Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.59 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bài tập: tính chất vật lý và cơ học của đất </b>
2. Bài 2
a) Xác định các chỉ tiêu kháng cắt c, của đất khi làm thí nghiệm cắt trực tiếp với
3 mẫu đất cùng loại được cho ở bảng sau:
<b>Áp lực thẳng đứng </b> (kN/m2<sub>) </sub> <sub>Sức chống cắt kN/m</sub>2<sub>) </sub>
100
200
300
85
137
189
b) Thí nghiệm cắt đất gián tiếp trên máy nén 3 trục với 3 mẫu đất cùng loại cho kết
quả có các thành phần ứng suất chính khi mẫu phá hoại như bảng sau:
Mẫu đất <b>Áp lực thẳng đứng </b>1 (kN/m2) <b>Áp lực hông </b>2 (kN/m2)
1
2
210
375
539.8
100
200
300
Xác định các chỉ tiêu kháng cắt c, của đất
<b>Bài tập: ứng suất trong nền do tải trọng ngoài </b>
1. Diện truyền tải hình chữ nhật ABCD như hình vẽ có l = 2,8m; b = 2,5m, chịu tải
phân bố đều p=250kPa. Xác định và vẽ biểu đồ ứng suất thẳng đứng z tại các
điểm nằm trên trục đứng đi qua O tại các độ sâu z = 0; 2; 4; 5m. (Vẽ hình).
<b>PHỤ LỤC: Bảng tra K0</b>
m=2z/b
Móng chữ nhật
ứng với các tỷ số
n = l /b
m=2z/b Móng chữ nhật
ứng với các tỷ số
n = l /b
<b>1 </b> <b>1,2 </b> <b>1 </b> <b>1,2 </b>
<b>0,0 </b> 1,000 1,000 <b>2,8 </b> 0,165 0,232
<b>0,4 </b> 0,960 0,968 <b>3,2 </b> 0,130 0,187
<b>0,8 </b> 0,756 0,830 <b>3,6 </b> 0,106 0,153
<b>1,2 </b> 0,547 0,652 <b>4,0 </b> 0,087 0,127
<b>1,6 </b> 0,390 0,496 <b>4,4 </b> 0,073 0,107
<b>2,0 </b> 0,285 0,379 <b>4,8 </b> 0,067 0,092
<b>2,4 </b> 0,214 0,294 <b>5,2 </b> 0,053 0,079
BẢNG TRA HỆ SỐ Kz, Kx, Kt
z/b
x /b
<b>0 </b> <b>0,25 </b> <b>0,5 </b>
<b>Z/p </b> <b>x/p </b> <b>/p Z/p </b> <b>x/p </b> <b>/p Z/p </b> <b>x/p </b> <b>/p </b>
<b>0,0 </b> 1,00 1,00 0 1,00 1,00 0,00 0,50 0,50 0,32
<b>0,10 </b> 1,00 0,75 0 0,99 0,69 0,04 0,50 0,44 0,31
<b>0,25 </b> 0,96 0,45 0 0,90 0,39 0,13 0,50 0,35 0,30
<b>0,35 </b> 0,91 0,31 0 0,83 0,29 0,15 0,49 0,29 0,28
<b>0,50 </b> 0,82 0,18 0 0,74 0,19 0,16 0,48 0,23 0,26
<b>0,75 </b> 0,67 0,08 0 0,61 0,10 0,13 0,45 0,14 0,20
<b>1,00 </b> 0,55 0,04 0 0,51 0,05 0,10 0,41 0,09 0,16
<b>1,25 </b> 0,46 0,02 0 0,44 0,03 0,07 0,37 0,06 0,12
<b>1,50 </b> 0,40 0,01 0 0,38 0,02 0,06 0,33 0,04 0,10
<b>1,75 </b> 0,35 - 0 0,34 0,01 0,04 0,30 0,03 0,08
<b>2,00 </b> 0,31 - 0 0,31 - 0,03 0,28 0,02 0,06
<b>3,00 </b> 0,21 - 0 0,21 - 0,02 0,20 0,01 0,03
<b>4,00 </b> 0,16 - 0 0,16 - 0,01 0,15 - 0,02
<b>5,00 </b> 0,13 - 0 0,13 - - 0,12 - -
<b>Bài tập: tính lún bằng phương pháp tầng tương đương và lún theo thời gian </b>
4. BẢNG TRA QUAN HỆ ĐỘ CỐ KẾT U VÀ N
