Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Tiet 39 co so du lieu quan he

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (632.72 KB, 10 trang )

1


I. Mô hình dữ liệu quan hệ
1. Mô hình dữ
là một tập khái niệm dùng để
liệu
cấudữ
trúc
liệu,
thao
tác dữ
dữ liệu
liệu,đcác
2.mô
Mô tả
hình
liệudữ
quan
hệ các
là mô
hình
ợc
ràng
dữ liệu của một CSDL.
mô tảbuộc
nh sau:

Cấu trúc: dữ liệu đợc thể hiện trong các bảng gồm cột và
hàng.
Thao


tác trên dữ liệu: cập nhật và khai thác dữ liệu.
Các ràng buộc dữ liệu: dữ liệu trong các bảng phải thoả mÃn
một số ràng buộc và mối liên kết giữa các bảng có thể đợc
xác lập.

2
Mô hình dữ liệu quan hệ là mô hình dữ liệu phổ biến


II. Cơ sở dữ liệu quan
hệ
1. Khái niệm
Cơ sở dữ liệu quan hệ là CSDL đợc xây dựng
dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ.
Hệ QTCSDL quan hệ là hệ QTCSDL dùng để tạo
lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ.
Các thuật ngữ : Quan hệ để chỉ

bảngThuộc tính để chỉ
cột Bộ (bản ghi) để chỉ
hàng

3


Các đặc trng chính của một quan hệ trong hệ CSDL
quan hệ:
ã Mỗi quan hệ có một tên phân biệt với tên các quan hệ khác;
ã Các bộ là phân biệt và thứ tự của các bộ không quan
trọng;

ã Mỗi thuộc tính có một tên phân biệt, thứ tự các thuộc
tính không quan trọng;
ã Quan hệ không có thuộc tính là đa trị hay phức
hợp

4


2. VD về mô hình dữ liệu
quan hệ

Bảng mợn sách

Liên kết
theo Số thẻ

Bảng ngời mợn
Số
thẻ

Họ tên

Số thẻ

MÃ số
sách

Ngày m
ợn


Ngày
trả

TV-02

TO-012

5/9/200
7

30/9/20
07

TV-04

TN-103

12/9/20
07

15/9/20
07

TV-02

TN-102

24/9/20
07


5/10/20
07

TV-02

Liên
TO-012

5/10/20
MÃ 07

Ngày
Lớp
sinh

TV01

Nguyễn
Anh

10/10/1
990

12
A

TV02

Trần Cơng


23/02/1
991

11
B

TV03

Lê Văn
Bình

21/12/1
990

12
B

TV- Nguyễn Thị 30/01/1
10
Nhờ
liên
kết
theo
Số
thẻ
Dung
04
992
C


kết
theo


số
sách

số
sách

Bảng Sách
Tên sách


Số
tran
g

Tác giả

TN102

Dế mèn phiêu lu


236

Tô Hoài

TN1

03

Hai vạn dm dới
đáy biển

120

Giuyn
Vécnơ

TI01

Những điều kì diệu
về máy tính

240

Nguyễn Thế
Hùng

có thểTObiếtSáng
cáctạo
thông
tin của
mợn
Toán học
308ngờiPolya

012
sách.

5
Nhờ liên
kết theo
MÃ số
sách có thể biết các thông
tin


của cuốn



3. Khoá và liên kết giữa các
bảng

a. Khoá

Dựa
Dựa vào
vàothuộc
các
tính
thuộc nào
tính để
nào

để thểcó phân
thể
biệt
phânngbiệt

ời mcác
ợn
sách
lần m
? ợn sách ?

BảngmNg
mợn
Bảng
ợn ời
sách
Số thẻ
Số
thẻ
TV-02

?

MÃ số sách

Ngày mợn Ngày trả
Họ tên
Ngày sinh Lớp
30/9/2007
TO-012
5/9/2007

TV-01
10/10/199
12A

15/9/2007
TV-04 Nguyễn
TN-103 Anh12/9/2007
0
24/9/2007
5/10/2007
TV-02
TN-102
TV-02 Trần
Cơng
23/02/199 11B

1
TV-02
TO-012 5/10/2007
TV-03 Lê Văn Bình 21/12/199 12B


0

TV-04 Nguyễn Thị 30/01/199 10C
thuộc tính Dung
Số thẻ để phân 2
biệt ngời mợn



Dựa
Dựa vào
vào các thuộc tính Số thẻ, MÃ số sách, Ngày mợn

sách.
lần mợn
sách.


