SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TPHCM
TRƯỜNG THPT VÕ THỊ SÁU
Tổ Tốn
Bài giảng: BÀI TẬP ÔN PHƯƠNG TRÌNH
LƯNG GIÁC
Giáo viên hướng dẫn
Nguyễn Thị Mộng Hoa Tiên
11A16
19/7/2007
BÀI TẬP ÔN
Giải phương trình lượng giác
sau
1 /( 3 1) sin 2 x
3 sin 2 x ( 3 1) cos 2 x 0
2 / 1 tgx 2
2 sin x
3 / 2 cos 3 x cos 2 x sin x 0
4 / 4 sin 2 2 x 8 cos 2 x 5 3m 0
4
a/ Giải phương trình khi m
3
b/ Tìm m nguyên dương để phương trình
có nghiệm
PHƯƠNG TRÌNH LƯNG GIÁC
CƠ BẢN
u v k 2
1 / cos u cos v
(k Z )
u v k 2
u v k 2
2 / sin u sin v
(k Z )
u v k 2
3 / tgu tgv u v k (k Z )
Ñk :
u, v
2
k
4 / cot gu cot gv u v k (k Z )
Ñk :
u , v k
CHÚ Ý :
* Phải thống nhất đơn vị
cos u m
sin u m
*
tgu m
cot gu m
Đặt
m cos
m sin
m tg
m cot g
Chú ý đối với sinu, cosu có đk -1
≤m≤1
*
PHƯƠNG TRÌNH LƯNG GIÁC THU GỌN
π
1/cosu 0 u kπ
2
2/cosu 1 u k2π
3/cosu 1 u π k2π
PHƯƠNG TRÌNH LƯNG GIÁC
THU GỌN
4/sinu 0
u kπ
π
5/sinu 1 u k2π
2
π
6/sinu 1 u k2π
2
PHƯƠNG TRÌNH LƯNG GIÁC
ĐẶC BIỆT
1 / cos u cos v cos u cos( v)
2 / sin u sin v sin u sin( v)
3 / tgu tgv tgu tg ( v)
4 / cot gu cot gv cot gu cot g ( v)
PHƯƠNG TRÌNH LƯNG
GIÁC ĐẶC BIỆT
5 / cos u sin v cos u cos( v)
2
6 / cos u sin v cos u cos( v)
2
7 / tgu cot gv tgu tg ( v)
2
8 / tgu cot gv cot gu cot g ( v)
2
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT
ĐỐI
VỚI SIN VÀ COS (PHƯƠNG
TRÌNH CỔ ĐIỂN )} Asinu + Bcosu = C
(1)
PP giải :
Cách 1 :
cho
A
Đặt
:
2
A B
(1)
A2 B 2
Chia 2 vế của pt(1)
2
A
A2 B 2
B
cos ,
sin u
2
A B
B
A2 B 2
2
sin
cos u
(1) sin u. cos sin . cos u
sin(u )
C
2
A B
2
C
A2 B 2
C
A2 B 2
: PTLGCB
Chú ý:
* PT (1) có
nghiệm
* PT (1) vô
nghiệm
C
A2 B 2
2
1 A2 B 2 C 2 0
2
2
A B C 0
Cách 2 :
TH 1 : u k 2
Thế vào pt (1)
thử lại
TH 2 : u k 2
Đặt
u
t tg
2
2
2t
1 t
sin u
, cos u
2
2
1 t
1 t
2
2
t
1
t
C
(1) A
B
2
2
1 t
1 t
2 At B Bt 2 C Ct 2
( B C )t 2 2 At C B 0
t t1 : PTLGCB
t t 2 : PTLGCB
PT trình bậc 2 theo t
PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
ĐỐI VỚI
1 HÀM SỐ LƯNG GIÁC
2
A cos u B cos u C 0
2
A sin u B sin u C 0
2
Atg u Btgu C 0
