Tải bản đầy đủ (.pdf) (73 trang)

GT Tiện lỗ, khoét dòa lỗ trên máy tiện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.56 MB, 73 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH


<b>KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO </b>



GIÁO TRÌNH



<b>TIỆN LỖ, KHOÉT, DOA LỖ TRÊN </b>


<b>MÁY TIỆN </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Giới thiệu về mô đun



Vị trí, ý nghĩa, vai trò mô đun:


Tin ren l mng kin thc v kỹ năng quan cần có th−ờng thực hiện trong các
công việc của thợ tiện. Để thực hiện việc tiện ren trên máy tiện đòi hỏi ng−ời thợ
phải có hiểu biết về ren, nhanh nhạy và khéo léo trong thao tác mới có thể đạt
chất l−ợng của chi tiết gia công và năng suất mà vẫn an tồn.


Mơc tiªu cđa mô đun:


Mụ un ny nhm rốn luyn cho hc sinh có đầy đủ kiến thức để đánh giá các
yếu tố của các loại ren hãm có prơfin tam giác hệ Mét và hệ Anh, ren trái, ren
phải, ren trên mặt côn, ren một đầu mối và nhiều đầu mối theo bản vẽ gia cơng
hay vật mẫu. Có đủ kỹ năng tính tốn các kích th−ớc ren và thực hiện việc tiện ren
trên máy tiện vạn năng đạt yêu cầu kỹ thuật, đúng quy trình, thời gian và an ton.


Mục tiêu thực hiện của mô đun:


Học xong mô đun này học sinh có khả năng:


- Xác định đ−ợc các thông số của ren tam giác một đầu mối và nhiều đầu mối.



- Chuẩn bị đầy đủ dao tiện ren ngoài và ren trong.


- Chọn chế độ cắt phù hợp với từng chi tiết cụ thể.


- Chọn và điều chỉnh đ−ợc các b−ớc ren có trong bảng h−ớng dẫn của máy để


tiƯn ren.


- Tính tốn bánh răng thay thế và điều chính máy để tiện đ−ợc các b−ớc ren


cần thiết không có trong bảng hớng dẫn của máy.


- Thực hiện đ−ợc các biện pháp nâng cao độ bóng bề mặt gia cơng ren


- Tiện các loại bu lông, đai ốc hoặc các chi tiết có ren hÃm trong, ngoài trên


mt tr v trên mặt côn, ren chẵn, ren lẻ, ren trái, ren phải, ren b−ớc lớn và b−ớc
nhỏ đạt các tiêu chí về kỹ thuật và kinh tế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Thêi l−ỵng của mô đun:


Thời lợng (giờ)


MÃ bài Tên bài


Lý thuyết Thực hành


MĐ CG1 20 01 Khoan lỗ trên máy tiện 2 6


MĐ CG1 20 02 Mài mũi khoan 2 10



MĐ CG1 20 03 Tiện lỗ suốt 2 14


M§ CG1 20 04 TiƯn lỗ bậc 2 10


MĐ CG1 20 05 Tiện lỗ kín 2 10


MĐ CG1 20 06 TiƯn r·nh trßn trong 2 10


MĐ CG1 20 07 Tiện rÃnh vuông trong 1 10


M§ CG1 20 08 Doa lỗ 2 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Yờu cu về đánh giá hồn thành mơ đun



KiÕn thøc:


Nội dung ỏnh giỏ:


- Chỉ ra đợc các yêu cầu kỹ tht cho tõng c«ng viƯc cơ thĨ.


- Nêu đ−ợc các ph−ơng pháp và dụng cụ kiểm tra đánh giá chất l−ợng sản
phẩm.


- Đề ra đ−ợc các biện pháp để xử lý sai hỏng khi tiện gia công lỗ.
Ph−ơng pháp đánh giỏ:


Đánh giá kết quả qua bài viết, câu hỏi miệng, trắc nghiệm điền khuyết.




Kỹ năng:


Ni dung ỏnh giỏ:


- Lập đợc quy trình hợp lý cho tõng chi tiÕt.


- Nhận dạng, lựa chọn và sử dụng đúng các loại dụng cụ đo, chuẩn bị đ−ợc dao
cắt và đồ gá cho từng công việc cụ thể.


- Gia công đ−ợc lỗ trụ suốt, lỗ bậc, lỗ kín, lỗ có rãnh đúng quy trình, đảm bảo
yêu cầu kỹ thuật, an toàn.


Ph−ơng pháp ỏnh giỏ:


Đánh giá bằng phơng pháp quan sát với bảng kiểm, thang điểm.




Thỏi :


Ni dung đánh giá:


- TÝnh nghiªm tóc trong häc tËp.


- Có trách nhiệm với yêu cầu của sản phẩm, giữ gìn và bảo quản dụng cụ, thiết bị.
- Tuân thủ quy trình và ngăn ngừa các sai hỏng, tai n¹n.


- Thực hiện nghiêm túc các nội quy thực tập x−ởng.
Ph−ơng pháp đánh giá:



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bài 1



Khoan lỗ trên máy tiện



MĐ CG1 20 01
Mục tiêu thực hiện:


- Trình bày đấy đủ các yêu cầu kỹ thuật của lỗ khoan.
- Chọn và gá lắp mũi khoan đúng kỹ thuật.


- Khoan và khoan khoét lỗ suốt, lỗ bậc đạt yêu cầu kỹ thuật, thời gian và
an toàn.


Néi dung chính:
1. Phân loại lỗ


2. Các yêu cầu kỹ thuật của lỗ
3. Phơng pháp khoan lỗ


4. Các dạng sai hỏng, nguyên nhân và cách khắc phục
5. Các bớc tiến hành khoan lỗ


A. Học trên lớp


1. Phân loại lỗ


Rất nhiều chi tiết máy có lỗ đợc phân loại theo:


a) b) c)



d) e)


Hình 20.1.1 Các loại lỗ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Hình dạng lỗ (hình 20.1.1):


- L suốt: Lỗ suốt trơn nhẵn, lỗ suốt có bậc, lỗ suốt có rãnh.
- Lỗ kín: Lỗ kín đáy phẳng, lỗ kín đáy nhọn.


Chiều dài lỗ:


- Lỗ ngắn có
<i>D</i>
<i>L</i> <sub> < 5 </sub>


- Lỗ dài có
<i>D</i>
<i>L</i> <sub> > 5 </sub>


Trong đó: L - chiều dài; D - ng kớnh l.


Lỗ thờng đợc gia công bằng các loại phơng pháp khác nhau: Khoan, khoét,
tiện, doa lỗ với các loại dụng cụ tơng ứng.


2. Các yêu cầu kỹ thuật của lỗ


Lỗ sau khi gia cơng phải đảm bảo độ chính xác theo yêu cầu của bản vẽ chi tiết
nh−:


- Kích thớc đờng kính, chiều dài lỗ.


- Hình dáng (không méo, không bị côn...).


- V trí t−ơng quan giữa các bề mặt (Độ song song, độ vng góc, độ đồng
tõm...)


- Độ nhám bề mặt.


3. Phơng pháp khoan lỗ


Khoan l mt phng phỏp gia cụng l có năng suất cao, nh−ng độ chính xác
thấp (độ chính xác đạt cấp 8 và độ nhám đạt cấp 3ữ4).


Ng−ời ta th−ờng dùng mũi khoan để khoan tạo lỗ ở các phôi đặc hoặc để khoan
mở rộng lỗ khi đã có lỗ sẳn. Khi khoan lỗ trên máy tiện phôi thực hiện chuyển động
quay và mũi khoan thực hiện chuyển tịnh tiến dọc trục.


3.1. Mịi khoan


Thơng th−ờng mũi khoan có các loại: Đầu rắn, mũi khoan tâm, mũi khoan xoắn
ruột gà hoặc mũi khoan đặc biệt để khoan lỗ sâu. Mũi khoan đ−ợc làm bằng thép
cácbon dụng cụ, thép gió hoặc hợp kim cứng.


Trong đó mũi khoan xoắn ruột gà là dụng cụ đ−ợc dùng phổ biến để khoan lỗ,
mũi khoan có chi trụ hoặc chi cơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Phần làm việc, cổ, chuôi


Phần làm việc của mũi khoan trên hình 20.1.2 có:


- Hai rÃnh xoắn thoát phoi và tạo hai răng của mũi khoan.



- Lỡi cắt - Ngời ta mài mặt sau của hai răng tạo thành hai lới cắt.
- Lỡi cắt ngang đợc tạo ra do hai mặt sát cắt nhau.


- Góc nghiêng của lỡi cắt ngang = 50 ữ 550<sub> là góc giữa hình chiếu của lỡi </sub>
cắt ngang và lỡi cắt chính trên mặt phẳng vuông góc với đờng tâm cđa mịi
khoan.


- Đ−ờng me khoan: Trên mỗi răng đ−ợc mài một dải hẹp có góc sát α = 0 để
định tâm mũi khoan trong lỗ.


- Góc đỉnh mũi khoan 2ϕ:
+ 2ϕ = 1120


ữ1180 khi khoan thépcó độ cứng trung bình.


+ 2ϕ = 1350<sub> ữ140</sub>0 <sub>khi khoan thép độ cứng cao. </sub>


+ 2ϕ có thể giảm đến 500 <sub> khi khoan vật liệu dẻo, độ cứng thấp. </sub>
Hình 20.1.2 Mũi khoan xoắn ruột gà


1- Mịi khoan chu«i trơ. b-Mũi khoan chuôi côn. c- Các yếu
tố của mũi khoan


Phần làm việc Cổ Chuôi


Phần vát
Phần cắt gọt


a)



b)


Lỡi cắtchínhRÃnh
Lỡi cắt ngang


<sub>Góc nghiêng</sub>


lỡi cắt ngang


2


Mặt thoát Mặt sát Đờng me


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Bảng 20.1.1 Góc ở đỉnh mũi khoan


Vật liệu gia cơng Góc 2ϕ ( độ)


Thép σb ≤ 70 KG/mm2 ...
Thép σb = 70ữ100 KG/mm2 ...
Thép σb = 100 ữ 140 KG/mm2 ...
Thép không rỉ...
Gang ...
Đồng đỏ...
Đồng thanh hoặc đồng thau cứng...


