Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Tiet 49 gioi han cua day so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1002.65 KB, 17 trang )

Chương IV: GIỚI HẠN
§1: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ

Giáo viên
Bài giảng tại lớp …………
TiÕt 49, 50, 51 vµ 52

Ng Quốc Tuấn-PTTH Đào Duy Từ-TP
Thanh hoá-Email:tuacahivuong@y
ahoo.com.vn


I/ GIỚI HẠN HỮU HẠN CỦA DÃY SỐ









1
Câu hỏi 1> Cho dãy số ( un )uvới
n =
n
a/ Hãy viết dãy số dưới dạng khai triển :

1 1 1 1
1
1


1
1, , , , ,...,
,...,
,...,
,...
2 3 4 5
10
100
2008

b/ Hãy biểu diễn các số hạng của dãy trên
trục số:
Hãy tính các khoảng cách từ u4 ; u10 ; u100;
u2008; … đến 0
Em có nhận xét gì về các khoảng cách này
khi n trở nên rất lớn ?
Ng Quốc Tuấn-PTTH Đào
Duy Từ-TP Thanh hoá-Em


Câu hỏi 2: Bắt đầu từ số hạng thứ bao
nhiêu thì khoảng cách này nhỏ hơn 0,001;
nhỏ hơn 0,00001 ?
 Vậy khi n lớn dần đến vơ cùng thì
khoảng cách này tiến dần đến 0,
hay ta nói rằng un dần đến 0.


Ta ký hiệu: un




ĐỊNH NGHĨA 1: ( SGK )




0

n
(
− 1)
=

un
n2
VÝ dơ 1: Cho d·y
limsè
u (u
=n)0víi
n → +∞

Chøng minh r»ng

n

Ng Quốc Tuấn-PTTH Đào
Duy Từ-TP Thanh hoá-Em



ĐỊNH NGHĨA 2 (SGK)





6n − 1
Ví dụ 2: Cho dãy số ( uu
=
n)n với
3n + 2
Chứng minh rằng
6n − 1
lim
=2
n → +∞ 3n + 2

1
1
Một vài giới hạn đặc biệt:
a) lim = 0; lim k = 0
n → +∞ n
n → +∞ n
b) lim q n = 0
n → +∞

c) lim c = c
n +
Với k là số nguyên dơng
và /q/<1, c const

Ng Quc Tun-PTTH o
Duy T-TP Thanh hoỏ-Em


II* ĐỊNH LÝ VỀ GIỚI HẠN HỮU HẠN


ĐINH LÝ 1:

a ) NÕulimun = a vµ limvn = b thi :
+ / lim(un + vn ) = a + b
+ / lim(un − vn ) = a − b
+ / lim(un.vn ) = a.b
un
a
+ / lim
= ( NÕub ≠ 0 )
vn
b
b)NÕuun ≥ 0 víi mäin vµlim un = a thia ≥ 0
vµlim un =

a

Ng Quốc Tuấn-PTTH Đào
Duy Từ-TP Thanh hố-Em


Các ví dụ:





Làm thế nào để tìm đợc
giới hạn này ?

VÝ dơ 3: 3n 2 − n
T×m lim 1 + n 2
Lgii: Chia cả tử
Em hÃy cho biết
và mẫu cho n2kết quả tìm đợc của mình?
thì: 3 1

3n 2 − n
n
=
1
1 + n2
+1
2
n

 1
1 
Ta cãlim 3-  = 3 vµ lim 2 + 1 = 1
 n
n

 1
lim 3 − 

2
3n − n
n 3

Nª n lim
=
= =3
2
1+ n
1  1
lim 2 + 1
n


Ng Quốc Tuấn-PTTH Đào
Duy Từ-TP Thanh hoá-Em


Các ví dụ:



Ví dụ 4:
Tìm

1 + 4n
lim
1 2n

2


Có thể tìm đợc giới
hạn mà không phải
dùng phép chia hay
không? Nếu đợc,
HÃy trình bày lời
1
giải ?
n

1+ 4n2
Ta cólim
= lim
1- 2n

= lim

1
+4
2
2
n
=
= −1
1
−2
−2
n

Ng Quốc Tuấn-PTTH Đào

Duy Từ-TP Thanh hoá-Em

2

+4

n
1

n − 2 
n



Bài tập vận


3 n + 5. 4 n
Bài tập 2: Tìm
lim n n
dụng
4 +2

1
Bài tập 1: Biết dãy số (un)unthoả
− 1 < mãn:
;∀n∈ N *
3
n


Chứng minh rằng : lim un = 1
Li gii:
1
Đ ặtvn = un 1 vàwn = 2 .
n
1
Ta cã vn = un − 1 , limwn = lim 2 = 0
n
Do đó |Wn| có thể nhỏ hơn một số dương bé tuỳ ý
kể từ một số v
hạng
nào
đó
trở≤đi.
(1) (2)
=
u

1

w
w
n
n
n
n
Mặt khác theo giả thiết
Từ (1) và (2) suy ra lim an = 0. Vậy lim un = 1
(đpcm)
Ng Quốc Tuấn-PTTH Đào

Duy Từ-TP Thanh hoá-Em


Hướng dẫn học ở nhà:






1/ Cần nắm vững 2 định nghĩa 1 và
định nghĩa 2 về giới hạn 0 và giới hạn
hữu hạn
2/ Nhớ 3 giới hạn đặc biệt và thuộc
các công thức của định lý về giới hạn
hữu hạn
3/ Làm bài tập 1; bài 3 ( Các câu a, b,
d ) trang 121.

