Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Tiet 05 gioi thieu ve may tinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 11 trang )

Bài 3. Giới thiệu về máy tính
1. Khái niệm hệ thống tin học
Là hệ thống dùng để nhập, xử lí, xuất,
truyền, lu trữ thông tin.

Gồm ba thành phần:
Phần cứng (Hardware).
Phần mềm (Software).
Sự quản lí và điều
khiển
của con ngời.

Gồm
các
chơng
trình
Gồm
máy
tính
và c¸c
thiÕt


2. Sơ đồ cấu trúc của một máy
tính
Bộ nhớ ngoài
Bộ xử lí trung
tâm

Thiết bị
vào



(Bàn phím,
chuột,
máy quét)

Bộ
điề
u
khiể
n
Bộ nhớ

Bộ số
học /
lôgic

trong

Thiết bị ra
(Màn hình,
máy in, loa)


3. Bộ xử lí trung tâm (CPU)
Là thành phần quan trọng nhất của máy tính,
đó là thiết bị chính thực hiện và điều khiển
việc thực hiện chơng trình.
Bộ điều khiển (Control Unit)
Điều khiển các bộ phận thực
hiện chơng trình.

Bộ số học/lôgic

(Arithmetic/Logic Unit)
Thực hiện các phép toán số
học và l«gic.


4. Bộ nhớ
a. Bộ nhớ trong (Main memory)
Là nơi chơng trình đợc đa vào để thực hiện
và là nơi lu trữ dữ liệu đang đợc xử lí.

ROM (Read Only Memory).

 RAM (Random Access
Memory).


b. Bộ nhớ ngoài (Secondary memory)
Dùng để lu trữ lâu dài dữ liệu và hỗ trợ bộ nhớ
trong (thờng là ®Üa cøng, ®Üa mỊm, ®Üa CD,
thiÕt bÞ nhí flash…).


5. Thiết bị vào, ra
a. Thiết bị vào (Input Device)
Là các thiết bị dùng để đa thông tin vào máy tính.

Bàn phím
(Keyboard)

Chuột (Mouse)
Máy quét (Scanner)
Webcam


b. Thiết bị ra (Output Device)
Là các thiết bị để đa dữ liệu ra từ máy tính.
Màn hình (Monitor)
Máy in (Printer)
Loa và tai nghe
(Speaker - Headphone)
Máy chiếu (Projector)


các thiết bị của máy tính






tên
tên
tên
thiết
của
của
củamột
bị
một

bộduy
để
nhớ
thiết
thiết
đ
trong
abị
bị
dữ



liệu
thể
khi
cấu
âm
đ
ghi
tạo
athanh
thông
tvà
ơng
đọc
ra
tự
tin


thiết
bị
nhất
của
máy
tính

tên
Là thiết bị dùng để đa dữ liệu ra giấy ?
vào
nh
dữ
môi
một
máy
liệu
tr
chiếc
ờng
tính
trong
bên
ng
tilúc
ời
vi
ngoài
làm
ta
?? gõ

việc?
? lên nó ?
của
một
loài
vật
1

MOUSE

2

Headphone

3

RAM

4

Monitor

5

Keyboard

6

printer


M
M H
á Ay N
t T
í n
y h
i


6. Hoạt động của máy tính
Nguyên lí lu trữ
chơng trình
Nguyên

Nguyên
lí điều
Phôn bằng
Nôi-man
khiển
ch

10101111101101
11110100110101

0000

10110100101010

0001


10101100110111

0010

11011110101110

0011

ơng trình
Nguyên lí truy
cập theo địa
chỉ
Việc
truyhoạt
cậpđộng
dữ
Máy
tính
Lệnh và
dữ ch
liệu
đợc
MÃ hoá nhị phân, điều khiển
bằng
ơng
trình, l
liệu
trong
máytrình.
tính

theo
ch
ơng
lu trữ, xử lí trong
Tại
mỗi
thời
điểm
đ
ợc cập
thực
hiện
thông
u trữ chơng trình và truy
theo
địa
chỉ tạo
máy
dới dạng

nhị
máy
tínhchỉ
chỉnơi
thực
qua
địa
lu Nôiphân.
thành một nguyên lí chung:
Nguyên


Phôn
hiện một lệnh. Nó
trữ dữ liệu đó.


Giíi thiƯu vỊ m¸y tÝnh
1. Kh¸i niƯm hƯ thèng tin học
2. Sơ đồ cấu trúc của một máy
tính
3. Bộ xử lí trung tâm (CPU)
4. Bộ nhớ
5. Thiết bị vào, ra
6. Hoạt động của máy tính



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×