<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG
<b>TỔ TOÁN</b>
<b>KIỂM TRA 45 PHÚT – LẦN I- HỌC KỲ 1</b>
<b>NĂM HỌC 2019– 2020</b>
<i>Mơn: Tốn - Lớp 12 - Chương trình chuẩn</i>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b> <i>Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)</i>
<b>Mã đề thi </b>
<b>157</b>
<b>Họ và tên:……….Lớp:……….Điểm</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>
<b>8</b>
<b>9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25</b>
<b>Câu 1. </b>Cho hàm số 2
1
2
3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>mx</i>
<i>x</i>
<sub>. Có tất cả bao nhiêu giá trị </sub>
<i>m</i>
để đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm cận.
<b>A. </b> 1 <b>B. </b> 3. <b>C. </b> 0. <b>D. </b>2.
<b>Câu 2. </b>Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số
2
1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub> là đúng?</sub>
<b>A. </b>Hàm số đồng biến trên các khoảng
; 1
và
1;
.
<b>B. </b>Hàm số nghịch biến trên các khoảng
; 1
và
1;
.
<b>C. </b>Hàm số luôn luôn đồng biến trên
; 1
1;
.
<b>D. </b>Hàm số luôn luôn nghịch biến trên \ 1
.
<b>Câu 3. </b>Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>
có đồ thị hàm số ở hình sau:
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số<i>y</i>2. ( )<i>f x</i> <i>m</i>2 có ba điểm cực trị?
<b>A. </b>
1
<i>m</i>
3
. <b>B. </b>
0
<i>m</i>
8
<b>C. </b>
<i>m</i>
. <i><b>D. </b></i>
<i>m </i>
8
<i> hoặc </i>
<i>m </i>
0
.
<b>Câu 4. </b>Gọi
<i>S</i>
là tập hợp tất cả các giá trị của tham số
<i>m</i>
để đồ thị hàm số
<i>y</i>
<i>x</i>
4
4
<i>mx</i>
2
4
<i>m</i>
có
3
điểm cực trị tạo
thành một tam giác có trọng tâm là điểm
8
0;
3
<i>G</i><sub></sub> <sub></sub>
<sub>. Tổng tất cả các phần tử của tập hợp </sub>
<i>S</i>
là
<b>A. </b>2. <b>B. </b>
9
129
12
. <b>C. </b>
9
2
. <b>D. </b>
3
2
.
<b>Câu 5. </b>Cho hàm số bậc ba
<i>y</i>
<i>f x</i>
có đồ thị như hình vẽ sau. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
<i>m</i>
để
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>A. </b>
3
. <b>B. </b>
4
. <b>C. </b> vô số. <b>D. </b>
5
.
<b>Câu 6. </b>Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2
3
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub> là</sub>
<b>A. </b>
<i>x </i>
2
. <b>B. </b>
<i>x </i>
2
. <b>C. </b>
<i>y </i>
2
. <b>D. </b>
<i>y </i>
2
.
<b>Câu 7. </b>Cho hàm số
<i>ax b</i>
<i>y</i>
<i>cx d</i>
<i>a b c d </i>, , ,
<sub> có đồ thị </sub>
<i>C</i> <sub> như hình vẽ sau:</sub>
Phương trình tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
<b>A. </b>
<i>y </i>
1
<b>B. </b>
<i>x </i>
1
<b>C. </b>
<i>y </i>
1
<b>D. </b>
<i>x </i>
2
<b>Câu 8. </b>Tìm giá trị cực tiểu <i>yCT</i> của hàm số
4
<sub>2</sub>
2
<sub>3</sub>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub>.</sub>
<b>A. </b><i>yCT</i> 3. <b>B. </b><i>yCT</i> 0. <b>C. </b><i>yCT</i> 1. <b>D. </b><i>yCT</i> 1.
<b>Câu 9. </b>Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số
<i>g x</i>
( )
<i>f</i>
(
<i>x</i>
3
<i>x</i>
)
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
<b>A. </b>
2;
. <b>B. </b>
; 1
. <b>C. </b>
2; 0
. <b>D. </b>
1; 2
.
<b>Câu 10. </b>Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>
liên tục trên đoạn 1; 2 và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi
<i>M</i>
và
<i>m</i>
lần lượt là giá
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>A. </b> 2<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
5
<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b> 4. <b>D. </b>
3
.
<b>Câu 11. </b>Cho hàm số
<i>y</i>
<i>x</i>
3
6
<i>x</i>
2
9
<i>x</i>
2
có đồ thị
<i>C</i> . Phương trình tiếp tuyến của
<i>C</i> tại điểm có hồnh độ
bằng 4 có dạng
<i>y</i>
<i>ax b</i>
. Tính
<i>a b</i>
<b>A. </b> 12 <b>B. </b>
20
<b>C. </b>
25
<b><sub>D. </sub></b>
33
<b>Câu 12. </b>Cho hàm số
<i>y</i>
<i>ax</i>
4
<i>bx</i>
2
<i>c</i>
có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Khẳng định nào sau đây đúng?
