Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.88 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ ÔN THI THPT QG MÔN VẬT LÝ</b>


Thời gian làm bài: 50 phút


 


<b>Câu 1: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A. Đại lượng nào sau đây không phụ thuộc vào</b>
biên độ A?


<b>A. Cơ năng.</b> <b>B. Gia tốc cực đại.</b>


<b>C. Độ lớn cực đại của lực kéo về.</b> <b>D. Chu kì dao động.</b>


<b>Câu 2: Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong môi trường với tốc độ 20 m/s. Hai điểm trên cùng</b>
phương truyền sóng cách nhau 6 m sẽ dao động


<b>A. ngược pha.</b> <b>B. vuông pha.</b> <b>C. lệch pha </b>3




. <b>D. cùng pha.</b>


<b>Câu 3: Trong một dao động cơ điều hịa, đại lượng nào sau đây có giá trị không thay đổi theo thời gian?</b>
<b>A. Biên độ.</b> <b>B. Gia tốc.</b> <b>C. Vận tốc.</b> <b>D. Lực kéo về.</b>


<b>Câu 4: Khi nói về một chất điểm dao động điều hịa, phát biểu nào dưới đây đúng?</b>
<b>A. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng khơng và gia tốc cực đại.</b>
<b>B. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.</b>
<b>C. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.</b>


<b>D. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không.</b>



<b>Câu 5: Trong dao động điều hòa của một chất điểm, cặp đại lượng cùng đạt cực đại tại một thời điểm là</b>
<b>A. động năng và vận tốc.</b> <b>B. thế năng và động năng.</b>


<b>C. đông năng và tốc độ.</b> <b>D. vận tốc và lực kéo về.</b>


<b>Câu 6: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp cùng pha. Tốc độ truyền</b>
sóng trên mặt nước là 0,5 m/s; cần rung có tần số 40 Hz. Khoảng cách giữa bốn điểm cực đại giao thoa
nằm liên tiếp nhau trên đoạn thẳng nối hai nguồn kết hợp là


<b>A. 1,875 cm.</b> <b>B. 1,250 cm.</b> <b>C. 2,500 cm.</b> <b>D. 0,625 cm.</b>


<b>Câu 7: Người ta thực hiện giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp S</b>1, S2 cùng biên độ a và


ngược pha. Coi biên độ sóng khơng đổi khi truyền đi. Tại trung điểm O của S1S2 là điểm


<b>A. có biên độ 2a.</b> <b>B. có biên độ 2 a.</b> <b>C. có điên độ a.</b> <b>D. đứng yên.</b>


<b>Câu 8: Tốc độ truyền âm trong khơng khí và trong nước biển lần lượt là 330 m/s và 1500 m/s. Một</b>
sóng âm, có tần số xác định, truyền từ khơng khí sang nước biển thì bước sóng của nó sẽ


<b>A. tăng 4,55 lần.</b> <b>B. giảm 4,55 lần.</b> <b>C. tăng 2,20 lần.</b> <b>D. giảm 2,20 lần.</b>


<b>Câu 9: Khẳng định nào dưới đây sai? Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều (khối lượng</b>
m) trên một trục trùng với một đường kính quỹ đạo trịn là một dao động điều hịa có độ dài quỹ đạo là
2A, tần số f và tốc độ cực đại là vmax. Điều đó chứng tỏ chất điểm chuyển động trịn đều với


<b>A. tốc độ góc là </b>   .2 f <b>B. gia tốc hướng tâm là </b>2 fv max<sub>.</sub>


<b>C. bán kính quỹ đạo trịn là A.</b> <b>D. lực hướng tâm là 2 fmA</b> <sub>.</sub>



<b>Câu 10: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x A cos t</b> <sub> và có cơ năng là E. Chọn</sub>
gốc thế năng tại vị trí cân bằng của con lắc. Động năng của vật tại thời điểm t là


<b>A. </b> đ


E


c t


2


E  os 2


. <b>B. </b> đ


E


s t


2


E  in 2


. <b>C. </b>Eđ E sin2t<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


2
đ E co


E  s t<sub>.</sub>



<b>Câu 11: Hai dao động điều hịa cùng tần số và có phương trình dao động lần lượt là </b>x1 10sin100 t và


2


x 10cos 100 t


2


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 <sub>. Hai dao động này</sub>


<b>A. ngược pha nhau.</b> <b>B. cùng pha nhau.</b> <b>C. lệch pha nhau </b>4




<b>. D. lệch pha nhau </b>2




.


