Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (377.47 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>. Cần tham dự đầy đủ các buổi học và ghi chép đầy đủ; </b></i>
<i><b>. Nên xem lại bài giảng của GV ngay khi học xong và trước buổi học mới. Kết hợp xem giáo </b></i>
<i><b>trình để hiểu bài hơn; </b></i>
<i><b>. Nên biến đổi lại các biểu thức để ghi nhớ công thức; </b></i>
<i><b>. Nhất thiết phải làm bài tập; </b></i>
<i><b>. Nên tham gia xây dựng bài trên lớp để được dấu (+); </b></i>
<i><b>. Ít nhất phải hiểu và thuộc các nội dung sau: </b></i>
<b>PHẦN ĐIỆN TRƯỜNG </b>
<b>. Lực Culông giữa 2 điện tích điểm (đtđ) </b>
<i><b>. Cường độ điện trường E</b></i>
<i><b> Đtđ hoặc ngoài mặt cầu </b></i>
<i><b> Lưỡng cực </b></i>
Phải tổng hợp theo vectơ
2
1 <i>E</i>
<i>E</i>
<i>E</i>
<i><b> Phân bố điện tích liên tục </b></i>
<i> Phải phân tích vectơ Ed</i>
2
)
(
)
(
)
(
,
<i>r</i>
<i>dQ</i>
<i>k</i>
<i>dE</i>
<i>E</i>
<i>d</i>
<i>E</i>
<i>d</i>
<i>E</i>
<i>d</i>
<i>E</i>
<i>V</i>
<i>y</i>
<i>V</i>
<i>x</i>
<i>V</i>
<i><b> Mặt phẳng </b></i>
P: mp;
C: <i> > 0: hướng ra xa mp; < 0: hướng vào mp; </i>
<i>S</i>
<i>Q</i>
: Mật độ điện mặt
ĐL: ; 8,846.10 / .
2
2
2
0
<i>Nm</i>
<i>C</i>
<i>E</i><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>r</i>
<i>r</i>
<i>r</i>
<i>kQ</i>
<i>q</i>
<i>F</i>
<i>E</i>
2
P: Đường nối tâm (hoặc đtđ) và điểm xét;
C: <i>Hướng xa nếu Q > 0, hướng về điện tích nếu Q < 0; </i>
ĐL: <sub>2</sub>
<i>r</i>
<i>Q</i>
<i>k</i>
<i>q</i>
<i>F</i>
<i>E</i>
.
P: Đường nối 2 đtđ;
C: Cùng dấu: hướng xa nhau. Trái dấu: hướng vào nhau;
ĐL: 1 <sub>2</sub>2 .
<i>r</i>
<i>q</i>
<i>q</i>
<i>k</i>
<i>F</i>
<i><b> Tụ điện </b></i>
<i><b> Trong mặt cầu E = 0 </b></i>
<i><b> Định lý O - G đối với điện trường </b></i>
<i>E</i>
<i>D</i>
<i>q</i>
<i>S</i>
<i>d</i>
<i>D</i>
<i>S</i>
<i>n</i>
<i>i</i> <i>i</i>
<i>S</i>
0
1
)
<b>. Điện thế </b>
<i><b> Đtđ hoặc ngoài mặt cầu </b></i>
<i>r</i>
<i>kQ</i>
<i>V</i>
<i><b> Trên hoặc trong mặt cầu</b></i>
<i>R</i>
<i>kQ</i>
<i>V</i>
<i>, R: Bk mặt cầu </i>
<b>. Hiệu điện thế tụ điện </b>
0
0 <sub>,</sub>
,
<i>E</i>
<i>d</i>
<i>S</i>
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>Q</i>
<i>Ed</i>
<i>V</i>
<i>V</i>
<i>U</i> <i><sub>M</sub></i> <i><sub>N</sub></i>
<b>. Năng lượng điện trường </b>
<i>Sd</i>
<i>v</i>
<i>W<sub>e</sub></i> <i><sub>e</sub></i> ,
2
1
2
1
;
2
1 2
0
: Thể tích lịng tụ
2
0
2
1
2
1
<i>E</i>
<i>DE</i>
<i>v</i>
<i>We</i>
<i>e</i>
, <i>e </i>: Mật độ năng lượng điện trường
<b>PHẦN TỪ TRƯỜNG </b>
<i><b>. Lực từ td lên phần tử dòng điện (ptdđ) hoặc một đoạn dòng điện (đdđ) </b></i>
<i><b>. Cảm ứng từ B</b></i><b> của đoạn dòng điện hoặc dòng điện thẳng </b>
P: <i> mp (Chứa I và điểm xét); </i>
C: <i><b>Quy tắc nắm tay phải; </b></i>
<i><b>ĐL: Với dòng điện thẳng </b></i>
<i>m</i>
<i>H</i>
<i>r</i>
<i>I</i>
<i>H</i>
<i>B</i>
<i>r</i>
<i>I</i>
<i>H</i> , 4 .10 /
2
,
2
7
0
0
0
<i>H</i> (sin <sub>1</sub> sin <sub>2</sub>), <sub>0</sub>
4
P: ptdđ và <i>B</i>;
C: <i><b>Quy tắc bàn tay trái; </b></i>
<i><b>ĐL: Với ptdđ: (</b>F</i> <i>Idl</i><i>B</i><i><b>) </b></i>
sin
<i>BIdl</i>
).
