Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.5 MB, 46 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>CTPT </b>
<b> (mạch hở) </b>
<b>C<sub>n</sub>H<sub>2n+2-2∆</sub>O<sub>2a </sub></b>
<b>n≥2, a≥1, ∆≥1 </b>
<b>CTCT </b>
0
2 4
H <i>SO</i> đặc, <i>t</i>
0
2 4
H<i>SO</i> đặc, <i>t</i>
0
2 4
H <i>SO</i> đặc, <i>t</i>
0
<i> t</i>
<b>Gốc </b>
<b>không no </b>
2
(metyl metacrylat)
Poli (metyl metacrylat)
<b>Thủy tinh hữu cơ - plexiglas </b>
<b>Nước Br<sub>2</sub></b>
<b>Dung dịch AgNO<sub>3</sub>/NH<sub>3</sub></b>
o
2 2
<i>CO</i> <i>H O</i>
Company Logo
Là <b>trieste </b>của glyxerol và axit béo
<b>CT TQ: </b>
3
Là <b>trieste</b> của glyxerol và axit béo
<b>CT TQ: (RCOO)</b><sub>3</sub>C<sub>3</sub>H<sub>5 </sub>
<b>Axit béo </b> <b>Tên </b>
C<sub>17</sub>H<sub>35</sub>COOH Axit stearic
(no)
C<sub>15</sub>H<sub>31</sub>COOH Axit panmitic
(no)
C<sub>17</sub>H<sub>33</sub>COOH Axit oleic
(1C=C)
<b>Axit béo </b> <b>Tên </b> <b><sub>Chất béo </sub></b>
C<sub>17</sub>H<sub>35</sub>COOH Axit stearic
(no)
(C<sub>17</sub>H<sub>35</sub>COO)<sub>3</sub>C<sub>3</sub>H<sub>5 </sub><sub> </sub>tristearin
tristearoyl glyxerol
C<sub>15</sub>H<sub>31</sub>COOH Axit panmitic
(no)
(C<sub>15</sub>H<sub>31</sub>COO)<sub>3</sub>C<sub>3</sub>H<sub>5 </sub>tripanmitin
C<sub>17</sub>H<sub>33</sub>COOH Axit oleic
(1C=C)
(C<sub>17</sub>H<sub>33</sub>COO)<sub>3</sub>C<sub>3</sub>H<sub>5 </sub> triolein<sub> </sub>
C<sub>17</sub>H<sub>31</sub>COOH Axit linoleic
(2C=C)
(C<sub>17</sub>H<sub>31</sub>COO)<sub>3</sub>C<sub>3</sub>H<sub>5 </sub> trilinolein
Là <b>trieste</b> của glyxerol và axit béo
<b>Chất </b>
<b> béo </b>
Là <b>trieste</b> của glyxerol và axit béo
Axit béo
CT TQ
Tính chất vật lí:
<b>Chất </b>
<b> béo </b>
Là <b>trieste</b> của glyxerol và axit béo
Axit béo
CT TQ
Tính chất vật lí
Tính chất hóa học
<i><b>MT axit: </b></i>
<b>(RCOO)<sub>3</sub>C<sub>3</sub>H<sub>5</sub> + 3H<sub>2</sub>O 3RCOOH +C<sub>3</sub>H<sub>5</sub>(OH)<sub>3</sub></b>
Chất béo axit béo glixerol
<i><b>MT kiềm (phản ứng xà phòng hóa) </b></i>
<b>(RCOO)<sub>3</sub>C<sub>3</sub>H<sub>5 </sub>+ 3 NaOH </b> 𝐭
𝐨<sub> </sub>
<b> 3RCOONa + C<sub>3</sub>H<sub>5</sub>(OH)<sub>3</sub></b>
Chất béo <b>xà phòng </b>glixerol
<i><b>Phản ứng cộng hidro của chất béo </b><b>lỏng</b><b> → </b><b>rắn </b></i>
<b>(C<sub>17</sub>H<sub>33</sub>COO)<sub>3</sub>C<sub>3</sub>H<sub>5 </sub>+ 3H<sub>2 </sub> (C<sub>17</sub>H<sub>35</sub>COO)<sub>3</sub>C<sub>3</sub>H<sub>5 </sub></b>
triolein tristearin
0
175 190
<i>Ni</i>
0
2 4
H SO , t
<b>Chất </b> <b>X </b> <b>Y </b> <b>Z </b> <b>T </b>
Nhiệt độ sôi (0<sub>C) </sub> <sub>54 </sub> <sub>78,4 </sub> <sub>118,2 </sub> <sub>57,1 </sub>
