Bắc nằm xa Xích đạo.
B. Miền Bắc ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.
C. Miền Bắc có nhiều núi cao.
D. Miền Bắc hay có tuyết rơi.
------ HẾT ------

Trang 4/4 - Mã đề 149


SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT

KIỂM TRA CUỐI KỲ - HKI – NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN ĐỊA LÝ 12

Thời gian làm bài : 45 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
279
149
1
2
3
4

5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34

35
36
37
38
39
40

A
D
C
D
D
C
D
A
C
D
D
B
C
B
A
D
A
C
A
B
D
D
A

B
C
B
B
A
A
D
B
D
D
B
A
C
A
D
B
B

D
B
D
C
B
D
A
C
A
A
D
A

A
B
A
D
D
A
D
B
D
B
B
A
A
B
C
B
A
C
D
B
C
B
D
B
A
B
C
B

158


412

656

592

B
C
D
C
C
B
B
B
D
A
D
C
D
B
A
D
C
C
A
A
C
A
D

D
A
C
B
D
B
A
D
C
D
C
C
D
C
D
A
B

D
A
A
D
A
D
B
C
A
C
B
B

C
B
D
C
C
C
C
C
D
D
D
C
A
A
A
C
B
D
A
A
A
D
C
A
D
A
C
C

B

D
D
D
B
D
C
C
D
C
D
C
D
A
A
B
C
A
B
B
D
B
B
D
D
C
B
D
D
D
A

A
D
D
B
D
A
D
D
B

D
A
D
D
D
B
A
B
C
A
A
A
D
B
D
D
C
C
C
C

D
C
C
B
B
A
A
B
C
D
A
B
B
D
A
A
C
C
B
A
1


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
ĐỀ CHÍNH THỨC

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021
Mơn: ĐỊA LÍ – Lớp 12
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

MÃ ĐỀ 701

(Đề gồm có 03 trang)

Câu 1: Vùng núi Đơng Bắc nước ta, thiên nhiên thường mang sắc thái của cảnh quan
A. ơn đới gió mùa trên núi.

B. cận nhiệt đới gió mùa.

C. nhiệt đới ẩm gió mùa.

D. cận nhiệt ẩm gió mùa.

Câu 2: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây thuộc miền khí

hậu phía Nam?
A. Đơng Bắc Bộ.
B. Tây Bắc Bộ.
C. Nam Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 3: Địa hình ven biển ở nước ta thường phổ biến các dạng nào sau đây?
A. Vịnh nước sâu, thềm lục địa.
B. Vịnh cửa sông, đầm phá.
C. Vùng nội thủy, bãi cát.
D. Rạn san hơ, vùng nội thủy.
Câu 4: Gió mùa Tây Nam gây mưa lớn và kéo dài cho Nam Bộ của nước ta có nguồn gốc từ
A. vùng áp thấp khu vực xích đạo.
B. cao áp cận chí tuyến Nam bán cầu.
C. khối khí nhiệt đới Ấn Độ Dương.
D. áp thấp cận chí tuyến Bắc bán cầu.

Câu 5: Mùa lũ của hệ thống sơng ngịi ở tỉnh Quảng Nam thường vào thời kì
A. đơng xn.
B. hè thu.
C. xn hè.
D. thu đông.
Câu 6: Thiên nhiên vùng biển nước ta đa dạng, giàu có tiêu biểu cho thiên nhiên vùng biển
A. ơn đới ẩm gió mùa.
B. nhiệt đới ẩm gió mùa
C. cận nhiệt gió mùa.
D. nhiệt đới gió mùa.
Câu 7: Mục đích cơ bản của việc ban hành Sách Đỏ ở nước ta là
A. duy trì diện tích rừng phịng hộ đầu nguồn.
B. bảo vệ nguồn gen động, thực vật quí hiếm.
C. đa dạng hóa các lồi động thực vật trên rừng.
D. bảo vệ các lồi sinh vật q hiếm dưới nước.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu Bắc Trung Bộ có trạm
khí tượng nào sau đây?
A. Thanh Hóa.
B. Đồng Hới.
C. Hà Nội.
D. Lạng Sơn.
Câu 9: Các loại thiên tai thường xảy ra ở khu vực miền núi của nước ta là
A. sạt lở đất, lũ quét.
B. giá rét, nhiễm mặn.
C. mưa đá, cát bay.
D. lũ quét, ngập úng.
Câu 10: Đồng bằng ven biển miền Trung hẹp ngang là do có vùng đồi núi
A. lấn ra sát biển và vùng thềm lục địa rộng.
B. lấn ra sát biển và vùng biển rộng lớn.
C. lấn ra sát biển và thềm lục địa hẹp, sâu.

D. lùi sâu vào lục địa và vùng biển rộng lớn.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết địa điểm nào sau đây thuộc miền
Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Cửa Ba Lạt.
B. Đèo Ngang.
C. Đèo Hải Vân.
D. Cửa Thuận An.
Câu 12: Khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc của nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Xuất hiện mưa phùn vào mùa đơng.
B. Nhiệt độ trung bình năm trên 300C.
Trang 1/3 - Mã đề 701


C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ.

D. Có mùa mưa và mùa khô rõ rệt.

Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh Cao Bằng tiếp giáp tỉnh nào

sau đây?
A. Lào Cai.
B. Thái Nguyên.
C. Yên Bái.
D. Lạng Sơn.
Câu 14: Phần lãnh thổ phía Bắc của nước ta, vào mùa đơng có nhiều loài cây rụng lá là do
A. nhiều ánh sáng.
B. thiếu độ ẩm.
C. nhiệt độ cao.
D. lượng mưa lớn.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa Hà

Nội có lượng mưa lớn nhất vào tháng nào sau đây?
A. Tháng IX.
B. Tháng XII.
C. Tháng X.
D. Tháng XI.
Câu 16: Loài sinh vật phổ biến nhất của phần lãnh thổ phía Nam nước ta là
A. thú lơng dày.
B. cây ơn đới.
C. lồi thú lớn.
D. cây cận nhiệt.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết đảo Cái Bầu thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Nam Định.
B. Thái Bình.
C. Thanh Hóa.
D. Quảng Ninh.
Câu 18: Rừng ở miền núi của tỉnh Quảng Nam có vai trị quan trọng nhất trong việc
A. bảo vệ các cơng trình xây dựng.
B. hạn chế hiện tượng sạt lở đất đá.
C. hạn chế sự di động của cồn cát.
D. ngăn chặn gió bão vùng núi cao.
Câu 19: Cho bảng số liệu:
Lượng mưa trung bình tháng ở một số địa điểm của nước ta năm 2015 (Đơn vị: mm)
Tháng
Huế
TP Hồ Chí Minh

1
187
12


2
62
10

3
78
6

4
48
25

5
96
219

6
85
312

7
91
394

8
107
270

9
439

327

10
666
267

11
673
117

12
358
35

( Niên giám thống kê 2016)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng nhất khi so sánh tổng lượng mưa năm của Huế và
TP Hồ Chí Minh?
A. TP Hồ Chí Minh nhiều hơn Huế 869 mm.
B. Huế gấp 1,8 lần so với TP Hồ Chí Minh.
C. Huế nhiều hơn TP Hồ Chí Minh 896 mm.
D. TP Hồ Chí Minh gấp 1,8 lần so với Huế.
Câu 20: Loại đất chủ yếu của đai ôn đới gió mùa trên núi ở nước ta là
A. phù sa ngọt.
B. đất mặn.
C. mùn thơ.
D. đất cát.
Câu 21: Lồi thực vật thích nghi tốt nhất với khí hậu nhiệt đới của nước ta là
A. rau vụ đông.
B. cây ôn đới.

