<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
*
Giáo viên: Lê Hoài Nam- địa lý * Lớp 10A4
<b>G DG D</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>BÀI 40: ĐỊA LÍ THƯƠNG </b>
<b>MẠI</b>
<b>Khái</b>
<b>niệm </b>
<b>thị</b>
<b>trường</b>
<b>Ngành</b>
<b>thương</b>
<b>mại</b>
<b>Đặc </b>
<b>điểm</b>
<b>của thị</b>
<b>trường</b>
<b>thế giới</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>I: KHÁI NIỆM THỊ TRƯỜNG</b>
Dựa vào nội dung sách
giáo khoa kết hợp quan
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>I: KHÁI NIỆM THỊ TRƯỜNG</b>
<b>BÊN BÁN</b>
<b>BÊN MUA</b>
<b>TRAO ĐỔI</b>
VẬT NGANG GIÁ
HÀNG HOÁ,DỊCH VỤ
<b>Sơ đồ đơn giản về hoạt động của thị trường</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>I: KHÁI NIỆM THỊ TRƯỜNG</b>
Thị trường hoạt động theo quy luật cung - cầu
<b>Nhóm 1: Hồn thành bảng sau</b>
<b>Quan hệ </b>
<b>Cung- Cầu</b>
<b>Hàng hóa </b>
<b>trên thị </b>
<b>trường</b> <b>Giá cả</b> <b>Người được lợi</b> <b>Người bị thiệt</b>
<b>Cung > Cầu</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>I: KHÁI NIỆM THỊ TRƯỜNG</b>
Thị trường hoạt động theo quy luật cung - cầu
<b>MỐI QUAN HỆ CUNG - CẦU</b>
<b>Quan hệ </b>
<b>Cung- Cầu</b>
<b>Hàng hóa trên </b>
<b>thị trường</b> <b>Giá cả</b> <b>Người được lợi Người bị thiệt</b>
<b>Cung > Cầu</b> <b>Thừa</b> <b>Rẽ</b> <b>Người tiêu <sub>dùng</sub></b> <b>Người sản <sub>xuất</sub></b>
<b>Cung < Cầu</b> <b>Thiếu</b> <b>Đắt</b> <b>Người sản <sub>xuất</sub></b> <b>Người tiêu <sub>dùng</sub></b>
<b>Cung = Cầu</b> <b>Đủ</b> <b>Phải chăng</b> <b>dùng và người Người tiêu </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>I: KHÁI NIỆM THỊ TRƯỜNG</b>
Thị trường hoạt động theo quy luật cung - cầu
Cung > cầu
Hàng nhiều, giá rẻ
Tiếp cận
thị trường
( makettinh)
Hàng ít, giá cao
Thị trường ổn định
Cung = cầu
Cung < cầu
Thị trường
không ổn
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
II:NGÀNH THƯƠNG MẠI
<b>NGÀNH THƯƠNG MẠI</b>
SẢN
XUẤT
<sub>DÙNG</sub>
TIÊU
HÀNG HÓA, DỊCH VỤ
NGƯỜI
BÁN
NGƯỜI
MUA
Quan sát sơ đồ sau kết hợp nội dung SGK
hãy nêu vai trò ngành thương mại?
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
II:NGÀNH THƯƠNG MẠI
<i>1. Vai trò </i>
<b>Sản xuất</b>
<b>ra các</b>
<b>giá trị</b>
<b>vật chất</b>
Tiêu
dùng
Nảy sinh
nhu cầu
mới
Sản xuất
ở quy mô
và chất
lượng mới
Tiêu
dùng
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
II:NGÀNH THƯƠNG MẠI
Nội
thương
Ngoại
thương
Thương mại
Trao đổi hàng
hóa, dịch vụ
trong một
quốc gia
Trao đổi hàng
hóa, dịch vụ
giữa các
quốc gia
Thương mại
bao gồm những
ngành nào?. Vai
trò những ngành
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
II:NGÀNH THƯƠNG MẠI
<i><b>2, Cán cân xuất nhập khẩu và cơ cấu xuất </b></i>
<i><b>nhập khẩu</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
II:NGÀNH THƯƠNG MẠI
<i>b, Cơ cấu hàng xuất nhập khẩu</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
II:NGÀNH THƯƠNG MẠI
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
II:NGÀNH THƯƠNG MẠI
Nhóm 2: Dựa vào BSL sau hãy tính cán cân
xuất nhập khẩu của Việt Nam?
