Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 10 hay và khó | Hóa học, Lớp 10 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (362.67 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THPT CƯMGAR Đề thi học kì II - Năm học 2015-2016 </b>
<b> Tổ Hóa Học Mơn: hóa học lớp 10 - Thời gian: 45 phút </b>


Cho H=1, O=16, S=32, N=14, P=31, Cl=35,5 Br=80, I=127, Zn=65, Mg=24, Ba=137, Ca=40 Fe=56
( Học sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn)




<b>Mã đề: 136 </b>


<b> Câu 1. </b>Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen?


<b>A.</b> Có tính oxi hóa mạnh <b>B.</b> Tác dụng mạnh với nước


<b>C.</b> Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử mạnh <b>D.</b> Ở điều kiện thường là chất khí


<b> Câu 2. </b>Cần bao nhiêu lít khí clo (đktc) đủ để tác dụng với kim loại nhôm tạo ra 26,7 gam AlCl3?


<b>A.</b> 3,36 lít <b>B.</b> 5,6 lít <b>C.</b> 4,48 lít <b>D.</b> 6,72 lít


<b> Câu 3. </b>Hịa tan 100g SO3 vào 1 lít dung dịch H2SO4 17% (D = 1,12 g/ml) thu được dung dịch X. Nồng độ % của


dung dịch X:


<b>A.</b> 25,65% <b>B.</b> 30% <b>C.</b> 47,47% <b>D.</b> 40%


<b> Câu 4. </b>Để pha lỗng dung dịch H2SO4 đặc trong phịng thí nghiệm, người ta tiến hành theo cách nào dưới đây?


<b>A.</b>cho nhanh axit vào nước và khuấy đều. <b>B.</b> cho từ từ nước vào axit và khuấy đều


<b>C.</b>cho nhanh nước vào axit và khuấy đều <b>D.</b> cho từ từ axit vào nước và khuấy đều.



<b> Câu 5. </b>Bằng phương pháp hóa học chất dùng để phân biệt khí H2S và khí SO2 là


<b>A.</b> Dung dịch Pb(NO3)2 <b>B.</b> Dung dịch NaOH <b>C.</b> Dung dịch brom <b>D. </b> Dung dịch KOH


<b> Câu 6. </b>Khí có oxi lẫn hơi nước. Chất nào sau đây là tốt nhất để tách nước ra khỏi oxi?


<b>A.</b> Nhôm oxit <b>B.</b> Nước vôi trong <b>C.</b> Dung dịch natri hidroxit <b>D.</b> Acid sunfuric đặc


<b> Câu 7. </b>Ag để trong khơng khí bị biến thành màu đen do khơng khí bị nhiễm bẩn chất nào dưới đây?


<b>A.</b> SO2 và SO3. <b>B.</b> Ozon hoặc hiđrosunfua.


<b>C. </b> HCl hoặc Cl2. <b>D.</b> H2 hoặc hơi nước.


<b> Câu 8. </b>Cho các chất : Cl2, O2, S , SO2, SO3 , H2S , HCl , H2SO4 . Có mấy chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính


khử ? ?


<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 6 <b>C.</b> 5 <b>D.</b> 3


<b> Câu 9. </b>Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín : 2SO2 (k) + O2 (k)  2 SO3 (k) <i>H</i><0.


Yếu tố nào sau đây không làm nồng độ các chất trong hệ cân bằng biến đổi?


<b>A.</b> Biến đổi nhiệt độ <b>B.</b> Biến đổi dung tích của bình phản ứng


<b> C.</b> Biến đổi áp suất <b>D.</b> Sự có mặt chất xúc tác


<b> Câu 10. </b>Chỉ ra đâu không phải là ứng dụng của clorua vôi ?



<b>A.</b> Dùng làm chất khử chua cho đất nhiễm phèn.


<b>B.</b> Tẩy trắng vải, sợi, giấy , tẩy uế cống rãnh, chuồng trại....


<b>C.</b> Dùng để xử lí các chất độc, bảo vệ mơi trường.


<b>D.</b> Dùng trong tinh chế dầu mỏ.


<b> Câu 11.</b> Chất nào có tên gọi khơng đúng?


<b>A.</b> H2S (hiđrosunfua) <b>B. </b> S (lưu huỳnh) <b>C.</b> H2SO4 (axit sunfuric) <b>D.</b> SO3 (lưu huỳnh oxit)
<b> Câu 12. </b>Hãy xác định công thức ôlêum tạo thành khi cho 180g dung dịch H2SO4 98% hấp thụ hết 22,4 l SO3


(đktc).


<b>A.</b> H2SO4.2SO3 <b>B.</b> H2SO4.SO3 <b>C.</b> H2SO4.1,4SO3 <b>D.</b> H2SO4.0,4SO3
<b> Câu 13. </b>Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng:


4 NH3 (k) + 3 O2 (k)  2 N2 (k) + 6 H2O(h) <i>H</i><b><0. Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi: </b>


<b>A.</b> Tăng áp suất <b>B.</b> Thêm hơi nước <b>C.</b> Thêm chất xúc tác <b>D. Giảm nhiệt độ </b>


<b> Câu 14. </b>Cho 3 bình riêng biệt đựng 3 dung dịch HCl, Ba(NO3)2 và H2SO4. Thuốc thử dùng thêm để phân biệt các


dung dịch trên là:


<b>A. Dung dịch NaCl </b> <b>B.</b> Dung dịch NaOH <b>C. Dung dịch NaNO</b>3 <b>D. Q tím </b>


<b> Câu 15. </b>Trong cơng nghiệp axit sunfuric được điều chế theo sơ đồ : A→ SO2 →SO3 → H2SO4 . chất A có thể là



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C. sục hỗn hợp khí từ từ qua cho hỗn hợp khí sục từ từ qua dung dịch nước brom. </b>


<b>D. sục hỗn hợp khí qua nước vơi trong dư </b>


<b> Câu 17.</b>Thuốc thử đặc trưng để nhận biết iot (I2)


<b>A.</b> Hồ tinh bột <b>B.</b> Qùy tím <b>C.</b> khí oxi <b>D.</b> Nước brom


<b> Câu 18. </b>Cho 2,81 gam hỗn hợp gồm 3 oxit MgO , ZnO , Fe2O3 hòa tan vừa đủ trong 300 ml dung dịch H2SO4


0,1M thu được dung dịch Y . Cô cạn dung dịch Y thu được m gam hỗn hợp các muối sunfat khan . tìm m?