C. cây cận nhiệt.
D. họ Vang, Dâu tằm.
Câu 22: Vào mùa mưa, địa hình vùng núi nước ta diễn ra q trình xâm thực mạnh chủ yếu là do
A. sơng suối dày đặc.
B. địa hình đa dạng.
C. độ dốc địa hình lớn. D. mưa quanh năm.
Câu 23: Biện pháp bảo vệ tài nguyên đất ở vùng núi nước ta là
A. chống bạc màu.
B. chống ô nhiễm đất.
C. đào hố vảy cá.
D. bón phân hợp lí.
Câu 24: Để bảo vệ rừng phịng hộ ở nước ta thì cần phải
A. trồng rừng trên đất trống đồi trọc.
B. bảo vệ các khu bảo tồn thiên nhiên.
C. duy trì và phát triển chất lượng rừng.
D. đẩy mạnh công nghiệp chế biến gỗ.

Trang 2/3 - Mã đề 701


Câu 25: Cho biểu đồ:
Nhiệt độ (0C)
35
29.4

28.9

30

27


25.8

27.1

25

19.7

20
16.4
15

13.3

10
5
0
Lạng Sơn

Nhiệt độ trung bình tháng 1

Hà Nội

Huế

TP Hồ Chí Minh

Địa điểm


Nhiệt độ trung bình tháng 7

Biểu đồ biểu thị nhiệt độ trung bình tháng 1 và tháng 7 của một số địa điểm ở nước
ta

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự chênh lệch nhiệt độ giữa tháng 1 và
tháng 7 của các địa điểm trên?
A. Hà Nội nhỏ hơn Huế.
B. Hà Nội lớn hơn Lạng Sơn.
C. Huế nhỏ hơn TP Hồ Chí Minh.
D. Lạng Sơn lớn hơn Hà Nội.
Câu 26: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc lưu vực hệ
thống sơng Đồng Nai?
A. Sơng La Ngà.
B. Sơng Kì Lộ.
C. Sông Đà Rằng.
D. Sông Trà Khúc.
Câu 27: Đất Feralit ở nước ta thường có đặc tính chua là do
A. chất badơ dễ tan bị rửa trơi.
B. có sự tổng hợp chất hữu cơ.
C. lớp phủ thực vật giảm mạnh.
D. tích tụ ơxit sắt với lượng lớn.
Câu 28: Nhân tố chủ yếu nào sau đây quyết định tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta?
A. Nằm kề biển Đơng.
B. Hoạt động gió mùa.
C. Địa hình đa dạng.
D. Góc nhập xạ lớn.
Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc
và Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Cai Kinh.

B. Pu Sam Sao.
C. Pu Đen Đinh.
D. Phu Luông.
Câu 30: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 - 14, cho biết dãy núi nào sau đây là ranh giới
giữa vùng núi Trường Sơn Bắc với vùng núi Trường Sơn Nam?
A. Dãy Bạch Mã.
B. Dãy Hoành Sơn.
C. Dãy Tam Điệp.
D. Dãy Phu Lng.
------------------------------ HẾT -----------------------------------Họ và tên :…………………………………………………………….
Số báo danh :………………………………………………………….
Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam, Nhà xuất bản Giáo dục.
Trang 3/3 - Mã đề 701


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM
ĐÁP ÁN KIỂM TRA KÌ I - MƠN ĐỊA LÍ LỚP 12 - Năm học 2020-2021
Mã đề
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12

Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
Câu 21
Câu 22
Câu 23
Câu 24
Câu 25
Câu 26
Câu 27
Câu 28
Câu 29
Câu 30

701 702 703 704 705 706 707 708 709 710 711 712 713 714 715 716 717 718 719 720 721 722 723 724
B
D
C
D
B
D
D
B
A
B

A
D
A
B
D
C
B
B
B
A
A
B
A
B
C
C
C
C
B
B
A
D
A
D
B
A
D
B
D
D

C
C
A
C
D
B
B
B
A
C
B
B
A
A
C
A
A
D
D
D
D
B
A
D
A
B
D
B
A
C

D
C
D
A
A
C
D
A
C
B
A
B
A
C
B
D
B
A
C
B
B
A
A
D
A
D
C
B
D
B

A
A
A
C
C
B
B
C
C
B
B
D
B
D
D
D
C
B
D
A
B
A
B
B
A
C
B
D
C
A

B
D
A
D
A
A
C
D
A
C
C
D
D
C
D
A
D
D
A
D
B
D
D
C
C
D
D
C
B
D

D
B
B
C
D
D
C
D
A
D
A
D
C
B
C
C
B
D
A
A
A
C
B
C
A
B
B
B
D
C

C
A
A
D
A
A
D
C
D
C
D
C
D
D
C
C
C
B
B
A
C
B
C
A
D
B
C
C
D
A

B
A
A
A
B
A
A
D
A
B
A
D
B
C
C
D
A
C
A
A
B
A
D
D
A
C
D
A
C
C

C
A
D
A
D
A
A
A
D
C
D
B
D
D
A
B
C
C
B
C
D
C
C
D
A
C
A
A
D
A

D
A
A
A
D
D
A
C
C
C
B
B
D
C
B
C
B
D
B
A
B
D
D
A
D
D
C
D
A
D

D
D
B
C
B
A
B
A
B
A
B
A
C
B
D
C
A
A
C
B
D
D
B
C
C
B
D
B
C
D

D
D
B
D
A
B
D
C
C
D
C
C
B
A
C
D
B
A
C
C
B
D
B
D
D
B
A
A
D
A

B
A
D
A
C
B
A
C
A
B
C
C
A
A
B
B
A
B
B
C
A
B
D
B
B
B
D
A
A
B

B
D
B
C
B
D
D
A
C
C
A
A
A
D
D
A
D
A
D
B
C
C
D
C
B
B
D
D
B
B

B
B
D
A
D
D
B
D
A
B
C
C
C
C
C
C
C
B
D
C
B
A
A
B
B
C
A
D
B
C

D
D
C
D
D
B
D
C
B
A
B
C
B
C
C
C
D
A
A
D
B
B
C
B
C
D
D
B
B
C

A
C
B
B
A
C
C
D
A
A
C
A
A
C
A
A
B
C
D
B
A
A
A
D
C
A
C
A
D
C

B
C
C
C
A
D
C
B
A
C
A
D
D
B
C
D
C
B
D
A
B
B
C
C
C
C
A
B
C
A

B
B
B
B
C
A
C
D
B
C
B
A
A
B
A
D
B
B
A
A
A
A
D
B
C
C
B
D
B
A

C
C
D
D
D
A
D
D
A
A
D
B
C
D
B
D
B
D
B
D
D
C
D
C
C
B
C
B
A
B

B
D
A
A
A
D
D
A
D
B
D
C
B
D
C
B
C
C
C
A
C
D
B
C
C
B
B
A
C
A

A
A
D
B
B
A
C
A
D
C
D
B
C
B
C
C
A
D
A
B
C
C
B
B
A
D
A
A
B
A

A
B
C
D
B
A
A
A
B
B
A
C
C
D
B
D
B
D
D
A
C
D
B
C
B
D
D
A
A
D

B
B
A
C
C
B
A
B
C
D
A
B
D
A
A
D
C
B
A
A
Lưu ý: Mã đề 710 - Câu 23 Học sinh chọn các phương án A,B,C,D đều được.


SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT
LƯƠNG NGỌC QUYẾN
( Đề thi có 04 trang )

ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÝ LỚP 12
CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2020 -2021

Thời gian làm bài: 50 phút (khơng kể thời gian phát đề)

Họ, tên thí sinh:................................................Lớp:.....................
MÃ ĐỀ: 001
Phịng:...............................................................SBD:....................
Câu 1: Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa thể hiện ở địa hình vùng núi đá vơi là
A. có nhiều hang động ngầm, suối cạn, thung khơ.
B. đất bạc màu, thung lũng sông rộng.
C. thường xuyên xảy ra hiện tượng đất trượt, đá lở.
D. bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.
Câu 2: Loại rừng nào sau đây cần có biện pháp bảo vệ và trồng trên đất trống đồi núi trọc?
A. Rừng phòng hộ.
B. Rừng đặc dụng.
C. Rừng nghèo.
D. Rừng sản xuất.
Câu 3: Vùng có tình trạng khô hạn dữ dội và kéo dài nhất nước ta là
A. các thung lũng đá vôi ở miền Bắc.
B. cực Nam Trung Bộ.
C. các cao nguyên ở phía nam Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 4: Biện pháp mang tính lâu dài nhằm chống khơ hạn là
A. bố trí nhiều trạm bơm nước.
B. sản xuất nông lâm kết hợp.
C. kỹ thuật canh tác trên đất dốc.
D. xây dựng các cơng trình thủy lợi.
Câu 5: Bảo vệ cảnh quan và đa dạng sinh học là chức năng chủ yếu của loại rừng nào sau đây?
A. Rừng trồng.
B. Rừng sản xuất.
C. Rừng đặc dụng.
D. Rừng phòng hộ.

Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây không tiếp giáp với Biển Đơng?
A. Quảng Trị.
B. Quảng Bình.
C. Quảng Nam.
D. Kon Tum.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cánh cung Đông Triều chạy qua các tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Ninh, Hưng Yên.
B. Quảng Ninh, Bắc Ninh.
C. Quảng Ninh, Lạng Sơn.
D. Lạng Sơn, Hưng Yên.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết vườn quốc gia Quốc gia Ba Vì thuộc địa phương
nào sau đây?
A. Hịa Bình.
B. Hà Nội.
C. Hà Nam.
D. Vĩnh Phúc.
Câu 9: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, em hãy cho biết vào tháng 7 bão di chuyển vào nước ta theo
hướng nào sau đây?
A. Tây Tây Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Tây.
D. Tây Tây Nam.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết các dãy núi ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ có
hướng chủ đạo là gì?
A. Tây bắc – đơng nam.
B. Đơng – tây.
C. Bắc – nam.
D. Vịng cung.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết thiếc có ở nơi nào sau đây?
A. Quỳnh Nhai.

B. Trấn Yên.
C. Lào Cai.
D. Sơn Dương.
Câu 12: Thiên nhiên vùng núi Đông Bắc khác biệt với vùng núi Tây Bắc là
A. do ảnh hưởng của gió mùa.
B. do ảnh hưởng của địa hình.
C. do ảnh hưởng kết hợp giữa địa hình và gió mùa.
D. do vị trí địa lý.
Câu 13: Thảm thực vật rừng ở nước ta đa dạng về kiểu hệ sinh thái là do
A. địa hình đồi núi chiếm ưu thế, phân hóa phức tạp.
B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, phân hóa phức tạp với nhiều kiểu khí hậu.
C. sự phong phú đa dạng của các nhóm đất.
D. vị trí nằm ở nơi giao thoa của các luồng di cư sinh vật.
Câu 14: Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với miền khí hậu phía Bắc?
A. Độ lạnh tăng dần về phía Nam.
B. Mùa mưa chậm dần về phía Nam.
C. Tính bất ổn rất cao của thời tiết và khí hậu.
D. Biên độ nhiệt trong năm cao.
Câu 15: Ở miền Bắc, đai nhiệt đới gió mùa có độ cao trung bình
A. dưới 500 – 600m.
B. dưới 600-700m.
C. dưới 700 – 800m.
D. dưới 800-900m.

Mã đề 001 trang 1


Câu 16: Tính khơng ổn định của khí hậu, thời tiết nước ta có ảnh hưởng lớn đến nơng nghiệp, nên trong sản xuất
nơng nghiệp ta cần phải
A. có kế hoạch thời vụ, thủy lợi và biện pháp phòng trừ dịch bệnh.

B. phải có dự báo thời tiết nhanh chóng, kịp thời để nông dân kịp cứu lúa.
C. hỗ trợ cho nông dân về vốn, khoa học kĩ thuật, về con giống.
D. hỗ trợ cho nông dân tiêu thụ hàng nông sản.
Câu 17: Dựa vào biểu đồ

Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ trên?
A. Nhiệt độ trung bình năm Thành phố Hồ Chí Minh cao hơn Hà Nội.
B. Hà Nội có biên độ nhiệt năm lớn, Thành phố Hồ Chí Minh có biên độ nhiệt năm nhỏ.
C. Chế độ mưa của Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh đều có sự phân mùa.
D. Hà Nội có lượng mưa nhiều hơn Thành phố Hồ Chí Minh.
Câu 18: Cho biểu đồ:
SỐ DÂN VÀ TỐC ĐỘ GIA TĂNG DÂN SỐ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 - 2015

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tình hình dân số nước ta, giai đoạn 2000 - 2015?
A. Tổng số dân và tốc độ gia tăng dân số tự nhiên đều tăng.
B. Tổng số dân và tốc độ gia tăng dân số tự nhiên đều giảm.
C. Tổng số dân giảm, tốc độ gia tăng dân số tự nhiên tăng.
D. Tổng số dân tăng, tốc độ gia tăng dân số tự nhiên giảm.
Câu 19: Khu vực có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng cảng biển của nước ta là
A. vịnh Bắc Bộ.
B. vịnh Thái Lan.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung.
Câu 20: Thiên nhiên nước ta phân hóa theo chiều Bắc – Nam đó là biểu hiện của quy luật nào sau đây?
A. Quy luật phi địa đới.
B. Quy luật địa đới.
C. Quy luật thống nhất và hồn chỉnh của lớp vỏ địa lí. D. Quy luật đai cao.

Mã đề 001 trang 2



Câu 21: Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu hàng hố phân theo nhóm hàng của Việt Nam, giai đoạn 2002 - 2015
(Đơn vị: %)
Năm

2002

2013

2015

Nông - lâm - thuỷ sản

41,0

36,1

28,5

Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp

27,9

29,2

33,5

Cơng nghiệp nặng và khống sản


31,1

34,7

38,0

Hãy cho biết nhận xét nào không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo
nhóm hàng, giai đoạn 2002 - 2015?
A. Tỉ trọng hàng nông lâm thủy sản giảm nhanh nhất.
B. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng nhanh nhất.
C. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoảng sản giảm nhanh nhất.
D. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng.
Câu 22: Thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc (từ dãy Bạch Mã trở ra) đặc trưng cho vùng khí hậu nào
A. Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đơng lạnh.
B. Cận xích đạo gió mùa.
C. Cận nhiệt đơi hải dương.
D. Nhiệt đới lục địa khơ.
Câu 23: “Xói mịn rửa trôi đất ở vùng núi, lũ lụt trên diện rộng ở đồng bằng và hạ lưu các sông lớn trong mùa
mưa, thiếu nước nghiêm trọng trong mùa khô” là những trở ngại lớn trong việc sử dụng thiên nhiên của miền?
A. Bắc và Đông Bắc.
B. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
Câu 24: Nguyên nhân chính tạo nên sự khác nhau về chế độ mùa của khí hậu giữa các khu vực nước ta là
A. ảnh hưởng của biển Đông.
B. nước ta trải dài trên 150 vĩ tuyến.
C. hoạt động của gió mùa phức tạp.
D. nằm hồn tồn trong vùng nội chí tuyến
Câu 25: Địa hình bờ biển đa dạng: nơi thấp phẳng, nơi nhiều vịnh, đảo, quần đảo ở Việt Nam là đặc điểm của

