Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Tiet 27 logarit (muc II) bai tap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.98 KB, 9 trang )

Câu 1: Điền vào các ơ trống để hồn thành sơ đồ sau?


ax > b
( 1)

ax ≥ b

Bất
phương
trình

cơ bản

( 2)

a x

( 3)
a ≤b
x

( 4)

b≤0

b>0
( 1) ⇔ a x > a loga b

Tập nghiệm T = 



a >1

T = ( log a b; +∞ )

0 < a <1

T = ( −∞;log a b )

b≤0
b>0
( 2 ) ⇔ a x ≥ a loga b

T=

a >1

T = [ log a b; +∞ )

0 < a <1

T = ( −∞;log a b ]

b≤0
b>0
( 3) ⇔ a x < a loga b

T= 

a >1


T = ( −∞;log a b )

0 < a <1

T = ( log a b; +∞ )

b≤0
b>0
( 4 ) ⇔ a x ≤ a loga b

T= 

a >1

T = ( −∞;log a b ]

0 < a <1

T = [ log a b; +∞ )


Câu 2: Cho các đồ thị hàm số y = log2 x và y =1
a, Xác định hoành độ giao điểm của 2 đồ thị trên
b, Dựa vào đồ thị tìm các giá trị của x sao cho: log2 x >1
ĐÁP ÁN
y
a, Hoành độ giao điểm của 2 đồ thị là
1
nghiệm của pt: log 2 x = 1 ⇔ x = 2 = 2

b, Các giá trị của x thoả mãn
là hoành độ các điểm thuộc
đồ thị hàm số: y = log2 x và nằm
phía trên đường thẳng y = 1
( Không kể giao điểm)
Từ đồ thị suy ra: x > 2 thoả mãn

y = log2 x
y =1

1
O

12

x


Xét bất phương trình: loga x > b
Trường hợp 1: a >1
y

y =b

Trường hợp 2: 0 < a <1

y = loga x,
(a >1)

b

O 1 ab

y

y =b

b
x

O

ab 1
y = loga x
(0 < a <1)

Từ đồ thị ta thấy:
loga x > b ⇔ x > ab

Từ đồ thị ta thấy:
loga x > b ⇔ 0 < x < ab

x


Xét bất phương trình: loga x < b
Trường hợp 1: a >1
y

y =b


Trường hợp 2: 0 < a <1

y = loga x,
(a >1)

b
O 1 ab

y

y =b

b
x

O

ab 1
y = loga x
(0 < a <1)

Từ đồ thị ta thấy:
loga x < b ⇔ 0 < x < ab

Từ đồ thị ta thấy:
loga x < b ⇔ x > ab

x



Ví dụ 1: Giải các bất phương trình sau

a )log 2 2 x > 7
b)log 1 x ≥ −1
3

c)log 1 ( x − 1) < 0
2

1
d )log 4 ( x + 2 ) ≤
2


Ví dụ 2: Giải các bất phương trình sau

a )log 1 ( 2 x + 3) > log 1 ( 3 x + 1)
2

2

b)log x − 13log x + 36 < 0
2

c)log 3 x ≥ − x + 4


CỦNG CỐ
Bài tập1: Giải các bất phương trình sau (pp đưa về cùng cơ số)
a ) log 1 ( x 2 + 2 x − 8 ) ≥ −4

2

b) log 2 ( x − 3) − log 1 ( x − 2 ) ≤ 1
2

c) log 0,75 ( 5 x + 10 ) < log 0,75 ( x 2 + 6 x + 8 )
d ) log 3 log 1 ( x 2 − 1) < 1
2

Bài tập 2: Giải các bất phương trình sau(pp đặt ẩn phụ)
2
a )log 0,2
x − 5log 0,2 x < −6

b)4log 4 x − 33log x 4 ≤ 1

Bài tập 3: Giải các bất phương trình sau(pp dùng đồ thị hàm số)
a ) log 1 x > 3 x
3

b) log 2 x ≤ 6 − x


BÀI TẬP VỀ NHÀ
- Xem lại nội dung bài học
- Hoàn thành các bài tập của phần củng cố bài học
- Làm bài tập 2(Sgk – 90), 2.37, 2.38(Sbt – 108)
- Ôn tập tổng hợp kiến thức của chương II.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×