<b>A.</b> 5,84 gam <b>B.</b> 5,21 gam <b>C.</b> 5,48 gam <b>D.</b> 5,12 gam


<b> Câu 19. </b>Tính nồng độ mol của150ml dung dịch HCl để phản ứng vừa đủ 200 ml dung dịch AgNO3 1,5M?


<b>A.</b> 1M <b>B.</b> 1,5M <b>C.</b> 2M <b>D.</b> 3M


<b> Câu 20. </b>Kim loại nào sau đây cho cùng một sản phẩm muối khi cho tác dụng với H2SO4 loãng và với H2SO4 đặc


dư:


<b>A.</b> Ag <b>B.</b> Cu <b>C.</b> Zn <b>D. Fe </b>


<b> Câu 21. </b>Chỉ ra so sánh đúng


<b>A. </b>Tính axit: HF> HCl> HBr>HI <b>B.</b> Tính khử: HF> HCl> HBr> HI


<b>C.</b> Tinh oxi hóa : F2>Cl2> Br2>I2 <b>D.</b> Tính axit HCl>HClO > H2CO3


<b> Câu 22. </b><i><b>Trong số các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào sai? </b></i>


<b>A. 2KClO</b>3 2KCl + 3O2 <b>B.</b> 2HCl + Cu → CuCl2 + H2


<b>C. Cl</b>2 + 2NaOH → NaClO + NaCl + H2O <b>D. </b>Cl2 + Ca(OH)2→ CaOCl2 + H2<b>O </b>


<b> Câu 23. </b>Để m gam Fe ngồi khơng khí, sau một thời gian được 7,2 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 và


Fe. Hòa tan hết X vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được V lít khí SO2 (ở đktc) sản phẩm khử duy nhất.


Tính m và V biết số mol H2SO4 đã pứ là 0,2 mol.


<b>A.</b> 5,6 gam ;1,12 lít <b>B.</b> 8,4, gam ;3,36 lít <b>C.</b> 11,2 gam ;4,48 lít <b>D.</b> 2,8 gam ;2,24 lít


<b> Câu 24.</b> trong hợp chất H2SO4 lưu huỳnh có số oxi hóa là


<b>A.</b> +4 <b>B.</b> +1 <b>C.</b> +6 <b>D.</b> -6


<b> Câu 25. </b>Hòa tan 32 gam X ( Fe, Mg, Al, Zn ) bằng dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít H2 (đktc). Mặt khác 32


gam X tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư thu được 3,36 lít SO2 ( đktc ). Tính %Fe về khối lượng ?


<b>A.</b> 17,5% <b>B.</b> 35% <b>C.</b> 8,75% <b>D.</b> 26,25%


<b> Câu 26. </b>Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra?


<b>A.</b> H2O + F2 → <b>B.</b> KBr dd + I2 → <b>C.</b> NaI + Br2 → <b>D.</b> KBr + Cl2 →
<b> Câu 27. </b>Tìm câu sai: Tại thời điểm cân bằng hóa học thiết lập thì :


<b>A.</b> Số mol các sản phẩm khơng đổi.



<b>B.</b> Số mol các chất tham gia phản ứng không đổi.


<b>C.</b> Phản ứng không xảy ra nữa.


<b>D.</b> Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.


<b> Câu 28. </b>Cho một lượng oxit của kim loại hóa trị II tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 20% thì thu được dung


dịch muối có nồng độ 22,6% . xác định kim loại trong oxit ?


<b>A.</b> Fe <b>B.</b> Zn <b>C.</b> Ca <b>D.</b> Mg


<b> Câu 29. </b>Lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố halogen có?


<b>A.</b> 7 electron ở lớp ngồi cùng <b>B.</b> 5 electron ở lớp ngoài cùng


<b>C.</b> 2 electron ở lớp ngoài cùng <b>D.</b> 6 electron ở lớp ngoài cùng


<b> Câu 30. </b>Khẳng định nào sai?


<b>A.</b> SO2 và H2S đều có tính khử <b>B.</b> SO2 và SO3 đều là oxit axit


<b>C.</b> SO2 là khí khơng màu, mùi hắc, nặng hơn khơng khí.
<b>D.</b> SO3 làm mất màu dung dịch Brom


<b> Câu 31. </b>Từ dung dịch HCl đặc và MnO2 có thể điều chế trực tiếp được khí nào sau đây?


<b>A.</b> Clo <b>B.</b> Oxy <b>C.</b> Hydro <b>D.</b> HCl và Clo



<b> Câu 32. </b>Khi bắt đầu phản ứng , nồng độ một chất là 0,024 mol/l . Sau 20 giây xảy ra phản ứng , nồng độ của chất
đó là 0,022 mol/l. Tốc độ trung bình phản ứng trong trường hợp này là :


<b>A.</b> 0,00015 mol/l.s. <b>B.</b> 0,0003 mol/l.s <b>C.</b> 0,0002 mol/l.s. <b>D.</b> 0,0001 mol/l.s.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Trường THPT CƯMGAR Đề thi học kì II - Năm học 2015-2016 </b>
<b> Tổ Hóa Học Mơn: hóa học lớp 10 - Thời gian: 45 phút </b>


Cho H=1, O=16, S=32, N=14, P=31, Cl=35,5 Br=80, I=127, Zn=65, Mg=24, Ba=137, Ca=40 Fe=56
( Học sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn)




<b>Mã đề: 170 </b>


<b> Câu 1. </b>SO2 bị lẫn tạp chất SO3, dùng cách nào dưới đây để thu được SO2 nguyên chất?
<b>A.</b> dung dịch Na2CO3


