Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (847.21 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất </b>
<b>như thế nào ?</b>
Em có biết 0,5 mol CO<sub>2</sub> có khối lượng là bao nhiêu gam ?
Biết khối lượng mol của CO<sub>2 </sub>là 44(g/mol).
<b> 2. Công thức:</b>
<b>I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất </b>
<b>như thế nào ?</b>
<b> 1.Thí dụ:</b>
m = n × M (g)
n : Số mol chất ( mol )
m : Khối lượng chất ( g )
M : Khối lượng mol của chất (g/mol)
<b>I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất </b>
<b>như thế nào ?</b>
<b> 1.Thí dụ:</b>
<b> 2. Công thức:</b>
)
<i>(mol</i>
<i>M</i>
<i>m</i>
<i>n </i>
)
/
(<i>g</i> <i>mol</i>
<b>3. Luyện tập:</b>
<b>3.1. Bài tập 1 (Hoạt động nhóm nhỏ - 2 phút) : </b>
Em hãy cho biết:
a. 32 g đồng(Cu) có số mol là bao nhiêu?
b. Khối lượng mol của hợp chất A, biết rằng 0,125 mol
hợp chất này có khối lượng là12,25g?
<b>I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất </b>
<b>như thế nào ?</b>
<b> 1.Thí dụ:</b>
<b>Giải : ADCT</b>
<b>Biết : n<sub>A </sub>= 0,125(mol)</b>
<b> m<sub>A </sub>= 12,25(g)</b>
<b>Tính : M<sub>A </sub>= ? </b>
<b>Khối lượng mol của hợp chất A là:</b>
<b>a, Tóm tắt:</b>
<b>Biết : m<sub>Cu </sub>= 32(g)</b>
<b> </b>
<b> </b>
<i>M</i>
<i>m</i>
<i>n</i>
<i>ADCT</i> :
<b>Số mol Cu là: </b>
)
(
5
,
0
64
32
<i>mol</i>
<i>M</i>
<i>m</i>
<i>n</i>
<i>Cu</i>
<i>Cu</i>
<i>Cu</i>
<b>3.1. Bài tập 1 (Hoạt động nhóm nhỏ - 2 phút) : </b>
Em hãy cho biết:
a. 32 g đồng(Cu) có số mol là bao nhiêu?
b. Khối lượng mol của hợp chất A, biết rằng 0,125 mol hợp chất này có khối
lượng là12,25g?
<i><b>3.2. Bài tập 2 :</b></i>
Em hãy cho biết 9.1023 phân tử nước (H
2O) có
khối lượng là bao nhiêu gam?
<b>Tóm tắt : </b>
<b>Biết : Số phân tử H<sub>2</sub>O là 9.1023( phân tử )</b>
<b>Tính : </b> <i>mH</i>2<i>O</i> ?
<b>Giải: Số mol H</b><sub>2</sub>O là
)
(
5
,1
10
.
6
<i>n<sub>H</sub><sub>O</sub></i>
)
(
27
18
5
,
1
2
2
2
2
<i>g</i>
<i>m</i>
<i>M</i>
<i>n</i>
<i>m</i>
<i>O</i>
<i>H</i>
<i>O</i>
<i>H</i>
<i>O</i>
<i><b>3.3 - Bài tập 3 ( Hoạt động nhóm lớn - 3 phút ) </b></i>
Một hợp chất có cơng thức là R2O.Biết rằng 0,25 mol hợp chất này
có khối lượng là 15,5 g.Em hãy xác định công thức của hợp chất?
<b>Hướng dẫn:</b>
<b>(Biết m và n) </b>
Tóm tắt:
<b> </b>
<i>→ Xác định công thức của hợp chất ?</i>
<i><b>3.3. Bài tập 3</b></i>
<b>Giải: </b>- Khối lượng mol của hợp chất là:
Mà MR2O = 2 x MR + MO
= 2 x MR + 16
2 x MR =
<b> </b>= 62 – 16
<b> </b>
2
<b>→</b>
<b>→</b>
<b> R = 23(đvC).Vậy R là nguyên tố Natri </b>(Na)
<i> </i>
<b>Lut chơi:</b>
<b>Trò chơi gồm 2 phần:</b>
<b> Phần 1 có nội dung như sau:</b>
Trên màn hình có 6 mảnh ghép, ẩn sau mỗi mảnh ghép là một
câu hỏi, một phần thưởng hoặc mất lượt.
- Chia lớp thành 2 đội : đội <b>Oxi </b>và đội <b>Hiđro.</b>
- Mỗi đội chơi sẽ lần lượt chọn câu hỏi và trả lời câu hỏi.
- Nếu trả lời đúng sẽ được 10 điểm , trả lời sai thì nhường
quyền trả lời cho đội bạn.
<b> </b>
<b>Số nguyên tử</b>
<b> (phân tử)</b>
<b>Số mol chất</b>
<b> (n)</b>
<b>Khối lượngchất </b>
<b>(m )</b>
<b>Khối lượng mol </b>
<b>của chất (M)</b>
<b>Khối lượng của 4 mol</b>
<b> nguyên tử Canxi là bao </b>
<b>nhiêu? ( biết Ca = 40 )</b>
A. 80g B.. 120g
C. 160g D. 200g
<b>28g Fe có số mol</b>
<b> là bao nhiêu?</b>
<b>A. 0,5 mol B. 0,3 mol</b>
<b>C. 0,4 mol D. 0,2 mol</b>
<i>Điền vào dấu (…)</i>
<i>con số thích hợp:</i>
<i><b>11g C0</b><b><sub>2</sub></b><b> tương ứng </b></i>
<i><b>với…phân tử C0</b><b><sub>2</sub></b></i>
A. 3.1023<sub> B.1,5.10</sub>23
C. 6.1023 <sub> D. 9.10</sub>23
<b>Phân tử khối của H<sub>2</sub>O là?</b>
<b>A. 18 (kg ) B. 18(g)</b>
<b>C. 18(mol) D. 18(đvC)</b>
<b>MỘT TR NG À</b>
<b>PH O TAY D NHÁ</b> <b>À</b>
<b>CHO ĐỘ ẠI B N</b>
<b>(mỗi công thức đúng được 5 điểm)</b>
<b>Số nguyên tử</b>
<b> (phân tử)</b> <b>Số mol chất<sub> (n)</sub></b>
<b>Khối lượngchất </b>
<b>(m )</b>
<b>Khối lượng mol </b>
<b>của chất (M)</b>
<b>Số nguyên tử</b>
<b> (phân tử)</b> <b>Số mol chất (n)</b> <b>Khối lượngchất <sub>(m )</sub></b>