Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN VĂN 9 + TOÁN 9 HKI (19-20)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.02 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45ph </b>


<i><b>CHƯƠNG II – ĐẠI SỐ 9 – HÀM SỐ BẬC NHẤT </b></i>


<b> Cấp độ </b>
<b>Chủ đề, </b>


<b>chuẩn KTKN </b>


<b>Nhận biết </b> <b>Thông hiểu </b> <b>VD </b> <b>VD cao </b> <b>Cộng </b>


<b>TN </b> <b>TL </b> <b>TN </b> <b>TL </b> <b>TN </b> <b>TL </b> <b>TN </b> <b>TL </b> <b>TN </b> <b>TL </b>


<b>1. Hàm số y = ax + b (a ≠ 0)</b>
<i> - Khái niệm và tính </i>


<i>đồng biến, nghịch </i>
<i>biến của hàm số bậc </i>
<i>nhất.</i>


Câu 1 Câu 2 2 0


<i>- Đồ thị của hàm số </i>


<i>bậc nhất</i> Câu 3


Câu
7a,
7b,
8b



Câu


8d 1 4


2 1 3 1 <sub>5,5 điểm = 55% </sub>7 câu


<b>2. Hệ số góc của đường thẳng. Hai đường thẳng song song, cắt nhau</b>
<i> - Khái niệm hệ số </i>


<i>góc </i> <i>của </i> <i>đường </i>
<i>thẳng.</i>


Câu 4 Câu


8a 1 1


<i>- Áp dụng hệ số góc </i>
<i>vào bài tốn về vị trí </i>
<i>tương đối của hai </i>
<i>đường thẳng. </i>


Câu 5 Câu 6 Câu


7c, 8c 2 2


1 3 2 0 6 câu


4,5 điểm = 45%


<b>Cộng </b> 3 câu



1,5 điểm=15%


4 câu
2,5 điểm=25%


5 câu
5 điểm=50%


1 câu
1 điểm=10%


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

UBND HUYỆN BÌNH XUN
<b>PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG II </b>
<b>MÔN: TOÁN – LỚP 9 (Phần Đại số) </b>


<b>NĂM HỌC 2019 – 2020 </b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) </i>


<i><b>I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) </b></i>


<i>Trong các câu từ 1 đến 6 chỉ có duy nhất một phương án đúng. Hãy chọn chỉ một chữ cái A, </i>
<i>B, C hoặc D đứng trước phương án mà em cho là đúng và ghi vào tờ giấy thi. </i>


<b>Câu 1. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất? </b>


<b>A. </b><i><sub>y</sub></i> 1 <sub>3</sub>


<i>x</i>


  <b>. </b> <b>B. </b> 3 2


4


<i>y</i> <i>x</i><b> . </b> <b>C. </b><i>y</i>0<i>x</i> . 3 <b>D. </b><i>y</i> <i>x</i> <b> . </b>9


<b>Câu 2. Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập hợp số thực? </b>


<b>A. </b><i>y</i>0,1<i>x</i>1<b>. </b> <b>B. </b> 2 1
5


<i>x</i>


<i>y</i>   <b>. </b> <b>C. </b><i>y</i> 3 0,5<i>x</i>. <b>D. </b><i>x</i>2<i>y</i> 3 0<b>. </b>


<b>Câu 3. </b>Đồ thị của hàm số y = 3x - 2 đi qua điểm nào trong số các điểm sau?


<b>A. A(0;2) </b> <b>B. </b>
B(-3
2


<b>;0) </b> <b>C. C(</b>
3
1


; -1) <b>D. D(</b>
2
3



;0)


<b>Câu 4. Đường thẳng nào sau đây có hệ số góc là 2019? </b>


<b>A.</b><i>y</i> 2019<i>x</i>2017 <b>B. </b>2 2019 1
2


<i>x</i>


<i>y</i>  


<b>C. </b>2019<i>x</i><i>y</i>20180 <b>D. </b>2019<i>x</i><i>y</i>20180


<b>Câu 5. Vị trí tương đối của hai đường thẳng </b>

 

<i>d</i> :<i>y</i><i>x</i>2019và

 

<i>d</i>' :<i>y</i>20202<i>x</i> là


<b>A. cắt nhau. </b> <b>B. song song. </b> <b>C. trùng nhau. </b> <b>D. vng góc với nhau. </b>
<b>Câu 6. </b>Biết đường thẳng (d): <i>y</i><i>mx</i>3song song với đường thẳng (d’): <i>y</i> 3<i>x</i>1, khi đó


<b>A. (d) có tung độ gốc là 1. </b> <b>B. (d) cắt Ox tại điểm có hồnh độ là 2. </b>
<b>C. Hàm số </b><i>y</i><i>mx</i>3 <b>đồng biến. </b> <b>D. Hàm số </b><i>y</i><i>mx</i>3nghịch <b>biến. </b>
<i><b>II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) </b></i>


<i><b>Câu 7. (3,0 điểm) Cho hàm số </b>y</i><i>x</i>2

<sub> </sub>

<i>d</i>


a) Vẽ đồ thị của hàm số trên mặt phẳng tọa độ Oxy.


b) Gọi B và A là giao điểm của (d) với Ox, Oy. Tính diện tích tam giác OAB (cho biết mỗi
đơn vị trên các trục tọa độ dài 1cm).



c) Viết phương trình đường thẳng (d’) biết rằng (d’) song song với (d) và (d’) đi qua điểm


1; 4



<i>M</i>  .