miền nào sau đây?
A. Bắc và Đông Bắc.
B. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
C. Miền Trung.
D. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
Câu 26: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có đặc điểm khí hậu nào dưới đây?
A. Khí hậu cận xích đạo gió mùa, biên độ nhiệt độ trong năm nhỏ.
B. Trong năm chia thành mùa mưa, mùa khơ rõ rệt.
C. Gió mùa Đơng Bắc hoạt động mạnh nhất, tạo nên một mùa đông lạnh.
D. Vào mùa hạ, nhiều nơi có gió Tây khơ nóng hoạt động.
Câu 27: Biên độ nhiệt trung bình của nước ta giảm dần từ Bắc vào Nam chủ yếu do
A. hoạt động của dải hội tụ và hình dáng lãnh thổ.
B. ảnh hưởng của gió mùa và độ cao địa hinh.
C. độ cao của địa hình và hoạt động của đải hội tụ.
D. hình dáng lãnh thổ và ảnh hưởng của gió mùa.
Câu 28: Một trong những biện pháp hữu hiệu nhằm bảo vệ rừng đang được triển khai ở nước ta hiện nay là
A. cấm không được khai thác và xuất khẩu gỗ.
B. nhập khẩu gỗ từ các nước để chế biến.
C. giao đất giao rừng cho nông dân.
D. trồng mới 5 triệu ha rừng cho đến năm 2010.
Câu 29: Cảnh quan tiêu biểu cho thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta là
A. hệ sinh thái rừng rậm thường xanh quanh năm.
B. hệ sinh thái rừng ngập mặn cho năng suất sinh học cao.
C. hệ sinh thái rừng nhiệt đới khô lá rộng và xa van, bụi gai nhiệt đới.
D. hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất feralit.
Câu 30: Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa gây khó khăn cho sản xuất nông nghiệp ở nước ta là
A. làm giảm chất lượng của các sản phẩm nông nghiệp.
B. làm cho sản xuất nơng nghiệp mang tính độc canh lúa nước.
C. làm năng suất nơng nghiệp giảm.
D. làm tăng tính bấp bênh của sản xuất nông nghiệp.


Mã đề 001 trang 3


Câu 31: Chế độ dịng chảy sơng ngịi nước ta thất thường do
A. độ dốc lịng sơng lớn, nhiều thác ghềnh.
B. sơng có đoạn chảy ở miền núi, có đoạn chảy ở đồng bằng.
C. chế độ mưa thất thường.
D. lòng sông nhiều nơi bị phù sa bồi đắp.
Câu 32: Đất feralit ở nước ta thường bị chua vì
A. có sự tích tụ nhiều Fe2O3.
B. có sự tích tụ nhiều Al2O3.
C. mưa nhiều trôi hết các chất badơ dễ tan.
D. quá trình phong hố diễn ra với cường độ mạnh.
Câu 33: Đây là một biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng sản xuất
A. quy định việc khai thác.
B. đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
C. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ ni dưỡng rừng hiện có.
D. bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia.
Câu 34: Đây là biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ sự đa dạng sinh học
A. đưa vào “Sách đỏ Việt Nam” những động, thực vật quý hiếm cần bảo vệ.
B. tăng cường bảo vệ rừng và đẩy mạnh việc trồng rừng.
C. xây dựng hệ thống vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên.
D. nghiêm cấm việc khai thác rừng, săn bắn động vật.
Câu 35: Nhiệm vụ chủ yếu của chiến lược quốc gia về bảo vệ tài nguyên và môi trường là
A. cân bằng giữa phát triển dân số với khả năng sử dụng hợp lí các nguồn tài ngun.
B. phịng, chống, khắc phục sự suy giảm môi trường, đảm bảo cho sự phát triển bền vững.
C. đảm bảo việc bảo vệ tài nguyên môi trường đi đôi với sự phát triển bền vững.
D. phấn đấu đạt tới trạng thái ổn định dân số ở mức cân bằng với khả năng sử dụng hợp lí các nguồn tài nguyên.
Câu 36: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, em hãy cho biết hệ thống sơng nào sau đây có tỉ lệ diện tích

lưu vực trên lãnh thổ nước ta nhỏ nhất?
A. Hệ thống sông Thu Bồn.
B. Hệ thống sông Mã.
C. Hệ thống sơng Kì Cùng.
D. Hệ thống sơng Cả.
Câu 37: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5 tỉnh nào sau đây nước ta vừa có đường biên giới vừa tiếp
giáp với biển?
A. Quảng Ninh.
B. Lạng Sơn.
C. Thái Bình.
D. Bắc Giang.
Câu 38: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5 cho biết địa phương nào dưới đây có Mặt Trời lên thiên
đỉnh hai lần trong năm gần nhất?
A. Quảng Nam.
B. Lai Châu.
C. Cà Mau.
D. Bình Định.
Câu 39: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không phải hướng vịng cung?
A. Ngân Sơn.
B. Bắc Sơn.
C. Hồng Sơn.
D. Đơng Triều.
Câu 40: Cho biểu đồ sau:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG MỘT SỐ LOẠI CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2010


2011

2012

Cao su

482,7

748,7

801,6

917,9

Cà phê

497,4

554,8

586,2

623,0

Chè

122,5

129,9


127,8

128,3

Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số loại cây công nghiệp lâu năm của nước ta giai
đoạn 2005-2012, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ trịn.

B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ miền.
…………………………Hết………………………….
Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lý Việt Nam để làm bài

D. Biểu đồ kết hợp.

Mã đề 001 trang 4


ĐÁP ÁN ĐỊA 12 CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2020-2021
001
1A
2A
3B
4D
5C
6D
7C
8B
9A