0
NaOH
,
4 8 2
( ) C
Y D
<i>dd</i>
<i>NaOH CaO</i>
<i>t</i>
<i>Z</i>
<i>X</i> <i>H O</i>
<i>muối</i> <i>khí</i>
<sub></sub>
→ CH<sub>4 </sub>
D
CH<sub>3</sub>COONa
Y
CH<sub>3</sub>COOCH<sub>2</sub>CH<sub>3 </sub>→
X
<b>Câu 4: </b>Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cơ
cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO<sub>3</sub>
trong dung dịch NH<sub>3</sub> thu được chất hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dung
dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là
<b>A. HCOOCH</b><sub>3</sub><b>. B. HCOOCH=CH</b><sub>2</sub><b>. C.CH</b><sub>3</sub>COOCH=CH-CH<sub>3</sub><b>. D. CH</b><sub>3</sub>COOCH=CH<sub>2</sub>.
0
3 3
NaOH, t
AgNO / NaOH
Y
T
<i>dd</i>
<i>dd</i> <i>NH</i> <i>dd</i>
<i>raén</i>
<i>X</i>
<i>Z</i> <i>Y</i>
<sub></sub>
→ Z và Y cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử.
CH<sub>3</sub>COOCH=CH<sub>2</sub> + NaOH CH<sub>3</sub>COONa + CH<sub>3</sub>CHO
CH<sub>3</sub>CHO + 2AgNO<sub>3</sub> + 4NH<sub>3</sub> + H<sub>2</sub>O CH<sub>3</sub>COONH<sub>4</sub> + 2Ag↓ + 2NH<sub>4</sub>NO<sub>3</sub>.
CH<sub>3</sub>COONH<sub>4</sub> + NaOH → CH<sub>3</sub>COONa + NH<sub>3</sub> + H<sub>2</sub>O
Na c
2
H
<i>Na</i>
<i>X</i>
<i>Y</i>
có H linh động 3
<i>HCOOH</i>
<i>CH OH</i>
3/ 3
<i>ddAgNO NH</i>
<i>X</i>
<i>Z</i>
HCOOR' 3
<i>HCOOH</i>
<i>HCOOCH</i>
<b>Câu 6</b>: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
<b>Bước 1: cho vào hai bình cầu mỗi bình 10 ml etyl fomat </b>
<b>Bước 2: cho thêm 10 ml dung dịch H</b><sub>2</sub>SO<sub>4</sub> 20% vào bình thứ nhất, 20 ml dung
dịch NaOH 30% vào bình thứ hai
<b>Bước 3: lắc đều cả hai bình, lắp ống sinh hàn rồi đun sôi nhẹ trong khoảng 5 </b>
phút, sau đó để nguội
Cho các phát biểu sau:
<b>(a) </b>Kết thúc bước 2, chất lỏng trong hai bình đều phân thành hai lớp
<b>(b) </b>Ở bước 3, có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng cách đun cách thủy (ngâm
trong nước nóng)
<b>(c) </b>Ở bước 3, trong bình thứ hai có xảy ra phản ứng xà phịng hóa
<b>(d) Sau bước 3, trong hai bình đều chứa chất có khả năng tham gia phản ứng </b>
tráng bạc
<b>Số phát biểu đúng là </b>
<b>Câu 6</b>: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
<b>Bước 1: cho vào hai bình cầu mỗi bình 10 ml etyl fomat </b>
<b>Bước 2: cho thêm 10 ml dung dịch H</b><sub>2</sub>SO<sub>4</sub> 20% vào bình thứ nhất, 20 ml dung dịch
NaOH 30% vào bình thứ hai
<b>Bước 3: lắc đều cả hai bình, lắp ống sinh hàn rồi đun sơi nhẹ trong khoảng 5 phút, sau </b>
đó để nguội
Cho các phát biểu sau:
(a) Kết thúc bước 2, chất lỏng trong hai bình đều phân thành hai lớp
