Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Địa lí 7- Tiết 23- Bài 21: Môi trường đới lạnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.17 MB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>2. Nguyên nhân nào làm cho diện tích </b>


<b>hoang mạc ngày càng mở rộng?</b>



<b>1.Ở mơi trường hoang mạc có những </b>


<b>hoạt động kinh tế nào?</b>



<b>Kinh tế cổ truyền</b>

<b>:</b>



<b>chăn nuôi du mục</b>


<b>Trồng trọt trong các ốc đảo</b>


<b>Hoạt động kinh tế hiện đại</b>



<b>Khai thác dầu khí </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>CHƯƠNG IV</b>



MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH


HOẠT ĐỘNG KINH TẾ


CỦA CON NGƯỜI Ở ĐỚI



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>-Vị trí: </b>



<b>1) Đặc điểm của mơi trường:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Lược đồ môi trường đới </b>
<b>lạnh ở Nam Cực </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1</b>



<b>-Vị trí: Đới lạnh nằm trong khoảng từ vòng cực </b>


<b>đến cực ở cả hai bán cầu.</b>



<b>1) Đặc điểm của môi trường:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1) Đặc điểm của môi trường:</b>



<b>H21.1-lược đồ môi trường đới lạnh ở vùng cực Bắc</b>


<b>Quan sát H21.1 và 21.2 hãy cho biết môi trường đới lạnh ở </b>
<b>bắc bán cầu và môi trường đới lạnh ở Nam Bán cầu có gì </b>
<b>khác nhau( so sánh sự phân bố lục địa, đại dương ở 2 vùng </b>
<b>cực)? </b>


<b>- Vùng cực Bắc trung tâm là Bắc Băng dương, bao quanh là rìa của 2 lục địa (Á </b>
<b>– Âu và Bắc Mĩ).</b>


<b>- Vùng cực Nam trung tâm là lục địa Nam cực, bao quanh là phía Nam của 3 </b>
<b>đại dương lớn (Thái Bình dương, Đại Tây dương và Ấn Độ dương).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Quan sát H21.3,hãy cho </b>
<b>biết biểu đồ nhiệt độ và </b>
<b>lượng mưa trên có gì khác </b>
<b>với các biểu đồ nhiệt độ </b>
<b>lượng mưa trước mà </b>


<b>chúng ta đã học?</b>


<b>Tiết 23 – Bài 21: MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH</b>




<b>1) Đặc điểm của mơi trường:</b>



<b>-Vị trí:Đới lạnh nằm trong khoảng từ vịng cực đến </b>


<b>cực ở cả hai bán cầu.</b>


<b>-Khí hậu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>* Nhóm (6’):</b> <b>Phân tích H21.3 điền kết quả vào bảng sau:</b>


Đặc điểm
Nhận xét


<b>Nhiệt độ</b> <b>Lượng mưa</b>


Cao nhất
Thấp nhất


Số tháng có nhiệt
độ > 00<sub>C, có mưa</sub>
Số tháng có nhiệt
độ < 00C, có tuyết
rơi.


<b>Kết luận về đặc </b>
<b>điểm khí hậu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>* Nhóm (5’):</b> <b>Phân tích H21.3 điền kết quả vào bảng sau:</b>


Đặc điểm


Nhận xét


<b>Nhiệt độ</b> <b>Lượng mưa</b>


Cao nhất
Thấp nhất


Số tháng có nhiệt
độ > 00C, có mưa
Số tháng có nhiệt
độ < 00<sub>C, tuyết rơi.</sub>


<b>Kết luận về đặc </b>
<b>điểm khí hậu</b>


<b>T7: 100 C</b>


<b>T2: - 320<sub> C</sub></b>


<b>4 tháng</b>


<b>8 tháng</b>


<b>T7: < 20mm</b>


<b>T2: Tuyết rơi ít</b>


<b>4 tháng</b>


<b>10 tháng </b>


<b>Nhiệt độ thấp lạnh lẽo . Mùa hè ngắn </b>
<b>ngủi chỉ có 3-4 tháng. Mùa đơng kéo dài </b>
<b>rất lạnh. Mưa ít < 20mm, chủ yếu dưới </b>
<b>dạng tuyết rơi.</b>


<b>Tiết 23 – Bài 21: MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>-Vị </b>

<b>trí:Đới lạnh nằm trong khoảng từ vòng cực đến </b>
<b>cực ở cả hai bán cầu.</b>


<b>-Khí hậu:</b>



<b> + Đặc điểm:Khắc nghiệt, lạnh lẽo, mùa đơng rất </b>


<b>dài, mưa ít và chủ yếu dưới dạng tuyết rơi,mặt đất </b>


<b>đóng băng quanh năm.</b>



<b>1) Đặc điểm của mơi trường:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> </b>

<b>Bài 21: MƠI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH</b>



<b>1) Đặc điểm của mơi trường:</b>



<b>Quan sát hình ảnh so sánh sự khác nhau giữa núi băng với băng trôi? </b>
<b>- Núi băng: Mùa hè các khiên băng trườn xuống biển => Các khối núi băng lớn, </b>
<b>có khi dài hàng trăm km, rộng hàng chục km.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>-Vị </b>

<b>trí:Đới lạnh nằm trong khoảng từ vịng cực đến </b>
<b>cực ở cả hai bán cầu.</b>


<b>-Khí hậu:</b>




<b> +Đặc điểm: Khắc nghiệt, lạnh lẽo, mùa đông rất </b>


<b>dài, mưa ít và chủ yếu dưới dạng tuyết rơi,mặt đất </b>


<b>đóng băng quanh năm.</b>



<b> + Nguyên nhân: Nằm ở vĩ độ cao</b>



<b>1) Đặc điểm của môi trường:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bắc cực quang</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Tiết 23 – Bài 21: MƠI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH</b>