<b>Câu 12: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình </b>x 8cos t2






cm. Giả sử li độ của chất
điểm ở thời điểm t (s) là 4 cm thì li độ của chất điểm ở thời điểm t + 6 (s) là


<b>A. + 8 cm.</b> <b>B. – 4 cm.</b> <b>C. + 4 cm.</b> <b>D. – 8 cm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 13: Để hai sóng cơ có thể tạo ra hiện tượng giao thoa khi gặp nhau thì hai sóng phải xuất phát từ</b>
hai nguồn dao động


<b>A. có cùng biên độ, cùng tần số và cùng phương dao động.</b>


<b>B. có cùng tần số, có hiệu số pha khơng đổi và cùng phương dao động.</b>
<b>C. có cùng tần số, cùng phương dao động và cùng bước sóng.</b>


<b>D. có cùng biên độ, cùng phương dao động và cùng bước sóng.</b>


<b>Câu 14: Một chất điểm dao động điều hịa với biên độ A. Tại thời điểm động năng và thế năng của chất</b>
điểm bằng nhau thì li độ của chất điểm bằng


<b>A. </b>
A 3
x
2

. <b>B. </b>
A
x
2

. <b>C. </b>
A 2


x
2

. <b>D. </b>
A
x
3

.


<b>Câu 15: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A. Quãng đường nhỏ nhất mà chất</b>


điểm đi được trong thời gian


T
3 <sub>là</sub>


<b>A. </b>


A


3 <sub>.</sub> <b><sub>B. A.</sub></b> <b><sub>C. </sub></b>


A


2 <sub>.</sub> <b><sub>D. A 3 .</sub></b>


<b>Câu 16: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hịa với chu kì 0,8 s tại nơi có gia tốc trọng</b>
trường g = 10 m/s2<sub>, lấy </sub><sub></sub>2<sub>= 10. Độ dãn của lò xo tại vị trí cân bằng là</sub>



<b>A. 0,25 m.</b> <b>B. 16 cm.</b> <b>C. 4 cm.</b> <b>D. 25 mm.</b>


<b>Câu 17: Một chất điểm dao động điều hòa với tần số f = 10 Hz. Khi pha dao động bằng </b>


5
6




thì li độ của
chất điểm bằng 3 cm, phương trình dao động của chất điểm này là


<b>A. </b>


x 2 3 cos 20 t


6


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 <sub> cm.</sub> <b><sub>B. </sub></b>x2 3 cos 20t

<sub> cm.</sub>


<b>C. </b>x 2 3 cos 20t

cm. <b>D. </b>


x 2 3 cos 20 t
6



 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 <sub> cm.</sub>


<b>Câu 18: Khi đưa con lắc đơn từ mặt đất lên một núi cao (chiều dài con lắc khơng thay đổi) thì chu kì</b>
dao động của con lắc


<b>A. giảm.</b> <b>B. tăng.</b> <b>C. tăng rồi giảm.</b> <b>D. giảm rồi tăng.</b>


<b>Câu 19: Một con lắc đơn, vật nặng có khối lượng m, treo trên trần một thang máy đang chuyển động</b>
thẳng với gia tốc a




không đổi về hướng và độ lớn; gọi g




là gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm.
Lực qn trình tác dụng lên vật nặng có biểu thức


<b>A. </b>Fq ma


 
 
 
 


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


. <b>B. </b>Fq mg


 


. <b>C. </b>Fq ma


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


 


. <b>D. </b>Fq mg


 


.


