Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.08 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG</b>
<b>TRƯỜNG THPT ANHXTANH</b>
<b>ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018 – 2019</b>
<i><b>Mơn Tốn 11</b></i>
<i>(Thời gian: 90 phút, khơng kể phát đề)</i>
<b>PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm)</b>
<b>Câu 1. Tập xác định của hàm số </b>
1 sinx
cos
<i>y</i>
<i>x</i>
là
A. <i>D</i> \ 2 <i>k</i>2 ,<i>k</i>
<sub></sub> <sub></sub>
B. <i>D</i> \ 2 <i>k k</i>,
C. <i>D</i> \ 2 <i>k</i>2 ,<i>k</i>
<sub></sub> <sub></sub>
D. <i>D</i>\
<b>Câu 2. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng </b> 2;
A.y = sinx B. y = cosx C. y = tanx D. y = cotx
<b>Câu 3. Họ tất cả các nghiệm của phương trình </b>
2
sin 0
<sub> là</sub>
A.
3
,
2 2
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
B.<i>x</i> 2 <i>k k</i>,
C.
2
,
2 3
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
D. <i>x</i> 3 <i>k k</i>,
<b>Câu 4. Với </b><i>x</i>
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
<b>Câu 5. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình </b> 3 sinx<i>m</i>cos<i>x</i>2<i>m</i><sub> có nghiệm.</sub>
A. <i>m </i>
A. 5 B. 8 C. 40 D. 13
<b>Câu 7. Cho tập </b><i>A</i>
A. 12 B. 24 C. 8 D. 16
<b>Câu 8. Một lớp có 50 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách phân cơng 3 học sinh để làm vệ sinh lớp học </b>
trong đó một bạn quét nhà, một bạn lau bảng và một bạn kê bàn ghế?
A. 117600 B. 128500 C. 376 D. 436
<b>Câu 9. Một hộp đựng 6 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ và 4 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên ra 4 viên bi sao</b>
A. 180 B. 540 C. 240 D. 720
<b>Câu 10. Với số thực </b><i>a</i>0,<i>b</i>0 và số tự nhiên <i>n</i>1,0 <i>k n</i>. Khẳng định nào sau đây là khẳng định
đúng?
A.
<i>n</i>
<i>n</i> <i><sub>k</sub></i> <i><sub>k k</sub></i>
<i>n</i>
<i>k</i>
<i>a b</i> <i>C a b</i>
B.
<i>n</i>
<i>n</i> <i><sub>k</sub></i> <i><sub>k n</sub></i>
<i>n</i>
<i>k</i>
<i>a b</i> <i>C a b</i>
C.
<i>n</i>
<i>n</i> <i><sub>k</sub></i> <i><sub>k n k</sub></i>
<i>n</i>
<i>k</i>
<i>a b</i> <i>C a b</i>
D.
<i>n</i>
<i>n</i> <i><sub>n n k k</sub></i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>a b</i> <i>C a b</i>
<b>Câu 11. Tìm số hạng khơng chứa x trong khai triển</b>
2
3
3
2
<i>n</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub>với </sub><i>x </i>0<sub>, biết n là số nguyên dương </sub>
thỏa mãn <i>Cn</i>32<i>n</i><i>An</i>21.
A. <i>C</i>1612.2 .34 12 B.
0 16
16.2
<i>C</i> <sub>C. </sub> 12 4 12
16.2 .3
<i>C</i> <sub>D. </sub> 16 0
16.2
<i>C</i>
<b>Câu 12. Tính tổng </b><i>S C</i> 20180 <i>C</i>20182 .32<i>C</i>20184 .34<i>C</i>20182018.32018
A. <i>S </i>22018(220171) <sub>B. </sub><i>S </i>22018(220181)
C. <i>S </i>22017(220181) D. <i>S </i>22018(220191)
<b>Câu 13. Có 18 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 18. Lấy ngẫu nhiên ra 1 thẻ, tính xác suất để chiếc thẻ</b>
đó là số chẵn?
A.
1
18 <sub>B. </sub>
1
2 <sub>C. </sub>
1
9 <sub>D. </sub>
1
5
<b>Câu 14. Một hộp đựng 5 viên bi đỏ và 4 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi từ trong hộp, tính xác</b>
suất để 3 viên bi đó có đủ hai màu?
A.
1
24 <sub>B. </sub>
5
18 <sub>C. </sub>
1
3 <sub>D. </sub>
5
6
<b>Câu 15. Trong kỳ thi học sinh giỏi quốc gia trường THPT A có 10 học sinh đoạt giải trong đó có 4 </b>
học sinh nam và 6 học sinh nữ. Nhà trường muốn chọn một nhóm 5 học sinh trong 10 học sinh trên
để tham dự buổi lễ tuyên dương khen thưởng. Tính xác suất để chọn được một nhóm gồm 5 học sinh
có cả nam và nữ, biết số học sinh nam được chọn ít hơn số học sinh nữ được chọn?
A.