(c) Ở bước 3, trong bình thứ hai có xảy ra phản ứng xà phịng hóa
<b>Câu 6</b>: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: cho vào hai bình cầu mỗi bình 10 ml etyl fomat
Bước 2: cho thêm 10 ml dung dịch H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> 20% vào bình thứ nhất, 20 ml dung dịch
NaOH 30% vào bình thứ hai
Bước 3: lắc đều cả hai bình, lắp ống sinh hàn rồi đun sơi nhẹ trong khoảng 5 phút, sau
đó để nguội
Cho các phát biểu sau:
(a) Kết thúc bước 2, chất lỏng trong hai bình đều phân thành hai lớp
(c) Ở bước 3, trong bình thứ hai có xảy ra phản ứng xà phịng hóa
(d) Sau bước 3, trong hai bình đều chứa chất có khả năng tham gia phản ứng
tráng bạc
HCOOC<sub>2</sub>H<sub>5 </sub> HCOOH + C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH
HCOONa + C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH
<b>Câu 6: </b>Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: cho vào hai bình cầu mỗi bình 10 ml etyl fomat
Bước 2: cho thêm 10 ml dung dịch H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> 20% vào bình thứ nhất, 20 ml dung
dịch NaOH 30% vào bình thứ hai
Bước 3: lắc đều cả hai bình, lắp ống sinh hàn rồi đun sôi nhẹ trong khoảng 5
phút, sau đó để nguội
Cho các phát biểu sau:
(a) Kết thúc bước 2, chất lỏng trong hai bình đều phân thành hai lớp
(b) Ở bước 3, có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng cách đun cách thủy (ngâm
trong nước nóng)
(c) Ở bước 3, trong bình thứ hai có xảy ra phản ứng xà phịng hóa
(d) Sau bước 3, trong hai bình đều chứa chất có khả năng tham gia phản ứng
tráng bạc
<b>Số phát biểu đúng là </b>
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
<b>Câu 7: </b>Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung
môi hữu cơ.
(c) Số trieste tối đa thu được khi đun nóng hỗn hợp gồm glixerol, axit oleic, axit
panmitic có xúc tác H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> đặc là 6
(d) Khi xà phịng hóa tristearin thu được C<sub>17</sub>H<sub>35</sub>COONa và C<sub>3</sub>H<sub>5</sub>(OH)<sub>3 </sub>
(e) Hiđro hóa hồn tồn triolein hoặc trilinolen đều thu được tristearin.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
<b>Câu 7: </b>Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung
môi hữu cơ.
(c) Số trieste tối đa thu được khi đun nóng hỗn hợp gồm glixerol, axit oleic, axit
panmitic có xúc tác H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> đặc là 6
2 2
<b>Câu 7: </b>Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung
môi hữu cơ.
(c) Số trieste tối đa thu được khi đun nóng hỗn hợp gồm glixerol, axit oleic, axit
panmitic có xúc tác H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> đặc?
