1
I. Mô hình dữ liệu quan hệ
1. Mô hình dữ
là một tập khái niệm dùng để
liệu
cấudữ
trúc
liệu,
thao
tác dữ
dữ liệu
liệu,đcác
2.mô
Mô tả
hình
liệudữ
quan
hệ các
là mô
hình
ợc
ràng
dữ liệu của một CSDL.
mô tảbuộc
nh sau:
Cấu trúc: dữ liệu đợc thể hiện trong các bảng gồm cột và
hàng.
Thao
tác trên dữ liệu: cập nhật và khai thác dữ liệu.
Các ràng buộc dữ liệu: dữ liệu trong các bảng phải thoả mÃn
một số ràng buộc và mối liên kết giữa các bảng có thể đợc
xác lập.
2
Mô hình dữ liệu quan hệ là mô hình dữ liệu phổ biến
II. Cơ sở dữ liệu quan
hệ
1. Khái niệm
Cơ sở dữ liệu quan hệ là CSDL đợc xây dựng
dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ.
Hệ QTCSDL quan hệ là hệ QTCSDL dùng để tạo
lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ.
Các thuật ngữ : Quan hệ để chỉ
bảngThuộc tính để chỉ
cột Bộ (bản ghi) để chỉ
hàng
3
Các đặc trng chính của một quan hệ trong hệ CSDL
quan hệ:
ã Mỗi quan hệ có một tên phân biệt với tên các quan hệ khác;
ã Các bộ là phân biệt và thứ tự của các bộ không quan
trọng;
ã Mỗi thuộc tính có một tên phân biệt, thứ tự các thuộc
tính không quan trọng;
ã Quan hệ không có thuộc tính là đa trị hay phức
hợp
4
2. VD về mô hình dữ liệu
quan hệ
Bảng mợn sách
Liên kết
theo Số thẻ
Bảng ngời mợn
Số
thẻ
Họ tên
Số thẻ
MÃ số
sách
Ngày m
ợn
Ngày
trả
TV-02
TO-012
5/9/200
7
30/9/20
07
TV-04
TN-103
12/9/20
07
15/9/20
07
TV-02
TN-102
24/9/20
07
5/10/20
07
TV-02
Liên
TO-012
5/10/20
MÃ 07
Ngày
Lớp
sinh
TV01
Nguyễn
Anh
10/10/1
990
12
A
TV02
Trần Cơng
23/02/1
991
11
B
TV03
Lê Văn
Bình
21/12/1
990
12
B
TV- Nguyễn Thị 30/01/1
10
Nhờ
liên
kết
theo
Số
thẻ
Dung
04
992
C
kết
theo
MÃ
số
sách
số
sách
Bảng Sách
Tên sách
Số
tran
g
Tác giả
TN102
Dế mèn phiêu lu
kí
236
Tô Hoài
TN1
03
Hai vạn dm dới
đáy biển
120
Giuyn
Vécnơ
TI01
Những điều kì diệu
về máy tính
240
Nguyễn Thế
Hùng
có thểTObiếtSáng
cáctạo
thông
tin của
mợn
Toán học
308ngờiPolya
012
sách.
5
Nhờ liên
kết theo
MÃ số
sách có thể biết các thông
tin
của cuốn
3. Khoá và liên kết giữa các
bảng
a. Khoá
Dựa
Dựa vào
vàothuộc
các
tính
thuộc nào
tính để
nào
có
để thểcó phân
thể
biệt
phânngbiệt
ời mcác
ợn
sách
lần m
? ợn sách ?
BảngmNg
mợn
Bảng
ợn ời
sách
Số thẻ
Số
thẻ
TV-02
?
MÃ số sách
Ngày mợn Ngày trả
Họ tên
Ngày sinh Lớp
30/9/2007
TO-012
5/9/2007
TV-01
10/10/199
12A
15/9/2007
TV-04 Nguyễn
TN-103 Anh12/9/2007
0
24/9/2007
5/10/2007
TV-02
TN-102
TV-02 Trần
Cơng
23/02/199 11B
1
TV-02
TO-012 5/10/2007
TV-03 Lê Văn Bình 21/12/199 12B
0
TV-04 Nguyễn Thị 30/01/199 10C
thuộc tính Dung
Số thẻ để phân 2
biệt ngời mợn
Dựa
Dựa vào
vào các thuộc tính Số thẻ, MÃ số sách, Ngày mợn
sách.
lần mợn
sách.