<b>B. sục hỗn hợp khí qua nước vơi trong dư </b>


<b>C. sục hỗn hợp khí từ từ qua cho hỗn hợp khí sục từ từ qua dung dịch nước brom. </b>


<b>D.</b> sục hỗn hợp khí qua dung dịch BaCl2 loãng dư.
<b> Câu 2. </b>Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng:


4 NH3 (k) + 3 O2 (k)  2 N2 (k) + 6 H2O(h) <i>H</i><b><0. Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi: </b>


<b>A. Giảm nhiệt độ </b> <b>B.</b> Thêm chất xúc tác <b>C.</b> Tăng áp suất <b>D.</b> Thêm hơi nước


<b> Câu 3. </b>Hịa tan 100g SO3 vào 1 lít dung dịch H2SO4 17% (D = 1,12 g/ml) thu được dung dịch X. Nồng độ % của



dung dịch X:


<b>A.</b> 30% <b>B.</b> 40% <b>C.</b> 47,47% <b>D.</b> 25,65%


<b> Câu 4. </b>Cho 3 bình riêng biệt đựng 3 dung dịch HCl, Ba(NO3)2 và H2SO4. Thuốc thử dùng thêm để phân biệt các


dung dịch trên là:


<b>A. Dung dịch NaNO</b>3 <b>B.</b> Dung dịch NaOH <b>C. Dung dịch NaCl </b> <b>D. Q tím </b>


<b> Câu 5. </b>Để m gam Fe ngồi khơng khí, sau một thời gian được 7,2 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 và Fe.


Hòa tan hết X vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được V lít khí SO2 (ở đktc) sản phẩm khử duy nhất. Tính m


và V biết số mol H2SO4 đã pứ là 0,2 mol.


<b>A.</b> 2,8 gam ;2,24 lít <b>B.</b> 11,2 gam ;4,48 lít <b>C.</b> 8,4, gam ;3,36 lít <b>D.</b> 5,6 gam ;1,12 lít


<b> Câu 6. </b>Bằng phương pháp hóa học chất dùng để phân biệt khí H2S và khí SO2 là


<b>A.</b> Dung dịch NaOH <b>B.</b> Dung dịch brom <b>C.</b> Dung dịch Pb(NO3)2 <b>D. </b> Dung dịch KOH


<b> Câu 7. </b>Ag để trong khơng khí bị biến thành màu đen do khơng khí bị nhiễm bẩn chất nào dưới đây?
<b>A. </b> HCl hoặc Cl2. <b>B.</b> SO2 và SO3.


C. H2 hoặc hơi nước. <b>D.</b> Ozon hoặc hiđrosunfua.


<b> Câu 8. </b>Hãy xác định công thức ôlêum tạo thành khi cho 180g dung dịch H2SO4 98% hấp thụ hết 22,4 l SO3



(đktc).


<b>A.</b> H2SO4.2SO3 <b>B.</b> H2SO4.1,4SO3 <b>C.</b> H2SO4.SO3 <b>D.</b> H2SO4.0,4SO3
<b> Câu 9. </b>Chỉ ra so sánh đúng


<b>A. </b>Tính axit: HF> HCl> HBr>HI <b>B.</b> Tính axit HCl>HClO > H2CO3
<b>C.</b> Tính khử: HF> HCl> HBr> HI <b>D.</b> Tinh oxi hóa : F2>Cl2> Br2>I2
<b> Câu 10.</b> Chất nào có tên gọi không đúng?


<b>A.</b> H2S (hiđrosunfua) <b>B. </b> S (lưu huỳnh) <b>C.</b> H2SO4 (axit sunfuric) <b>D.</b> SO3 (lưu huỳnh oxit)
<b> Câu 11. </b>Lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố halogen có?


<b>A.</b> 7 electron ở lớp ngoài cùng <b>B.</b> 5 electron ở lớp ngoài cùng


<b>C.</b> 6 electron ở lớp ngoài cùng <b>D.</b> 2 electron ở lớp ngồi cùng


<b> Câu 12. </b>Tính nồng độ mol của150ml dung dịch HCl để phản ứng vừa đủ 200 ml dung dịch AgNO3 1,5M?


<b>A.</b> 1M <b>B.</b> 3M <b>C.</b> 2M <b>D.</b> 1,5M


<b> Câu 13. </b>Cho một lượng oxit của kim loại hóa trị II tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 20% thì thu được dung


dịch muối có nồng độ 22,6% . xác định kim loại trong oxit ?


<b>A.</b> Mg <b>B.</b> Fe <b>C.</b> Zn <b>D.</b> Ca


<b> Câu 14. </b>Cần bao nhiêu lít khí clo (đktc) đủ để tác dụng với kim loại nhơm tạo ra 26,7 gam AlCl3?


<b>A.</b> 4,48 lít <b>B.</b> 3,36 lít <b>C.</b> 5,6 lít <b>D.</b> 6,72 lít



<b> Câu 15. </b>Khí có oxi lẫn hơi nước. Chất nào sau đây là tốt nhất để tách nước ra khỏi oxi?


<b>A.</b> Acid sunfuric đặc <b>B.</b> Nước vôi trong <b>C.</b> Nhôm oxit <b>D.</b> Dung dịch natri hidroxit


<b> Câu 16. </b>Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A.</b> Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử mạnh <b>B.</b> Tác dụng mạnh với nước


<b>C.</b> Ở điều kiện thường là chất khí <b>D.</b> Có tính oxi hóa mạnh


<b> Câu 19.</b> trong hợp chất H2SO4 lưu huỳnh có số oxi hóa là


<b>A.</b> +6 <b>B.</b> +4 <b>C.</b> -6 <b>D.</b> +1


<b> Câu 20. </b>Chỉ ra đâu không phải là ứng dụng của clorua vôi ?


<b>A.</b> Dùng trong tinh chế dầu mỏ.


<b>B.</b> Tẩy trắng vải, sợi, giấy , tẩy uế cống rãnh, chuồng trại....


