Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.19 MB, 45 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
GTVT có ý nghĩa như
thế nào đối với sự phát
triển KT- XH ?
<b>I. GIAO THÔNG VẬN TẢI</b>
<b>1. Ý nghĩa:</b>
<b>I. GIAO THƠNG VẬN TẢI</b>
<b>Đường</b>
<b>bộ</b>
<b>Đường</b>
<b>bộ</b>
<b>Giao thơng vận tải</b>
<b>Giao thông vận tải</b>
<b>Đường</b>
<b>s tắ</b>
<b>Đường</b>
<b>s tắ</b> <b>ĐườngĐườngsông<sub>sông</sub></b> <b>Đường<sub>biển</sub></b>
<b>Đường</b>
<b>biển</b> <b><sub>H. không</sub>Đường</b>
<b>Đường</b>
<b>H. không</b> <b>Đường<sub>ống</sub></b>
<b>Đường</b>
<b>ống</b>
<b>Bảng 14.1. Cơ cấu khối lượng hàng hố vận chuyển phân theo các </b>
<b>loại hình vận tải (%) (Không kể vận tải bằng đường ống) </b>
<b>Bảng 14.1. Cơ cấu khối lượng hàng hoá vận chuyển phân theo các </b>
<b>loại hình vận tải (%) (Khơng kể vn ti bng ng ng) </b>
<b>Loại hỡnh vận tải</b> <b>Khối l ợng hàng hoá vận chuyển</b>
<b>1990</b> <b>2002</b>
<b>Tổng số</b> <b>100.0</b> <b>100.0</b>
<b> êng s¾t</b>
<b>Đ</b> <b> 4.30</b> <b>2.92 </b>
<b> êng bé</b>
<b>Đ</b> <b> 58.94</b> <b> 67.68</b>
<b> êng sông</b>
<b></b> <b>30.23</b> <b>21.70</b>
<b> ờng biển</b>
<b></b> <b>6.52</b> <b>7.67</b>
<b> ờng hàng không</b>
<b></b> <b>0.01 </b> <b>0.03</b>
<b>Loại hình vận tải nào có vai trị quan trọng nhất ? Tại sao?</b>
<b>Loại hình vận tải nào có vai trị quan trọng nhất ? Tại sao?</b>
<b>Loại hình vận tải nào có tỉ trọng tăng nhanh nhất? Tại sao?</b>
<b> ờng bộ</b>
<b></b> <b>58.94</b> <b><sub>67.68</sub></b>
<b> ờng hàng không</b>
<b>I. GIAO THƠNG VẬN TẢI</b>
<b>2. Giao thơng vận tải phát triển đầy đủ các loại </b>
<b>hình.</b>
<b>- Nước ta có đầy đủ các loại hình giao thơng vận tải </b>
<b>trong đó đường bộ đóng vai trị quan trọng nhất.</b>
<b>Các nhóm dựa vào lược đồ giao thông Việt Nam: </b>
<b>Trình bày về tình hình phát triển và phân bố của </b>
<b>các loại hình giao thơng vận tải sau:</b>
Nhóm 1:Đường Bộ
Nhóm 2:Đường Sắt
Nhóm 3:Đường Biển
Nhóm 4:Đường sơng
Nhóm 5:Đường hàng khơng,
đường ống
<b>I. GIAO THƠNG VẬN TẢI</b>
<b>2. Giao thông vận tải phát triển đầy đủ các loại </b>
<b>hình.</b>
<b>* Đường bộ:</b>
<b>+ Cả nước có hơn 205 nghìn km, trong đó có 15 </b>
<b>nghìn km đường quốc lộ</b>
<b>+ Vận chuyển được nhiều hàng hóa nhất.</b>
<b>* Đường bộ:</b>
<b>+ Cả nước có hơn 205 nghìn km, trong đó có 15 </b>
<b>nghìn km đường quốc lộ</b>
-Hãy xác định
trên bản đồ một
số tuyến đường
bộ quan trọng:
1A, 5, 18,22
<b>I. GIAO THÔNG VẬN TẢI</b>
<b>2. Giao thông vận tải phát triển đầy đủ các loại </b>
<b>hình.</b>
<b>* Đường sắt:</b>
+ Tổng chiều dài 2.632km
+ Đường sắt Thống Nhất cùng với QL1A làm thành
trục xương sống của GTVT nước ta.
+ Đường sắt luôn được cải tiến kỉ thuật.
<b>* Đường sắt:</b>
+ Tổng chiều dài 2.632km
+ Đường sắt Thống Nhất cùng với QL1A làm thành
+ Đường sắt luôn được cải tiến kỉ thuật.
Em hãy kể tên các tuyến đường sắt của nước
ta?
<b>I. GIAO THƠNG VẬN TẢI</b>
<b>2. Giao thơng vận tải phát triển đầy đủ các loại </b>
<b>hình.</b>
<b>* Đường sông:</b>
+ Mới được khai thác ở mức độ thấp.
+ Tập trung chủ yếu ở lưu vực sông Hồng (2.500km)
và sông Cửu Long (4.500km)
<b>* Đường sông:</b>
+ Mới được khai thác ở mức độ thấp.
+ Tập trung chủ yếu ở lưu vực sông Hồng (2.500km)
và sông Cửu Long (4.500km)
Nêu vai trị của đường sơng ở ĐB SCL?
