Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Tiet 05 mot so kieu du lieu chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (671.86 KB, 9 trang )

Bài 5

Giáo án điện tử tin học lớp 11


HÃy
kể
tên
những tập số
đà học trong
chơng trình
toán ở các lớp d
ới.

- Số tự nhiên
- Số nguyên
- Số thực

Mỗi ngôn ngữ lập trình thờng
cung cấp một số kiểu dữ liệu
chuẩn cho biết:
Phạm vi giá trị.

Dung lợng bộ nhớ cần thiết để lu
trữ.
Các phép toán có thể tác động lên
dữ liÖu.


I. Một số kiểu dữ liệu chuẩn trong
Pascal


1. Kiểu
nguyên
Trong HÃy
Pascal
có phạm
các kiểu dữ liệu nguyên sau:
nêu

vi xác định
của số nguyên
Phạm
vi giá
trong
Toán
Kiểu
trị
học?

Bộ nhớ lu
Từ - đến
trữ một
+
giá trị

Byte

Từ 0 đến 255

1 byte


Integer

Tõ -215 ®Õn
215 - 1

2 byte

Word

Tõ 0 ®Õn 216 1

2 byte

Longint

Tõ -231 ®Õn
231 - 1

4 byte


2. KiĨu thùc
Sè thùc trong Pascal thêng dïng c¸c kiĨu sau:
Kiểu

Phạm vi giá trị

Bộ nhớ lu trữ
1 giá trị


Real

0 hoặc có giá trị
tuyệt đối từ 10-38
đến 1038

6 byte

Extended

0 hoặc có giá trị
tuyệt đối từ 104932
đến 104932

10 byte


Là các kí tự thuộc bộ mà ASCII.
Trong Pascal đợc kÝ hiƯu lµ Char

‘a’ cã m· ASCII lµ
dơ:
97
cã 256
m· kÝ
ASCII
 Có A
tất cả
tự vớilàmà từ 0 đến 255.
65 kiểu kí tự dùng 1 byte bộ nhớ để ghi giá

Biến

3. Kiểu kí tự

trị.

4. Kiểu
lôgic

Có giá trị TRUE hoặc FALSE.
Trong Pascal kí hiệu là
Boolean

Mỗi giá trị lôgic lu trữ trong 1 byte.

Cần tìm hiểu đặc trng của các kiểu dữ liệu chuẩn
đợc xác định bởi bộ dịch và sử dụng để khai báo
biến cho phù hợp.


II. Khai báo biến
Bài
toánbiến
đặt dùng
vấn đề:
Tính
chu trình
vi (CV)đều
và diện
Mọi

trong
chơng
phải tích
khai (S)
báo
của
hình
tròn có
nguyên
tên và kiểu dữ
liệu
của biến.
Mỗibán
biếnkính
chỉ khai
báo
(R) bất kì.
một lần.
Trong Pascal:

VAR <Danh sách biến>: dữ liệu>;

- Biến R kiểu
Làm
thế xác
nào
HÃy
Trong
nguyên.

để
chơng
đó:
định
tên

Các biến
CV,đợc
S viết
kiểu
- Danh sách biến là một hoặc- nhiều
tên biến
cách
trình
sử,dụng
bởi dấu
thực.
kiểu
dữ
liệu
- Kiểu dữ liệu thờng là một trong các kiểu dữ liệu chuẩn
đợc
các
biến
hoặc
kiểu
dữ liệu do ngời dùng định nghĩa.
của
các
biến

trên?

cần
dùngR: Integer;
Ví dụ: VAR
CV,S: Real;
trong chơng
trình?

Cần đặt tên biến gợi nhớ ý nghĩa của
biến.
Không nên đặt tên biến quá ngắn hc



Luyện tập
Bài toán 1:
Trăm trâu trăm cỏ
Trâu đứng ăn năm
Trâu nằm ăn ba
Lụ khụ trâu già
Ba con một bó.
Hỏi số trâu đứng, trâu nằm,
trâu già?
Gọi số trâu đứng, trâu nằm,
trâu già lần lợt là x, y, z.
HÃy xác định kiểu của các
biến x, y, z?

?

Biến
nguyên

Đ

Biến
thực

S

Biến kí
tự

S

Biến
lôgic

S


Bài toán 2:
Tính diện tích (S) và độ dài đờng chéo (d)
của hình chữ nhật, biết chiều dài (a) và chiều
rộng (b) là các số nguyên nhỏ hơn 100.

Chọn cách khai báo đúng nhất?
Var a,b,S,d:
Real;
Var a,b,S:

Integer;
d:
Real;

Var

a,b: Byte;
S: Word; d:
Real;
Var a,b,S,d:
Integer;


HÃy nhớ!
Các kiểu dữ liệu chuẩn

VAR
<Danh sách biến>:dữ liệu>;

Kiểu
nguyên.
Kiểu thực.
Kiểu

tự.
Kiểu
lôgic.
Khai
báo

biến.
Mọi
biến dùng trong chơng
trình đều phải khai báo
tên và kiểu dữ liệu của
biến.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×