<b>C.</b> Dùng làm chất khử chua cho đất nhiễm phèn.


<b>D.</b> Dùng để xử lí các chất độc, bảo vệ môi trường.


<b> Câu 21. </b>Tìm câu sai: Tại thời điểm cân bằng hóa học thiết lập thì :


<b>A.</b> Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.


<b>B.</b> Số mol các sản phẩm không đổi.



<b>C.</b> Số mol các chất tham gia phản ứng không đổi.


<b>D.</b> Phản ứng không xảy ra nữa.


<b> Câu 22.</b>Thuốc thử đặc trưng để nhận biết iot (I2)


<b>A.</b> Nước brom <b>B.</b> Qùy tím <b>C.</b> Hồ tinh bột <b>D.</b> khí oxi


<b> Câu 23. </b>Để pha loãng dung dịch H2SO4 đặc trong phịng thí nghiệm, người ta tiến hành theo cách nào dưới đây?


<b>A.</b>cho nhanh axit vào nước và khuấy đều. <b>B.</b>cho nhanh nước vào axit và khuấy đều


<b>C.</b> cho từ từ nước vào axit và khuấy đều <b>D.</b> cho từ từ axit vào nước và khuấy đều.


<b> Câu 24. </b>Kim loại nào sau đây cho cùng một sản phẩm muối khi cho tác dụng với H2SO4 loãng và với H2SO4 đặc


dư:


<b>A.</b> Ag <b>B.</b> Cu <b>C.</b> Zn <b>D. Fe </b>


<b> Câu 25. </b>Trong công nghiệp axit sunfuric được điều chế theo sơ đồ : A→ SO2 →SO3 → H2SO4 . chất A có thể là


<b>A.</b> S hoặc FeS2 <b>B.</b> S <b>C.</b> FeS2 <b>D.</b> H2O


<b> Câu 26. </b>Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín : 2SO2 (k) + O2 (k)  2 SO3 (k) <i>H</i><0.


Yếu tố nào sau đây không làm nồng độ các chất trong hệ cân bằng biến đổi?


<b>A.</b> Sự có mặt chất xúc tác



<b>B. Biến đổi dung tích của bình phản ứng </b>


<b>C.</b> Biến đổi áp suất


<b>D.</b> Biến đổi nhiệt độ


<b> Câu 27. </b>Khẳng định nào sai?


<b>A.</b> SO2 và SO3 đều là oxit axit


<b>B.</b> SO2 là khí khơng màu, mùi hắc, nặng hơn khơng khí.
<b>C.</b> SO2 và H2S đều có tính khử


<b>D.</b> SO3 làm mất màu dung dịch Brom


<b> Câu 28. </b>Cho các chất : Cl2, O2, S , SO2, SO3 , H2S , HCl , H2SO4 . Có mấy chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính


khử ? ?


<b>A.</b> 3 <b>B.</b> 5 <b>C.</b> 6 <b>D.</b> 4


<b> Câu 29. </b>Cho 2,81 gam hỗn hợp gồm 3 oxit MgO , ZnO , Fe2O3 hòa tan vừa đủ trong 300 ml dung dịch H2SO4


0,1M thu được dung dịch Y . Cô cạn dung dịch Y thu được m gam hỗn hợp các muối sunfat khan . tìm m?


<b>A.</b> 5,21 gam <b>B.</b> 5,12 gam <b>C.</b> 5,84 gam <b>D.</b> 5,48 gam


<b> Câu 30. </b>Hòa tan 32 gam X ( Fe, Mg, Al, Zn ) bằng dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít H2 (đktc). Mặt khác 32


gam X tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư thu được 3,36 lít SO2 ( đktc ). Tính %Fe về khối lượng ?



<b>A.</b> 35% <b>B.</b> 17,5% <b>C.</b> 8,75% <b>D.</b> 26,25%


<b> Câu 31. </b><i><b>Trong số các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào sai? </b></i>


<b>A. Cl</b>2 + 2NaOH → NaClO + NaCl + H2O <b>B. </b>Cl2 + Ca(OH)2→ CaOCl2 + H2<b>O </b>


<b>C.</b> 2HCl + Cu → CuCl2 + H2 <b>D. 2KClO</b>3 2KCl + 3O2


<b> Câu 32. </b>Khi bắt đầu phản ứng , nồng độ một chất là 0,024 mol/l . Sau 20 giây xảy ra phản ứng , nồng độ của chất
đó là 0,022 mol/l. Tốc độ trung bình phản ứng trong trường hợp này là :


<b>A.</b> 0,0003 mol/l.s <b>B.</b> 0,00015 mol/l.s. <b>C.</b> 0,0001 mol/l.s. <b>D.</b> 0,0002 mol/l.s.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Trường THPT CƯMGAR Đề thi học kì II - Năm học 2015-2016 </b>
<b> Tổ Hóa Học Mơn: hóa học lớp 10 - Thời gian: 45 phút </b>


Cho H=1, O=16, S=32, N=14, P=31, Cl=35,5 Br=80, I=127, Zn=65, Mg=24, Ba=137, Ca=40 Fe=56
( Học sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn)




<b>Mã đề: 204 </b>


<b> Câu 1. </b>Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen?


<b>A.</b> Có tính oxi hóa mạnh <b>B.</b> Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử mạnh


<b>C.</b> Ở điều kiện thường là chất khí <b>D.</b> Tác dụng mạnh với nước



<b> Câu 2. </b>Khẳng định nào sai?


<b>A.</b> SO3 làm mất màu dung dịch Brom
<b>B.</b> SO2 và SO3 đều là oxit axit


<b>C.</b> SO2 là khí khơng màu, mùi hắc, nặng hơn khơng khí.
<b>D.</b> SO2 và H2S đều có tính khử


<b> Câu 3. </b>Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín : 2SO2 (k) + O2 (k)  2 SO3 (k) <i>H</i><0.


Yếu tố nào sau đây không làm nồng độ các chất trong hệ cân bằng biến đổi?