<b>Câu 20: Một con lắc đơn có chiều dài 40 cm. Người ta kéo con lắc khỏi phương thẳng đứng một góc</b>
0,1 rad về phía bên phải rồi bng nhẹ cho con lắc dao động điều hòa lúc t = 0. Chọn gốc tọa độ trùng
với vị trí cân bằng của con lắc, chiều dương từ vị trí cân bằng sang trái. Lấy g = 10 m/s2<sub>. Phương trình</sub>


dao động của con lắc theo li độ cong là


<b>A. </b>s 4cos 5t

  cm.

<b>B. </b>s 4 cos 5t

 

cm.


<b>C. </b>s 0,04 cos 5t

  cm.

<b>D. </b>s 0,04 cos 5t

 

cm.


<b>Câu 21: Hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 5 cm và 12 cm. Độ</b>


lệch pha giữa hai dao động thỏa điều kiện: 2 0




  


. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao
động trên không thể nhận giá trị nào sau đây?


<b>A. 17 cm.</b> <b>B. 16 cm.</b> <b>C. 14 cm.</b> <b>D. 12 cm.</b>



<b>Câu 22: Một vật đồng thời chịu tác dụng của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Giả sử ở</b>
thời điểm t, li độ của các dao động thành phần là x1 = 3 cm và x2 = - 4 cm thì li độ của vật là


<b>A. x = 5 cm.</b> <b>B. x = 1 cm.</b> <b>C. x = - 1 cm.</b> <b>D. x = 7 cm.</b>


<b>Câu 23: Cho bốn thiết bị sau: bộ phận giảm xóc của ơ tơ, con lắc đồng hồ, tần số kế, âm thoa. Thiết bị</b>
nào là ứng dụng của hiện tượng tắt dần?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C. Tần số kế.</b> <b>D. Âm thoa.</b>


<b>Câu 24: Một con lắc lò xo (khối lượng của vật nặng là 100 g, độ cứng của lò xo là 100 N/m). Tác dụng</b>


lên vật nặng một lực cưỡng bức F F cos 2 ft 0  ; trong đó F


0 khơng đổi, tần số f tính bằng Hz và có thể


thay đổi được. Lấy 2<sub>= 10. Khi cho f tăng dần từ 6 Hz đến 8 Hz thì biên độ dao động cưỡng bức của</sub>


vật sẽ


<b>A. tăng.</b> <b>B. giảm.</b> <b>C. tăng rồi giảm.</b> <b>D. giảm rồi tăng.</b>


<b>Câu 25: Cho một sóng cơ (sóng ngang) truyền dọc theo trục Ox có phương trình</b>
2 x


u 4 cos 400 t
1,5





 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 <sub> (mm); trong đó x tính bằng m, t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng là</sub>
<b>A. 30 m/s.</b> <b>B. 300 m/s.</b> <b>C. 3 m/s.</b> <b>D. 15 m/s.</b>


<b>Câu 26: Một người quan sát một cái phao trên mặt biển thấy nó nhơ cao 7 lần và trong thời gian đó</b>
sóng biển truyền được 15 m. Bước sóng của sóng biển là


<b>A. 0,46 m.</b> <b>B. 0,40 m.</b> <b>C. 2,14 m.</b> <b>D. 2,50 m.</b>


<b>Câu 27: Một sóng cơ truyền trên mặt nước. Giả sử tại một thời điểm nào đó các phần tử mặt nước có</b>
dạng như hình vẽ và điểm C đang đi lên qua vị trí cân bằng. Chiều


truyền sóng là chiều


<b>A. từ A đến E.</b> <b>B. từ E đến A.</b>


<b>C. thẳng đứng từ trên xuống.</b> <b>D. thẳng đứng từ</b>
dưới lên.