(d) Khi xà phịng hóa tristearin thu được C<sub>17</sub>H<sub>35</sub>COONa và C<sub>3</sub>H<sub>5</sub>(OH)<sub>3 </sub>
(e) Hiđro hóa hồn tồn triolein hoặc trilinolein đều thu được tristearin.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
<b>(C<sub>17</sub>H<sub>31</sub>COO)<sub>3</sub>C<sub>3</sub>H<sub>5</sub> </b> <b><sub>(C</sub><sub>17</sub><sub>H</sub><sub>35</sub><sub>COO)</sub><sub>3</sub><sub>C</sub><sub>3</sub><sub>H</sub><sub>5</sub></b>
<b>(C<sub>17</sub>H<sub>33</sub>COO)<sub>3</sub>C<sub>3</sub>H<sub>5</sub> </b>
<b>Câu 8: </b>Hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C<sub>3</sub>H<sub>6</sub>O<sub>3</sub>. Khi đun nóng X với
dung dịch NaOH dư thu được 2 sản phẩm hữu cơ Y và Z trong đó Y hịa tan
được Cu(OH)<sub>2</sub>. Kết luận khơng đúng về X là
A. X có tham gia phản ứng tráng bạc
B. X tác dụng được với dung dịch HCl
C. X tác dụng với Na kim loại
D. X là hợp chất hữu cơ đa chức
<b>Y là ancol đa chức có –OH liền kề </b>
→ X là <b>HCOOCH<sub>2</sub>CH<sub>2</sub>OH </b>
<b>Cách 2:</b> C<sub>3</sub>H<sub>6</sub>O<sub>3</sub><b> có ∆ = 1, có 3 O → hợp chất tạp chức → D </b>
2
0
( )
3 6 3
<i>Cu OH</i>
<i>ddNaOH</i>
<i>t</i>
<b>Cho các phát biểu sau: </b>
1. Este ít tan trong nước, khơng độc, có hương thơm hoa quả nên được dùng
làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm
2. Etyl fomat có nhiệt độ sơi thấp hơn axit axetic và ancol etylic
3. Benzyl axetat có mùi thơm của chuối chín được điều chế từ axit axetic với
4. Thủy phân vinyl fomat trong môi trường axit hoặc kiềm đều thu được hai
sản phẩm có phản ứng tráng bạc.
5. Trùng hợp metyl metacrylat thu được thủy tinh hữu cơ
Có bao nhiêu phát biểu đúng
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
0
2 4
H <i>SO</i> đặc, <i>t</i>
<b>Este </b> <b>Mùi đặc trưng </b>
isoamyl axetat chuối chín
etyl butirat và etyl
propionat
dứa
geranyl axetat hoa hồng…
etyl isovalerat táo
<b>Cho các phát biểu sau: </b>
1. Este ít tan trong nước, khơng độc, có hương thơm hoa quả nên được dùng
làm chất tạo hương trong cơng nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm
2. Etyl fomat có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic và ancol etylic
3. Benzyl axetat có mùi thơm của chuối chín được điều chế từ axit axetic với
ancol benzylic (ở điều kiện thích hợp)
4. Thủy phân vinyl fomat trong môi trường axit hoặc kiềm đều thu được hai
sản phẩm có phản ứng tráng bạc.
5. Trùng hợp metyl metacrylat thu được thủy tinh hữu cơ
Có bao nhiêu phát biểu đúng
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
HCOOCH=CH<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O HCOOH + CH<sub>3</sub>CHO
HCOOCH=CH<sub>2</sub> + NaOH HCOONa + CH0 <sub>3</sub>CHO
<i>NaOH</i>
<i>t</i>
<b>Cho các phát biểu sau: </b>
1. Este ít tan trong nước, khơng độc, có hương thơm hoa quả nên được dùng
làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm
2. Etyl fomat có nhiệt độ sơi thấp hơn axit axetic và ancol etylic
3. Benzyl axetat có mùi thơm của chuối chín được điều chế từ axit axetic với
ancol benzylic (ở điều kiện thích hợp)
4. Thủy phân vinyl fomat trong môi trường axit hoặc kiềm đều thu được hai
sản phẩm có phản ứng tráng bạc.