<b>A. </b>
<i>a</i>
0,
<i>b</i>
0,
<i>c</i>
0
<b>B. </b>
<i>a</i>
0,
<i>b</i>
0,
<i>c</i>
0
<b>C. </b>
<i>a</i>
0,
<i>b</i>
0,
<i>c</i>
0
<b>D. </b>
<i>a</i>
0,
<i>b</i>
0,
<i>c</i>
0
<b>Câu 13. </b>Đồ thị hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây?
<b>A. </b>
<i>y</i>
<i>x</i>
3
3
<i>x</i>
1
. <b>B. </b>
<i>y</i>
<i>x</i>
3
3
<i>x</i>
1
.
<b>C. </b>
<i>y</i>
<i>x</i>
3
3
<i>x</i>
1
. <b>D. </b>
<i>y</i>
<i>x</i>
3
3
<i>x</i>
2
1
.
<b>Câu 14. </b>Số giao điểm của đường thẳng d:
<i>y</i>
<i>x</i>
và đồ thị (C ):
1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub> là:</sub>
<b>A. </b>
0
<b>B. </b>
3
<b>C. </b>2 <b>D. </b> 1
<b>Câu 15. </b>Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>
xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên:
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>A. </b>Hàm số nghịch biến trên
2; 0
.
<b>B. </b>Hàm số đạt cực đại tại
<i>x </i>
2
.
<b>C. </b>Đường thẳng
<i>y </i>
2
cắt đồ thị hàm số <i>y</i><i>f x</i>
tại ba điểm phân biệt.
<b>D. </b>Hàm số có giá trị lớn nhất là
0
<b>Câu 16. </b>Hàm số nào trong các hàm số sau khơng có cực trị:
<b>A. </b>
<i>y</i>
<i>x</i>
2
<i>x</i>
<b>B. </b>
3 2
1
3
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>C. </b>
<i>y </i>
cos x
<b>D. </b>
<i>4x</i>
4
<i>x</i>
2
<b>Câu 17. </b>Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>
có đồ thị như hình vẽ sau
Hàm số <i>y</i><i>f x</i>
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
<b>A. </b>
2; 1
<b>B. </b>
1; 3
<b>C. </b>
1;1
<b>D. </b>
1;
<b>Câu 18. </b>Giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
<sub>3</sub>
<sub>6</sub>
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub> trên </sub>
1;
<sub>bằng:</sub>
<b>A. </b>1. <b>B. </b> 1. <b>C. </b> 4 <b>D. </b>
3
.
<b>Câu 19. </b>Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>
có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
<b>A. </b>
3
<b>B. </b> 1 <b>C. </b>2 <b>D. </b> 4
<b>Câu 20. </b>Cho hàm số
3 2
1
1
1
4
3
3
<i>y</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>mx</i>
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
<i>m</i>
để hàm số
đồng biến trên .
<b>A. </b> 2. <b>B. </b>1. <b>C. </b> vô số. <b>D. </b>
0
.
<b>Câu 21. </b>Tìm tham số
<i>m</i>
để đồ thị hàm số sau
<i>y</i>
<i>x</i>
4
2(
<i>m</i>
1)
<i>x</i>
2
1.
có
3
điểm cực trị?
<b>A. </b>
<i>m </i>
1
. <b>B. </b>
<i>m </i>
1
. <b>C. </b>
<i>m </i>
1
. <b>D. </b>
<i>m </i>
1
.
<b>Câu 22. </b>Cho hàm số
<i>y</i>
<i>x</i>
4
2
<i>x</i>
2
1
<b>. Mệnh đề nào dưới đây là đúng.</b>
<b>A. Hàm số đồng biến trên khoảng </b>
; 0
. <b>B. </b>Hàm số đồng biến trên khoảng
0;
.
<b>C. </b> Hàm số đồng biến trên khoảng
1;
. <b>D. </b>Hàm số đồng biến trên khoảng
; 1
.
<b>Câu 23. </b>Giá trị lớn nhất của hàm số
3
2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>A. </b> 1. <b>B. </b>
5
. <b>C. </b> 2. <b>D. </b>4.
<b>Câu 24. </b>Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được cho bởi công thức
<i>f x</i>
( ) 0,025.
<i>x</i>
2
(30
<i>x</i>
)
, trong đó
<i>x</i>
(miligam) là liều lượng thuốc được tiêm cho bệnh nhân. Khi đó liều lượng thuốc được tiêm cho bệnh nhân để huyết áp
giảm nhiều nhất là:
<b>A. </b>
<i>20 miligam</i>
. <b>B. </b>
<i>30 miligam</i>
. <b>C. </b>
<i>10 miligam</i>
. <b>D. </b>
<i>15 miligam</i>
.
<b>Câu 25. </b>Cho hàm số <i>f x</i>
có đạo hàm
2
'
2019
<i>f x</i>
<i>x x</i>
,
<i>x</i>
. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
<b>A. </b> 2. <b>B. </b>
3
. <b>C. </b>
3
. <b>D. </b> 1.
</div>
<!--links-->