<b>Câu 28: Một con lắc lò xo gồm một lị xo nhẹ có độ cứng bằng 50 N/m và một vật nhỏ. Chọn gốc thế</b>
năng tại vị trí cân bằng của con lắc. Khảo sát mỗi liên hệ giữ động năng WĐ


và thế năng WT của con lắc ta thu được đường biểu diễn như hình bên. Khi


vật nhỏ ở trạng thái B như trên hình thì nó cách vị trí cân bằng một đoạn bằng
<b>A. 3,90 cm.</b> <b>B. 4,50 cm.</b>



<b>C. 3,16 cm.</b> <b>D. 2,25 cm.</b>


<b>Câu 29: Thực hiện giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp </b>uA uB 10cos 40 t (mm).


Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,8 m/s. Xét điểm M cách hai nguồn những khoảng d1 = 24 cm


và d2 = 18 cm. Coi biên độ sóng khơng đổi khi truyền đi. Biên độ sóng tổng hợp tại điểm M là


<b>A. 5 mm.</b> <b>B. 20 mm.</b> <b>C. 10 mm.</b> <b>D. 0 mm.</b>


<b>Câu 30: Một lò xo đồng chất, tiết diện đều được cắt thành hai lị xo có chiều dài tự nhiên là l (cm) và (l</b>
– 10) (cm). Lần lượt gắn mỗi lò xo này (theo thứ tự trên) với vật nhỏ khối lượng m thì được hai con lắc
có chu kì dao động riêng tương ứng là 3 s và 2 s. Biết độ cứng của các lò xo tỉ lệ nghịch với chiều
dài tự nhiên của nó. Giá trị của là


<b>A. 30 cm.</b> <b>B. 20 cm.</b> <b>C. 40 cm.</b> <b>D. 50 cm.</b>


<b>Câu 31: Thực hiện giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp có cùng tần số 50 Hz và ngược</b>
pha, khoảng cách giữa hai nguồn kết hợp là 25 cm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng 2 m/s.
Số điểm cực tiểu giao thoa trên đoạn thẳng nối hai nguồn kết hợp là


<b>A. 7.</b> <b>B. 6.</b> <b>C. 13.</b> <b>D. 12.</b>


<b>Câu 32: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 6 cm và chu kì 0,5 s. Giả sử tại</b>
thời điểm t (s), chất điểm có li độ x1 = 3 cm và đang chuyển động ra xa vị trí cân bằng thì tại thời điểm


19
t



24


(s) li độ của chất điểm gần bằng


<b>A. x</b>2 = 5,2 cm. <b>B. x</b>2 = - 5,2 cm. <b>C. x</b>2 = - 4,2 cm. <b>D. x</b>2 = 4,2 cm.


<b>Câu 33: Một sóng cơ (sóng ngang), có chu kì T = 0,34 s truyền trong mơi trường có bước sóng  , biên</b>
độ sóng là 4 cm. Coi biên độ sóng khơng đổi khi sóng truyền đi. Gọi M, N là hai điểm trên cùng một


phương truyền sóng cách nhau một đoạn


7
MN


12



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

độ dao động của điểm M là 2 cm và đang đi lên theo chiều dương, thì điểm N có vận tốc dao động gần
bằng


<b>A. – 64 cm/s.</b> <b>B. 64 cm/s.</b> <b>C. – 74 cm/s.</b> <b>D. 74 cm/s.</b>


<b>Câu 34: Một con lắc đơn được treo ở trần một chiếc xe đang chuyển động nhanh dần đều trên mặt</b>
<i>đường nằm ngang thì dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc nhỏ α = 9</i>0<sub>. Cho g = 9,8 m/s</sub>2<sub>, gia</sub>


tốc a của xe có độ lớn gần bằng


<b>A. a = 0,15 m/s</b>2<b><sub>.</sub></b> <b><sub>B. a = 1,55 m/s</sub></b>2<sub>.</sub> <b><sub>C. a = 0,96 m/s</sub></b>2<sub>.</sub> <b><sub>D. a = 9,60 m/s</sub></b>2<sub>.</sub>