<b>A.</b> Sự có mặt chất xúc tác


<b>B.</b> Biến đổi dung tích của bình phản ứng


<b> C.</b> Biến đổi nhiệt độ


<b>D.</b> Biến đổi áp suất


<b> Câu 4. </b>Tìm câu sai: Tại thời điểm cân bằng hóa học thiết lập thì :


<b>A.</b> Phản ứng khơng xảy ra nữa.


<b>B.</b> Số mol các sản phẩm không đổi.


<b>C.</b> Số mol các chất tham gia phản ứng không đổi.


<b>D.</b> Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.



<b> Câu 5. </b>Hịa tan 100g SO3 vào 1 lít dung dịch H2SO4 17% (D = 1,12 g/ml) thu được dung dịch X. Nồng độ % của


dung dịch X:


<b>A.</b> 25,65% <b>B.</b> 30% <b>C.</b> 40% <b>D.</b> 47,47%


<b> Câu 6. </b>Cần bao nhiêu lít khí clo (đktc) đủ để tác dụng với kim loại nhôm tạo ra 26,7 gam AlCl3?


<b>A.</b> 4,48 lít <b>B.</b> 3,36 lít <b>C.</b> 6,72 lít <b>D.</b> 5,6 lít


<b> Câu 7. </b>Cho 3 bình riêng biệt đựng 3 dung dịch HCl, Ba(NO3)2 và H2SO4. Thuốc thử dùng thêm để phân biệt các


dung dịch trên là:


<b>A.</b> Dung dịch NaOH <b>B. Dung dịch NaNO</b>3 <b>C. Q tím </b> <b>D. Dung dịch NaCl </b>


<b> Câu 8. </b>Khi bắt đầu phản ứng , nồng độ một chất là 0,024 mol/l . Sau 20 giây xảy ra phản ứng , nồng độ của chất
đó là 0,022 mol/l. Tốc độ trung bình phản ứng trong trường hợp này là :


<b>A.</b> 0,0002 mol/l.s. <b>B.</b> 0,0003 mol/l.s <b>C.</b> 0,0001 mol/l.s. <b>D.</b> 0,00015 mol/l.s.


<b> Câu 9. </b>Tính nồng độ mol của150ml dung dịch HCl để phản ứng vừa đủ 200 ml dung dịch AgNO3 1,5M?


<b>A.</b> 1M <b>B.</b> 3M <b>C.</b> 1,5M <b>D.</b> 2M


<b> Câu 10. </b>Khí có oxi lẫn hơi nước. Chất nào sau đây là tốt nhất để tách nước ra khỏi oxi?


<b>A.</b> Acid sunfuric đặc <b>B.</b> Nhôm oxit <b>C.</b> Dung dịch natri hidroxit <b>D.</b> Nước vôi trong


<b> Câu 11. </b>Lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố halogen có?



<b>A.</b> 6 electron ở lớp ngồi cùng <b>B.</b> 7 electron ở lớp ngoài cùng


<b>C.</b> 5 electron ở lớp ngoài cùng <b>D.</b> 2 electron ở lớp ngoài cùng


<b> Câu 12. </b>Từ dung dịch HCl đặc và MnO2 có thể điều chế trực tiếp được khí nào sau đây?


<b>A.</b> Oxy <b>B.</b> Clo <b>C.</b> HCl và Clo <b>D.</b> Hydro


<b> Câu 13. </b>Hòa tan 32 gam X ( Fe, Mg, Al, Zn ) bằng dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít H2 (đktc). Mặt khác 32


gam X tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư thu được 3,36 lít SO2 ( đktc ). Tính %Fe về khối lượng ?


<b>A.</b> 26,25% <b>B.</b> 17,5% <b>C.</b> 8,75% <b>D.</b> 35%


<b> Câu 14.</b>Thuốc thử đặc trưng để nhận biết iot (I2)


<b>A.</b> Nước brom <b>B.</b> khí oxi <b>C.</b> Hồ tinh bột <b>D.</b> Qùy tím


<b> Câu 15. </b>Trong cơng nghiệp axit sunfuric được điều chế theo sơ đồ : A→ SO2 →SO3 → H2SO4 . chất A có thể là


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

0,1M thu được dung dịch Y . Cô cạn dung dịch Y thu được m gam hỗn hợp các muối sunfat khan . tìm m?


<b>A.</b> 5,12 gam <b>B.</b> 5,48 gam <b>C.</b> 5,84 gam <b>D.</b> 5,21 gam


<b> Câu 18. </b>Để pha lỗng dung dịch H2SO4 đặc trong phịng thí nghiệm, người ta tiến hành theo cách nào dưới đây?


<b>A.</b> cho từ từ axit vào nước và khuấy đều. <b>B.</b> cho từ từ nước vào axit và khuấy đều


<b>C.</b>cho nhanh axit vào nước và khuấy đều. <b>D.</b>cho nhanh nước vào axit và khuấy đều



<b> Câu 19. </b>Chỉ ra so sánh đúng


<b>A.</b> Tính axit HCl>HClO > H2CO3 <b>B. </b>Tính axit: HF> HCl> HBr>HI
<b>C.</b> Tính khử: HF> HCl> HBr> HI <b>D.</b> Tinh oxi hóa : F2>Cl2> Br2>I2


<b> Câu 20. </b>Ag để trong không khí bị biến thành màu đen do khơng khí bị nhiễm bẩn chất nào dưới đây?
<b>A. </b> HCl hoặc Cl2. <b>B.</b> Ozon hoặc hiđrosunfua. <b>C.</b> H2 hoặc hơi nước. <b>D.</b> SO2 và SO3.