10D
11D
12C
13B
14A
15B
16A
17D
18D
19D
20B
21C
22A
23D
24C
25A
26D
27D
28C
29D
30D
31C
32C
33B
34C
35D
36A
37A
38D
39C

40B

002
1D
2C
3C
4C
5A
6A
7C
8C
9D
10D
11B
12A
13A
14D
15A
16D
17C
18D
19C
20B
21D
22C
23A
24C
25D
26B
27D

28B
29D
30A
31D
32A
33B
34B
35B
36B
37B
38B
39B
40B

003
1B
2B
3A
4C
5B
6D
7D
8A
9B
10A
11D
12B
13D
14C
15B

16A
17B
18B
19D
20D
21B
22B
23A
24C
25D
26B
27B
28D
29C
30A
31D
32B
33B
34C
35A
36B
37D
38A
39C
40D

004
1B
2A
3B

4D
5B
6D
7D
8A
9A
10C
11A
12C
13D
14A
15A
16D
17D
18D
19C
20A
21A
22D
23D
24B
25B
26C
27A
28A
29A
30B
31B
32C
33D

34C
35A
36B
37D
38D
39B
40C

005
1B
2C
3D
4A
5C
6D
7B
8D
9C
10B
11D
12C
13B
14A
15B
16D
17D
18A
19B
20A
21B

22A
23B
24D
25A
26D
27B
28B
29A
30C
31A
32B
33B
34D
35B
36B
37D
38D
39B
40C

006
1B
2A
3A
4D
5D
6B
7A
8A
9C

10A
11C
12D
13A
14D
15A
16D
17D
18D
19D
20A
21D
22B
23C
24D
25B
26B
27B
28C
29D
30A
31A
32D
33A
34B
35C
36B
37D
38C
39A

40B

007
1C
2D
3C
4C
5C
6B
7C
8B
9A
10D
11B
12D
13C
14B
15A
16D
17A
18C
19D
20C
21A
22A
23D
24D
25B
26C
27A

28D
29C
30A
31D
32D
33C
34D
35D
36B
37D
38D
39A
40A

008
1A
2A
3C
4A
5D
6C
7D
8D
9B
10A
11A
12D
13A
14D
15C

16D
17C
18D
19C
20B
21B
22B
23D
24D
25C
26D
27C
28C
29C
30D
31B
32D
33D
34A
35B
36D
37C
38A
39D
40A

009
1C
2A
3A

4B
5D
6D
7A
8A
9B
10A
11D
12B
13B
14C
15D
16C
17B
18C
19A
20D
21D
22A
23C
24C
25C
26D
27C
28D
29A
30D
31D
32B
33D

34D
35A
36D
37C
38C
39D
40D

010
1D
2C
3D
4B
5D
6C
7A
8A
9A
10D
11C
12D
13D
14B
15A
16D
17C
18D
19A
20D
21D

22A
23D
24C
25B
26A
27B
28D
29A
30A
31C
32D
33A
34C
35D
36C
37C
38B
39D
40D

011
1C
2B
3D
4D
5A
6B
7C
8A
9D

10B
11D
12C
13B
14D
15C
16B
17A
18C
19A
20D
21B
22A
23D
24B
25B
26B
27A
28B
29C
30D
31A
32D
33B
34B
35A
36B
37B
38B
39D

40D

012
1D
2C
3D
4C
5A
6B
7B
8C
9A
10C
11D
12A
13B
14A
15A
16D
17C
18A
19D
20A
21D
22D
23D
24B
25A
26D
27A

28D
29B
30A
31B
32D
33C
34B
35A
36B
37B
38A
39D
40D


013
1B
2B
3B
4D
5D
6D
7C
8B
9A
10D
11C
12A
13D
14B

15D
16C
17A
18D
19B
20B
21B
22D
23A
24B
25C
26B
27A
28C
29D
30D
31A
32B
33A
34B
35B
36C
37D
38B
39A
40B

014
1A
2B

3D
4C
5B
6B
7C
8A
9C
10A
11C
12B
13D
14A
15B
16A
17D
18A
19D
20D
21D
22D
23D
24A
25D
26D
27C
28A
29B
30D
31A
32C

33C
34B
35A
36C
37A
38B
39B
40A

015
1D
2D
3D
4A
5C
6B
7A
8A
9D
10B
11B
12C
13A
14D
15D
16D
17C
18C
19B
20A

21A
22A
23D
24D
25B
26A
27C
28C
29C
30D
31C
32D
33D
34B
35D
36D
37A
38D
39C
40C

016
1D
2B
3A
4B
5D
6D
7C
8D

9B
10C
11A
12A
13A
14D
15D
16D
17B
18A
19D
20C
21D
22A
23A
24D
25D
26C
27D
28C
29C
30D
31C
32D
33B
34D
35A
36A
37C
38D

39A
40C

017
1C
2A
3A
4D
5C
6B
7C
8A
9C
10D
11B
12D
13A
14B
15A
16A
17C
18C
19A
20D
21D
22D
23C
24C
25B
26A

27D
28D
29D
30A
31D
32D
33B
34C
35D
36C
37D
38D
39B
40D

018
1D
2D
3C
4D
5A
6B
7C
8A
9A
10A
11D
12D
13C
14D

15C
16D
17D
18D
19B
20C
21D
22A
23D
24A
25D
26B
27C
28C
29A
30B
31D
32C
33B
34D
35A
36D
37D
38A
39A
40C

019
1C
2B

3B
4B
5D
6B
7D
8D
9C
10B
11C
12B
13C
14A
15D
16A
17A
18D
19B
20A
21D
22B
23C
24D
25B
26B
27A
28D
29A
30B
31D
32B

33C
34D
35A
36A
37D
38B
39B
40B

020
1B
2D
3D
4C
5A
6A
7D
8B
9A
10A
11A
12C
13D
14A
15C
16B
17D
18B
19D
20A

21D
22A
23D
24B
25A
26A
27D
28D
29B
30D
31A
32C
33B
34A
35C
36D
37B
38D
39A
40B

021
1D
2B
3C
4D
5D
6A
7C
8A

9D
10D
11A
12D
13D
14B
15C
16B
17C
18B
19B
20A
21A
22A
23D
24B
25A
26A
27B
28C
29B
30A
31C
32B
33B
34B
35B
36D
37B
38D

39D
40B

022
1A
2A
3C
4B
5A
6D
7B
8A
9B
10A
11A
12C
13A
14C
15C
16D
17B
18D
19D
20C
21A
22D
23B
24A
25D
26D

27A
28A
29D
30D
31B
32D
33A
34C
35B
36D
37D
38B
39D
40B

023
1C
2B
3C
4D
5A
6D
7A
8A
9A
10D
11A
12C
13D
14B

15D
16A
17B
18B
19D
20C
21C
22D
23C
24B
25D
26C
27A
28B
29C
30D
31D
32A
33D
34A
35D
36D
37C
38D
39C
40D

024
1A
2D

3B
4C
5A
6A
7C
8D
9D
10C
11A
12A
13A
14D
15B
16C
17D
18C
19D
20D
21A
22D
23D
24C
25D
26B
27C
28D
29A
30D
31D
32A

33D
34C
35D
36C
37A
38B
39B
40D


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021
Mơn: ĐỊA LÍ – Lớp 12
Thời gian: 45 phút (khơng kể thời gian giao đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC

MÃ ĐỀ 702

(Đề gồm có 03 trang)

Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết địa điểm nào sau đây thuộc miền Tây

Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Cửa Ba Lạt.
B. Đèo Ngang.
C. Đảo Cát Bà.
D. Đảo Cái Bầu.

Câu 2: Cho bảng số liệu:
Lượng mưa trung bình tháng ở một số địa điểm của nước ta năm 2015 (Đơn vị: mm)
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10 11
12
Huế
187 62 78 48 96 85
91 107 439 666 673 358
TP Hồ Chí Minh

12

10

6

25

219 312

394


270

327

267 117

35

( Niên giám thống kê 2016)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng nhất khi so sánh lượng mưa năm của Huế và TP
Hồ Chí Minh?
A. Huế nhiều hơn TP Hồ Chí Minh 896 mm.
B. TP Hồ Chí Minh gấp 1,8 lần so với Huế.
C. Huế gấp 1,8 lần so với TP Hồ Chí Minh.
D. TP Hồ Chí Minh nhiều hơn Huế 869 mm.
Câu 3: Nguyên nhân chủ yếu làm cho cảnh quan thiên nhiên vùng đồng bằng Bắc Bộ thay đổi
theo thời gian trong năm là do
A. nhiệt độ thay đổi theo mùa.
B. biên độ nhiệt năm thay đổi.
C. chênh lệch nhiệt độ theo mùa.
D. chịu tác động của gió mùa.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây tiếp giáp với Trung Quốc?
A. Thái Nguyên.
B. Cao Bằng.
C. Bắc Kạn.
D. Tuyên Quang.
Câu 5: Biện pháp bảo vệ tài nguyên đất ở vùng đồng bằng nước ta là
A. đào hố vảy cá. B. tổ chức định canh. C. làm ruộng bậc thang. D. chống bạc màu, glây.

Câu 6: Nguyên nhân nào sau đây làm cho tầng đất Feralit ở nước ta dày?
A. Q trình phong hóa diễn ra mạnh.
B. Hiện tượng bóc mịn xảy ra mạnh.
C. Q trình bồi tụ thường xuyên.
D. Quá trình tổng hợp chất hữu cơ nhiều.
Câu 7: Khí hậu ở phần lãnh thổ phía Nam của nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Mùa đơng có xuất hiện mưa phùn.
B. Khí hậu có tính chất cận xích đạo.
0
C. Nhiệt độ trung bình năm dưới 20 C.
D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn.
Câu 8: Nhân tố chủ yếu nào sau đây quyết định tính chất ẩm của khí hậu nước ta?
A. Có diện tích rừng lớn.
B. Nằm kề biển Đơng.
C. Địa hình đa dạng.
D. Hoạt động gió mùa.
Câu 9: Gió mùa Tây Nam gây mưa lớn và kéo dài cho Tây Nguyên có nguồn gốc từ
A. áp thấp cận chí tuyến Nam bán cầu.
B. áp cao ở trung tâm lục địa Châu Á.
C. áp cao cận chí tuyến Nam bán cầu.
D. khối khí nhiệt đới Ấn Độ Dương.
Câu 10: Loại đất chủ yếu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở nước ta là
Trang 1/3 - Mã đề 702


A. đất mặn.

B. phù sa ngọt.

C. feralit có mùn.


D. đất mùn thô.

Câu 11: Đồng bằng Nam Bộ mở rộng là do có mối quan hệ chặt chẽ với vùng đồi núi
A. lùi sâu và thềm lục địa hẹp, nông.