116 ÷ 118
120
125


120
116 ÷ 120


125
130


3.2. Chế độ cắt khi khoan lỗ
3.2.1. Chiều sâu cắt t(mm)


Khi khoan t¹o lỗ (hình 20.1.3a) thì chiều sâu cắt bằng một nữa ®−êng kÝnh mòi khoan.




2
D


t<sub>=</sub> (mm)


Khi khoan khoét lỗ (h×nh 20.1.3b) :


2
D

-D


t <sub>=</sub> 0 (mm)


Trong đó: D - Đ−ờng kính mũi khoan, mm



D0- Đờng kính của lỗ tr−íc khi khoan khoÐt, mm
t - Chiều sâu cắt, mm


D


S
S


D


D


0


a)


b)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

3.2.2. Bớc tiến (mm/vòng)


Là sự dịch chuyển của mịi khoan theo h−íng däc trơc khi vËt gia c«ng quay đợc một
vòng.


Mi khoan cú hai li cắt nên b−ớc tiến đ−ợc xác định theo mỗi l−ỡi cắt là


Sz=


2
S



(mm/vòng)


Lợng tiến dao khi khoan có thể chọn theo bảng 20.1.1


Bảng 20.1. 2. Lợng tiến dao khi khoan lỗ bằng mũi khoan xoắn


Đờng kính mũi khoan d, mm


6 8 10 12 14 16 18 20 24 28


Vật liệu gia công


Lợng tiến dao S, mm/vg
b < 90


kG/mm2<sub> </sub> 0,15 0,18 0,22 0,26 0,22 0,19 0,15 0,14 0,11 0,09
ThÐp


σb > 90


kG/mm2<sub> </sub> 0,11 0,14 0,16 0,18 0,16 0,14 0,11 0,10 0,08 0,07
HB<200 0,27 0,35 0,40 0,40 0,40 0,35 0,30 0,25 0,21 0,17
Gang


HB>200 0,22 0,22 0,30 0,30 0,24 0,21 0,18 0,15 0,12 0,10


Bảng 20.1. 2. Lợng tiến dao khi khoan khoét lỗ bằng mũi khoan xoắn


Đờng kÝnh mòi khoan d, mm



25 30 40 50


Đờng kính mũi khoan tạo lỗ ban đầu, mm


10 15 10 15 20 15 20 30 20 30


Vật liệu gia
công


Lợng tiến dao S, mm/vg


b < 90


kG/mm2<sub> </sub> 0,4 0,4 0,45 0,45 0,3 0,19 0,4 0,5 0,2 0,4
ThÐp


σb > 90


kG/mm2<sub> </sub> 0,3 0,3 0,3 0,4 0,4 0,2 0,3 0,45 0,15 0,2
HB<200 0,7 0,7 0,9 0,9 0,9 1 1 1 0,65 1
Gang


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

3.2.3. Vận tốc cắt


Phụ thuộc vào số vòng quay của vật gia công và đờng kính của mũi khoan.


V=


1000


Dn
π


(m/phót)


VËn tèc c¾t cã thĨ chän theo bảng 20.1.3


Bảng 20.1.3. Vận tốc cắt khi khoan thÐp c¸c bon kÕt cÊu σb = 75 G/mm2
b»ng mịi khoan xo¾n tõ thÐp giã ký hiệu P18 có làm nguội


Đờng kính
mũi khoan


(mm) L−ỵng tiÕn dao S (mm/vg)


0,09 0,11 0,13 0,15 0,2 0,27 0,49 0,36
VËn tèc c¾t V (m/phót)


10 43 37 32 27,5 24 20,5 - -


20 50 43 37 32 27,5 24 20,5 -


30 55 50 43 37 32 27,5 24 20,5


Khi khoan khoÐt cã thĨ sư dơng vËn tèc c¾t nh− khi khoan
Cách thực hiện nh sau:


a) Tiện mặt đầu phẳng, nhẳn và vuông góc với đờng tâm phôi.
b) Chọn và lắp mũi khoan.



- Mũi khoan có chuôi trụ lắp trong bầu cặp (hình 20.1.4a)


- Mi khoan có chi cơn lắp thơng qua bạc cơn hoặc lắp trực tiếp vào bạc cơn
ụ động (hình 20.1.4 b)


Nòng ụ sau


Vít của nòng ụ sau
Bạc côn


Mũi khoan


Hình 20.1.4 Các gá lắp mũi khoan
a- Dùng bầu cặp. b- Dùng bạc côn chuyển tiếp


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

c) Các ph−ơng pháp tạo lỗ định tâm mũi khoan


- Dïng mịi dao (h×nh 20.1.5a).


- Dùng mũi khoan ngắn (hình 20.1.5b).


- Dùng thanh tỳ gá trên ổ dao để đỡ mũi khoan (hình 20.1.5c).


d) Nếu khoan lỗ bậc cần sử dụng du xích đã khắc trên nịng ụ động hoặc đánh
dấu chiều sâu lỗ trên mũi khoan.


Để giảm c−ờng độ lao động và tăng năng suất, mũi khoan có thể đ−ợc lắp
trong đồ gá chuyên dùng gá trên ổ dao và đ−ợc dẫn tiến tự động cùng xe dao
(hình 20.1.6a) hoặc trên một số máy tiện nh− máy 1K62 của Liên xơ có cơ cấu liên
kết ụ động và xe dao (hình 20.1.6b).



a)


S


Thanh tú


b)


c)


Hình 20.1.5. Các cách định tâm mũi khoan
a- Dùng mũi dao nhọn. b- Dùng mũi khoan ngắn.


c- Dïng thanh tú


Hình 20.1.6 Các ph−−ơng pháp dẫn tiến mũi khoan tự động
a- Mũi khoan cùng đồ gá trên ổ dao tịnh tiến dọc cùng xe


dao. b- Xe dao dẫn tiến ụ động cùng mũi khoan


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

e) KiÓm tra kÝch thớc đờng kính lỗ bằng thớc cặp có mỏ đo trong (hình
20.1.7)


Các biện pháp an toàn:


- Tiện mặt đầu vuông góc với đờng tâm.


- Khi ng trc chớnh quay tr−ớc khi đ−a mũi khoan chạm mặt đầu phôi.
- Định tâm mũi khoan



- Thực hiện khoan nhấp để mũi khoan tự hiệu chỉnh tâm của lỗ khoan khi cịn
đang cắt gọt ở phần cơn (tận dụng độ cứng vững của mũi khoan).


- Cấp đủ dung dịch t−ới nguội vào tận vùng cắt.
- Đ−a mũi khoan ra khỏi lỗ định kỳ để lấy phoi.


- Khi muốn ngừng hoặc khi khoan xong phải đa mũi khoan ra khỏi lỗ rồi rồi mới
dừng trục chính.


- Khi khoan lỗ suốt phải giảm l−ợng tiến dao khi gần thủng để tránh làm gãy mũi
khoan.


Kh«ng dïng tay kÐo phoi.


Chỉ đ−ợc kiểm tra lỗ khi ó dng mỏy.


4. Các dạng sai hỏng, nguyên nhân và cách khắc phục


Các dạng


sai hỏng Nguyên nhân Cách khắc phục


Lỗ bị lệch tâm - Mặt đầu không vuông


góc với đờng tâm phôi.


- Tiện mặt đầu vuông góc với
đờng tâm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Mũi khoan dài.
- Phôi rỗ, chai cứng.
- Mũi khoan mài sai.


- Định tâm bằng mũi khoan
ngắn, thanh tỳ.


- Giảm bớc tiến mũi khoan.
- Mài lại mũi khoan.


Kích thớc lỗ sai <sub>- Chän mòi khoan sai </sub>
- Hai lỡi cắt chính không
bằng nhau.


- Các mặt côn lắp ghép bị
bẩn, biến dạng.


- Lấy dấu , cử chặn sai vị trí
- Trục chính của máy bị đảo


- §o mịi khoan chÝnh xác.
- Mài sửa lại mũi khoan.


- Lau sạch các mặt côn lắp
ghép, không làm biến dạng
các mặt côn lắp ghép.


- Kiểm tra chính x¸c


- Điều chỉnh lại ổ đỡ trục


chính.


Độ nhám khơng đạt - Mũi khoan cùn
- Kẹt phoi


- Lµm nguéi kÐm
- B−íc tiÕn lín


- Mài sửa lại mũi khoan
- a mi khoan ra ngoi nh
k


- Tăng áp lực làm nguội
- Giảm bớc tiến




5. Các bớc tiến hành


Bản vẽ chi tiết gia công




12


+


0


,1





3


2


0


,1


520,1


1

x45


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Trình tự các bớc thùc hiƯn


Néi dung c¸c b−íc H−íng dÉn


1. Đọc bản vẽ <sub>Xác định các kích th−ớc của ren vng </sub>


trong
2. Tiện mặt đầu thứ nhất tiện 31+0,1


x26, vát c¹nh 1x450<sub> </sub>


S


52±0,1



Ø


3


1−


0


,1


1x45°


S


- Gá phơi nhơ ra khỏi vấu 30 mm, rà trịn và
xiết chặt phơi, gá dao đầu cong đúng tâm.
- Điều chỉnh ntc= 710 vg/phút; s = 0,2
mm/vg; t= 0,5 ữ1 mm.


- TiÖn mặt đầu thứ nhất L=52 0,5 mm,


phẳng và hÕt lâi.


- Tiện φ31+0,1x26mm để tạo mặt chuẩn gá


tinh.