<b> Câu 21. </b>Cho các chất : Cl2, O2, S , SO2, SO3 , H2S , HCl , H2SO4 . Có mấy chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính


khử ? <b>A.</b> 5 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 6 <b>D.</b> 4


<b> Câu 22. </b>Bằng phương pháp hóa học chất dùng để phân biệt khí H2S và khí SO2 là


<b>A.</b> Dung dịch brom <b>B. </b> Dung dịch KOH <b>C.</b> Dung dịch NaOH <b>D.</b> Dung dịch Pb(NO3)2


<b> Câu 23.</b> trong hợp chất H2SO4 lưu huỳnh có số oxi hóa là


<b>A.</b> -6 <b>B.</b> +1 <b>C.</b> +4 <b>D.</b> +6


<b> Câu 24. </b>SO2 bị lẫn tạp chất SO3, dùng cách nào dưới đây để thu được SO2 nguyên chất?
<b>A.</b> sục hỗn hợp khí qua dung dịch BaCl2 lỗng dư.


<b>B. sục hỗn hợp khí từ từ qua cho hỗn hợp khí sục từ từ qua dung dịch nước brom. </b>


<b>C.</b> dung dịch Na2CO3


<b>D. sục hỗn hợp khí qua nước vơi trong dư </b>



<b> Câu 25. </b>Hãy xác định công thức ôlêum tạo thành khi cho 180g dung dịch H2SO4 98% hấp thụ hết 22,4 l SO3


(đktc). <b>A.</b> H2SO4.SO3 <b>B.</b> H2SO4.0,4SO3 <b>C.</b> H2SO4.1,4SO3 <b>D.</b> H2SO4.2SO3
<b> Câu 26. </b><i><b>Trong số các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào sai? </b></i>


<b>A.</b> 2HCl + Cu → CuCl2 + H2 <b>B. 2KClO</b>3 2KCl + 3O2


<b>C. </b>Cl2 + Ca(OH)2→ CaOCl2 + H2<b>O </b> <b>D. Cl</b>2 + 2NaOH → NaClO + NaCl + H2O


<b> Câu 27. </b>Chỉ ra đâu không phải là ứng dụng của clorua vôi ?


<b>A.</b> Dùng trong tinh chế dầu mỏ.


<b>B.</b> Tẩy trắng vải, sợi, giấy , tẩy uế cống rãnh, chuồng trại....


<b>C.</b> Dùng để xử lí các chất độc, bảo vệ môi trường.


<b>D.</b> Dùng làm chất khử chua cho đất nhiễm phèn.


<b> Câu 28. </b>Kim loại nào sau đây cho cùng một sản phẩm muối khi cho tác dụng với H2SO4 loãng và với H2SO4 đặc


dư:


<b>A.</b> Ag <b>B.</b> Zn <b>C. Fe </b> <b>D.</b> Cu


<b> Câu 29.</b> Chất nào có tên gọi không đúng?


<b>A. </b> S (lưu huỳnh) <b>B.</b> H2SO4 (axit sunfuric) <b>C.</b> SO3 (lưu huỳnh oxit) <b>D.</b> H2S (hiđrosunfua)


<b> Câu 30. </b>Để m gam Fe ngồi khơng khí, sau một thời gian được 7,2 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 và



Fe. Hòa tan hết X vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được V lít khí SO2 (ở đktc) sản phẩm khử duy nhất.


Tính m và V biết số mol H2SO4 đã pứ là 0,2 mol.


<b>A.</b> 2,8 gam ;2,24 lít <b>B.</b> 8,4, gam ;3,36 lít <b>C.</b> 11,2 gam ;4,48 lít <b>D.</b> 5,6 gam ;1,12 lít


<b> Câu 31. </b>Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng:


4 NH3 (k) + 3 O2 (k)  2 N2 (k) + 6 H2O(h) <i>H</i><b><0. Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi: </b>


<b>A. Giảm nhiệt độ </b> <b>B.</b> Tăng áp suất <b>C.</b> Thêm chất xúc tác <b>D.</b> Thêm hơi nước


<b> Câu 32. </b>Cho một lượng oxit của kim loại hóa trị II tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 20% thì thu được dung


dịch muối có nồng độ 22,6% . xác định kim loại trong oxit ?


<b>A.</b> Fe <b>B.</b> Ca <b>C.</b> Zn <b>D.</b> Mg


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Trường THPT CƯMGAR Đề thi học kì II - Năm học 2015-2016 </b>
<b> Tổ Hóa Học Mơn: hóa học lớp 10 - Thời gian: 45 phút </b>


Cho H=1, O=16, S=32, N=14, P=31, Cl=35,5 Br=80, I=127, Zn=65, Mg=24, Ba=137, Ca=40 Fe=56
( Học sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn)




<b>Mã đề: 238 </b>


<b> Câu 1. </b>Hòa tan 100g SO3 vào 1 lít dung dịch H2SO4 17% (D = 1,12 g/ml) thu được dung dịch X. Nồng độ % của



dung dịch X:


<b>A.</b> 40% <b>B.</b> 30% <b>C.</b> 25,65% <b>D.</b> 47,47%


<b> Câu 2. </b>Lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố halogen có?


<b>A.</b> 6 electron ở lớp ngoài cùng <b>B.</b> 5 electron ở lớp ngoài cùng


<b>C.</b> 7 electron ở lớp ngoài cùng <b>D.</b> 2 electron ở lớp ngoài cùng


<b> Câu 3. </b>Cho một lượng oxit của kim loại hóa trị II tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 20% thì thu được dung


dịch muối có nồng độ 22,6% . xác định kim loại trong oxit ?


<b>A.</b> Zn <b>B.</b> Ca <b>C.</b> Fe <b>D.</b> Mg


<b> Câu 4. </b>Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng:


4 NH3 (k) + 3 O2 (k)  2 N2 (k) + 6 H2O(h) <i>H</i><b><0. Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi: </b>


<b>A. Giảm nhiệt độ </b> <b>B.</b> Thêm hơi nước <b>C.</b> Thêm chất xúc tác <b>D.</b> Tăng áp suất


<b> Câu 5.</b>Thuốc thử đặc trưng để nhận biết iot (I2)


<b>A.</b> Qùy tím <b>B.</b> khí oxi <b>C.</b> Nước brom <b>D.</b> Hồ tinh bột


<b> Câu 6. </b>Khi bắt đầu phản ứng , nồng độ một chất là 0,024 mol/l . Sau 20 giây xảy ra phản ứng , nồng độ của chất
đó là 0,022 mol/l. Tốc độ trung bình phản ứng trong trường hợp này là :



<b>A.</b> 0,0002 mol/l.s. <b>B.</b> 0,00015 mol/l.s. <b>C.</b> 0,0003 mol/l.s <b>D.</b> 0,0001 mol/l.s.