2
A cot g u B cot gu C 0
PP
Đặt
giải:
t = cosu, sinu, tgu, cotgu
Đối
với sinu, cosu chú ý
điều kiện :
-1 ≤ t ≤ 1
Đối với tgu, cotgu chú ý
điều kiện tồn tại tgu, cotgu
2
PT At Bt C 0
t t1 : PTLGCB
t t 2 : PTLGCB
PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI ĐỐI VỚI SIN
VÀ COS
(PHƯƠNG TRÌNH TỒN PHƯƠNG)
2
2
A sin u B sin u cos u C cos u D 0
PP giải:
Cách 1 :
2
(sin u 1)
TH 1 : cos u 0 u k
2
Thế vào phương
trình thử lại
TH 2 : cos u 0
2
Chia 2 vế của pt
coscho
u
sin 2 u
sin u. cos u
cos 2 u
D
PT A
B
C
0
2
2
2
2
cos u
cos u
cos u cos u
2
2
Atg u Btgu C D (1 tg u ) 0
PT baäc 2 đối với
tgu
1 cos 2u
cos u
2
1 cos 2u
2
sin u
2
1
sin u. cos u sin 2u
2
2
CAÙCH 2 :
1
1 cos 2u
1 cos 2u
PT (1) A
B sin 2u C
D 0
2
2
2
A A cos 2u B sin 2u C C cos 2u 2 D 0
B sin 2u (C A) cos 2u A C 2 D 0
PT cổ điển
A(sinu + cosu) + Bsinu.cosu +
C = 0 (1)
A(sinu - cosu) + Bsinu.cosu +
C = 0 (2)
PP giải : Đối với
pt (1):
ĐK :
2
t
1
Đặt
t
=
sinu
+
cosu
sin u. cos u
2
2
t 1
(1) At B
2
C 0
Đối với pt
(2)
: t = sinu
Đặt
- cosu
ĐK :
1 t
sin u. cos u
2
2
2 t 2
Pt baäc 2 theo
t
2 t 2
Pt baäc 2 theo t
1 t 2
( 2) At B
2
C 0
Chú ý
sin u cos u 2 sin u
:
4
sin u cos u 2 sin u
4
BÀI TẬP ÔN
Giải phương trình lượng giác sau :
1 /( 3 1) sin 2 x
3 sin 2 x ( 3 1) cos 2 x 0
2 / 1 tgx 2 2 sin x
3
3 / 2 cos x cos 2 x sin x 0
4 / 4 sin 2 2 x 8 cos 2 x 5 3m 0
4
m
a/ Giải phương trình khi
3
b/ Tìm m nguyên dương để phương trình
có nghiệm
BÀI TẬP ÔN
Bài 1 : Giải phương trình lượng giác
sau :
2
2
( 3 1) sin x 3 sin 2 x ( 3 1) cos x 0
(1)
Caùch 1
(1) ( 3 1) sin 2 x 2 3 sin x. cos x ( 3 1) cos2 x 0
TH 1 : cos x 0 x
k
2
(sin 2 x 1)
PT (1)
x
2
3 1 0
k
Sai
Không là họ
nghiệm của pt
TH 2 : cos x 0
Chia 2 vế của pt (1)
cho
2
cos x
2
(1) ( 3 1)tg x 2 3tgx 3 1 0
( a + b + c = 0)
tgx 1 tg 4
tgx 3 1 tg 5
12
3 1
x 4 k
(k Z )
5
x k
12
Vậy pt có 2 họ nghiệm
CÁCH 2
Dùng công
thức:
1 cos 2 x
cos x
2
1 cos 2 x
2
sin x
2
2
3 sin 2 x cos 2 x 3
1 cos 2 x
1 cos 2 x
(1) 3 1
3 sin 2 x 3 1
0
2
2
3
1
3
sin 2 x cos 2 x
2
2
2
sin 2 x. cos sin . cos 2 x sin
6
6
3