- Vát cạnh 1x450<sub> </sub>


3. Tiện mặt đầu thứ hai L=520,1



tiện 31+0,1, Vát cạnh 1x450


510,1




3


1


0


,1


1x45


- Gỏ phơi trở đầu, rà trịn đều và kẹp chặt.
- Tiện mặt đầu đạt L= 52±0,1 phẳng và


hÕt lâi.
- Tiện 31+0,1


- Vát cạnh 1x450


4. Chọn và gá lắp mũi khoan - Chọn và kiểm tra đờng kính mịi khoan
theo ký hiƯu trên cổ mũi khoan hoặc ®o
b»ng th−íc cỈp.


- Lắp mũi khoan đi trụ 8 mm khoan



tạo lỗ


- Lắp mũi khoan chuôi trụ trên bầu khoan
(hình a), dùng chìa khoá bầu cặp tháo lắp
mũi khoan.


- Gá mịi khoan φ12 chu«i c«n trong b¹c


cơn 2 để khoan mở rộng lỗ (hình b)


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

5. Điều chỉnh số vòng quay cđa trơc
chÝnh


- §iỊu chØnh ntc= 710 vg/phót; S = 0,1
mm/vg


6. Khoan t¹o lỗ bằng mũi khoan 8


mm


a)


Thanh tú
S


- Gá thanh tỳ lên ổ dao để định tâm mũi khoan.
- Khởi động trục chính quay.


- Đa mũi khoan 8 tiếp xúc mặt đầu ph«i.



Di chuyển thanh tỳ đến cách mặt đầu phơi
khoảng 2 mm và tiến ngang tỳ vào mũi
khoan, khi mũi khoan hết rung khoan tiếp
khoảng 3 ữ5 mm và đ−a thanh tỳ lùi theo


h−íng ngang




7. Khoan lỗ


S




8


b)


- Thay bÇu khoan víi mịi khoan φ8 mm,


tập khoan lỗ có đ−ờng kính nhỏ - dẫn mũi
khoan bằng tay với s khoảng 0,2 mm/vòng
- Đ−a mũi khoan ra khỏi lỗ định kỳ và


dïng mãc lấy phoi không dùng tay kéo
phoi


- Giảm lợng tiến dao khi mũi khoan sắp


ra khỏi lỗ.


- Cấp đủ dung dịch làm nguội tận vùng
ct


- Giảm S khi sắp khoan hết lỗ


Đa mũi khoan ra khỏi lỗ mới dừng máy
8. Khoan khoét lỗ


S




12


20


- Lắp mũi khoan 12 mm với bạc côn


chuyn tip vo bc cụn ng


- - Khoan khoét lỗ bậc bằng mịi khoan cã
®−êng kÝnh φ12 x 20 mm


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

9. Kiểm tra <sub>Dùng thớc cặp đo đờng kính lỗ </sub>


Đo chiều sâu lỗ bằng thanh đo sâu của
thớc



10. Sắp xếp dơng cơ, thiÕt bÞ, vƯ


sinh công nghiệp. - Cắt điện trớc khi làm vệ sinh.


- Lau chùi dụng cụ đo, máy tiện.
- Sắp đặt dụng cụ thiết bị.


- QuÐt dän n¬i làm việc cẩn thận, sạch sẽ.


Câu hỏi bài 20.1




Câu 1. Yêu cầu kỹ thuật của lỗ khoan gåm:


A. Độ chính xác về kích th−ớc đ−ờng kính, chiều dài.
B. Độ đồng tâm.


C. Độ trụ.
D. Độ nhám.
E. C¶ A, B, C, D.


Câu 2 . Khi khoan phải định kỳ rút mũi khoan ra khỏi lỗ để:
A. Làm nguội mũi khoan.


B. LÊy phoi


C. Kiểm tra khả năng cắt gọt của mũi khoan.
D. Cả A, B, C



Câu 3. Điền tên các yếu tố của mũi
khoan theo hình vÏ bªn:


1. ...
2. ...
3. ...
4. ...
5. ...
6. ...
7. ... .


8. ...
9. ...


12
10


3


6
9 <sub>8</sub>


7


1 4


5
2


.



11


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

10. ...
11. ...
12. ...
13. ...


Câu 4. Khi khoan lỗ cần thực hiện các biện pháp an toàn nào?


. ...
. ...
. ...
. ...
. ...
. ...
. ...
. ...
. ...


Câu 5. Điền tên các ph−ơng pháp định tâm mũi khoan để tránh lỗ khoan bị lệch tâm:
1. ...
2. ...
3. ...
...


Câu 6: Đánh dấu vào các ô trống cho phù hợp với nội dung ghi trong bảng dới
đây?


Nguyên nhân



Dạng sai hỏng


M

t đ
ầu
kh
ôn
g
vu
ôn
g

c
vớ
i đ

ng

m
p

i.
M
ũi
kh
oa
n


i.
P

i r
ỗ,
ch
ai
cứ
ng
.
M
ũi
kh
oa
n

n,

m
n
gu
ội

m
,
B

c
tiÕ
n


n
K
Đt
p
ho
i
C

n
m
ịi
kh
oa
n
sa
i
H
ai
l−
ìi
cắ
t ch
ín
h
kh
ôn
g
bằ
ng

n
ha
u
Lấ
y
dấ
u
, cử
ch
ặn
sa
i
vị
tr
í

c
m
ặt

n
lắ
p
gh
ép
bị
b
ẩn
, b
iế

n
dạ
ng
.


Khi khoan lỗ bị lệch tâm
Kích thớc lỗ sai


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

B. Học theo nhóm


Sau khi đợc giáo viên hớng dẫn chia lớp thành nhóm nhỏ. Các nhóm sẽ thực
hiện những công việc cụ thể sau:


- Đọc và nghiên cứu bản vẽ chi tiết gia công để nhận biết rõ các yêu cầu kỹ
thuật ghi trên bản vẽ


- Sau khi đ−ợc gợi ý của giáo viên h−ớng dẫn, các thành viên trong nhóm trao
đổi, thảo luận lập trình tự các b−ớc tiến hành gia cơng chi tiết theo bản vẽ, mỗi học
sinh tự lập ra 1 bản phác sau thời gian 15 phút. Sau đó từng nhóm nêu ph−ơng
án thực hiện và chọn ph−ơng án hợp lý nhất.




C. Thùc hành


1. Lập trình tự các bớc gia công
2. Xem trình diển mẫu:


- Đo đờng kính mũi khoan.



- Gá lắp, tháo mũi khoan chuôi trụ, chuôi côn.


- Định tâm mũi khoan.


- DÉn tiÕn mòi khoan


- Khoan lỗ.


3. Học sinh làm thử


Nhận xét sau khi học sinh đợc chọn làm thử.
4. Thực hành khoan


a. Chuẩn bị công việc: Phôi thép C45 26x126mm, dao tiện ngoài T15K6, dao cắt


rónh, dao tiện ren vuông, d−ỡng gá dao và kiểm tra ren, th−ớc cặp có thanh đo sâu
1/10 mm, tốc, mũi tâm cố định, mũi tâm quay, đai ốc kiểm, dung dch trn ngui.


b. Chuẩn bị vị trí làm việc


c. Thực hành khoan lỗ theo quy trình
d. Thực hiện các biện pháp an toàn




Chó ý:


- Phải đảm bảo độ đồng tâm giữa mặt ngồi và đ−ờng tâm phơi
- Kiểm tra tốc độ trục chính tr−ớc khi đóng đai ốc hai nữa



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Bµi 2



Mµi mũi khoan



MĐ CG1 20 02
Mục tiêu thực hiện:


- Trình bày đầy đủ các góc đầu mũi khoan xoắn.


- Nhận biết khả năng cắt gọt của mũi khoan, mài và kiểm tra phần cắt gọt đúng
yêu cầu kỹ thuật, thời gian và an toàn.




Nội dung chính:


1. Phơng pháp mài mũi khoan xoắn.


2. Các dạng sai hỏng, nguyên nhân và cách khắc phục.
3. Các bớc tiến hành mài mũi khoan.


A. Học trên lớp
1. Phơng pháp mài mũi khoan xoắn


Trong quá trình khoan mũi khoan thờng bị mòn và mất khả năng cắt gọt. Muốn
hồi phục lại khả năng cắt gọt của nó ta phải mài sửa lại trên máy mài.


Cỏc yờu cu cn đạt sau khi mài mặt sát chính của mũi khoan:
- Góc mũi khoan 2ϕ =1200.



Hình 20.2.2 Các dạng mũi khoan xoắn
a- Có l−ỡi cắt đơn. b- Có l−ỡi cắt đơn
+ mài sửa l−ỡi cắt ngang. c- Có l−ỡi cắt


kÐp + mµi sưa l−ìi cắt ngang
b)


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Góc nghiêng cđa l−ìi c¾t chÝnh ϕ = 600.


- Gãc nghiêng của lỡi cắt ngang so với lỡi cắt chính ψ = 550.


- Gãc s¾c β = 600.


- Hai l−ỡi cắt chính thẳng và có độ dài bằng nhau


- Các điểm nằm trên lỡi cắt chính phải cao hơn các điểm nằm trên mặt sát
chính.


Mi mi khoan thng c thực hiện trên máy mài hai đá. Nếu mũi khoan đ−ợc
chế tạo từ thép gió mài trên đá cơranhđơng điện, mũi khoan có gắn hợp kim cứng
mài trên đá các bua silic xanh.


Khi mài l−ỡi khoan có đ−ờng kính <15 mm mài l−ỡi cắt đơn (hình 20.2.1a).
Khi mài l−ỡi khoan có đ−ờng kính từ 15 ữ25 mm nên mài l−ỡi cắt đơn và mài sửa


lỡi cắt ngang (hình 20.2.1b).