để phân biệt các
Khoá Trong bảng la` tập thuộc tính vừa đủ để phân
6
biệt các bộ
Ví dụ:
Bảng ngời mợn
Số
thẻ
Họ tên
Bảng mợn sách
Ngày
sinh
Lớp
Số thẻ
MÃ số
sách
Ngày m
ợn
Ngày
trả
TV01
Nguyễn
Anh
10/10/1
990
12
A
TV-02
TO012
5/9/2007
30/9/20
07
TV02
Trần Cơng
23/02/1
991
11
B
TV-04
TN103
5/9/2007
15/9/20
07
TV03
Lê Văn Bình 21/12/1
990
12
B
TV-02
TN102
24/9/200
7
5/10/20
07
TV04
Nguyễn
Thị Dung
10
C
TV-02
TO012
5/10/200
7
Khoá là
30/01/1
992
thuộc tính
Số thẻ
gồm
Khoá
các thuộc
tính Số thẻ, MÃ số sách,
Ngày mợn
7
b. Khoá chính (Primary
key)
Bảng ngời mợn
Số
thẻ
Họ tên
Ngày
sinh
Lớp
TV01
Nguyễn Anh
10/10/19
90
12
A
TV02
Trần Cơng
23/02/19
91
11
B
TV03
Lê Văn Bình
21/12/19
90
12
B
tínhThị
Số thẻ30/01/19
là khoá 10C
TV- Thuộc
Nguyễn
04 Dữ
Dung
92 trống
liệu không đợc để
HÃy nhận xét
về vai trò và
dữ liệu của
thuộc tính Số
thẻ ?
Thuộc tính Số thẻ đợc
chọn làm khoá
chính.
Khoá chính là một khoá trong bảng đợc ngời dùng
chỉ định, giá trị của mọi bộ tại khoá chính không
đợc để trống.
Mỗi bảng có ít nhất một khoá.
8
Nên chọn khoá chính là một khoá có Ýt tÝnh phô thuéc nhÊt.
c. Liên kết
Thông tin của các bảng đợc kết nối nhờ các mối liên
kết dựa trên thuộc tính khoá.
Ví dụ:
Nhờ mối liên kết theo
Số thẻ có thể biết các
thông tin của Ngời m
ợn cuốn sách có mà số
TO-012
vào
ngày
5/9/2007.
- Mợn sách: Bảng chính
- Ngời mợn: Bảng tham chiếu
- Số thẻ:
Thuộc tính liªn
9
kÕt
Liên kết
Bảng mợn sách
Số thẻ
MÃ số
Ngày mợn
Ngày trả
Có
các
đặc trng:
1.
Mô
hình
dữ
liệu
sách
Liên kết
theo Sốquan
thẻ
hệ:
TV-02dữ
TO-012
5/9/2007
30/9/200
Cấu
trúc
liệu dạng
bảng.
7
Thao TV-04
tác trên
dữ12/9/2007
liệu: cập
nhật và khai
TN-103
15/9/200
7
thác.
Ràng buộc dữ liệu.
TV-02
TN-102
24/9/2007
5/10/200
7
Là CSDL đợc xây dựng dựa trên
2. Cơ sở dữ liệu
quan
Liên
5/10/2007
Bảng ngời mợn TV-02 TO-012
Bảng Sách
kết
mô
hình
dữ liệu quan hệ.
hệ: Ngày sinh Lớp MÃ số
Số
Số
Họ tên
thẻ
TV01
TV02
TV03
theo
Tên sách
Tác giả
sách
trang
Hệ QTCSDL MÃ
quan hệ: là hệ QTCSDL dùng để tạo
TNDế mèn phiêu lu kí
236
Tô Hoài
Nguyễn Anh
10/10/199
12 số
lập, 0cập nhật
và
khai
thác
CSDL
quan
hệ.
102
A sách
TN103 Hai vạn dam dới đáy
120
Giuyn Vécnơ
23/02/199
11
Khoá:
một
tập
thuộc
tính
gồm
một
hay
một số
biển
1
B
tính
để phân
biệt
các bộ 240
trongNguyễn
bảng.
Những điều
kì diệu
Thế
Lê Văn Bình thuộc
21/12/199
12 dùng TI-01
Trần Cơng
0
B
về máy tính
Hùng
Khoá
chính:
là TOmộtSáng
khoá
ợc chọn308
(chỉ Polya
định)
tạo Toánđ
học
TVNguyễn Thị
30/01/199
10
Nhờ04liên Dung
kết theo Số
thẻ
cóC thể biết
đợc HS nào mợn sách trong Bảng Mợn
012
2 ta
trong
bảng.
sách
đợc mợn trong
Mợn
sách ta
có thể
Nhờ
liên kết theo
số
biết
Sách
nào
Bảng
MÃ
Liên kết: để kết nối các thông tin của nhiều bảng
sách
dựa trên thuộc tính khoá.
10 phải có khoá
Liên kết đợc thực hiện trên các khoá, trong 1 liên kết