2
3 <sub>B. </sub>
3
5 <sub>C.</sub>
5
7 <sub>D. </sub>
7
9
<b>Câu 16. Cho dãy số </b>
A. <i>u </i>1 2019 B. <i>u<sub>n</sub></i>>0,<i>∀ n ϵ N</i>¿
C. Dãy số
<b>Câu 17. Cho các dãy số </b>
1; ; 1
2 1
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>a</i> <i>n</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>n</i>
<sub> với</sub>
*
<i>n </i> <b><sub>. Khẳng định nào sau đây sai?</sub></b>
A. Có đúng một dãy số bị chặn. B. Các dãy số đã cho đều bị chặn dưới.
C. Dãy số
<b>Câu 18. Dãy số </b>
1
3 <i>n</i>
<i>n</i>
<i>u</i>
C. <i>u n</i> 3<i>n</i> D. <i>un</i> 3<i>n</i>1
<b>Câu 19. Cho cấp số nhân </b>
A. n = 4 B. n = 5 C. n = 6 D. n = 7
<b>Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(2; 5). Phép tịnh tiến theo </b><i>v </i>
biến điểm A
thành điểm A’ có tọa độ là
A. <i>A</i>'(3;1) B. <i>A</i>'(1;6) C. <i>A</i>'(3;7) D. <i>A</i>'(4;7)
<b>Câu 21. Cho phép vị tự tâm O biến điểm A thành điểm B sao cho OA = 2OB. Khi đó tỉ số vị tự bằng</b>
A. 2 <sub>B. 2</sub> <sub>C. </sub>
1
2
<b>Câu 22. Gọi (C) là đường trịn ngoại tiếp hình vng ABCD cạnh a. Gọi </b>
'
<i>C</i>
là ảnh của (C) qua phép
A.
2
2
<i>a</i>
B. 4<i>a</i> 2 C. <i>a</i> 2 D. 2<i>a</i> 2
<b>Câu 23. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M(-2; 1). Phép quay tâm O là gốc tọa độ với góc </b>
quay 900<sub> biến điểm M thành điểm M’ có tọa độ là</sub>
A. M’(-1; 2) B. M’(-2; -1) C. M’(1; 2) D. M’(-1; -2)
<b>Câu 24. Cho bốn điểm A, B, C, D không cùng thuộc một mặt phẳng. Lần lượt lấy M, N trên AB, AD </b>
sao cho MN cắt BD tại I. Điểm I không thuộc mặt phẳng nào dưới đây?
A. (ABD) B. (BCD) C. (CMN) D. (ACD)
<b>Câu 25. Cho hình chóp SABC, gọi M, N lần lượt là hai điểm thuộc các cạnh AC, BC sao cho MN </b>
không song song với AB. Gọi K là giao điểm của MN với mặt phẳng (SAB). Khi đó K là giao điểm
của hai đường thẳng nào dưới đây?
A. MN với SA B. AN với BM C. MN với AB D. BN với AM
<b>Câu 26. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M là trung điểm của SB, N là điểm</b>
thuộc cạnh SC sao cho SC = 3SN. Giao điểm của SD và mặt phẳng (AMN) là
A. Điểm P thuộc cạnh SD sao cho SD = 3SP B. Giao điểm của MN và SD
<b>Câu 27. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AD, CD, BC. </b>
<b>Khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai?</b>
A. MP và NQ chéo nhau B. MN // BD
C. MN // PQ D. MNPQ là hình bình hành
<b>Câu 28. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang (AD//BC), E là điểm trên cạnh AB. Mặt</b>
phẳng
A. EF // AD B. EH // SA C. EFGH là hình thang D. EH // GF
<b>Câu 29. Cho hình hộp ABCDA’B’C’D’. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?</b>
A. AA’ // (BCC’B’) B. AB // (A’B’C’D’)
C. AC’ // (A’B’CD) D. AB’ // (DCC’D’)
<b>Câu 30. Cho tứ diện ABCD có các cạnh khơng bằng nhau. M, N lần lượt là trọng tâm của tam giác </b>
ABC và tam giác ABD. Thiết diện của tứ diện với mặt phẳng
A. Tam giác B. Hình bình hành C. Hình thoi D. Hình vng
<b>PHẦN II. TỰ LUẬN (4 điểm)</b>
<b>Bài 1(1 điểm). Giải các phương trình sau:</b>
1. 2cos 2<i>x</i> 3 3 0
<sub>2. </sub><i>sin x</i>2 – 1 ( 3 . ) <i>sinx cosx</i>. 3<i>cos x</i>2 0
<b>Bài 2(1 điểm). Một hộp có 5 viên bi đỏ, 3 viên bi vàng và 4 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi từ</b>
trong hộp đó, tính xác suất để trong 4 viên bi đó phải có đủ ba màu và số viên bi màu đỏ lớn hơn số
viên bi màu vàng ?
<b>Bài 3(1 điểm). Cho cấp số nhân </b>
<b>Bài 4(1 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang (AD // BC), biết AD = 2BC. </b>
Đường chéo AC cắt BD tại O. Gọi G là trọng tâm của tam giác SCD.
a. Xác định giao tuyến của mặt phẳng (BOG) và mặt phẳng (SBC).
b. Chứng minh rằng: OG // (SBC).