<b> Câu 7. </b>Cho 3 bình riêng biệt đựng 3 dung dịch HCl, Ba(NO3)2 và H2SO4. Thuốc thử dùng thêm để phân biệt các


dung dịch trên là:


<b>A. Dung dịch NaCl </b> <b>B. Quì tím </b> <b>C. Dung dịch NaNO</b>3 <b>D.</b> Dung dịch NaOH
<b> Câu 8. </b>Tìm câu sai: Tại thời điểm cân bằng hóa học thiết lập thì :


<b>A.</b> Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.


<b>B.</b> Số mol các chất tham gia phản ứng không đổi.


<b>C.</b> Phản ứng không xảy ra nữa.


<b>D.</b> Số mol các sản phẩm không đổi.


<b> Câu 9. </b>Hãy xác định công thức ôlêum tạo thành khi cho 180g dung dịch H2SO4 98% hấp thụ hết 22,4 l SO3


(đktc).


<b>A.</b> H2SO4.1,4SO3 <b>B.</b> H2SO4.SO3 <b>C.</b> H2SO4.0,4SO3 <b>D.</b> H2SO4.2SO3
<b> Câu 10. </b>Cần bao nhiêu lít khí clo (đktc) đủ để tác dụng với kim loại nhôm tạo ra 26,7 gam AlCl3?


<b>A.</b> 6,72 lít <b>B.</b> 4,48 lít <b>C.</b> 3,36 lít <b>D.</b> 5,6 lít


<b> Câu 11. </b>Khẳng định nào sai?


<b>A.</b> SO2 và H2S đều có tính khử



<b>B.</b> SO3 làm mất màu dung dịch Brom


<b>C.</b> SO2 là khí khơng màu, mùi hắc, nặng hơn khơng khí.
<b>D.</b> SO2 và SO3 đều là oxit axit


<b> Câu 12. </b>Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen?


<b>A.</b> Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử mạnh <b>B.</b> Có tính oxi hóa mạnh


<b>C.</b> Tác dụng mạnh với nước <b>D.</b> Ở điều kiện thường là chất khí


<b> Câu 13. </b>Khí có oxi lẫn hơi nước. Chất nào sau đây là tốt nhất để tách nước ra khỏi oxi?


<b>A.</b> Dung dịch natri hidroxit <b>B.</b> Acid sunfuric đặc <b>C.</b> Nước vôi trong <b>D.</b> Nhôm oxit


<b> Câu 14. </b>Chỉ ra so sánh đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A.</b> 5,6 gam ;1,12 lít <b>B.</b> 8,4, gam ;3,36 lít <b>C.</b> 11,2 gam ;4,48 lít <b>D.</b> 2,8 gam ;2,24 lít


<b> Câu 16. </b>Chỉ ra đâu khơng phải là ứng dụng của clorua vôi ?


<b>A.</b> Tẩy trắng vải, sợi, giấy , tẩy uế cống rãnh, chuồng trại....


<b>B.</b> Dùng làm chất khử chua cho đất nhiễm phèn.


<b>C.</b> Dùng trong tinh chế dầu mỏ.


<b>D.</b> Dùng để xử lí các chất độc, bảo vệ mơi trường.


<b> Câu 17. </b>Hòa tan 32 gam X ( Fe, Mg, Al, Zn ) bằng dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít H2 (đktc). Mặt khác 32



gam X tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư thu được 3,36 lít SO2 ( đktc ). Tính %Fe về khối lượng ?


<b>A.</b> 35% <b>B.</b> 8,75% <b>C.</b> 17,5% <b>D.</b> 26,25%


<b> Câu 18. </b>SO2 bị lẫn tạp chất SO3, dùng cách nào dưới đây để thu được SO2 nguyên chất?
<b>A. sục hỗn hợp khí từ từ qua cho hỗn hợp khí sục từ từ qua dung dịch nước brom. </b>


<b>B.</b> sục hỗn hợp khí qua dung dịch BaCl2 loãng dư.
<b>C.</b> dung dịch Na2CO3


<b>D. sục hỗn hợp khí qua nước vơi trong dư </b>


<b> Câu 19. </b>Để pha lỗng dung dịch H2SO4 đặc trong phịng thí nghiệm, người ta tiến hành theo cách nào dưới đây?


<b>A.</b>cho nhanh axit vào nước và khuấy đều. <b>B.</b> cho từ từ axit vào nước và khuấy đều.


<b>C.</b>cho nhanh nước vào axit và khuấy đều <b>D.</b> cho từ từ nước vào axit và khuấy đều


<b> Câu 20.</b> Chất nào có tên gọi không đúng?


<b>A.</b> H2SO4 (axit sunfuric) <b>B.</b> SO3 (lưu huỳnh oxit) <b>C. </b> S (lưu huỳnh) <b>D.</b> H2S (hiđrosunfua)
<b> Câu 21. </b>Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín : 2SO2 (k) + O2 (k)  2 SO3 (k) <i>H</i><0.


Yếu tố nào sau đây không làm nồng độ các chất trong hệ cân bằng biến đổi?


<b>A.</b> Sự có mặt chất xúc tác <b>B.</b> Biến đổi áp suất


<b>C. Biến đổi dung tích của bình phản ứng </b> <b>D.</b> Biến đổi nhiệt độ



<b> Câu 22. </b>Cho các chất : Cl2, O2, S , SO2, SO3 , H2S , HCl , H2SO4 . Có mấy chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính


khử ? <b>A.</b> 4 <b>B.</b> 5 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 6


<b> Câu 23. </b>Tính nồng độ mol của150ml dung dịch HCl để phản ứng vừa đủ 200 ml dung dịch AgNO3 1,5M?