Khi khoan l cú ng kính > 25 mm do vận tốc cắt tại các điểm trên l−ỡi cắt xa
tâm nhất th−ờng lớn nhất nên phần l−ỡi cắt tại những chỗ này hay mòn nhất, ng−ời
ta hay mài l−ỡi cắt kép kết hợp mài sửa l−ỡi cắt ngang để tăng thời gian sử dụng


của mũi khoan vì khi tăng chiều dài l−ỡi cắt nhiệt truyền dể hơn (hình 20.2.1c ).


Các biện pháp an toàn:


- Chỉ bắt đầu mài khi đã khởi động trục chính quay hết tốc độ.
- Làm nguội liên tục.


- Đeo kính bảo hộ khi mài.




2. Các dạng sai hỏng, nguyên nhân và cách khắc phục.


Các dạng sai hỏng Nguyên nhân Cách khắc phục


L−ỡi cắt không thẳng - Mặt đá không thẳng bị lồi
lõm


- Sửa lại mặt làm việc của đá
thẳng.


ChiỊu dµi hai l−ìi cắt
không bằng nhau


- t mi khoan nghiêng
khơng đúng góc độ khi mài
hai l−ỡi cắt chính


- Mài hai l−ỡi cắt chính đối
xứng qua đ−ờng tâm của mũi


khoan đúng góc nghiêng ϕ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Góc sắc khơng đạt - Mài góc sát chính quá lớn
hoặc quá nhỏ


- Dùng d−ỡng đo góc sắc để
điều chỉnh góc sát chính khi
mài


Gãc nghiªng cđa l−ìi
c¾t ngang ψ không


t.


- Điều chỉnh góc quay mũi
khoan quanh trục tâm của
nó cha hợp lý


- Mài nhẹ và tăng cờng
kiểm tra bằng dỡng và mài
hiệu chỉnh


3. Các bớc tiến hành mài sửa mũi khoan


Trình tự các bớc mài mũi khoan xoắn


Nội dung các bớc Hớng dẫn


1. Đọc bản vẽ



2. Mi mt sát chính thứ nhất - Kiểm tra khe hở giữa bệ tỳ và đá mài.
- Khởi động đá mài quay hết tốc độ.
- Đặt mũi khoan lên tấm tỳ sao cho
đ−ờng tâm mũi khoan hợp với mặt làm
việc của đá mài một góc ϕ = 600


- áp l−ỡi cắt tiếp xúc với mặt làm việc của
đá mài và // với đuờng tâm quay của đá,
mặt thoát tại phần l−ỡi cắt // mặt bệ tỳ.


tr


2


p


Bphải


Btrái


=55


Yêu cầu kỹ thuật


Góc 2 = 120


- Góc trái= phải= 60


- Chiều dài luỡi cắt Btrái = Bphải



- Góc ψ= 55°


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Quay mũi khoan từ d−ới lên bằng cách
vừa hạ chuôi mũi khoan vừa tăng lực ấn
mũi khoan lên mặt đá để mài mặt sát
chính sao cho tất cả các điểm nằm trên
l−ỡi cắt chính phải cao hơn các điểm nằm
trên mặt sát của mũi khoan, đạt góc sắc


β=600 kÕt hỵp quay mịi khoan quanh


đỉnh mũi khoan khoảng 1/5 ữ1/6 vịng để


t¹o l−ìi c¾t ngang cã gãc nghiêng


= 550 .


3. Kiểm tra lần1
=60


Duỡng



=5<sub>5</sub>


Duỡng


=60


120



Duỡng
a)


b)


c) d)


Mài góc sát chính thứ nhất ta kiểm tra:
- Góc nghiêng của lỡi cắt chính thứ nhất
so với đờng tâm của máy = 600 (hình


a)


- Góc sắc =600 (hình b)


- Góc nghiêng của lỡi cắt ngang = 550


(hình c)


- Chiều dài lỡi cắt chính và góc mịi
khoan


2ϕ = 1200 (h×nh d)


4. Mài mặt sát chính thứ hai Mài góc sát chính thứ hai nh mài mặt sát
chính thứ nhất và kiểm tra:


- Góc nghiêng của lỡi cắt chính thø hai ϕ =



600<sub>. </sub>


- Gãc s¾c thø 2: =600


- Góc nghiêng của lỡi cắt ngang = 550


- Chiều dài lỡi cắt chính (lỡi cắt trái = lỡi cắt
phải)


5. Kiểm tra lần 2 - Góc nghiêng của lỡi cắt chính thứ nhất


so


với đờng tâm của máy = 600.


- Gãc s¾c β=600


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

120



Duỡng


- Chiều dài lỡi cắt chính và góc mũi
khoan


2ϕ = 1200 .


6. KiĨm tra mịi khoan b»ng c¸ch
khoan thư


- Khoan thử nếu phoi ra đều hai bên là


đạt.


NÕu phoi ra một bên 2 lỡi cắt chính
không b»ng nhau.


7. S¾p xÕp dơng cơ, thiÕt bị, vệ sinh
công nghiệp.


- Ct in trc khi làm vệ sinh.
- Lau chùi dụng cụ đo, máy tiện.
- Sắp đặt dụng cụ thiết bị.


- QuÐt dọn nơi làm việc cẩn thận, sạch sẽ.




Câu hỏi bài 20.2


Câu 1. Mũi khoan có khả năng cắt gọt tốt khi:


A. Tất cả các điểm thuộc lỡi cắt chính cao hơn các điểm nằm trên mặt sát.
B. Các lỡi cắt không có các điểm hoặc vết trắng.


C. Góc nghiêng của lỡi cắt ngang = 500ữ550.


D. Chiều dài hai lỡi cắt chính bằng nhau.
E. Tất cả A,B,C,D.


Câu 2. Những hình vẽ dới đây minh hoạ những điều gì?



...
b). ...
. ...
. ...
c) ...
. ...
d) ...
. ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

. ...
...


Câu 3. Khi mài mũi khoan làm từ thép gió nên dùng đá mài:
A. Cơ ranh đơng điện


B. C¸cbua silÝc (màu xanh ngọc)
C. Tất cả A, B.


Câu 4. Khi mài mũi khoan thép gió cần thực hiện các biện pháp an toàn:
A. Khởi động đá quay hết tốc độ rồi mới bắt đầu mài.


B. Không đ−ợc cùng lúc hai ng−ời cùng mài.
C. Không đứng đối diện với đá mài.


D. Không đ−ợc để mũi khoan bị đổi màu do quá nhiệt.
E. Tất cả A, B, C, D.


Câu 5. Đánh dấu vào các ô trống cho phù hợp với nội dung ghi trong bảng dới
đây:



Nguyên nhân


Dạng sai hỏng


M
ặt
đ
á
kh
ôn
g
th
ẳn
g
bị
lồ
i l
õm
Đ
ặt
m
ũi
kh
oa
n
ng
hi
ên
g
kh


ơn
g
đú
ng
g
óc
độ
kh
i
m
ài
h
ai
l−
ỡi
cắ
t
ch
ín
h
Đ
iề
u
ch
ỉn
h

c
qu
ay

m
ũi
kh
oa
n
qu
an
h
tr
ục

m
củ
a

ch
−a
hợ
p

M
ài
g
óc

t
ch
ín
h
qu

á
lớ
n
ho
ặc
qu
á
nh


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Lỡi cắt không thẳng x


Góc mũi khoan sai


Góc sắc sai


Góc nghiêng cđa l−ìi c¾t
ngang sai


B. Häc theo nhóm


Yêu cầu:


- Xỏc nh c cỏc yếu tố của đầu mũi khoan.


- KiÓm tra đợc các yếu tố của mũi khoan trên mũi khoan mÉu


- Nhận biết đ−ợc khả năng cắt gọt của mũi khoan đã mài sửa và mũi khoan đã
mất khả năng cắt gọt, mũi khoan mài sai.



- Tr×nh bày đợc trình tự các bớc mài.


C.Thực hành:
1. Xem tr×nh diĨn mÉu


- Kiểm tra tình trạng kỹ thuật của máy mài.
- Cách cầm và đặt mũi khoan trên bệ tỳ.
- Cách mài l−ỡi cắt chính.


- C¸ch kiĨm tra gãc mịi khoan, gãc sắc, góc nghiêng của lỡi cắt ngang, chiều dài
lỡi cắt.


- Cách mài điều chỉnh các yếu tố trên.
2. Häc sinh lµm thư:


Mét häc sinh lµm thử, còn lại quan sát và nhận xét
3. Thực hành mài mũi khoan


a) Chuẩn bị công việc
b) Chuẩn bị vị trí làm việc


c) Thực hành mài mũi khoan theo quy trình


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Bài 3



Tiện lỗ suốt



MĐ CG1 20 03
Mục tiêu thực hiện:



- Trình bày đợc các yêu cầu của dao tiện lỗ suốt.


- Tin l sut m bo yêu cầu kỹ thuật, thời gian và an toàn.
Nội dung chớnh:


1. Đặc điểm của lỗ suốt
2. Phơng pháp tiện lỗ suốt


3. Các dạng sai hỏng nguyên nhân và cách khắc phục
4. Các bớc tiến hành tiện lỗ suốt


A. Học trên lớp


1. Đặc điểm của lỗ trụ suốt trơn nhẳn


L trụ suốt trơn nhẳn là lỗ mà trên suốt toàn bộ chiều dài lỗ kích th−ớc đ−ờng
kính khơng thay i.


- Lỗ ngắn có


D
L


<5 ; Lỗ dµi cã
<i>D</i>
<i>L</i> <sub>>5 </sub>


Trong đó: L- chiều dài; D - đ−ờng kính lỗ.


2. Phơng pháp tiện lỗ



c im ca ph−ơng pháp này là phải có lỗ sẳn trên phơi đúc, khoan, rèn,
dập.


Tiện lỗ khó hơn tiện ngồi, nh−ợc điểm của ph−ơng pháp này là dao tiện lỗ yếu,
phần nhô ra của dao khỏi ổ dao phụ thuộc vào chiều sâu lỗ cần tiện nên dể bị
cong, rung làm cho thân dao dể bị cọ xát vào thành lỗ làm giảm độ trơn nhẳn và
giảm độ chính xác của lỗ, việc quan sát bên trong lỗ lại càng khó, kiểm tra kích
th−ớc lỗ cũng khó hơn khi tiện ngoài.