<b>1) Đặc điểm của mơi trường:</b>



<b>2) Sự thích nghi của thực, động vật với mơi trường:</b>



<b>a) Thực vật:</b>



<b>Thực vật có những đặc điểm gì để thích nghi với môi trường </b>
<b>đới lạnh?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>a.Thực vật: chỉ phát triển được vào mùa hạ ngắn ngủi, </b>
<b>cây cối còi cọc thấp lùn, mọc xen lẫn với rêu, địa y</b>


<b>Tiết 23 – Bài 21: MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH</b>



<b>1) Đặc điểm của môi trường:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Hãy kể tên các loài động vật sống ở đới lạnh?</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>a.Thực vật: chỉ phát triển được vào mùa hạ ngắn ngủi, </b>
<b>cây cối còi cọc thấp lùn, mọc xen lẫn với rêu, địa y</b>


<b>Tiết 23 – Bài 21: MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH</b>



<b>b.Động vật: Có lớp mỡ dày, lông dày hoặc lông khơng </b>
<b>thấm nước. Một số lồi di cư, số khác lại ngủ suốt mùa </b>
<b>đông.</b>


<b>1) Đặc điểm của mơi trường:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Vị trí:</b>



<b>Nằm khoảng từ </b>


<b>vòng cực đến cực </b>


<b>ở cả hai bán cầu.</b>



<b>Đới lạnh</b>



<b>Động vật: Có lớp mỡ dày, lớp lông dày </b>
<b>hoặc lông không thấm nước. Một số loài di </b>
<b>cư, số khác lại ngủ suốt mùa đông.</b>


<b> Khắc </b>
<b>nghiệt, lạnh lẽo, </b>
<b>mùa đông rất </b>


<b>dài, </b> <b>nhiệt độ </b>



<b>trung bình ln </b>
<b>dưới 00c. Mưa ít, </b>


<b>chủ yếu ở dạng </b>
<b>tuyết rơi.</b>


<b> Chỉ phát triển được vào mùa </b>
<b>hạ ngắn ngủi, cây còi cọc, thấp lùn mọc </b>
<b>xen lẫn với rêu, địa y. </b>


<b>Khí hậu:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Sống trong ngôi nhà băng thật chẳng tiện nghi chút nào </b>


<b>nhưng con người vẫn phải sống cho qua mùa đông giá </b>


<b>lạnh từ -300<sub>c đến - 40</sub>0<sub>c. Nhà băng là nơi cư trú tốt nhất </sub></b>


<b>cho người I-nuc, các chú chó và lương thực của họ. nhờ có </b>
<b>ngọn đèn mỡ hải cẩu thắp liên tục, nhiệt độ trong nhà </b>


<b>ln duy trì từ 00c đến 20c. Vào nhà, người ta phải cởi bỏ </b>


<b>bộ quần áo khốc ngồi bằng da và lơng thú đã lạnh cứng </b>
<b>lại, để tránh băng tan làm ướt người. Cơ thể cần luôn khô </b>


<b>ráo mới chống được cái lạnh. Đối với chúng tôi điều đáng </b>


<b>sợ nhất trong ngôi nhà là sự hỗn tạp. Trên trần chỉ có một </b>
<b> lỗ thông hơi nhỏ cho cả ngôi nhà đông đúc, lối </b>


<b>ra vào đã bị đống quần áo nút kín lại. </b>


<b>Sống trong ngôi nhà băng thật chẳng tiện nghi chút nào </b>


<b>nhưng con người vẫn phải sống cho qua mùa đông giá </b>


<b>lạnh từ -300<sub>c đến - 40</sub>0<sub>c. Nhà băng là nơi cư trú tốt nhất </sub></b>


<b>cho người I-nuc, các chú chó và lương thực của họ. nhờ có </b>
<b>ngọn đèn mỡ hải cẩu thắp liên tục, nhiệt độ trong nhà </b>


<b>ln duy trì từ 00c đến 20c. Vào nhà, người ta phải cởi bỏ </b>


<b>bộ quần áo khốc ngồi bằng da và lông thú đã lạnh cứng </b>
<b>lại, để tránh băng tan làm ướt người. Cơ thể cần luôn khô </b>


<b>ráo mới chống được cái lạnh. Đối với chúng tôi điều đáng </b>


<b>sợ nhất trong ngôi nhà là sự hỗn tạp. Trên trần chỉ có một </b>
<b> lỗ thông hơi nhỏ cho cả ngôi nhà đông đúc, lối </b>
<b>ra vào đã bị đống quần áo nút kín lại. </b>


<b>Cuộc sống trong ngơi nhà băng của người I-nuc</b>



<b>Cuộc sống trong ngôi nhà băng của người I-nuc</b>


<b>Cuộc sống trong ngôi nhà băng của người I-nuc</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Ôn lại bài vừa học</b>



<b>Ôn lại bài vừa học</b>



<b>Ôn lại bài vừa học</b>



<b>Ôn lại bài vừa học</b>



<b>Chuẩn bị bài sau:</b>



<b>Chuẩn bị bài sau:</b>



<b>Ho</b>



<b>Ho</b>

<b>ạt động kinh tế của con người ở đới lạnh</b>

<b>ạt động kinh tế của con người ở đới lạnh</b>



<b>Chuẩn bị bài sau:</b>



<b>Chuẩn bị bài sau:</b>



<b>Ho</b>



</div>

<!--links-->

×