B. lấn sát biển và vùng biển hẹp, sâu.

C. lấn sát biển và vùng biển rộng lớn.

D. lùi sâu và thềm lục địa nơng, rộng.

Câu 12: Lồi sinh vật nào sau đây thích nghi tốt nhất với khí hậu nhiệt đới ở nước ta?
A. Họ Đậu, bị tót.

B. Đỗ qun, chồn.

C. Thú lơng dày.

D. Gấu, sóc, pơ mu.

Câu 13: Các loại thiên tai thường xảy ra ở khu vực miền núi nước ta là
A. bão, nhiễm mặn.

B. giá rét, triều cường. C. lũ quét, trượt lở đất.

D. mưa đá, cát chảy.

Câu 14: Khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc ở nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Có mùa mưa và mùa khơ rõ rệt.


B. Ít chịu ảnh hưởng gió mùa đơng bắc.

C. Khí hậu có tính chất cận xích đạo.

D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn.

Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa Hà

Nội có nhiệt độ nhỏ nhất vào tháng nào sau đây?
A. Tháng IX.
B. Tháng VII.
Câu 16: Cho biểu đồ:

C. Tháng XII.

D. Tháng VIII.

Nhiệt độ (0C)

Địa điểm

Nhiệt độ trung bình tháng 1

Nhiệt độ trung bình tháng 7

Biểu đồ biểu thị nhiệt độ trung bình tháng 1 và tháng 7 của một số địa điểm ở nước ta

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự chênh lệch nhiệt độ giữa tháng 1 và
tháng 7 của các địa điểm trên?

A. Hà Nội lớn hơn TP Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội nhỏ hơn Huế.
C. Huế nhỏ hơn TP Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội lớn hơn Lạng Sơn.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây có gió tây
khơ nóng?
A. Đông Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Nam Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 18: Để bảo vệ rừng đặc dụng ở nước ta thì cần phải
Trang 2/3 - Mã đề 702


A. trồng rừng trên đất trống đồi trọc.

B. đẩy mạnh cơng nghiệp chế biến gỗ.

C. duy trì và phát triển chất lượng rừng.

D. bảo vệ các khu bảo tồn thiên nhiên.

Câu 19: Khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta có mùa mưa và mùa khơ rõ rệt, chủ yếu do
A. biển Đơng.

B. gió mùa.

C. địa hình.

D. nhiệt độ.


Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Tây

Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Kiều Li Ti.
B. Tây Côn Lĩnh.
C. Pha Luông.
D. Pu Tha Ca.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sơng nào sau đây thuộc lưu vực hệ
thống sông Cả?
A. Sông Ngàn Phố.
B. Sông Trà Khúc.
C. Sông Bến Hải.
D. Sông Quảng Trị.
Câu 22: Mục đích cơ bản của việc xây dựng và mở rộng các khu bảo tồn thiên nhiên ở nước ta là nhằm
A. bảo vệ các loài sinh vật q hiếm dưới nước.
B. duy trì diện tích rừng phịng hộ đầu nguồn.
C. bảo vệ và duy trì sự đa dạng sinh học.
D. đa dạng hóa các lồi động, thực vật trên rừng.
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây thuộc miền
khí hậu phía Nam?
A. Nam Trung Bộ.
B. Tây Bắc Bộ.
C. Đông Bắc Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 24: Rừng ở miền núi của tỉnh Quảng Nam có vai trò quan trọng nhất trong việc
A. điều tiết dòng chảy cho sơng ngịi.
B. ngăn chặn gió bão vùng núi cao.
C. cải tạo đất phèn mặn ven biển.
D. bảo vệ các cơng trình xây dựng.

Câu 25: Địa hình ven biển ở nước ta thường phổ biến các dạng nào sau đây?
A. Vùng nội thủy, đầm phá.
B. Đầm phá, cồn cát.
C. Rạn san hô, lãnh hải.
D. Vịnh cửa sông, lãnh hải.
Câu 26: Cảnh quan thiên nhiên vùng núi thấp phía nam Tây Bắc nước ta là
A. ơn đới gió mùa trên núi.
B. cận nhiệt ẩm gió mùa.
C. cận nhiệt đới khơ gió mùa.
D. nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13-14, cho biết dãy núi nào sau đây là ranh giới
giữa vùng núi Trường Sơn Bắc với vùng núi Trường Sơn Nam?
A. Dãy Phu Lng.
B. Dãy Hồnh Sơn.
C. Dãy Tam Điệp.
D. Dãy Bạch Mã.
Câu 28: Mùa mưa của tỉnh Quảng Nam thường xuất hiện vào thời kì
A. thu đơng.
B. hè thu.
C. xn hè.
D. đơng xuân.
Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết đảo Cồn Cỏ thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Hà Tĩnh.
B. Quảng Bỉnh.
C. Quảng Trị.
D. Nghệ An.
Câu 30: Vào mùa mưa, địa hình vùng núi ở nước ta diễn ra q trình xói mịn mạnh chủ yếu là do
A. mất lớp phủ thực vật.
B. độ dốc địa hình nhỏ.
C. sơng ngịi dày đặc.

D. có lượng mưa nhỏ.
---------------------------------- HẾT ----------------------------------Họ và tên :…………………………………………………………….
Số báo danh :………………………………………………………….
Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam, Nhà xuất bản Giáo dục.

Trang 3/3 - Mã đề 702


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM
ĐÁP ÁN KIỂM TRA KÌ I - MƠN ĐỊA LÍ LỚP 12 - Năm học 2020-2021
Mã đề
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19

Câu 20
Câu 21
Câu 22
Câu 23
Câu 24
Câu 25
Câu 26
Câu 27
Câu 28
Câu 29
Câu 30

701 702 703 704 705 706 707 708 709 710 711 712 713 714 715 716 717 718 719 720 721 722 723 724
B
D
C
D
B
D
D
B
A
B
A
D
A
B
D
C
B