<i><b>Câu 8. (4,0 điểm) </b></i>


Cho đường thẳng (d): <i>y</i>

<i>m</i>1

<i>x</i>2<i>m</i>1, với m là tham số và <i>m </i>1.


a) Tìm m để hệ số góc của đường thẳng (d) bằng 2019.


b) Tìm m để (d) đi qua điểm <i>N</i>

2; 1

. Khi đó, hàm số đã cho là đồng biến hay nghịch biến
trên?


c) Tìm m để (d) song song với đường thẳng (d’): <i>y</i> 4<i>x</i>2. Viết phương trình của (d) với
giá trị m vừa tìm được.


d) Tìm điểm cố định mà (d) ln đi qua với mọi giá trị của m.


---HẾT---


<i>(Thí sinh được dùng máy tính cầm tay, khơng được sử dụng tài liệu. </i>
<i>Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm). </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

UBND HUYỆN BÌNH XUN
<b>PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG II </b>
<b>MƠN: TỐN – LỚP 9 (Phần Đại số) </b>



<b>NĂM HỌC 2019 – 2020 </b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) </i>


<i><b>I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) </b></i>


<i>Trong các câu từ 1 đến 6 chỉ có duy nhất một phương án đúng. Hãy chọn chỉ một chữ cái A, </i>
<i>B, C hoặc D đứng trước phương án mà em cho là đúng và ghi vào tờ giấy thi. </i>


<b>Câu 1. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất? </b>


<b>A. </b><i><sub>y</sub></i> 1 <sub>3</sub>
<i>x</i>


  <b>. </b> <b>B. </b><i>y</i>0<i>x</i><b> . </b>3 <b>C. </b> 3 2


4


<i>y</i> <i>x</i> . <b>D. </b><i>y</i> <i>x</i> <b> . </b>9


<b>Câu 2. Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập hợp số thực? </b>


<b>A. </b><i>y</i>0,1<i>x</i>1<b>. </b> <b>B. </b> 2 1
5


<i>x</i>


<i>y</i>   <b>. </b> <b>C. </b><i>y</i> 3 0,5<i>x</i>. <b>D. </b><i>x</i>2<i>y</i> 3 0<b>. </b>



<b>Câu 3. </b>Đồ thị của hàm số y = 3x - 2 đi qua điểm nào trong số các điểm sau?


<b>A. A(0;2) </b> <b>B. </b>
B(-3
2


<b>;0) </b> <b>C. C(</b>
2
3


;0) . <b>D. D(</b>
3
1


; -1)


<b>Câu 4. Đường thẳng nào sau đây có hệ số góc là 2019? </b>


<b>A.</b><i>y</i> 2019<i>x</i>2017 <b>B. </b>2019<i>x</i><i>y</i>20180


<b>C. </b>2 2019 1
2


<i>x</i>


<i>y</i>  <b>D. 2019</b><i>x</i><i>y</i>2018 0


<b>Câu 5. Vị trí tương đối của hai đường thẳng </b>

<sub> </sub>

<i>d</i> :<i>y</i><i>x</i>2019và

<sub> </sub>

<i>d</i>' :<i>y</i>20202<i>x</i> là


<b>A. cắt nhau. </b> <b>B. song song. </b> <b>C. trùng nhau. </b> <b>D. vng góc với nhau. </b>


<b>Câu 6. </b>Biết đường thẳng (d): <i>y</i><i>mx</i>3song song với đường thẳng (d’): <i>y</i> 3<i>x</i>1, khi đó


<b>A. Hàm số </b><i>y</i><i>mx</i>3 nghịch <b>biến. </b> <b>B. (d) cắt Ox tại điểm có hồnh độ là 2. </b>
<b>C. Hàm số </b><i>y</i><i>mx</i>3 <b>đồng biến. </b> <b>D. (d) có tung độ gốc là 1. </b>


<i><b>II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) </b></i>


<i><b>Câu 7. (3,0 điểm) Cho hàm số </b>y</i><i>x</i>2

 

<i>d</i>


a) Vẽ đồ thị của hàm số trên mặt phẳng tọa độ Oxy.


b) Gọi B và A là giao điểm của (d) với Ox, Oy. Tính diện tích tam giác OAB (cho biết mỗi
đơn vị trên các trục tọa độ dài 1cm).


c) Viết phương trình đường thẳng (d’) biết rằng (d’) song song với (d) và (d’) đi qua điểm


1; 4



<i>M</i>  .