Tiện lỗ có thể đạt năng suất thấp hơn khoan, kht nh−ng có thể gia cơng lỗ với
nhiều kích th−ớc khác nhau, lỗ có đ−ờng kính lớn, đạt độ đồng tâm cao, đạt cấp
chính xác 9 ữ 7, cấp độ nhám: 8 ữ11.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Tiện lỗ trụ suốt đợc thực hiện bằng dao tiện lỗ nh hình 20.3.1.


Vị trí dao trong lỗ nh ở hình 20.3.2.


Dao tiện lỗ có thể là dao liền, dao hàn chắp và dao có cán rời. Phần cắt gọt
thờng đợc chọn từ thép gió hoặc hợp kim cứng.


Các thông số hình học của đầu dao tiện lỗ có thể chọn:
- Góc thoát = 00ữ150


- Góc sát của dao tiện lỗ lớn hơn góc sát của dao tiện ngoài (=120ữ18 0).


600





300


E


B



H


l
L
a)


Hình 20.3.1. Dao tiện lỗ trụ suốt
a- Dao cán liền. b- Dao lỗ có cán rời


S


Dao
b)


h=0















M


p


cắ


t g


ọt


M


p


cắ


t gät


M


p




t g



ät


a) b) c)


+h -h


Hình 20.3.4 Sự thay đổi các góc thốt và góc sát khi
gá dao cao hoặc thấp hơn tâm máy.


a- Dao gá đúng tâm. b- Dao gá cao hơn tâm.
c- Dao gá thấp hơn tâm.


H×nh 20.3.2 Vị
trí dao trong lỗ


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Gãc nghiªng chÝnh cđa dao: ϕ = 300ữ600


- Góc nghiêng phụ của dao: 1 = 200ữ450
Khi cần vát cạnh trong lỗ dùng góc: = 1 = 450


Khi tiện lỗ có chiều sâu lớn 100 mm có đ−ờng kính lớn hơn 35 mm nên dùng
dao có cán rời để tăng độ cứng vững của dao (hình 20.3.1b).


2.2. Phơng pháp tiện lỗ trụ suốt


Khi tin l chi tiết gia công đ−ợc gá trong mâm cặp của máy tiện. Nếu tiện thơ
dao có thể đặt ngang tâm hoặc thấp hơn tâm một ít. Gá dao thấp hơn tâm nhiều
quá sẽ làm giảm góc sát α, tăng ma sát và nhiệt tại vùng cắt. Khi tiện tinh, dao gỏ


ngang tâm máy hoặc cao hơn một lợng



100
1


D, (D - ®−êng kÝnh lỗ gia công),


nhng không đợc gá thấp hơn tâm trong bất kỳ trờng hợp nào.


Trên hình 20.3.4b dao gá cao hơn tâm làm tăng góc và giảm góc , trên hình


20.3.4c thì ngợc l¹i.


Khi tiện lỗ chiều sâu cắt đ−ợc xác định theo công thức:


2
D
D


t <sub>=</sub> − 0 (mm)


Trong đó:


D: §−êng kÝnh lỗ sau khi tiện, mm
D0 : Đờng kính lỗ tr−íc khi tiƯn, mm


t
D0


D



30°


60°

S



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Bảng 20.1. Lợng tiến dao khi tiện lỗ thô


Vật liệu gia c«ng


Thép, thép đúc Gang


Chiều sâu cắt, mm, đến


2 3 5 8 2 3 5 8


KÝch th−íc cđa
dao, mm


Ph


ần


đ


ầu


d


ao


n















kh


ái


æ


d


ao


Lợng tiến dao, mm/vòng


10 50 0,08 - - - 0,12-0,16 - - -


12 60 0,10 0,08 - - 0,12-0,2 0,12-0,15 - -


16 80 0,1-0,2 0,15 0,1 - 0,2-0,3 0,15-0,25 0,1-0,2 -



20 100 0,15-0,3 0,15-0,26 0,12 - 0,3-0,4 0,25-0,35 0,1-0,2 -


25 125 0,25-0,5 0,15-0,4 0,12-0,2 - 0,4-0,6 0,3-0,5 0,1-0,18 -


30 150 0,4-0,7 0,2-0,5 0,12-0,3 - 0,5-0,8 0,4-0,6 0,12-0,25 -


§−êng
kÝnh
cđa
tiÕt
diƯn
trßn


40 200 - 0,25-0,6 0,25-0,6 - - 0,6-0,8 0,25-0,35 -


150 - 0,6-1,0 0,6-1,0 - - 0,7-1,2 0,25-0,45 0,4-0,5


40x60


300 - 0,4-0,7 0,4-0,7 - - 0,6-0,9 0,3-0,6 0,3-0,4


150 - 0,9-1,2 0,9-1,2 0,6-0,8 - 1,0-1,5 0,5-0,9 0,6-0,9


60x60


300 - 0,7-1,0 0,5-0,8 0,4-0,7 - 0,9-1,2 0,4-0,7 0,5-0,7


300 - 0,9-1,3 0,8-1,1 0,7-0,9 - 1,1-1,6 0,9-1,3 0,7-1,0



500 - 0,7-1,0 0,6-0,9 0,5-0,7 - - 0,7-1,1 0,6-0,8


TiÕt
diÖn
cña
dao


75x75


800 - - 0,4-0,7 - - - 0,6-0,8 -


Khi xác định l−ợng tiến dao để tiện lỗ cần thiết phải tính đến độ cứng vững của
dao và chiều sâu cắt đã chọn, cũng nh− vật liệu chi tit gia cụng.


Lợng tiến dao khi tiện thô chọn theo bảng 20.1.


Vận tốc cắt khi tiện lỗ thờng chọn thấp hơn khi tiện ngoài khoảng 15 ữ 20%.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

BK3. Tiện mỏng có thể đạt độ chính xác cấp 6. Độ nhám bề mặt có thể đạt cấp
9 ữ10. Vận tốc cắt có thể sử dụng khi tiện tinh gang 100 ữ 120 m/phút, để tiện


đồng 300 ữ 400 m/phút. Để tiện hợp kim nhôm 500 ữ1000 m/phút. Chiều sâu cắt


chän khoảng 0,1 ữ 0,2 mm , còn lợng tiến dao còn 0,01 ữ 0,1 mm/ vòng.


Tin tinh mỏng chỉ thực hiện khi hệ thống công nghệ cứng vững, rung động
không đ−ợc để xảy ra khi gia cụng.


2.3. Phơng pháp đo lỗ



Chn ph−ơng pháp kiểm tra và dụng cụ đo lỗ phụ thuộc vào kích th−ớc của lỗ
và yêu cầu độ chính xác của chi tiết gia cơng.


Khi gia cơng lỗ dùng th−ớc cặp có mỏ đo trong với độ chính xác đến 0,05mm
(Hình 20.3.5a).


Lỗ có đ−ờng kính lớn hơn 100 mm có thể dùng panme đo trong với độ chính xác
0,01 mm (Hình 20.3.5a).


Khi cần đo lỗ sâu có thể dùng đồng hồ so đo lỗ (Hình 20.3.5c), tr−ớc khi đo cần
điều chỉnh th−ớc đo đúng theo kích th−ớc của lỗ bằng pan me đo ngoài và điều
chỉnh kim đồng hồ về vạch 0, đ−a cán của th−ớc đo vào lỗ và lắc nhẹ qua lại trong
mặt phẳng đi qua đ−ờng tâm hai đầu đo và xác định độ sai lệch của kim so với vị
trí 0 . Kích th−ớc thực của lỗ đ−ợc xác định bằng tổng giữa kích th−ớc của th−ớc đã
điều chỉnh tr−ớc đó và sai lệch có xét dấu.


H×nh 20.3.5 Kiểm tra kích thớc lỗ


a- Dựng thc cp có mỏ đo lỗ. b- Dùng pan me đo lỗ.
c- Dùng đồng hồ so đo lỗ. d- Dùng calíp giới hạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Khi gia cơng hàng loạt có thể dùng ca líp giới hạn (Hình 20.3.5d). Nếu đầu qua
của calíp lọt sít lỗ và đầu "khơng qua" khơng lọt lỗ thì kích th−ớc thực đã nằm trong
phạm vi dung sai cho phép.


Chó ý:


- Chỉ kiểm tra lỗ khi trục chính đã dừng hẳn.
- Lau sạch lỗ và dụng cụ đo tr−ớc khi đo.



- Đặt mỏ đo của th−ớc cặp, pan me hoặc đồng hồ so trong mặt phẳng vng
góc và đi qua đ−ờng tâm l.


3. Các dạng sai hỏng nguyên nhân và cách khắc phục khi tiện lỗ
trụ suốt


Các dạng sai


hỏng Nguyên nhân Cách khắc phục


Mặt lỗ có chỗ


cha ct gt - Không đủ l−ợng d− <sub>- Gá phôi bị đảo </sub> - Chọn phơi có đủ l−ợng d− <sub>- Gỏ v phụi trũn u </sub>


Lỗ bị lệch tâm <sub>- Phôi rỗ, chai cứng </sub>
- Gá phôi bị lệch


- Tiện mặt đầu vuông góc với
đờng tâm


- Giảm bớc tiến dao


Kích thớc lỗ sai - Lấy chiều sâu cắt sai
- §o sai


- Dao mßn


- Sư dơng du xích chính xác
- Đo chính xác



- Mài sửa lại dao


Lỗ bị côn <sub>- Dao mòn </sub>


- Thân dao cọ xát vào thành
lỗ


- Mài sửa lại dao


Lỗ bị biến dạng
(Ô van, gấp
cạnh)


- Do ảnh hởng của vấu
mâm cặp khi kẹp chặt phôi
trên máy


- Dựng lc kp cht va


Độ nhám không


t - Chế độ cắt khơng hợp lý <sub>- Dao mịn </sub>


- Mòi dao nhän
- Dao yÕu


- Giảm lợng tiến dao, chiều
sâu cắt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

4. Các bớc tiến hành tiện lỗ trụ trơn



- Chuẩn bị dụng cụ vật t và thiết bị


+ Phơi có lỗ sẳn, đủ l−ợng d− gia cơng thô và tinh.