Ng Quốc Tuấn-PTTH Đào
Duy Từ-TP Thanh hoá-Em


III/ Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn


HÃy nêu nhËnxÐtvỊcÊpsèsau:
1) Kh¸i niƯm:
1 1 1
1

, , ,..., n ,...
2 4 8
2

*/ DÃy số là một cấp số nhân. Vì sao?
*/ Công bội là q = 1/ 2, q < 1
*/ DÃy số là cấp số nhân vô hạn.
Cấp số nhân lùi vô hạn là cấp số nhân vô hạn
có công béi q víi / q / < 1
Ng Quốc Tuấn-PTTH Đào
Duy Từ-TP Thanh hoá-Em


III/ Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn

y số sau đây có phải là cấp số nhân lùi vô hạn khôn
Nếu phải hÃy chỉ ra công bội của cấp sè ®ã?

1 1 1
 1
1,- , ,− ,...,  − 
3 9 27
 3

n −1

,...

Hãy nêu cơng thức tính tổng Sn của cấp số nhân
lùi vô hạn biết u1 và Cơng bội q, với /q/ < 1.

Tìm giới hạn của tổng Sn khi n —> +∞ ?
Ng Quốc Tuấn-PTTH Đào
Duy Từ-TP Thanh hoá-Em


Lêi gi¶i:
u1 (1 − q n )
Ta cã Sn = u1 + u 2 + ... + u n =
1− q
 u1  n
u1
q
* ViÕtvỊd¹ng: Sn =
− 
1− q 1− q 
 u1
 u1  n 
u1
q  =
Suy ra limSn = lim 
− 
1 − q  1 − q   1 − q
Do limqn = 0

u1
2) TængnS= u1 + u2 + ... + un + ... =
1− q
Ng Quốc Tuấn-PTTH Đào
Duy Từ-TP Thanh hoá-Em



C¸c vÝ dơ:


VÝ dơ 5: TÝnh tỉng cđa c¸c cÊp số
nhân lùi vô hạn (un), sau:
1
1/ Với un = n
3

1 1 1
 1
2/ Víi 1,− , ,− ,+... + 
2 4 8
2

Đáp số: S = 1/ 2

n 1

Đáp số: S = 2/ 3

Ng Quc Tun-PTTH o
Duy T-TP Thanh hoá-Em

+ ...


IV/ Giới hạn vô cực


1) Định nghĩa






Câu hỏi 3: Cho dÃy số tự nhiên un= n
1/ HÃy kể một vài số hạng u2008 ?
2/ Cho un là một số tự nhiên bất kỳ, có thể
chỉ ra đợc những số lớn hơn un không?
3/ HÃy nêu nhận xét về dÃy số vừa xét?
Khoảng cách giữa 0 và un nh thế nào khi n
> + ?

Định nghĩa về giới hạn vô cực: ( SGK )
KÝ hiÖu: limun= +∞ hay un—>+∞ khi n—>+∞
Limun =-∞ hay un—>-∞ khi n—>+∞
NhËn xÐt: limun=+∞ <=> lim(-un) = -∞
Ng Quốc Tuấn-PTTH Đào
Duy Từ-TP Thanh hoá-Em


2/ Một vài giới hạn đặc biệt:



2.1) Lim nk = + với k nguyên dơng
2.2) Lim qn = + nếu q>1


c định lý về giới hạn hữu hạn có còn đúng khi áp dụng
vào giới hạn vô cực không? Ta xét các ví dụ sau.
5

Ví dụ 7:
Tínhcácgiới hạnlim 2 + vàlim3n
n

2n+ 5
Làmthếnàosuyragiới hạnsau: lim
n.3n


(

Ví dụ 8:
Tínhlim - n2 + 5n − 2

)

Ng Quốc Tuấn-PTTH Đào
Duy Từ-TP Thanh hoá-Em


3/ Định lý:
Định lý 2:
un
a)Nếulimun = a vàlimvn = + thilim = 0
vn
b) NÕulimun = a > 0 vµlimvn = 0 víi ∀n thi

un
lim = +∞
vn
c) NÕulimun = +∞ vµlimvn = a > 0 thilimunvn = +∞

Ng Quốc Tuấn-PTTH Đào
Duy Từ-TP Thanh hoá-Em


Hướng dẫn học ở nhà:


1/ Cần nắm vững 2 định nghĩa 1 và
định nghĩa 2 về giới hạn 0 và giới hạn
hữu hạn, và định nghĩa về giới hạn vô
cực






2/ Nhớ 5 giới hạn đặc biệt và thuộc
các công thức của định lý về giới hạn
hữu hạn, giới hạn vô cực.
3/ Làm bài tập 5,6,7,8 trang 122.
4/ Làm bài tập trong sách bài tập gồm
bài 1.9, 1.10, 1.11, 1.12, 1.13, 1.14.
Ng Quốc Tuấn-PTTH Đào
Duy Từ-TP Thanh hoá-Em




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×