Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Lớp 6 - Tiết 54 - Bài 41: Đặc điểm của thực vật hạt kín

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.08 MB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1.Cây thơng có đặc điểm về cơ


1.Cây thơng có đặc điểm về cơ


quan sinh dưỡng là:


quan sinh dưỡng là:




A.Thân gỗ to cao, có mạch dẫn.A.Thân gỗ to cao, có mạch dẫn.


B.Lá nhỏ, hình kim.B.Lá nhỏ, hình kim.


C.Thân cành màu nâu, xù xì, C.Thân cành màu nâu, xù xì,
cành có vết sẹo khi lá rụng.


cành có vết sẹo khi lá rụng.




D.Cả A, B và C.D.Cả A, B và C.


2.Dấu hiệu đặc trưng nhất để chứng


2.Dấu hiệu đặc trưng nhất để chứng


tỏ thông là cây hạt trần:



tỏ thông là cây hạt trần:




A.Có mạch dẫn trong thân.A.Có mạch dẫn trong thân.


B.Chủ yếu là cây thân gỗ.B.Chủ yếu là cây thân gỗ.


C.Cơ quan sinh sản là nón, có hạt C.Cơ quan sinh sản là nón, có hạt
nằm lộ trên các lá noãn hở.


nằm lộ trên các lá noãn hở.




D.Cả A, B và C.D.Cả A, B và C.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bài 41: Hạt kín – Đặc điểm của thực vật


Bài 41: Hạt kín – Đặc điểm của thực vật



hạt kín


hạt kín



1.Quan sát thực vật có hoa:


1.Quan sát thực vật có hoa:





a.Cơ quan sinh dưỡng:a.Cơ quan sinh dưỡng:


- Rễ.- Rễ.


- Thân.- Thân.


- Lá. - Lá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Rễ chùm</b>


<b>Rễ cọc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Một số loại biến dạng của rễ:



Một số loại biến dạng của rễ:



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Thân cột</b>


<b>Thân cỏ</b>


<b>Thân gỗ</b>


<b> Quan sát hình hãy nêu các dạng thân </b>Quan sát hình hãy nêu các dạng thân


của cây hạt kín?



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Thân quấn</b> <b>Tua cuốn</b>


<b>Thân leo</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Quan sát </b>
<b>hình em có </b>
<b>nhận xét gì về </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Quan sát hình hãy nêu các kiểu lá trên thân, cành?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Quan sát hình cho
biết có mấy kiểu
xếp lá trên thân, cành?


Lá mọc đối


Lá mọc đối Lá mọcLá mọc
vòng


vòng


Lá mọc


Lá mọc


cách


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-<sub>Rễ:Cọc, chùm, một số loại biến dạng rễ.</sub><sub>Rễ:Cọc, chùm, một số loại biến dạng rễ.</sub>


-Thân:+ Đứng: Cỏ, cột, gỗ.



-Thân:+ Đứng: Cỏ, cột, gỗ.


+ Leo: Thân quấn, tua cuốn.


+ Leo: Thân quấn, tua cuốn.


+ Bò.


+ Bị.


-Lá có nhiều hình dạng khác nhau:


-Lá có nhiều hình dạng khác nhau:


+ Kiểu lá: Đơn, kép


+ Kiểu lá: Đơn, kép


+ Gân lá: Hình mạng,song song, hình cung


+ Gân lá: Hình mạng,song song, hình cung


+ Kiểu xếp lá: Cách, đối, vòng.


+ Kiểu xếp lá: Cách, đối, vịng.


1.Quan sát thực vật có hoa:



1.Quan sát thực vật có hoa:




a.Cơ quan sinh dưỡng:



a.Cơ quan sinh dưỡng:



- Hệ mạch rễ phát triển.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

b.Cơ quan sinh sản:


b.Cơ quan sinh sản:



Cơ quan sinh sản


Cơ quan sinh sản


của cây hạt kín


của cây hạt kín


gồm những bộ


gồm những bộ


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Hoa gồm các bộ phận nào?



Hoa gồm các bộ phận nào?



<b>→ Đây là đặc điểm đặc trưng của thực vật hạt kín </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Hoa nào là hoa đơn tính,



Hoa nào là hoa đơn tính,


hoa lưỡng tính?


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Quả khô


Quả khô


Quả thịt


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Quả hạch



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

b.Cơ quan sinh sản:


b.Cơ quan sinh sản:



Hoa: + Đơn tính hoặc lưỡng tính.

<sub>Hoa: + Đơn tính hoặc lưỡng tính.</sub>





+ Cấu tạo: Đài, tràng, nhị, nhụy.