+ Đầy đủ dao, dụng cụ đo kiểm, dụng cụ cầm tay và trang bị bảo hộ lao động.
+ Dầu bôi trơn ngang mức quy nh.


+ Tình trạng thiết bị làm việc tốt, an toµn.


- Tiện mặt đầu thứ nhất để l−ợng d− để tiện mặt đầu thứ hai


+ Gá và kẹp chặt phôi: Chiều dài phôi nhô ra khỏi mâm cặp khơng v−ợt q 3
lần đ−ờng kính phơi, độ đảo cho phép < 0,1mm, không làm biến dạng phụi.


+ Gá dao tiện mặt đầu: cao ngang tâm máy, đầu dao nhô ra khỏi giá = 2 lần
chiỊu cao th©n dao, gãc ϕ1=150 ;ϕ =950


+ Chọn chế độ cắt hợp lý.
+ Độ không phẳng <0,1mm.


+ Độ không vuông góc giữa mặt đầu so với tâm của phôi < 0,1mm.
+ Kích thớc chiều dµi + 1 mm.


- Tiện thơ mặt trụ ngồi để tạo mặt chuẩn gá tinh


TiƯn mặt ngoài vừa tròn còn lợng d 1ữ2 mm.


- Tiện mặt đầu thứ hai đúng chiều di



+ Gá phôi trở đầu.


+ Tin ỳng kớch thc chiu di.


- Tiện thô lỗ suốt


a) Gá dao tiện lỗ suốt: Dao phải đi suốt lỗ, đầu dao nhô ra khỏi giá dao lớn hơn
chiều dài lỗ 3 - 5mm, tâm dọc của dao phải song song với tâm lỗ và đảm bảo độ
thông suốt trong lỗ cần tiện.


b) Chọn và điều chỉnh tốc độ trục chính


c) TiƯn thư:


+ Để dao cách mặt đầu phôi 5 ữ 10 mm


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

+ Quay tay quay bàn tr−ợt ngang ng−ợc chiều kim đồng hồ (khử hết khoảng
không dịch chuyển của dao) để lấy chiều sâu cắt.


+ LÊy dÊu trªn vòng du xích bàn trợt ngang khi mũi dao chạm mặt lỗ.


+ Tin dao dc sut chiu di l bằng tay để kiểm tra l−ợng d− phân bố có u
khụng.


Cắt thử một đoạn 3 ữ 5 mm.


+ Kiểm tra đờng kính cắt thử.


d) Tiện thô để l−ợng d− tiện tinh 1mm



- Tiện tinh lỗ


+ Chn v iu chnh s vũng quay của trục chính, l−ợng tiến dao hợp lý.
+ Gá và kẹp chặt dao tiện tinh: Mũi dao đảm bảo ngang tâm.


+ TiƯn thư.


+ KiĨm tra ®−êng kính bằng thớc cặp hoặc ca líp nút giới hạn.


- Vát cạnh lỗ: Dùng dao tiện lỗ để vát 2 cạnh đầu lỗ ( Mặt vát cạnh phải đồng
tâm với lỗ)


- Tiện mặt trụ ngoài, vát cạnh


+ Gá phôi trên hai mũi tâm.


+ Chi tit dạng bạc th−ờng dùng mặt trụ trong hoặc mặt vát đầu lỗ làm mặt
chuẩn gá để tiện mặt trụ ngồi.


- KiĨm tra hoµn thiƯn


+ Kiểm tra từng yêu cầu kỹ thuật chính xác.


+ Rót kinh nghiƯm.


+ Thực hiện cơng tác vệ sinh công nghiệp.
+ Giao nộp bán thành phẩm đầy đủ.


Chó ý:



- Kiểm tra l−ợng d− đủ tr−ớc khi tiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Khi gia công lỗ của chi tiết có thành mỏng (dạng bạc) nên gia công mặt lỗ
tr−ớc và dùng mặt lỗ làm chuẩn gá lắp để tiện mặt ngồi, cạnh.


- Khi gá phơi dạng bạc trên hai mũi tâm, cần tiện hai mặt vát đâù lỗ trên cùng
một lần gá khi tiện lỗ để đảm bảo độ đồng trục giữa mặt trụ ngoài và trong.


Bảng 20.2. Lợng d khi tiện tinh lỗ, mm


Vật liệu gia


công Đờng kính lỗ gia công D Lợng d theo đờng kính


Đồng và gang §Õn 100
Lớn hơn 100


0,3
0,4


Thép Đến 100


Lín h¬n 100


0,2
0,3


Câu hỏi bài 20.3


Cõu 1: Hóy v dao tiện lỗ suốt và điền các yếu tố của dao lên hình vẽ.


Câu 2: Khi tiện lỗ các yêu cầu cần đạt là:


...
...
...
Câu 3: Sau khi tiện tinh lỗ có thể đạt độ chính xác cấp ... , độ nhám cp ...


Câu hỏi trắc nghiệm:


Hóy ỏnh dấu vào một trong hai ô (đúng-sai) trong các tr−ờng hợp sau đây:


Câu 4: Ng−ời ta nói: Tiện lỗ đảm bảo độ đồng tâm với các bề mặt khác của chi tiết
hơn khi khoan, kht, doa lỗ.


§óng
Sai


Câu 5: Tiện lỗ đạt năng suất thấp hơn khoan, khoét, doa lỗ.
Đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

C©u 6: Khi tiện lỗ trụ trơn st gãc nghiªng chÝnh ϕ cđa dao chọn trong khoảng


300<sub>ữ</sub><sub> 70</sub>0<sub> </sub>
§óng


Sai


Câu 7: Khi tiện lỗ thơ có thể đặt ngang tâm hoặc thấp hơn tâm một ít.


§óng



Sai


Câu 8: Khi tiện tinh lỗ dao gá ngang tâm máy hoặc cao hơn một lợng 1/100D,
nhng không đợc gá thấp hơn tâm trong bất kỳ trờng hợp nào.


Đúng


Sai


Câu 9: Khi tiện lỗ vận tốc cắt và lợng tiến dao giảm 1/3 so với khi tiện trụ ngoài


§óng


Sai


C©u 10: Chän dơng cụ đo lỗ:


A. Thớc cặp có mỏ ®o trong


B. Com pa ®o trong kÕt hợp com pa đo ngoài
C. Pan me đo trong


D. §ång hå so
E. Ca líp giới hạn nút
F. Tất cả A, B, C, D, E


Câu 11: Những điểm cần chú ý nhằm bảo đảm an toàn khi tiện lỗ


A. Chỉ lau sạch, kiểm tra lỗ khi trục chính đã dừng hẳn



B. Không dùng tay để kéo phoi


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

D. §eo kÝnh bảo vệ mắt
E. Tất cả A, B, C, D


Câu 12: Kết nối các hàng và cột để xác định nguyên nhân gây nên các dạng sai
hỏng bằng cách đáng dấu X vào cỏc ụ trng


Nguyên nhân


Các dạng sai hỏng


K

ng
đ

l
ợn
g
d
G
á
ph
ôi
b
ị đ
ảo
D


o
ản
h
h
ởn
g
củ
a
vấ
u
m
âm
cặ
p
kh
i kẹ
p
ch
ặt
ph
ôi
tr
ên
m
áy
P

i r
ỗ,
ch

ai
cứ
ng
G
á
ph
ôi
b
ị l
ệch
Lấ
y
ch
iề
u

u
cắ
t sa
i
Đ
o
sa
i
D
ao
m
òn
D
ao

m
òn
T

n
da
o
cọ

t và
o
th
àn
h
lỗ
C
hế
đ

cắ
t kh
ôn
g
hợ
p

D
ao
m
òn

M
ũi
d
ao
n
họ
n


Mặt lỗ có chỗ cha cắt
gọt


x


Lỗ bị lệch tâm
Kích thớc lỗ sai


Lỗ bị biến dạng (Ô van,
gấp cạnh)


Lỗ bị côn


nhỏm khụng t




Bài tập thực hành


Cần tiện bạc theo bản vẽ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

1. Mơc tiªu :



Rèn luyện kỹ năng tiện lỗ trụ suốt trơn nhẳn bằng dao tiện lỗ đầu cong đạt yêu
cầu kỹ thuật, đảm bảo an ton v thi gian.


2. Yêu cầu:


- t kớch th−ớc theo bản vẽ gia công.
- Độ không đồng tâm <0,05 mm.
- Độ nhám Rz20 àm.


- Thao tác gá dao, dẫn dao vào và ra dao tiện lỗ thành thạo.
- Không cúi sát miệng lỗ quan sỏt.


- Tổ chức nơi làm việc gọn gàng ngăn nắp, sạch sẽ.


Phiếu hớng dẫn


Nội dung c¸c b−íc H−íng dÉn


1. Đọc bản vẽ, chuẩn bị phôi liệu, dụng


c ct Xác định các kích th−ớc của bạc <sub>Chọn phơi đủ l−ợng d− </sub>


2. <sub>- Giá phôi nhô ra khỏi vấu 28 </sub><sub>ữ</sub><sub>30mm, </sub>


r trịn và xiết chặt phơi, gá dao đầu
cong đúng tâm


- §iỊu chØnh ntc=710 vg/phót; s =
0,2mm/vg



- Tiện mặt đầu thø nhÊt L = 51


÷52mm, phẳng, hếtlõi.


- Gá phôi trở đầu


- Tin mặt đầu thứ hai đạt L=50mm,
phẳng, hết lõi.