,
(
,
sin <i>I</i> <i>B</i>
<i>IBl</i>
<i>F</i>
P: bản tụ;
C: Bản (+) sang bản (-);
ĐL: Trong lòng tụ: .
0
<i>E</i> Trên 1 bản tụ: .
2<sub>0</sub>
<i>E</i>
<i>I </i> <i>R </i>
1
2
<b>. Từ thơng </b>
<i><b> Qua tiết diện ống hoặc 1 vịng dây hoặc khung dây (1 vòng) </b></i>
)
,
(
,
cos <i>B</i> <i>S</i>
<i>BS</i>
<i>m</i>
<i><b> Qua ống hoặc N vòng dây </b></i>
<i><sub>m</sub></i> <i>NBS</i>cos
<i><b> Định lý suất từ động </b></i>
<i>i</i> <i>i</i>
<i>C</i>
<i>I</i>
<i>l</i>
<i>d</i>
<i>H</i>
1
)
(
<b>. Hệ số tự cảm </b>
:
1
,
2
0
2
0
<i>d</i>
<i>l</i>
<i>N</i>
<i>n</i>
<i>lS</i>
<i>n</i>
<i>v</i>
<i>n</i>
<i>L</i> <i> Mđộ vd, d: Đkính sợi dây </i>
<b>. Suất điện động cảm ứng </b>
<i>dt</i>
<i>dI</i>
<i>dt</i>
<i>d</i>
<i>E</i>
<i>tc</i>
<i>m</i>
<i>c</i>
<i>R</i>
<i>E</i>
<i>I</i>
<i>R</i>
<i>E</i>
<i>I</i>
<i>S</i>
<i>l</i>
<i>R</i> <i>tc</i>
<i>tc</i>
<i>c</i>
<i>c</i>
; ;
0
---
<b>CÁCH LÀM TỐT BÀI TẬP VÀ BÀI THI </b>
<i><b>A. HÌNH VẼ (với các bài toán xác định đại lượng vectơ </b>E</i>,<i>F</i>,<i>B</i>,<i>H</i> <b>) </b>
<i><b>. Vẽ lại chính xác hình vẽ đã cho </b></i>
<i><b>. Vẽ và ghi các vectơ thành phần: Vd như </b>E</i><sub>1</sub>,<i>E</i><sub>2</sub>,...,<i>E</i><i><sub>n</sub></i>
<i><b>. Vẽ và ghi các vectơ phân tích (nếu có): Vd như </b>dE</i><i><sub>x</sub></i>,<i>dE</i><i><sub>y</sub></i>,<i>dE</i>'<i><sub>x</sub></i>,<i>dE</i>'<i><sub>y</sub></i>
<i><b>. Các vectơ tổng hợp: Vd như E</b></i><b>(</b><i>E</i> <i>E</i><sub>1</sub> <i>E</i><sub>2</sub><i><b>) </b></i>
<i><b>. Kí hiệu các góc </b></i>
<i><b>. Đừng qn các mũi tên ở trên đầu các chữ E, F, B, H. </b></i>
<i><b>B. BÀI GIẢI </b></i>
<b>1. Các bài về xác định </b><i>E</i>,<i>F</i>,<i>B</i>,<i>H</i>
<i><b>. Xác định thành phần thứ nhất: Vd như </b>E</i><sub>1</sub>
<b> P, C: Biểu diễn bằng hình vẽ </b>
<b> ĐL: Áp dụng biểu thức; Phải sử dụng trị tuyệt đối nếu đại lượng cho là âm. </b>
<i><b>. Xác định thành phần thứ hai:</b>E</i>2
<i><b> , ... </b></i>
<i><b> Tương tự như thành phần 1 </b></i>
<i><b>. Bài tốn có thể phải phân tích các vectơ thành 2 thành phần theo x và y </b></i>
<b> Sử dụng tổng hợp vectơ biểu diễn trên hình vẽ phương, chiều của vectơ tổng hợp. </b>
<i><b>Độ lớn phải tính bằng giá trị tuyệt đối. </b></i>
<b>2. Bài tốn về xác định sđđ cảm ứng </b>
<i><b>. Cho đại lượng biến đổi tuyến tính theo t (y = at + b) hoặc tốc độ biến thiên cđdđ </b></i>
<i><b>(|dI/dt|) </b></i>
<b> Nên sử dụng công thức độ lớn </b>
<i>R</i>
<i>E</i>
<i>I</i>
<i>R</i>
<i>E</i>
<i>I</i>
<i>dt</i>
<i>d</i>
<i>E</i> <i>tc</i>
<i>tc</i>
<i>tc</i>
<i>c</i>
<i>c</i> , ; ,
<i><b>. Cho đại lượng biến đổi điều hòa theo t </b></i>
<i><b> Dạng y = Acos(</b></i><i>t +</i>)
<b> Nên sử dụng công thức chuẩn </b>
<i>R</i>
<i>E</i>
<i>I</i>
<i>R</i>
<i>E</i>
<i>I</i>
<i>dt</i>
<i>d</i>
<i>E</i> <i>tc</i>
<i>tc</i>
<i>tc</i>
<i>c</i>
<i>c</i> , ; ,