5. Trùng hợp metyl metacrylat thu được thủy tinh hữu cơ
Có bao nhiêu phát biểu đúng
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
to,𝑥𝑡,𝑝
Poli (metyl metacrylat)
<b>Cho các phát biểu sau: </b>
1. Este ít tan trong nước, khơng độc, có hương thơm hoa quả nên được dùng
làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm
2. Etyl fomat có nhiệt độ sơi thấp hơn axit axetic và ancol etylic
3. Benzyl axetat có mùi thơm của chuối chín được điều chế từ axit axetic với
ancol benzylic (ở điều kiện thích hợp)
4. Thủy phân vinyl fomat trong môi trường axit hoặc kiềm đều thu được hai
sản phẩm có phản ứng tráng bạc.
5. Trùng hợp metyl metacrylat thu được thủy tinh hữu cơ
Có bao nhiêu phát biểu đúng
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
<b>Bài 1. </b>Cho 6 gam axit axetic tác dụng với 9,2 gam ancol etylic (xúc tác H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>
đặc, đun nóng). Sau phản ứng thu được 4,4 gam este. Hiệu suất của phản ứng
este hóa là
<b>A. 75% </b> <b>B. 25% </b> <b>C. 50% </b> <b>D. 55% </b>
CH<sub>3</sub>COOH
0,1 mol
+ C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH 0,2 mol
CH<sub>3</sub>COOC<sub>2</sub>H<sub>5</sub> <sub> </sub>
0,05 mol
CH<sub>3</sub>COOH + C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH CH<sub>3</sub>COOC<sub>2</sub>H<sub>5</sub> + H<sub>2</sub>O
Bđ 0,1 mol 0,2 mol
Pư 0,05 mol
0
2 4
H <i>SO</i> đặc, <i>t</i>
3
(<i>CH COOH</i>) 0,05100<sub>0,1</sub> 50%
<i>H</i>
<b>Bài 2: </b>Este Z đơn chức, mạch hở được tạo ra thành từ axit X và ancol Y. Cho
A. CH<sub>3</sub>COOH và C<sub>3</sub>H<sub>5</sub>OH. B. C<sub>2</sub>H<sub>3</sub>COOH và CH<sub>3</sub>OH.
<b>C. HCOOH và C</b><sub>3</sub>H<sub>7</sub>OH. <b>D. HCOOH và C</b><sub>3</sub>H<sub>5</sub>OH
2 3
2,75 110 R + 44 + 39 = 110 R=27 l ø CR a
0,025 -
<i>RCOOK</i>
<i>M</i> <i>H</i>
' R'= 15 R' laø - C 3
2,15 <sub>86 </sub> <sub> 27</sub><sub> + 44 + R' </sub>
= 6
8
<i>RCOOR</i>
<i>M</i> <i>H</i>
0,025 mol KOH
đủ
Z <sub> 2,75 gam muoái</sub>
2,15 gam
<i>dd</i>
<i>vừa</i>
<i>Este</i>
RCOOR’ + KOH RCOOK + R’OH
0
<i>t</i>
RCOOR’ RCOOK
0,025 <b>0,025 mol</b> 0,025
M = <i>RCOOK</i>
<i>RCOOK</i>
<i>m</i>
<i>n</i>
'
'
M = <i>RCOOR</i>
<i>RCOOR</i>
<b>Bài 3: </b> Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một
lượng X cần dùng vừa đủ 3,976 lít oxi (đktc), thu được 6,38 gam CO<sub>2</sub>. Mặt khác,
X tác dụng với dd NaOH, thu được một muối và hai ancol là đồng đẳng liên tiếp.
