Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Tiet 30 hien tuong quang dien thuyet luong tu anh sang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (858.83 KB, 21 trang )


Một phòng giặt ở Califorlia sử dụng năng lượng mặt trời


Tàu vũ trụ dùng năng lượng mặt trời



Chươngưviưưlượngưtửưánhưsángư

Bàiư30
Hiện tợng quang điện
thuyết lợng tử ánh sángư


Bàiư30
Hiện tợng quang
điện
thuyết lợng tử ánh
sáng I.ưưưHieọnưtửụùngưquangưủieọn

II.ưưẹũnhưluaọtưveưgiụựiưhaùnư
quangưủieọn
III.ưưThuyeỏtưlửụùngưtửỷưaựnhư
saựng
IV.ưưLửụừngưtớnhưsoựngưhaùtư
cuỷaưaựnhưsaựng.ư

HEINRICHư
HERTZ
(1857-1894)ư




Bàiư30ưHiện tợng quang điện - Thuyết lợng tử ánh
sáng

I.Hieọnưtửụùngưquangưủieọn
1.ưThớưnghieọmưcuỷaưHeựcưveưhieọnư
tửụùngưquangưủieọn
a.ưDngư
c

+
++

Tm km Zn

---

Nguồn hồ
quang
Tĩnh điện kế


-­ Chiếu­ tia­ tử­ ngoại­ vào­ tấm­
kẽm,­số­chỉ­kim­điện­kế­giảm­
dần,­ tấm­ kẽm­ mất­ điện­ tích­
b. Tiến hành
thí nghiệm
âm.
+

++

Zn
---

-------------


-ưNeỏuưtaỏmưkeừmưtớchưủieọnư
-ưNeỏuưtaỏmưkeừmưtớchưủieọnư
dửụngư dửụng,ưkimưủieọnưkeỏưkhoõngư
thìư hiệnư tượngư xảyư raư
nhưưthếưnàoư?
thayưủoồi
+
++

---

Zn


Bàiư30ưHiện tợng quang điện - Thuyết lợng tử ánh
sáng

2.ưẹũnhư
nghúa


Hieọnư tửụùngư ánh­ sáng­ làm­ bật­ các­

electron­ ra­ khỏi­ mặt­ kim­ loại­ gọi­ là­ hiện­
tượng­quang­điện­(­ngoµi­)

3.­Tác­dụng­của­tia­tử­
ngoại


-Nếu­ chắn­ chùm­ tia­ tử­ ngoại­
-­ Chùm­ tia­ tử­ ngoại­ có­ khả­
bằng­ tấm­ thủy­ tinh,­ số­ chỉ­
năng­ gây­ ra­ hiện­ tượng­
kim­điện­kế­không­thay­đổi
quang­điện.
+
++

Zn
---

G


Bàiư30ưHiện tợng quang điện - Thuyết lợng tử ánh
sáng

2.ưẹũnhư
nghúa


Hieọnư tửụùngư ánh­ sáng­ làm­ bật­ các­

electron­ ra­ khỏi­ mặt­ kim­ loại­ gọi­ là­ hiện­
tượng­quang­điện­(­ngoµi­)

3.­Tác­dụng­của­tia­tử­
ngoại
-­ Chùm­ tia­ tử­ ngoại­ có­ khả­
năng­ gây­ ra­ hiện­ tượng­
quang­điện.


Bàiư30ưHiện tợng quang điện - Thuyết lợng tử ánh
sáng

II.ư ẹềNHư LUATư VEư GIễIư HAẽNư
QUANGưẹIEN
ẹoỏiưvụựiưmoóiưkimưloaùi,ưaựnhưsaựngưkớchư
thớchưphaỷiưcoựưbửụựcưsoựngư ưngaộnưhụnưhayư
baốngưgiụựiưhaùnưquangưủieọnư 0ưcuỷaưkimư
loaùiưủoự,ưmụựiưgaõyưraưủửụùcưhieọnưtửụùngư
Giáưtrịưgiớiưhạnưquangưđiệnư 0ưcủaưmộtưsốưkimư
quangưủieọnư
loạiư:
Chất ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư
Bạc
ẹồn Kẽm Nhô Canx
ư Natri
ư 0ư Kali Xesi
g
m
i

0(àm) 0,26

0,30 0,35

0,36

0,75

0,50

0,55

0,66

Giáưtrịưgiớiưhạnưquangưđiệnư 0ưcủaưmỗiưkimưloạiưư
phụưthuộcưvàoưbảnưchấtưcủaưmỗiưkimưloạiưđóư


Bàiư30ưHiện tợng quang điện - Thuyết lợng tử ánh
sáng

ưIII.ưTHUYETưLệễẽNGưTệưANHưSANG
1. Giaỷ thuyết Plăng

Lượng năng lượng mà mỗi lần một nguyên tử hay phân tử hấp
thụ hay phát xạ có giá trị hoàn toàn xác định, gọi là lượng tử
năng lượng và bằng h.f
trong đó : f là tần số của ánh sáng bị hấp thụ hay được phát ra
h là một hằng số.