3. Khoan lỗ <sub>- Xác định l−ợng d− để tiện thô và tin </sub>


tinh lỗ.


Lng d tin tinh lỗ theo đ−ờng
kính 1,0 mm


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>



12


+


0


,1


500,1


S



là 3mm. Đờng kính sau khi tiện thô là
16-1 =15 mm


Đờng kính lỗ trớc khi tiện thô lỗ là
15-3=12mm


- Chọn và lắp mũi khoan φ12 mm


- §iỊu chØnh ntc= 510 vg/phót; dÉn mịi
khoan b»ng tay víi S khoảng 0,2
mm/vòng.


- Khoan lỗ.


4. Chọn và gá dao tiện lỗ suốt <sub>- Chọn dao: Dao đầu cong, chiều dài </sub>
phần công xơn của đầu dao lớn hơn
chiều dài lỗ khoảng 5 mm, gãc ϕ = ϕ1=
450<sub>, </sub><sub>γ</sub><sub> = 5</sub>0<sub>, </sub><sub>α</sub><sub> = 15</sub>0


- Gá dao đúng tâm, lọt suốt lỗ có
đ−ờng kính 12 mm (nếu cọ xát lỗ bị
cơn)


5. TiƯn lỗ, vát cạnh lỗ




16



+


0


,0


5


S



1x45
1x45


- Chọn và ®iỊu chØnh sè vßng quay
cđa trơc chÝnh 610 v/p, l−ỵng tiÕn dao
hỵp lý S=0,1 mm/vng.


- Tiện thử: Đ−a dao dọc vào lỗ khoẳng
5 mm, quay tay quay bàn tr−ợt ngang
ng−ợc chiều kim đồng hồ để đ−a mũi
dao chặm mặt trong lỗ, đánh dấu vạch
du xích bàn ngang, lùi dao ra theo
h−ớng dọc cách mặt lỗ 5 mm, quay
tay quay bàn tr−ợt ngang ng−ợc chiều
kim đồng hồ để lấy chiều sâu cắt theo
t= (D


- KiĨm tra ®−êng kÝnh bằng thớc cặp
hoặc ca líp nút giới hạn.



- TiƯn φ16+0,05 mm


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

6. TiƯn mỈt trơ ngoài, vát cạnh


1x45 <sub>ỉ</sub>26 1x45


0


,0


5


S <sub>S </sub> S


- Gá phôi trên hai mũi tâm.


Chi tiết dạng bạc th−ờng dùng mặt trụ
trong hoặc mặt vát đầu lỗ làm mặt
chuẩn gá để tiện mặt trụ ngoài.


- Tiện mặt trụ ngoài đạt φ26 mm


- Vát cạnh 1x450
- Kiểm tra hoàn thiện


7. Kiểm tra hoàn thiện


8. Sắp xếp dơng cơ, thiÕt bÞ, vƯ sinh


công nghiệp. - Cắt điện trớc khi làm vÖ sinh.



- Lau chùi dụng cụ đo, máy tiện.
- Sắp đặt dụng cụ thiết bị.


- QuÐt dän nơi làm việc cẩn thận, sạch
sẽ.


B. Thảo luận theo nhóm


Sau khi đợc giáo viên hớng dẫn chia lớp thành nhóm nhỏ, mỗi nhóm có 5 học
sinh. Các nhóm sẽ thực hiện những công việc cụ thể sau:


- Các yêu cầu kỹ thuật ghi trên bản vẽ.
- Xác định l−ợng d−.


- C¸c b−íc tiÕn hành gia công chi tiết theo bản vẽ.
- Loại dao, các góc cơ bản của dao.


- Yêu cầu g¸ dao.


- Cách lấy chiều sâu cắt khi tiện đ−ờng kính lỗ.
- Các vấn đề về an tồn khi tiện lỗ.


Sau đó từng nhóm nêu ph−ơng án thực hiện và chọn ph−ơng án hợp lý nhất và
so sánh với ph−ơng án giáo viên đ−a ra.


C.Thực hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Chọn dao tiện lỗ suốt.
- Gá lắp dao tiện lỗ.


- Tiện lỗ


2. Häc sinh lµm thư:


Mét häc sinh lµm thử, còn lại quan sát và nhận xét
3. Thực hành tiện lỗ


a. Chuẩn bị công việc
b. Chuẩn bị vị trí làm việc


c. Thực hành tiện lỗ theo quy trình


d. Thực hiện các biện pháp an toµn
Chó ý:


- Tiện tinh mặt lỗ và vát cạnh trên một lần gá để đảm bảo độ đồng tâm giữa mặt
lỗ và mặt vát.


- Lau sạch và bảo vệ các bề mặt côn lắp ghép của mũi khoan, bầu cặp, bạc cơn
chuyển tiếp, lỗ cơn nịng ụ động khơng bị biến dạng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Bµi 4


Tiện lỗ bậc



MĐ CG1 20 04
Mục tiêu thùc hiƯn:


- Trình bày đ−ợc các u cầu của dao tiện lỗ bậc và chọn đúng dao


- Tiện lỗ bậc đúng theo trình tự đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, thời gian và an toàn


Nội dung chớnh:


1. Đặc điểm của lỗ bậc
2. Phơng pháp tiện lỗ bậc


3. Các dạng sai hỏng, nguyên nhân và cách khắc phục
4. Các bớc tiến hành tiện lỗ bậc


A. Học trên lớp


1. Đặc điểm của lỗ bậc


L bc l l m kớch thc đ−ờng kính thay đổi trên suốt tồn bộ chiều dài lỗ.
Mặt bậc của lỗ th−ờng vng góc với đ−ờng tõm l.


2. Phơng pháp tiện lỗ bậc


Khi tiện lỗ bậc phôi đợc gá, rà và kẹp chặt trên mâm cặp. Dao tiện lỗ bậc khác


Hình 20.4.1. Dao tiện lỗ bậc, lỗ kín


Hình 20.4.2 Tiện lỗ bậc
a- Dao hàn chắp. b- Dao lắp ghép


b)


S


Dao
Trục gá dao



S


D 0<sub>D</sub>


15


5


S
L


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

với dao tiện lỗ trụ trơn chđ u ë gãc nghiªng chÝnh.


Gãc nghiªng chÝnh của dao tiện lỗ bậc thờng chọn 900ữ950. Khi tiện lỗ có


bậc vuông thấp < 4 mm dùng góc nghiêng chính = 900, khi tiện lỗ có bậc vuông


cao > 4 mm nên dùng dao cã gãc nghiªng chÝnh ϕ = 900+ 50 víi h−íng tiÕn dao


dọc và tiến dao ngang để xén mặt bậc (hình 20.4.2a).


Để xác định chiều sâu lỗ bậc có thể dùng phấn vạch trên cán dao, dùng du xích
hoặc cử hãm. Nhằm đảm bảo chính xác và dao khơng va chạm mặt bậc, khi mũi
dao tiến cách dấu khoảng 3 ữ 5 mm dừng tự động và tiến dao bằng tay.


Chế độ cắt chọn nh− khi tin l tr.


Đo chiều dài lỗ bậc có thể bằng thớc lá (hình 20.4.4a), thớc cặp có thanh đo
sâu (hình 20.4.4b), thớc đo sâu (hình 20.4.4c), hoặc bằng dỡng.



3. Các dạng sai hỏng nguyên nhân và cách khắc phục khi tiện lỗ
trụ bậc


Ngoài các dạng sai hỏng nh khi tiện lỗ trụ trơn, khi tiện lỗ trụ bậc ta thờng gặp
các dạng sai hỏng sau đây:


Hỡnh 20.4.3 Xỏc nh chiu sõu l bc


a-<i> Dùng phấn. b- Dùng cữ phẵng. </i>


b- Dùng cữ con lăn


a)



b)



c)



Hình 20.4.4 Kiểm tra chiều sâu lỗ bậc
a- Bằng thớc lá. b- Bằng thớc cặp có


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- Sai vÞ trÝ bËc do sư dơng du xÝch không chính xác, lấy dấu sai cử chặn xê dịch
vị trí.


- Mặt bậc không vuông góc với đờng tâm do dao gá bị rơ lỏng, Lỡi cắt chính
không vuông góc với đờng tâm lỗ.


- Mặt bậc không phẳng do lỡi cắt chính không thẳng, thân dao yếu.



4. Các bớc tiến hành tiện lỗ bậc
- Nghiên cứu bản vẽ:


Xỏc nh c tất cả các yêu cầu kỹ thuật của chi tiết gia cơng: Dung sai kích
th−ớc, độ trịn, độ đồng tâm độ song song, vng góc, độ nhám, chuyển hố các
ký hiệu thành các kích th−ớc gia cơng t−ơng ứng.


- Chuẩn bị dụng cụ, vật t− và thiết bị.
+ Phôi đã cắt và khoan lỗ.
+ Dao tiện lỗ bậc.


+ Căn đệm.


+ Mũi tâm, chìa khoá mâm cặp và chìa khoá ổ dao.
+ Thớc cặp có mõ đo trong.


+ Calip trục.
- Tiện mặt đầu


+ Gá và kẹp chặt phôi


o Kp phơi đủ chặt, khơng làm biến dạng phơi.


o ChiỊu dài phôi nhô ra khỏi mâm cặp không vợt quá 2 lần đờng kính phôi.


+ Gá dao


o Gá dao ngang tâm máy.


o Đầu dao nhô ra khỏi giá = 2 lần chiều cao c¸n dao.



o Gãc ϕ1=100; ϕ =900.


- TiƯn lỗ suốt
- Tiện lỗ bậc


+ Chn ch cắt nh− khi tiện lỗ suốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

+ Tiện thô lỗ bậc: để l−ơng d− theo 1 mm theo đ−ờng kính và măt đầu.
- Tiện tinh


Tiện đúng đ−ờng kính lỗ theo h−ớng tiến dao dọc, khi tiện hết chiều sâu của lỗ
bậc thì tiến dao ngang để tiện mặt bậc lỗ.