để phân biệt các
Khoá Trong bảng la` tập thuộc tính vừa đủ để phân
6
biệt các bộ


Ví dụ:
Bảng ngời mợn
Số
thẻ

Họ tên

Bảng mợn sách
Ngày
sinh

Lớp

Số thẻ

MÃ số
sách

Ngày m

ợn

Ngày
trả

TV01

Nguyễn
Anh

10/10/1
990

12
A

TV-02

TO012

5/9/2007

30/9/20
07

TV02

Trần Cơng

23/02/1

991

11
B

TV-04

TN103

5/9/2007

15/9/20
07

TV03

Lê Văn Bình 21/12/1
990

12
B

TV-02

TN102

24/9/200
7

5/10/20

07

TV04

Nguyễn
Thị Dung

10
C

TV-02

TO012

5/10/200
7





Khoá là


30/01/1
992


thuộc tính
Số thẻ


gồm

Khoá
các thuộc
tính Số thẻ, MÃ số sách,
Ngày mợn

7


b. Khoá chính (Primary
key)
Bảng ngời mợn

Số
thẻ

Họ tên

Ngày
sinh

Lớp

TV01

Nguyễn Anh

10/10/19

90

12
A

TV02

Trần Cơng

23/02/19
91

11
B

TV03

Lê Văn Bình

21/12/19
90

12
B





tínhThị

Số thẻ30/01/19
là khoá 10C
TV- Thuộc
Nguyễn
04 Dữ
Dung
92 trống
liệu không đợc để








HÃy nhận xét
về vai trò và
dữ liệu của
thuộc tính Số
thẻ ?

Thuộc tính Số thẻ đợc
chọn làm khoá
chính.

Khoá chính là một khoá trong bảng đợc ngời dùng
chỉ định, giá trị của mọi bộ tại khoá chính không
đợc để trống.
Mỗi bảng có ít nhất một khoá.

8
Nên chọn khoá chính là một khoá có Ýt tÝnh phô thuéc nhÊt.


c. Liên kết
Thông tin của các bảng đợc kết nối nhờ các mối liên
kết dựa trên thuộc tính khoá.

Ví dụ:
Nhờ mối liên kết theo
Số thẻ có thể biết các
thông tin của Ngời m
ợn cuốn sách có mà số
TO-012
vào
ngày
5/9/2007.

- Mợn sách: Bảng chính



- Ngời mợn: Bảng tham chiếu
- Số thẻ:
Thuộc tính liªn
9
kÕt


Liên kết

Bảng mợn sách
Số thẻ
MÃ số
Ngày mợn
Ngày trả

các
đặc trng:
1.

hình
dữ
liệu
sách
Liên kết
theo Sốquan
thẻ
hệ:
TV-02dữ
TO-012
5/9/2007
30/9/200
Cấu
trúc
liệu dạng
bảng.
7

Thao TV-04
tác trên

dữ12/9/2007
liệu: cập
nhật và khai
TN-103
15/9/200
7
thác.
Ràng buộc dữ liệu.
TV-02

TN-102

24/9/2007

5/10/200
7

Là CSDL đợc xây dựng dựa trên
2. Cơ sở dữ liệu
quan
Liên
5/10/2007
Bảng ngời mợn TV-02 TO-012
Bảng Sách
kết

hình
dữ liệu quan hệ.
hệ: Ngày sinh Lớp MÃ số


Số
Số
Họ tên
thẻ
TV01
TV02
TV03

theo
Tên sách
Tác giả
sách
trang
Hệ QTCSDL MÃ
quan hệ: là hệ QTCSDL dùng để tạo
TNDế mèn phiêu lu kí
236
Tô Hoài
Nguyễn Anh
10/10/199
12 số
lập, 0cập nhật

khai
thác
CSDL
quan
hệ.
102
A sách

TN103 Hai vạn dam dới đáy
120
Giuyn Vécnơ
23/02/199
11
Khoá:
một
tập
thuộc
tính
gồm
một
hay
một số
biển
1
B
tính
để phân
biệt
các bộ 240
trongNguyễn
bảng.
Những điều
kì diệu
Thế
Lê Văn Bình thuộc
21/12/199
12 dùng TI-01
Trần Cơng


0

B

về máy tính

Hùng

Khoá
chính:
là TOmộtSáng
khoá
ợc chọn308
(chỉ Polya
định)
tạo Toánđ
học
TVNguyễn Thị
30/01/199
10
Nhờ04liên Dung
kết theo Số
thẻ
cóC thể biết
đợc HS nào mợn sách trong Bảng Mợn
012
2 ta
trong
bảng.

sách
đợc mợn trong

Mợn

sách ta
có thể
Nhờ
liên kết theo
số
biết
Sách
nào
Bảng

Liên kết: để kết nối các thông tin của nhiều bảng
sách
dựa trên thuộc tính khoá.
10 phải có khoá
Liên kết đợc thực hiện trên các khoá, trong 1 liên kết



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×