Công thức phân tử hai este trong X là
A. C<sub>2</sub>H<sub>4</sub>O<sub>2 </sub>và C<sub>5</sub>H<sub>10</sub>O<sub>2</sub> B. C<sub>3</sub>H<sub>6</sub>O<sub>2 </sub> và C<sub>4</sub>H<sub>8</sub>O<sub>2</sub>
C. C<sub>3</sub>H<sub>4</sub>O<sub>2</sub> và C<sub>4</sub>H<sub>6</sub>O<sub>2 </sub> D. C<sub>2</sub>H<sub>4</sub>O<sub>2 </sub> và C<sub>3</sub>H<sub>6</sub>O<sub>2</sub>
0,145.2 0,145 2.0,1775
n = = 0,04mol
2
<i>este</i>
n = 0,145<sub>0,04</sub> 3,625 <b>C<sub>C</sub>3H6O2 </b>
<b>4H8O2</b>
2 2 1,5.0,145 0,1775 0
1,5. 0, 4
<i>este</i> <i>CO</i> <i>O</i> <i>mol</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
C1: BT O
C2:
0,1775
vừa đủ 0,145
<i>mol O</i>
<i>CO</i>
<i>n</i> <i>mol</i>
0
1 muoái
2 ancol đồng đẳng lt
<i>NaOH</i>
<i>t</i>
2
2
<i>n</i> <i>n</i>
<i>C H O</i>
n = <i>CO</i>2
<i>X</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
2 2 2
2<i>n<sub>este</sub></i> 2<i>n<sub>O</sub></i> 2<i>n<sub>CO</sub></i> <i>n<sub>H O</sub></i>
2
<i>H O</i>
<b>Bài 4:</b> Xà phịng hố hồn tồn m gam chất béo trung tính X bằng 200 gam
dung dịch NaOH 8% sau phản ứng thu được 9,2 gam glixerol và 94,6 gam chất
rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. (C<sub>17</sub>H<sub>35</sub>COO)<sub>3</sub>C<sub>3</sub>H<sub>5 </sub> B. (C<sub>15</sub>H<sub>31</sub>COO)<sub>3</sub>C<sub>3</sub>H<sub>5</sub>.
C. (C<sub>17</sub>H<sub>33</sub>COO)<sub>3</sub>C<sub>3</sub>H<sub>5 </sub> D. (C<sub>17</sub>H<sub>31</sub>COO)<sub>3</sub>C<sub>3</sub>H<sub>5 </sub>
⇒ m<sub>hh</sub> = 0,1.40 + (R + 67).0,3 = 94,6
⇒ R = 235 ⇒ R là C<sub>17</sub>H<sub>31</sub>–
3 5 3
0,4 NaOH 0,1 mol C ( )
94,6 raén
<i>mol</i>
<i>ht</i>
<i>H OH</i>
<i>X</i>
<i>g</i>
<sub></sub>
0,3 0,1 mol 0, 3
m
94,6 raén o
NaOH
0,3 l
0,1 mo
dö l
<i>RCOONa</i>
<i>g</i> <sub></sub>
(RCOO)<sub>3</sub>C<sub>3</sub>H<sub>5 </sub> + 3NaOH C<sub></sub><i>t</i>0 <sub>3</sub>H<sub>5</sub>(OH)<sub>3</sub> + 3RCOONa
(RCOO)<sub>3</sub>C<sub>3</sub>H<sub>5</sub> RCOONa
2
2 2
2
Br
0,06 mol
0,1 mol chất béo 0,8
mol chất béo
<i>O</i>
<i>CO</i> <i>H O</i>
<i>ht</i>
<i>tối đa</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>mol</i>
<i>a</i>
0,8 ( 1).0,1
3 lk COO
9
lk C=C
3 3 5 2
0
(
) Br
m
6
0,06 ol
01
,
<i>RCOO C H</i>
2 2 ( 1)
<i>CO</i> <i>H O</i> <i>beùo</i>
Kiến
thức
trọng
tâm
nhiệt độ sôi: axit > ancol > este
Phản ứng thủy phân este (chất béo) trong mt axit là phản ứng thuận
nghịch
RCOOR’ + NaOH RCOONa + *R’OH+ 0
<i>NaOH</i>
<i>t</i>
ancol
Andehit/xeton
Khi đốt cháy este no, đơn chức, mạch hở <sub></sub><sub></sub>
2 2
<i>CO</i> <i>H O</i>
2 2 2
2<i>n<sub>este</sub></i> 2<i>n<sub>O</sub></i> 2<i>n<sub>CO</sub></i> <i>n<sub>H O</sub></i>
2 2
1,5.
<i>este</i> <i>CO</i> <i>O</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>