B
B
A
A
B
A
B
C
C
C
C
B
B
A
D
A
D
B
A
D
B
D
D
C
C
A
C
D
B
B

B
A
C
B
B
A
A
C
A
A
D
D
D
D
B
A
D
A
B
D
B
A
C
D
C
D
A
A
C
D

A
C
B
A
B
A
C
B
D
B
A
C
B
B
A
A
D
A
D
C
B
D
B
A
A
A
C
C
B
B

C
C
B
B
D
B
D
D
D
C
B
D
A
B
A
B
B
A
C
B
D
C
A
B
D
A
D
A
A
C

D
A
C
C
D
D
C
D
A
D
D
A
D
B
D
D
C
C
D
D
C
B
D
D
B
B
C
D
D
C

D
A
D
A
D
C
B
C
C
B
D
A
A
A
C
B
C
A
B
B
B
D
C
C
A
A
D
A
A
D

C
D
C
D
C
D
D
C
C
C
B
B
A
C
B
C
A
D
B
C
C
D
A
B
A
A
A
B
A
A

D
A
B
A
D
B
C
C
D
A
C
A
A
B
A
D
D
A
C
D
A
C
C
C
A
D
A
D
A
A

A
D
C
D
B
D
D
A
B
C
C
B
C
D
C
C
D
A
C
A
A
D
A
D
A
A
A
D
D
A

C
C
C
B
B
D
C
B
C
B
D
B
A
B
D
D
A
D
D
C
D
A
D
D
D
B
C
B
A
B

A
B
A
B
A
C
B
D
C
A
A
C
B
D
D
B
C
C
B
D
B
C
D
D
D
B
D
A
B
D

C
C
D
C
C
B
A
C
D
B
A
C
C
B
D
B
D
D
B
A
A
D
A
B
A
D
A
C
B
A

C
A
B
C
C
A
A
B
B
A
B
B
C
A
B
D
B
B
B
D
A
A
B
B
D
B
C
B
D
D

A
C
C
A
A
A
D
D
A
D
A
D
B
C
C
D
C
B
B
D
D
B
B
B
B
D
A
D
D
B

D
A
B
C
C
C
C
C
C
C
B
D
C
B
A
A
B
B
C
A
D
B
C
D
D
C
D
D
B
D

C
B
A
B
C
B
C
C
C
D
A
A
D
B
B
C
B
C
D
D
B
B
C
A
C
B
B
A
C
C

D
A
A
C
A
A
C
A
A
B
C
D
B
A
A
A
D
C
A
C
A
D
C
B
C
C
C
A
D
C

B
A
C
A
D
D
B
C
D
C
B
D
A
B
B
C
C
C
C
A
B
C
A
B
B
B
B
C
A
C

D
B
C
B
A
A
B
A
D
B
B
A
A
A
A
D
B
C
C
B
D
B
A
C
C
D
D
D
A
D

D
A
A
D
B
C
D
B
D
B
D
B
D
D
C
D
C
C
B
C
B
A
B
B
D
A
A
A
D
D

A
D
B
D
C
B
D
C
B
C
C
C
A
C
D
B
C
C
B
B
A
C
A
A
A
D
B
B
A
C

A
D
C
D
B
C
B
C
C
A
D
A
B
C
C
B
B
A
D
A
A
B
A
A
B
C
D
B
A
A

A
B
B
A
C
C
D
B
D
B
D
D
A
C
D
B
C
B
D
D
A
A
D
B
B
A
C
C
B
A

B
C
D
A
B
D
A
A
D
C
B
A
A
Lưu ý: Mã đề 710 - Câu 23 Học sinh chọn các phương án A,B,C,D đều được.


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn : ĐỊA LÝ 12
Thời gian làm bài: 50 phút (24 câu trắc nghiệm – 4 câu tự luận)
Họ tên học sinh: ………………………………………………

Mã đề: 701

Số báo danh: ……………………………………………………
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (24 câu - 6 điểm)
Câu 1. Ý nào sau đây không phải đặc điểm của biển Đông?
A. Diện tích 3,447 triệu km2.
B. Là biển tương đối kín.
C. Là biển lớn nhất Thái Bình Dương.
D. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.

Câu 2. Nhờ có biển Đơng mà khí hậu nước ta mang đặc tính của khí hậu?
A. Khí hậu nhiệt đới khơ.
B. Khí hậu ơn đới gió mùa
C. Khí hậu lục địa khơ hạn.
D. Khí hậu hải dương, điều hịa hơn
Câu 3. Vị trí địa lý quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta mang tính chất?
A. Cận nhiệt.
B. Nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. Nhiệt đới.
D. Cận xích đạo.
Câu 4. Dựa vào trang 14 Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết Vân Phong và Cam Ranh là hai vịnh biển thuộc

tỉnh/ thành phố nào sau đây?
A. Đà Nẵng
B. Bình Thuận
C. Quảng Ninh
D. Khánh Hòa
Câu 5. Dựa vào Atlat Địa Lý tự nhiên Việt Nam, trang 4- 5, những tỉnh nào của Việt Nam có biên giới chung
với Lào ?
A. An Giang.
B. Điện Biên.
C. Kiên Giang.
D. Đồng Nai.
Câu 6. Rừng đặc dụng có đặc điểm chính là
A. làm tăng độ phì và chất lượng đất rừng.
B. bảo vệ cảnh quan, sự đa dang sinh học.
C. rừng được trồng để phòng chống thiên tai.
D. duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
Câu 7. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào vừa giáp Trung Quốc trên đất liền và trên
biển?

A. Quảng Ninh.
B. Thái Bình.
C. Kiên Giang.
D. Lạng sơn.
Câu 8. Cho bảng số liệu: Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế của nước ta.
Đơn vị: %
Năm
Nhà nước
Ngoài nhà nước
Có vốn đầu tư nước ngồi
2000
9,3
90,1
0,6
2005
9,5
88,9
1,6
2010
10,4
86,1
3,5
2015
9,8
86,0
4,2
Biểu đồ thể hiện cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế của nước ta là biểu đồ nào?
A. Miền
B. Cột
C. Tròn

D. Đường
Câu 9. Địa hình cao nhất nước ta là đặc điểm của vùng núi?
A. Trường Sơn Bắc
B. Trường Sơn Nam. C. Đông Bắc.
D. Tây Bắc.
Câu 10. Cảnh quan tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Bắc Việt Nam là
A. đới rừng cận xích đạo gió mùa.
B. đới rừng cận nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. đới rừng nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. đới rừng nhiệt đới gió mùa có mùa đơng rụng lá.
Câu 11. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 13, tự nhiên miền Bắc và Đông Bắc bắc Bộ gồm
A. đồng bằng Sông Hồng và vùng núi Tây Bắc.
B. đồng bằng Sông Hồng, vùng núi Tây Bắc và vùng núi Đông Bắc.
C. vùng núi Đông Bắc và đồng bằng Sông Hồng.
D. vùng núi Đông Bắc và vùng núi Tây Bắc.
Câu 12. Ý nào sau đây không thể hiện đặc điểm chung của địa hình Việt Nam?
A. Địa hình đồi núi và đồng bằng chiếm diện tích lớn.
B. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.
D. Cấu trúc địa hình khá đa dạng.


Câu 13. Đồng bằng sông Cửu Long ngập lụt, nguyên nhân chủ yếu là
A. mật độ dân cư qúa đông.
B. có lượng mưa cao nhất nước.
C. địa hình thấp, triều cường, mưa lớn.
D. thủy lợi chậm phát triển.
Câu 14. Nguyên nhân chính tạo nên mùa mưa ở Nam Bộ và Tây Ngun là do
A. gió mùa Đơng Bắc gặp bức chắn địa hình.
B. gió Tây khơ nóng.

C. gió Tín Phong bắc bán cầu thổi hướng Đơng Bắc.
D. gió mùa Tây Nam.
Câu 15. Ý nào sau đây không phải là đặc trưng của đồng bằng Sông Hồng nước ta là:
A. bị chia cắt thành nhiều ô
B. đồng bằng hẹp ngang bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
C. có hệ thống đê ngăn lũ
D. cao rìa phía Tây và Tây Bắc thấp dần ra biển
Câu 16. Địa hình bán bình nguyên thể hiện rõ nhất ở
A. Tây Nguyên.
B. Đông Nam Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long
.
Câu 17. Ý nào sau đây không thể hiện đặc điểm của đồng bằng sơng Cửu Long?
A. Khơng có đê ngăn lũ.
B. Cao ở rìa phía tây,tây bắc, thấp dần ra biển.
C. Thấp, bằng phẳng, 2/3 diện tích đất phèn mặn. D. Có hệ thống sơng ngịi kênh rạch chằng chịt.
Câu 18. Biển Đông thông với những đại dương nào?
A. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương.
B. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
C. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương.
D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
Câu 19. Dựa vào Atlat Địa lý tự nhiên Việt Nam, trang 4-5 , cho biết đường biên giới nước ta thuộc bao nhiêu

tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương?
A. 28 tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương.
B. 22 tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương.
C. 27 tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương.
D. 25 tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương.
Câu 20. Việt Nam nằm trong vùng có nhiều thiên tai

A. lũ lụt.
B. bão, lũ lụt, hạn hán.
C. sạt lở.
D. sương muối, mưa đá.
Câu 21. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, cho biết khu vực chịu ảnh hưởng của bão nhiều nhất ở nước
ta là
A. Nam Trung Bộ.
B. Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Bắc Bộ.
Câu 22. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, các dãy núi vùng Đơng Bắc có hướng?
A. Tây Bắc - Đơng nam
B. Vịng cung
C. Đơng Bắc-Tây Nam
D. Đơng Nam-Tây Bắc
Câu 23. Loại đất chủ yếu của đai ôn đới gió mùa trên núi là
A. đất phèn, đất mặn.
B. đất phù sa.
C. đất mùn thô.
D. đất feralit.
Câu 24. Dựa vào Atlat Địa Lý tự nhiên Việt Nam trang 4- 5, những tỉnh nào của Việt Nam có biên giới chung
với Campuchia?
A. Kiên Giang.
B. Nghệ An.
C. Hà Tĩnh.
D. Quảng Bình.
PHẦN II. TỰ LUẬN (4 câu - 4 điểm)

Câu 1 (1 điểm): Trình bày đặc điểm chung của địa hình Việt Nam?
Câu 2 (1 điểm)::Trình bày đặc điểm của đồng bằng sơng Cửu Long?