<b>A.</b> 1M <b>B.</b> 1,5M <b>C.</b> 2M <b>D.</b> 3M


<b> Câu 24.</b> trong hợp chất H2SO4 lưu huỳnh có số oxi hóa là


<b>A.</b> -6 <b>B.</b> +6 <b>C.</b> +1 <b>D.</b> +4


<b> Câu 25. </b>Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra?


<b>A.</b> H2O + F2 → <b>B.</b> NaI + Br2 → <b>C.</b> KBr + Cl2 → <b>D.</b> KBr dd + I2 →
<b> Câu 26. </b>Ag để trong khơng khí bị biến thành màu đen do khơng khí bị nhiễm bẩn chất nào dưới đây?


<b>A. </b> HCl hoặc Cl2. <b>B.</b> H2 hoặc hơi nước.


<b>C.</b> SO2 và SO3. <b>D.</b> Ozon hoặc hiđrosunfua.


<b> Câu 27. </b>Cho 2,81 gam hỗn hợp gồm 3 oxit MgO , ZnO , Fe2O3 hòa tan vừa đủ trong 300 ml dung dịch H2SO4


0,1M thu được dung dịch Y . Cô cạn dung dịch Y thu được m gam hỗn hợp các muối sunfat khan . tìm m?


<b>A.</b> 5,48 gam <b>B.</b> 5,21 gam <b>C.</b> 5,12 gam <b>D.</b> 5,84 gam


<b> Câu 28. </b>Từ dung dịch HCl đặc và MnO2 có thể điều chế trực tiếp được khí nào sau đây?


<b>A.</b> Oxy <b>B.</b> Clo <b>C.</b> Hydro <b>D.</b> HCl và Clo



<b> Câu 29. </b>Trong công nghiệp axit sunfuric được điều chế theo sơ đồ : A→ SO2 →SO3 → H2SO4 . chất A có thể là


<b>A.</b> S <b>B.</b> H2O <b>C.</b> S hoặc FeS2 <b>D.</b> FeS2


<b> Câu 30. </b>Bằng phương pháp hóa học chất dùng để phân biệt khí H2S và khí SO2 là


<b>A.</b> Dung dịch brom <b>B. </b> Dung dịch KOH <b>C.</b> Dung dịch Pb(NO3)2 <b>D.</b> Dung dịch NaOH


<b> Câu 31. </b>Kim loại nào sau đây cho cùng một sản phẩm muối khi cho tác dụng với H2SO4 loãng và với H2SO4 đặc


dư: <b>A.</b> Ag <b>B.</b> Zn <b>C.</b> Cu <b>D. Fe </b>


<b> Câu 32. </b><i><b>Trong số các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào sai? </b></i>


<b>A. Cl</b>2 + 2NaOH → NaClO + NaCl + H2O <b>B. 2KClO</b>3 2KCl + 3O2


<b>C.</b> 2HCl + Cu → CuCl2 + H2 <b>D. </b>Cl2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2<b>O </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Trường THPT CƯMGAR Đề thi học kì II - Năm học 2015-2016 </b>
<b> Tổ Hóa Học Mơn: hóa học lớp 10 - Thời gian: 45 phút </b>


Cho H=1, O=16, S=32, N=14, P=31, Cl=35,5 Br=80, I=127, Zn=65, Mg=24, Ba=137, Ca=40 Fe=56
( Học sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn)


<b>Đáp án mã đề: 136 </b>


01. ; - - - 09. - - - ~ 17. ; - - - 25. ; - - -


02. - - - ~ 10. ; - - - 18. - / - - 26. - / - -



03. ; - - - 11. - - - ~ 19. - - = - 27. - - = -


04. - - - ~ 12. - - - ~ 20. - - = - 28. - - - ~


05. ; - - - 13. - - - ~ 21. - - = - 29. ; - - -


06. - - - ~ 14. - - - ~ 22. - / - - 30. - - - ~


07. - / - - 15. ; - - - 23. ; - - - 31. ; - - -


08. ; - - - 16. - / - - 24. - - = - 32. - - - ~


<b>Đáp án mã đề: 170 </b>


01. - - - ~ 09. - - - ~ 17. - - - ~ 25. ; - - -


02. ; - - - 10. - - - ~ 18. - - - ~ 26. ; - - -


03. - - - ~ 11. ; - - - 19. ; - - - 27. - - - ~


04. - - - ~ 12. - - = - 20. - - = - 28. - - - ~


05. - - - ~ 13. ; - - - 21. - - - ~ 29. ; - - -


06. - - = - 14. - - - ~ 22. - - = - 30. - / - -


07. - - - ~ 15. ; - - - 23. - - - ~ 31. - - = -


08. - - - ~ 16. - - = - 24. - - = - 32. - - = -



<b>Đáp án mã đề: 204 </b>


01. ; - - - 09. - - - ~ 17. - - - ~ 25. - / - -


02. ; - - - 10. ; - - - 18. ; - - - 26. ; - - -


03. ; - - - 11. - / - - 19. - - - ~ 27. - - - ~


04. ; - - - 12. - / - - 20. - / - - 28. - / - -


05. ; - - - 13. - / - - 21. - - - ~ 29. - - = -


06. - - = - 14. - - = - 22. - - - ~ 30. - - - ~


07. - - = - 15. - / - - 23. - - - ~ 31. ; - - -


08. - - = - 16. - / - - 24. ; - - - 32. - - - ~


<b>Đáp án mã đề: 238 </b>


01. - - = - 09. - - = - 17. - - = - 25. - - - ~


02. - - = - 10. ; - - - 18. - / - - 26. - - - ~


03. - - - ~ 11. - / - - 19. - / - - 27. - / - -


04. ; - - - 12. - / - - 20. - / - - 28. - / - -


05. - - - ~ 13. - / - - 21. ; - - - 29. - - = -



06. - - - ~ 14. ; - - - 22. ; - - - 30. - - = -


07. - / - - 15. ; - - - 23. - - = - 31. - / - -


</div>

<!--links-->

×