U = St/S Trị số N các trường hợp U = St/S Trị số N các trường hợp
0 1 2 0 1 2
0,20 0,08 0,25 0,02 0,60 0,71 0,95 0,42
0,25 0,12 0,31 0,04 0,65 0,84 1,10 0,54
0,30 0,17 0,39 0,06 0,70 1,00 1,24 0,69
0,35 0,24 0,47 0,09 0,75 1,18 1,42 0,88
0,40 0,31 0,55 0,13 0,80 1,40 1,64 1,08
0,45 0,39 0,63 0,18 0,85 1,69 1,93 1,36
0,50 0,49 0,79 0,24 0,90 2,09 2,35 1,77
0,55 0,59 0,84 0,32 0,95 2,8 3,17 2,54
5. Móng đơn đáy có tiết diện vng 2,4x2,4m, áp lực tiêu chuẩn trung bình ở ngang mức
đáy móng 150 kPa, móng đặt ở độ sâu 1,7m. Nền đất gồm hai lớp. Lớp trên là sét dày
4,2m có: trọng lượng riêng tự nhiên = 18,3kN/m3, hệ số nở hơng = 0,35, phương
trình đường cong nén ei = 0,97 - 0,061ln
có: trọng lượng riêng tự nhiên = 18,0kN/m3, hệ số nở hông = 0,35, phương trình
4
sin( )
2
<i>gl</i> <i>N</i>
<i>z</i>
<i>z</i>
<i>u</i> <i>e</i>
<i>h</i>
đường cong nén ei = 0,92 - 0,059ln
pháp tầng tương đương. Biết với = 0,35, l/b = 1 có A0 = 1,58. Đơn vị của pi là kPa.
<b>Bài tập: Sức chịu tải của nền </b>
1. Móng băng, bề rộng móng 2,5m, chơn sâu 1,6m kể từ mặt nền thiên nhiên. Nền đất sét
đồng nhất, bằng phẳng, có = 18,5 kN/m3<sub>, W = 20% , </sub>
s = 26,7 kN/m3, = 19o, c=18 kPa.
Xác định sức chịu tải cực hạn của nền theo phương pháp Terzaghi ứng với các trường hợp:
a) Mực nước ngầm ở ngang mặt đất
b) Mực nước ngầm ở ngang mức đáy móng
c) Mực nước ngầm ở thấp hơn mặt đất 1,8m kể từ mặt đất
d) Rút ra nhận xét gì?
2. Móng tường chắn có bề rộng b = 3,7m, độ sâu đặt móng h = 2,1m đặt trên nền cát có
trọng lượng riêng tự nhiên = 18,0kN/m3<sub>; độ ẩm tự nhiên W = 25%, tỷ trọng hạt = 2,70; góc ma </sub>
sát trong = 220<sub>; lực dính c = 7kPa. Tải trọng tác dụng lên tường dưới góc nghiêng = 10</sub>0<sub>. Xác </sub>
định lực giới hạn theo phương đứng và phương ngang tính cho 1m dài tường (tính theo
Xơcơlơpvxki) khi:
a) Mực nước ngầm ở ngang mặt nền thiên nhiên.
b) Mực nước ngầm ở độ sâu 1,8m kể từ mặt đất tự nhiên.
c) Nhận xét về ảnh hưởng của nước ngầm đến sức chịu tải của nền đất.
BẢNG TRA HỆ SỐ SỨC CHỊU TẢI THEO PHƯƠNG PHÁP XOCOLOVXKI
200 <sub>25</sub>0 <sub>30</sub>0
100 N
q 4,65 7,65 12,90
Nc 10,0 14,30 20,60
N 1,51 3,42 7,64
<b>Bài tập: Áp lực tường chắn </b>
1. Vẽ biểu đồ cường độ, tính trị số, xác định điểm đặt của áp lực đất chủ động tác dụng
lên tường chắn cứng cao 10 m, lưng tường thẳng đứng. Nền đất sau tường gồm ba lớp
đất nằm ngang:
Lớp 1: Cát hạt nhỏ dày 3,0m, có =18,0kN/m3<sub>, =25</sub>0
Lớp 2: Sét pha dày 4,0m, có =18,5kN/m3<sub>, =15</sub>0<sub>, c = 20kPa </sub>
Lớp 3 Cát hạt trung có =19,5 kN/m3<sub>, =27</sub>0