<i><b>Câu 8. (4,0 điểm) </b></i>


Cho đường thẳng (d): <i>y</i>

<i>m</i>1

<i>x</i>2<i>m</i>1, với m là tham số và <i>m </i>1.


a) Tìm m để hệ số góc của đường thẳng (d) bằng 2019.


b) Tìm m để (d) đi qua điểm <i>N</i>

2; 1

. Khi đó, hàm số đã cho là đồng biến hay nghịch biến
trên?


c) Tìm m để (d) song song với đường thẳng (d’): <i>y</i> 4<i>x</i>2. Viết phương trình của (d) với


giá trị m vừa tìm được.


d) Tìm điểm cố định mà (d) luôn đi qua với mọi giá trị của m.


---HẾT---


<i>(Thí sinh được dùng máy tính cầm tay, khơng được sử dụng tài liệu. </i>
<i>Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm). </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM TỐN 9 – ĐẠI SỐ - CHƯƠNG II </b>
<i>I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) - Mỗi ý đúng được 0,5 điểm. </i>


Câu 1 2 3 4 5 6


Đáp án mã D9201 B A C C A D


Đáp án mã D9202 C A D B D A


<i>II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) </i>


<b>Câu </b> <b>Nội dung trình bày </b> <b>Điểm </b>


<b>7 </b>


<b>a) Cho </b><i>x</i>0 <i>y</i>2 <i>A</i>

0; 2

  

 <i>d</i> ; cho <i>y</i> 0 <i>x</i>  2 <i>B</i>

2; 0

  

 <i>d</i> .


Đường thẳng AB chính là đồ thị của hàm số <i>y</i><i>x</i>2

<sub> </sub>

<i>d</i> . 0,5


B



A


x
y


y = x + 2


0,75


<b>b) Theo phần a) thì </b><i>A</i>

0; 2

và <i>B </i>

2; 0

, do đó <i>OA</i> <i>y<sub>A</sub></i> 2

<sub></sub>

<i>cm OB</i>

<sub></sub>

;  <i>x<sub>B</sub></i> 2

<sub></sub>

<i>cm</i>

<sub></sub>



Vì tam giác OAB vng tại O nên . 2.2

2


2


2 2


<i>OAB</i>


<i>OA OB</i>


<i>S</i>    <i>cm</i> 0,75


<b>c) Vì </b>(d’) song song với (d) nên (d’) có hệ số góc là 1, do đó (d’) có dạng <i>y</i> <i>x</i><i>k</i>
Vì (d’) đi qua điểm <i>M</i>

1; 4

nên <i>yM</i> <i>xM</i> <i>k</i>, hay   4 1 <i>k</i><i>k</i>  5


Phương trình của (d’) là <i>y</i><i>x</i>5.


1,0


<b>8 </b>



<b>a) Đ</b>ể hệ số góc của đường thẳng (d) bằng 2019 thì <i>m</i> 1 2019<i>m</i>2020. 0,75
<b>b) Để (d) đi qua điểm </b><i>N</i>

2; 1

thì <i>y<sub>N</sub></i> 

<i>m</i>1

<i>x<sub>N</sub></i> 2<i>m</i>1, hay  1

<i>m</i>1 .2 2

 <i>m</i> 1 <i>m</i> 0


Khi <i>m </i>0 thì phương trình (d) là <i>y</i>  <i>x</i> 1.


Vì (d) có hệ số góc là – 1 < 0 nên hàm số đã cho là nghịch biến trên.


0,5
0,5
0,5
<b>c) Để (d) song song với đường thẳng </b>(d’): <i>y</i> 4<i>x</i>2 thì hệ số góc của (d) và (d’) bằng


nhau, nghĩa là <i>m</i>   1 4 <i>m</i> 3


Khi <i>m  </i>3 thì phương trình (d) là <i>y</i> 4<i>x</i>5 .


0,5


0,25
<b>d) Gọi </b><i>I</i>

x ; y<sub>0</sub> <sub>0</sub>

là điểm cố định mà (d) luôn đi qua với mọi giá trị của m.


Vì (d) ln đi qua <i>I</i>

x ; y0 0

với mọi giá trị của m nên tọa độ của I phải thỏa mãn phương trình


của (d) với mọi m, tức là


0,25









0 0


0 0 0


0 0


0 0 0


1 2 1,


2 1,


2 0 2


2;3


1 0 3


<i>y</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>I</i>



<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


    


     


   


 


<sub></sub> <sub></sub>  


   


 


0,5


Vậy <i>I </i>

2;3

là điểm cố định mà (d) luôn đi qua với mọi giá trị của m. 0,25
<b>Lưu ý: </b>


</div>

<!--links-->

×