<sub>+ Cấu tạo: Đài, tràng, nhị, nhụy.</sub>



<sub>Quả: Có nhiều loại quả khác nhau.</sub>

<sub>Quả: Có nhiều loại quả khác nhau.</sub>



<sub>Hạt: Nằm trong quả.</sub>

<sub>Hạt: Nằm trong quả.</sub>





</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Hoàn thành bảng sau bằng cách


đúng (+) sai (-) để thấy được cây


hạt kín tiến hóa hơn cây hạt trần:




+
+


<b>-Có quả</b>
<b>Có quả</b>
+
+



<b>-Có hạt nằm trong </b>


<b>Có hạt nằm trong </b>


<b>quả</b>
<b>quả</b>
+
+
+
+


<b>Có mạch dẫn phát </b>


<b>Có mạch dẫn phát </b>


<b>triển</b>
<b>triển</b>
+


+
+
+
<b>Có hạt</b>
<b>Có hạt</b>
+
+


<b>-Có hoa</b>
<b>Có hoa</b>


<b>Cây hạt kín</b>


<b>Cây hạt kín</b>


<b>Cây hạt trần</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>Đây là sự tiến hóa từ thấp lên cao: </i>



<i>Đây là sự tiến hóa từ thấp lên cao: </i>



<i>từ thực vật Hạt Trần lên thực vật </i>



<i>từ thực vật Hạt Trần lên thực vật </i>



<i>Hạt kín.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Những đáp án nào sau đây là đặc điểm của thực



Những đáp án nào sau đây là đặc điểm của thực


vật hạt kín:


vật hạt kín:


1. Cơ quan sinh dưỡng đa dạng có mạch dẫn phát triển


1. Cơ quan sinh dưỡng đa dạng có mạch dẫn phát triển


hoàn chỉnh.


hoàn chỉnh.


2. Sinh sản bằng hạt nằm lộ trên các lá noãn hở.


2. Sinh sản bằng hạt nằm lộ trên các lá nỗn hở.


3. Có hoa, quả.


3. Có hoa, quả.


4. Sinh sản bằng hạt, hạt nằm trong quả.


4. Sinh sản bằng hạt, hạt nằm trong quả.


5. Sinh sản bằng bào tử.


5. Sinh sản bằng bào tử.



6. Môi trường sống đa dạng, đây là nhóm thực vật tiến hóa


6. Mơi trường sống đa dạng, đây là nhóm thực vật tiến hóa


hơn cả.


hơn cả.


7. Là thực vật sống ở cạn đầu tiên.


7. Là thực vật sống ở cạn đầu tiên.


8. Là thực vật chưa có rễ chính thức, chưa có hoa.


8. Là thực vật chưa có rễ chính thức, chưa có hoa.


2.Đặc điểm chung của thực vật hạt kín:



2.Đặc điểm chung của thực vật hạt kín:



Đán án: 1-3-4-6


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

2.Đặc điểm chung của thực vật hạt kín:


2.Đặc điểm chung của thực vật hạt kín:



►<sub>Cơ quan sinh dưỡng đa dạng có mạch dẫn phát </sub><sub>Cơ quan sinh dưỡng đa dạng có mạch dẫn phát </sub>


triển hồn chỉnh.


triển hồn chỉnh.



►<sub>Có hoa, quả. Sinh sản bằng hạt, hạt nằm trong </sub><sub>Có hoa, quả. Sinh sản bằng hạt, hạt nằm trong </sub>


quả.


quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Có 9 ô sCó 9 ô sốố t từừ 1 đ 1 đếến 9,mn 9,mỗỗi ô tương i ô tương ứứng vng vớới mi mộột t


câu h


câu hỏỏi.<sub>i.</sub>


LLớớp chia làm 2 đp chia làm 2 độội ,mi ,mỗỗi đi độội li lầần lưn lượợt cht chọọn n


m


mộột câu h<sub>t câu h</sub>ỏỏi b<sub>i b</sub>ấất kì và ph<sub>t kì và ph</sub>ảải đưa ra câu tr<sub>i đưa ra câu tr</sub>ảả l<sub> l</sub>ờời <sub>i </sub>


trong 5 giây.N


trong 5 giây.Nếếu quá 5 giây mà không tru quá 5 giây mà không trảả l lờời i
đư


đượợc thì đ<sub>c thì đ</sub>ộội khác giành đư<sub>i khác giành đư</sub>ợợc quy<sub>c quy</sub>ềền tr<sub>n tr</sub>ảả l<sub> l</sub>ờời.<sub>i.</sub>


Đoán hĐoán hếết các ô st các ô sốố đ độội nào tri nào trảả l lờời đưi đượợc nhic nhiềuều


nh



nhấất s<sub>t s</sub>ẽẽ đư<sub> đư</sub>ợợc quy<sub>c quy</sub>ềền đoán b<sub>n đoán b</sub>ứức tranh.<sub>c tranh.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>

<!--links-->

×