<b>I. GIAO THƠNG VẬN TẢI</b>
<b>2. Giao thơng vận tải phát triển đầy đủ các loại </b>
<b>hình.</b>
<b>* Đường biển:</b>
+ Bao gồm vận tải ven biển và quốc tế
+ Ba cảng biển lớn nhất là Hải Phòng, Đà Nẵng, Sài
Gòn
<b>* Đường biển:</b>
+ Bao gồm vận tải ven biển và quốc tế
+ Ba cảng biển lớn nhất là Hải Phòng, Đà Nẵng, Sài
Gòn
Em hãy xác định các cảng biển lớn của nước ta ?
<b>I. GIAO THÔNG VẬN TẢI</b>
<b>2. Giao thông vận tải phát triển đầy đủ các loại </b>
<b>hình.</b>
<b>* Đường hàng khơng:</b>
+ Đã và đang phát triển đội máy bay theo hướng hiện
đại hóa.
+ Mạng nội địa và quốc tế ngày càng được mở rộng.
<b>* Đường hàng không:</b>
+ Đã và đang phát triển đội máy bay theo hướng hiện
đại hóa.
+ Mạng nội địa và quốc tế ngày càng được mở rộng.
+ Ba sân bay quốc tế là Nội Bài, Đà Nẵng, Tân Sơn
Nhất.
Em hãy xác định các sân bay quốc tế ở nước ta ?
Em hãy xác định các sân bay quốc tế ở nước ta ?
Vì sao vận tải hàng không vẫn đang chiếm tỉ
trọng nhỏ trong cơ cấu vận tải nước ta ?
<b>I. GIAO THÔNG VẬN TẢI</b>
<b>2. Giao thông vận tải phát triển đầy đủ các loại </b>
<b>hình.</b>
<b>* Đường ống:</b>
+ Ngày càng phát triển và gắn với sự phát triển của
ngành dầu khí.
<b>* Đường ống:</b>
+ Ngày càng phát triển và gắn với sự phát triển của
ngành dầu khí.
Vận tải đường ống ở nước ta phát triển mạnh
nhất ở đâu ? Vì sao ?
<b>II. BƯU CHÍNH ViỄN THƠNG</b>
Ngành BCVT
gồm có những
dịch vụ cơ bản
nào ?
<b>- Dịch vụ cơ bản của ngành BCVT: Điện báo, điện </b>
<b>thoại, truyền dẫn số liệu, Internet, báo chí, chuyển </b>
<b>bưu kiện, bưu phẩm...</b>
Tình hình phát triển của ngành BCVT như thế
nào ?
Tình hình phát triển của ngành BCVT như thế
nào ?
<b>- Tình hình phát triển:</b>
<b>+ Mạng lưới bưu cục không ngừng được mở rộng.</b>
<b>+ Mạng lưới điện thoại đã được tự động hóa.</b>
<b>+ Mạng viễn thơng quốc tế và liên tỉnh được nâng </b>
Em thử hình dung sự phát triển của ngành BCVT
trong những năm tới sẽ làm thay đổi đời sống XH
ở địa phương như thế nào ?
Em thử hình dung sự phát triển của ngành BCVT
trong những năm tới sẽ làm thay đổi đời sống XH
ở địa phương như thế nào ?
<b>Câu 1: Loại hình vận tải có khối lượng vận chuyển </b>
<b>hàng hóa lớn nhất nước ta?</b>
<b>A</b> <b>Đường biển</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>Đường sông</b>
<b>Đường bộ</b>
<b>Câu 2: Đường sắt Thống Nhất chạy từ</b>
<b>A</b> <b>Hà Nội đến Lào Cai</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>Hà Nội đến TP Hồ Chí Minh</b>
<b>Hà Nội đến Lạng Sơn</b>
<b>Câu 3: Ba cảng biển lớn nhất nước ta hiện nay</b>
<b>A</b> <b>Nha Trang, Sài Gòn, Cần Thơ</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>Hải Phòng, Đà Nẵng, Sài Gòn</b>
<b>Sài Gòn, Quy Nhơn, Nha Trang</b>
<b>Câu 4: Loại hình vận tải có tỉ trọng tăng nhanh </b>
<b>nhất là </b>
<b>A</b> <b>Đường biển</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>Đường sông</b>
<b>Đường bộ</b>
<b>Câu 5: Tổng chiều dài đường sắt là </b>
<b>A</b> <b>2.632 km</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>3.632 km</b>
<b>2.332 km</b>
<b>Câu 6: Cả nước ta có bao nhiêu km đường bộ?</b>
<b>A</b> <b>205 km</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>215 km</b>
<b>225 km</b>
Dịch vụ cơ bản của ngành BCVT: Điện báo,
điện thoại, truyền dẫn số liệu, Internet, báo
- Học và trả lời bài theo câu hỏi SGK.
<b>Cầu Cần Thơ</b>
<b>Quốc Lộ 1A</b>
<b>TAI NẠN GIAO THÔNG</b>
<b>Cảng Đà Nẵng</b>
<b>Cảng Hải Phòng</b>
Đà Nẵng
Nội Bài
VỆ TINH VINASÁT 1 & 2 CỦA VIỄN THÔNG
VIỆT NAM TRÊN QUỸ ĐẠO
19/4/2008