Câu 3 (1 điểm):: Nêu khái quát về biển Đông?
Câu 4 (1 điểm):: Hãy cho biết đặc trưng của đồng bằng Sông Hồng nước ta là?
HẾT
Học sinh được sử dụng Át lát Địa lý 12 Việt Nam


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn : ĐỊA LÝ 12
Thời gian làm bài: 50 phút (24 câu trắc nghiệm – 4 câu tự luận)
Họ tên học sinh: ………………………………………………

Mã đề: 702

Số báo danh: ……………………………………………………
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (24 câu - 6 điểm)
Câu 1. Địa hình cao nhất nước ta là đặc điểm của vùng núi?
A. Đông Bắc.
B. Trường Sơn Bắc
C. Tây Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
Câu 2. Nhờ có biển Đơng mà khí hậu nước ta mang đặc tính của khí hậu?
A. Khí hậu nhiệt đới khơ.
B. Khí hậu lục địa khơ hạn.
C. Khí hậu hải dương, điều hịa hơn
D. Khí hậu ơn đới gió mùa
Câu 3. Địa hình bán bình nguyên thể hiện rõ nhất ở
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Tây Nguyên.

Câu 4. Dựa vào trang 14 Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết Vân Phong và Cam Ranh là hai vịnh biển thuộc

tỉnh/ thành phố nào sau đây?
A. Khánh Hòa
B. Quảng Ninh
C. Đà Nẵng
D. Bình Thuận
Câu 5. Dựa vào Atlat Địa Lý tự nhiên Việt Nam, trang 4- 5, những tỉnh nào của Việt Nam có biên giới chung
với Lào ?
A. Điện Biên.
B. Kiên Giang.
C. Đồng Nai.
D. An Giang.
Câu 6. Cảnh quan tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Bắc Việt Nam là
A. đới rừng cận nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. đới rừng nhiệt đới gió mùa có mùa đơng rụng lá.
C. đới rừng cận xích đạo gió mùa.
D. đới rừng nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 7. Rừng đặc dụng có đặc điểm chính là
A. rừng được trồng để phòng chống thiên tai.
B. duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
C. làm tăng độ phì và chất lượng đất rừng.
D. bảo vệ cảnh quan, sự đa dang sinh học.
Câu 8. Ý nào sau đây không phải đặc điểm của biển Đông?
A. Là biển lớn nhất Thái Bình Dương.
B. Là biển tương đối kín.
C. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. Diện tích 3,447 triệu km2.
Câu 9. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào vừa giáp Trung Quốc trên đất liền và trên
biển?

A. Lạng sơn.
B. Kiên Giang.
C. Quảng Ninh.
D. Thái Bình.
Câu 10. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 13, tự nhiên miền Bắc và Đông Bắc bắc Bộ gồm
A. đồng bằng Sông Hồng, vùng núi Tây Bắc và vùng núi Đông Bắc.
B. vùng núi Đông Bắc và đồng bằng Sông Hồng.
C. vùng núi Đông Bắc và vùng núi Tây Bắc.
D. đồng bằng Sông Hồng và vùng núi Tây Bắc.
Câu 11. Cho bảng số liệu: Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế của nước ta.
Đơn vị: %
Năm
Nhà nước
Ngồi nhà nước
Có vốn đầu tư nước ngoài
2000
9,3
90,1
0,6
2005
9,5
88,9
1,6
2010
10,4
86,1
3,5
2015
9,8
86,0

4,2
Biểu đồ thể hiện cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế của nước ta là biểu đồ nào?
A. Đường
B. Trịn
C. Miền
D. Cột
Câu 12. Đồng bằng sơng Cửu Long ngập lụt, nguyên nhân chủ yếu là
A. thủy lợi chậm phát triển.
B. mật độ dân cư qúa đơng.
C. có lượng mưa cao nhất nước.
D. địa hình thấp, triều cường, mưa lớn.
Câu 13. Việt Nam nằm trong vùng có nhiều thiên tai
A. bão, lũ lụt, hạn hán.
B. lũ lụt.
C. sương muối, mưa đá.
D. sạt lở.


Câu 14. Nguyên nhân chính tạo nên mùa mưa ở Nam Bộ và Tây Ngun là do
A. gió Tín Phong bắc bán cầu thổi hướng Đơng Bắc.
B. gió mùa Tây Nam.
C. gió mùa Đơng Bắc gặp bức chắn địa hình.
D. gió Tây khơ nóng.
Câu 15. Ý nào sau đây khơng thể hiện đặc điểm của đồng bằng sông Cửu Long?
A. Khơng có đê ngăn lũ.
B. Thấp, bằng phẳng, 2/3 diện tích đất phèn mặn.
C. Cao ở rìa phía tây,tây bắc, thấp dần ra biển.
D. Có hệ thống sơng ngịi kênh rạch chằng chịt.
Câu 16. Dựa vào Atlat Địa lý tự nhiên Việt Nam, trang 4-5 , cho biết đường biên giới nước ta thuộc bao nhiêu


tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương?
A. 25 tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương.
B. 28 tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương.
C. 22 tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương.
D. 27 tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương.
Câu 17. Ý nào sau đây không thể hiện đặc điểm chung của địa hình Việt Nam?
A. Địa hình đồi núi và đồng bằng chiếm diện tích lớn.
B. Cấu trúc địa hình khá đa dạng.
C. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.
D. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 18. Biển Đông thông với những đại dương nào?
A. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
B. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương.
C. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
D. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương.
Câu 19. Ý nào sau đây không phải là đặc trưng của đồng bằng Sông Hồng nước ta là:
A. bị chia cắt thành nhiều ơ
B. có hệ thống đê ngăn lũ
C. đồng bằng hẹp ngang bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
D. cao rìa phía Tây và Tây Bắc thấp dần ra biển
Câu 20. Vị trí địa lý quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta mang tính chất?
A. Cận xích đạo.
B. Nhiệt đới.
C. Nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. Cận nhiệt.
Câu 21. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, các dãy núi vùng Đơng Bắc có hướng?
A. Tây Bắc - Đơng nam
B. Đơng Nam-Tây Bắc
C. Vịng cung
D. Đơng Bắc-Tây Nam

Câu 22. Loại đất chủ yếu của đai ơn đới gió mùa trên núi là
A. đất feralit.
B. đất mùn thô.
C. đất phèn, đất mặn.
D. đất phù sa.
Câu 23. Dựa vào Atlat Địa Lý tự nhiên Việt Nam trang 4- 5, những tỉnh nào của Việt Nam có biên giới chung
với Campuchia?
A. Hà Tĩnh.
B. Kiên Giang.
C. Nghệ An.
D. Quảng Bình.
Câu 24. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, cho biết khu vực chịu ảnh hưởng của bão nhiều nhất ở nước
ta là
A. Bắc Trung Bộ.
B. Bắc Bộ.
C. Nam Bộ.
D. Nam Trung Bộ.
PHẦN II. TỰ LUẬN (4 câu - 4 điểm)

Câu 1 (1 điểm): Trình bày đặc điểm chung của địa hình Việt Nam?
Câu 2 (1 điểm)::Trình bày đặc điểm của đồng bằng sông Cửu Long?
Câu 3 (1 điểm):: Nêu khái quát về biển Đông?
Câu 4 (1 điểm):: Hãy cho biết đặc trưng của đồng bằng Sông Hồng nước ta là?
HẾT
Học sinh được sử dụng Át lát Địa lý 12 Việt Nam


×