2.Lượng tử năng lượng
− 34
Công thức
h
=
6,
625.10
Js
hc
ε = hf =

ánh sáng
sáng

λ

λ

là bước sóng

f là tần số ánh


Bàiư30ưHiện tợng quang điện - Thuyết lợng tử ánh
sáng

3.ư Thuyeỏtư lượng­ tử­ ánh­ sáng­ (thut­
ph«t«n)

Ánh sáng

được ­về­giới­hạn­quang­
tạo thành từ các
4. a.
Giaỷiưthớchư
địnhưluật
haùt phoõtoõn
ủieọnưbaốngưthuyeỏtưlửụùngưtửỷưaựnhưsaựng
b. Vụựi moói aựnh saựng ủụn saộc coự tan
soỏ f, các
c phôtônhc
cđều giống nhau,
hf ≥
A ⇒phôtôn
h ≥ A⇒
λhf≤ =h năng
⇒ λ ≤ λlượng
ε =mang
0
mỗi
λ

λ

c.

A

A là công thoát (J)
là giới hạn quang điện
Trong chân không,

phôtôn
bay với
0 6,625.10
– 34 Js
h
=
0
8 m/s
tốc độ c=3.108m/s,
däc
theo c¸c tia
c = 3.10

hc
λ =
A

λ

s¸ng
d. Khi nguyên tử phát xạ hay hấp thụ


Bàiư30ưHiện tợng quang điện - Thuyết lợng tử ánh
sáng

IV. LệễếNGưTNHưSONGưư-ưHAẽTưCUAư
ANHưSANG
ẹeồ giải thích
hiện tượng giao thoa, ngườ

Ánh
sáng
có ánh
lưỡng
tính sóng
– hạt
ta thừa
nhận
sáng
có tính
chất
sóng
Để giải
tượngsóng
quangđiện
điện,
Ánh
sángthích
có hiện
bản chất
từ.
người ta thừa nhận ánh sáng có tính
SĐT
có bước sóng dài thể hiện rõ
chất
hạt
tÝnh chÊt sóng.
 SĐT có bước sóng ngắn thể hiện
rõ tÝnh chÊt hạt.



Bàiư30ưHiện tợng quang điện - Thuyết lợng tử ánh
sáng

BAỉIưTAPưVANưDUẽNG
Câu 1 : Chiếu vào tấm đồng
các ánh sáng có
bước
sóng
λ0 =
0,3µm
A. 0,1µm
B. 0,2µm

µC.m0.3
D

µm0,4
D.

Hiện tượng quang điện không
xảy ra với bước sóng nào?


Bàiư30ưHiện tợng quang điện - Thuyết lợng tử ánh
sáng

BAỉIưTAPưVANưDUẽNG
Câu 2 : nh sáng có bước sóng 0,75 µm
gây

ra hiện tượng quang điện với kim loại nào?

A.­­­Ca­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­C.­
A
Na
B.­­­K­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­D.­
Xs
­Ca­:­λ 0­­=­0,75µm­­­­­­­­­­­Na­:­λ0­­
=­0,5µm­
­­­K­:­λ0­­=­0,55µm­­­­­­­­­Xs­:­λ0­­


Bàiư30ưHiện tợng quang điện - Thuyết lợng tử ánh
sáng

BAỉIưTAPưVANưDUẽNG
Câuư3 : Lượng tử năng lượng của ánh sáng đỏ
(0,75 μm) là
A. 26,5 J

B. 8,83 .10 - 5 J

C 26,5.10 -19 J
C.

D. 8,83.10 -20 J
8

c
3.10

−34
−19
ε = h = 6, 625.10
= 26,5.10 J
−6
λ
0, 75.10


Bàiư30ưHiện tợng quang điện - Thuyết lợng tử ánh
sáng
1.ư Hieọn tượng ánh sáng làm bật

-

các electron ra khỏi mặt kim loại
gọi là hiện tượng quang điện
2. – HiƯn tỵng quang điện chỉ xảy ra
khi :
0
: là bớc sóng của ánh sáng
kích thích
hc
0 = 0 : là giới hạn quang điện của
A
kim loại
3 Lợng tử năng lợng
= hf
f : là tần số của ánh sáng
h = 6, 625.10 − 34 Js





×