BSL: Tổng giá trị xuất – nhập khẩu của Việt Nam thời kì 1985- 2000
Năm
Xuất khẩu Nhập khẩu Cán cân xuất nhập khẩu
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
II:NGÀNH THƯƠNG MẠI
Năm
Xuất
khẩu
Nhập khẩu
Cán cân xuất nhập
khẩu
1985
698,5
1857,4
- 1158,9
1990
2404,0
2752,4
- 348,4
1992
2580,7
2540,7
+ 40
1995
5448,9
8155,4
- 2706,5
2000
14483,0
15636,5
- 1153,5
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
<b>BẢNG TÓM TẮT VỀ CÁN CÂN XNK VÀ CƠ CẤU XNK</b>
<b>Nước phát triển</b> <b>Nước đang phát triển</b>
<b>Cán cân </b>
<b>xuất </b>
<b>nhập </b>
<b>khẩu</b>
Xuất siêu:
Nhập siêu:
<b>Cơ cấu </b>
<b>hàng </b>
<b>xuất </b>
<b>nhập </b>
<b>khẩu</b>
Xuất khẩu
Nhập khẩu
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
<b>BẢNG TÓM TẮT VỀ CÁN CÂN XNK VÀ CƠ CẤU XNK</b>
<b>Nước phát triển</b> <b>Nước đang phát triển</b>
<b>Cán cân </b>
<b>xuất </b>
<b>nhập </b>
<b>khẩu</b>
Xuất siêu: X > N
Chủ yếu xuất siêu Chủ yếu nhập siêu
Nhập siêu: X < N
<b>Cơ cấu </b>
<b>hàng </b>
<b>xuất </b>
<b>nhập </b>
<b>khẩu</b>
Xuất khẩu
Máy cơng cụ, thiết bị
tồn bộ, SP CN chế
biến, LTTP…
Nguyên liệu khoáng sản,
lâm sản, SP cây CN…
Nhập khẩu sản, lâm sản, SP cây Nguyên liệu khoáng
CN…
Máy cơng cụ, thiết bị tồn
bộ, SP CN chế biến,
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
III: ĐẶC ĐIỂM CỦA THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
<b>BIỂU ĐỒ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM</b>
<b>GIAI O N (1997-2005)</b>
<b>Đ Ạ</b>
<b>Tæ USD</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
TT Nước Tổng số Xuất
khẩu
Nhập
khẩu
Cán cân
xuất nhập
khẩu
1 Hoa Kì 2345.4 819.0 1526.4 -707.4
2 CHLB Đức 1632.3 914.8 717.5 +197.3
3 Nhật 1020.1 565.6 454.5 +111.0
4 Pháp 915.1 451.0 464.1 -13.1
5 Anh 807.6 345.6 462.0 -116.4
6 Canada 597.8 322.0 275.8 +46.2
7 Trung Quốc
(kể cả Hồng Kông)
1693.3 858.9 834.4 +24.5
8 Italia 695.0 346.0 349.0 +3.0
<b>GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU HÀNG </b>
<b>HÓA CỦA MỘT SỐ NƯỚC NĂM 2004 (Tỉ USD)</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
- Ngày 7/11/1991: Bình thường hóa quan hệ với Trung Quốc
- Ngày 11/7/1995: Bình thường hóa quan hệ với Hoa Kỳ
</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>
Nội thương
Ngoại thương
Nhập siêu
Xuất siêu
Tạo ra thị trường thống nhất trong nước
Thúc đẩy phân công lao động quốc tế
Đẩy mạnh quan hệ quốc tế
Thúc đẩy phân công lao động theo lãnh thổ
Giá trị xuất khẩu > Giá trị nhập khẩu
</div>
<!--links-->