I. CHẤT BÁN DẪN VÀ TÍNH CHẤT:( Gemani, Silic…)
Điện trở suất của chất bán dẫn bình thường rất lớn.
+ giảm nhanh khi nhiệt độ tăng.
+ phụ thuộc mạnh vào tạp chất.
+ giảm đáng kể khi bị chiếu sáng.
Điện trở suất
phụ thuộc
yếu tố nào ?
II. HẠT TẢI ĐIỆN TRONG CHẤT BÁN DẪN. BÁN DẪN LOẠI n
VÀ BÁN DẪN LOẠI p
1/ Êlectron và lỗ trống: Xét chất bán dẫn Si (Silic):
+ Bình thường, các êlectron hóa trị (4è) của các nguyên tử
Silic liên kết với nhau nên Silic không dẫn điện
+ Ở nhiệt độ cao:Các êlectron bứt khỏi mối liên kết trở thành
tự do và gọi là êlectron dẫn.
Chỗ liên kết thiếu è nên hình thành lỗ trống mang điện dương
( xem hình 17.1 và 17.2 - SGK)
Si
Si
+ SiSi
SiSi
Si
Si
Si
+
Si
+
SiSi
SiSi
Khi chưa có điện trường các êlectron và các lỗ trống
chuyển động ra sao ?
Si
+
Si
Si
+
Si
Si
Si
+
Si
Si
+
Si
Si
+
+ Khi có điện trường
Các êlectron dẫn và các lỗ trống chuyển động có hướng
Dòng điện trong chất bán dẫn ?
E
+
Si
+
Si
+
Si
+
Si
+
Si
+
Si
+
Si
+
Si
+
+
Si
+
Si
+
2/ Tạp chất cho (đôno) và tạp chất nhận (axepto):
1
+ Tạp chất P (phôtpho có 5è hóa trị) pha vào Si:
P sau khi liên kết với Si làm chất bán dẫn thừa ra vô số è.
P gọi là tạp chất cho.
Chất bán dẫn Si có pha tạp P gọi là bán dẫn loại n, hạt mang
điện chủ yếu là êlectron ( n - nê-ga-ti-vơ: âm )
+ Tạp chất B (Bo có 3è hóa trị) pha vào Si:
B thiếu êlectron để tạo cặp liên kết với Si.
2
B lấy êlectron của Si khác và để lại lỗ trống
B gọi là tạp chất nhận.
Chất bán dẫn Si có pha tạp B gọi là bán dẫn loại p, hạt mang
điện chủ yếu là lỗ trống ( p - pô-si-ti-vơ: dương )
( xem hình 17.3 và 17.4 - SGK)
III. LỚP CHUYỂN TiẾP p-n:
+ Lớp chuyển tiếp p-n ? ( sgk)
+ Lớp nghèo: tại lớp chuyển tiếp p-n, è kết hợp với lỗ trống,
không
còn
hạt
tải điện, nên gọi là lớp nghèo.
+ Dòng điện chạy
qua
lớp
nghèo:
- Khi đ.trường ngoài hướng từ p n: có dòng điện từ p → n
- Khi đ.trường ngồi hướng từ n p: khơng có dòng điện từ n →p
( xem hình 17.5 và 17.7 sách giáo khoa )
E
+
+ +
+ +
+ +
p
+ ++ ++ +-
-+
+
+
+
lớp nghèo
p
n
n
Điôt bán dẫn được dùng chỉnh lưu dđxc thành dđ một chiều
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP:
+ Xem câu 1, 2, 3, 4, 6 Sách giáo khoa.
+ Xem mục A bài thực hành 18 trang 108
Tạp chất cho (đôno)
1
Si
Si
Si
P
Si
P
Si
Si
Si
Si
Si
P
Tạp chất nhận (axepto)
B
Si
+
Si
B
+
Si
B
Si
2
Si
+
Si
+
Si
B
Si