<b>Câu 35: Thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp A, B cùng pha với AB = 40</b>
cm. Bước sóng của sóng ngang truyền trên mặt nước là 9 cm. Xét hai điểm C, D trên mặt nước sao cho
ACDB là một hình thang cân với CD = 20 cm, đường cao 10 cm. Số đường hyperbol cực đại đi qua
cạnh DB là


<b>A. 3.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 36: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m = 0,1 kg và lị xo có độ cứng k = 10 N/m được</b>
đặt trên một mặt phẳng ngang. Từ vị trí lị xo khơng biến dạng, kéo vật đến vị trí lị xo dãn 6 cm rồi thả
nhẹ cho vật dao động. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là = 0,05 (không đổi). Coi vật
dao động tắt dần chậm. Chọn gốc thế năng tại vị trí lị xo không biến dạng. Lấy g = 10 m/s2<sub>. Tốc độ của</sub>


vật khi nó đi được 12 cm (kể từ lúc bắt đầu thả) gần nhất với giá trị nào sau đây?
<b>A. 0,80 cm/s.</b> <b>B. 0,03 m/s.</b> <b>C. 0,30 m/s.</b> <b>D. 0,08 m/s.</b>


<b>Câu 37: Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với</b>
chu kì 1,5 s. Trong một chu kì, nếu tỉ số của thời gian lị xo bị dãn với thời gian lò xo bị nén bằng 5 thì
thời gian mà lực đàn hồi tác dụng lên vật ngược chiều lực kéo về là


<b>A. 0,375 s.</b> <b>B. 0,500 s.</b> <b>C. 0,188 s.</b> <b>D. 0,250 s.</b>


<b>Câu 38: Một con lắc lò xo (m = 100 g, k = 10 N/m) đặt trên một mặt phẳng ngang nhẵn (không ma sát),</b>
cách điện, vật nặng là một quả cầu kim loại nhỏ tích điện dương q = 10 C được gắn cách điện với lò
xo. Vật đang nằm yên tại vị trí cân bằng. Ở thời điểm t = 0, thì người ta thiết lập một điện trường đều E
= 5.104<sub> V/m có các đường sức dọc theo trục của lị xo và có chiều hướng ra xa điểm treo lị xo. Chọn</sub>


chiều dương là chiều hướng ra xa điểm treo. Trong điện trường, vật tốc của vật nặng tại thời điểm


47


t


90



s gần bằng


<b>A. 24 cm/s.</b> <b>B. – 24 cm/s.</b> <b>C. 32 cm/s.</b> <b>D. – 32 cm/s.</b>


<b>Câu 39: Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây khá dài theo chiều dương của trục Ox với tốc độ</b>
truyền sóng bằng 20 cm/s. Hình vẽ mơ tả hình


dạng của một đoạn dây tại thời điểm t1 và một


phần tử N trên dây tại thời điểm đó. Tỉ số vận tốc


1
2


v


v <sub>của điểm N tại thời điểm t</sub>


1 và tại thời điểm t2


= t1 + 0,55 (s) gần bằng


<b>A. 0,87.</b> <b>B. – 0,87.</b>



<b>C. 0,71.</b> <b>D. – 0,71.</b>


<b>Câu 40: Ba chất điểm dao động điều hòa cùng</b>


tần số, trên ba đường thẳng song song sát nhau và cùng song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của ba
chất điểm cùng nằm trên đường thẳng vng góc với Ox tại O. Biên độ của ba chất điểm lần lượt là A1


= 3 cm, A2 = 1,5 cm và A3 = 6 cm. Chất điểm (2) sớm pha hơn chất điểm (1) một góc 6




rad; chất điểm


(3) sớm pha hơn chất điểm (2) một góc 6




rad. Ở thời điểm mà khoảng cách giữa chất điểm (1) và (3)
theo phương trục Ox đạt giá trị cực đại thì chất điểm (2) cách vị trí cân bằng một đoạn gần nhất với giá
trị nào sau đây?


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×