Chó ý:


- Hãm xe dao không để bị rơ lỏng theo h−ớng dọc làm mặt bậc lỗ khơng vng
góc với đ−ờng tâm lỗ.


- Khơng thay đổi vị trí phơi khi tiện lỗ có nhiều bậc nhằm đảm bảo độ đồng tâm của
các bề mặt trụ.


- KiĨm tra hoµn thiƯn


+ KiĨm tra chính xác các công việc


+ Thc hin cụng tỏc vệ sinh công nghiệp
+ Giao nộp bán thành phẩm y


Câu hỏi bài 20.4



Câu 1: HÃy điền các yếu tố, các góc cơ bản của dao tiện lỗ bậc lên hình vẽ.
1. ...


2. ...
3 ...
4 ...
5 ...
Câu 2: Khi tiện lỗ bậc các yêu cầu cần đạt là:


...
...
...
...


C©u 3: Chän dụng cụ đo lỗ bậc:
A. Thớc cặp có mỏ đo trong
B. Thớc đo sâu


C. Ca líp nút giới hạn
D. TÊt c¶ A, B, C


. <sub>S</sub>


1


2 <sub>3</sub>


4



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Câu 4: Đánh dấu kết nối từng cột - dòng phù hợp với nội dung


Nguyên nhân


Các dạng sai hỏng


K

ng
đ

l
ợn
g
d
,

p

i b
ị đ
ảo
S

dụ
ng
d
u

ch


kh
ôn
g
ch
ín
h

c,
lấ
y
dấ
u
sa
i c

ch
ặn

d
ịc
h
vị
tr
í
L
ỡi
c
ắt
c


nh
k

ng
th
ẳn
g
Lấ
y
ch
iề
u

u
cắ
t s
ai
,
đo
s
ai
, d
ao
m
òn
D
ao
m
òn
, t


n
da
o
cọ

t v
ào
th
àn
h
lỗ
C
hế
đ

cắ
t k

ng
h
ợp

, d
ao
m
òn
, m
ũi
d

ao
nh
ọn


Mặt lỗ có chỗ cha cắt


gọt x


Kích thớc đờng kính
lỗ sai


Sai vị trí bậc


Lỗ bị côn


Mặt bậc không phẳng


Độ nhám khơng đạt


Bµi tËp thùc hµnh:
1. Mơc tiªu :


Rèn luyện kỹ năng tiện lỗ trụ bậc yêu cầu kỹ thuật, đảm bảo an toàn v thi
gian.


2. Yêu cầu:


- Đạt kích thớc theo bản vẽ gia công.


- khụng đồng tâm, khơng vng góc <0,05 mm.


- Độ nhám Rz20 àm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Ø2
5
+
0
,
0
5
Ø4
0
+
0
,
1
Rz20
1x45
°
Ø
1
6
0
+
0
,
1
S s
Ø
40
+0


,0
5
7±0,1
1x45°
Ø
40
+0
,1
Ø
16
0+
0,
1
1x45°
S
S


PhiÕu h−íng dÉn


Néi dung c¸c b−íc H−íng dÉn


1.Chuẩn bị <sub>- Xác định các kích th−ớc của bạc theo </sub>


b¶n vÏ chi tiÕt gia c«ng..


- Phơi đủ l−ợng d− gia cơng thơ và tinh.
- Dao tiện ngoài, dao tiện lỗ bậc, mũi khoan
th−ớc cặp có thanh đo sâu, kính bảo hộ.
- Dầu bơi trơn ngang mức quy định.
- Tình trạng thiết bị làm việc tốt, an toàn.



2.Tiện mặt đầu đạt L=15 ±0,5mm,


tiƯn φ40+0,1x7mm


- Gá, rà trịn đều và kẹp chặt phôi
- Gá dao tiện mặt đầu đúng tâm


- §iỊu chØnh ntc= 710 vg/phót; s = 0,2 mm/vg


Tiện mặt đầu thứ nhất phẳng, hết lõi, đạt L=15


±0,5mm


- TiƯn th« mặt trụ ngoài 40+0,1x7mm
Vát cạnh 1x450<sub> </sub>


3.Tiện mặt đầu thứ hai L=140,1,


vát cạnh ngoài 1x450<sub>, khoan lỗ </sub>
suốt 16mm


- Gá phôi trở đầu


- Tiện mặt đầu thứ hai L=140,1mm, phẳng,


hết lõi, đạt độ không song song < 0,05mm.


- Tiện mặt trụ ngoài 40 mm, vát cạnh



1x450.


- Chọn và lắp mũi khoan 16.


- §iỊu chØnh ntc= 510 vg/phót.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Ø


40


+0


,1


S


95° 15°


Lưỡi cắt phụ
Lưỡi cắt chính


S


Dao


4. Lắp và kẹp chặt dao tiện lỗ bậc - Đ−ờng tâm dao // với đ−ờng tâm phôi, mũi
dao phải đúng tâm máy.


- L−ìi c¾t chÝnh cđa dao hỵp víi h−íng tiÕn


däc cđa dao mét gãc ϕ=950 vµ h−íng tiÕn


ngang ϕ=50 , cã góc nghiêng của lỡi cắt


phụ gãc ϕ1= 150, γ = 50, α = 150, chiÒu dài
phần công xơn của đầu dao lớn hơn chiều
dài lỗ bậc khoảng 5 mm.


- Vị trí dao cách mặt đầu phôi khoảng 5 mm.


5. Tiện thô lỗ bậc - Chọn và điều chỉnh số vòng quay trơc


chính 710 v/phút, S=0,1mm/vịng, t = 1 mm
- Khởi động trục chính quay.


- C¾t thư


- Kiểm tra đờng kính cắt thử.


- Dùng du xích xe dao để xác định chiều sâu
lỗ.


- Tiện lỗ bậc đạt đ−ờng kính φ24+0,3 x 9,5 mm.


- Tiện mặt bậc lỗ phẳng nhẳn bằng tiến dao
ngang đạt Llỗ = 9,5±0,1mm


- Chú ý: Hãm xe dao để đảm bảo độ phẳng
của mặt bậc khi tiến dao ngang



6. Tiện tinh lỗ bậc - Gá lắp dao tiện tinh


- Chän vµ điều chỉnh số vòng quay trơc
chÝnh 1000 v/phót, S=0,05mm/vßng, t = 0, 25
mm


- Khởi động trục chính quay.
- Ct th


- Kiểm tra đờng kính cắt thư.


- Tiện lỗ bậc đạt đ−ờng kính φ25+0,3 x 10 mm.


- Tiện mặt bậc lỗ phẳng nhẳn bằng tiến dao
ngang đạt Llỗ =10±0,1mm


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

trục giới hạn: Đầu lọt đi vào lỗ không cần lực
còn đầu không lọt không vào lỗ đợc.


- Chiều sâu lỗ bậc đo bằng thanh đo sâu của
thớc cặp hoặc thớc đo sâu.


8. Sắp xếp dụng cụ, thiết bị, vệ
sinh công nghiệp.


- Cắt điện tr−íc khi lµm vƯ sinh.


- Lau chùi, vơ dầu mỡ dụng cụ đo, máy tiện.
- Sắp đặt dụng c thit b.



- Quét dọn nơi làm việc cẩn thận, sạch sẽ.




B. Thảo luận theo nhóm


Sau khi đợc giáo viên hớng dẫn chia lớp thành nhóm nhỏ, mỗi nhóm có 5 học
sinh. Yêu cầu thảo luận:


- Nm c cỏc yờu cu kỹ thuật ghi trên bản vẽ.
- Xác định l−ợng d.


- Các bớc tiến hành gia công chi tiết theo bản vẽ.
- Loại dao, các góc cơ bản của dao.


- Yêu cầu gá dao.


- Cách lấy chiều sâu lỗ khi tiện lỗ bậc và kiểm tra.
- Cách tiện mặt bậc lỗ


- Cỏc vn về an tồn khi tiện lỗ.


Sau đó từng nhóm nêu ph−ơng án thực hiện và chọn ph−ơng án hợp lý nhất <sub> </sub>
C.Thực hành


1. Xem tr×nh diƠn mÉu


- Chän dao tiện lỗ bậc.
- Gá lắp dao tiện lỗ.
- Tiện lỗ.



2. Học sinh làm thử: Một học sinh làm thử, còn lại quan sát và nhận xét


3. Thực hành tiện lỗ


- Chuẩn bị công việc
- Chuẩn bị vị trí làm việc


- Thực hành tiện lỗ theo quy trình


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Bài 5


Tiện lỗ kín



MĐ CG1 20 05
Mục tiêu thực hiƯn:


- Chọn đúng dao.


- Tiện lỗ kín đúng theo trình tự đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, thời gian v an ton.
Ni dung chớnh:


1. Đặc điểm của lỗ kín.
2. Phơng pháp tiện lỗ kín.


3. Các dạng sai hỏng, nguyên nhân và cách khắc phục.
4. Các bớc tiến hành tiện lỗ kín.


A. Học trên lớp
1. Đặc điểm của lỗ kín



L kín là lỗ khơng thơng suốt, th−ờng có đáy phẳng vng góc với đ−ờng tâm lỗ.
2. Ph−ơng pháp tiện lỗ kín


Phơi đ−ợc gá, rà và kẹp chặt trên mâm cặp.
Sau khi khoan lỗ để l−ợng d− theo chiều sâu lỗ
bằng mũi khoan đầu nhọn, dùng mũi khoan đầu
bằng để khoả mặt đáy lỗ. Sau đó dùng dao tiện
lỗ bậc để tiện phẳng mặt đáy lỗ. Góc nghiêng
chính ϕ của dao tiện lỗ kín th−ờng chọn
ϕ = 900+ 50.


Khi tiện tiến dao dọc đúng chiều sâu lỗ, sau
đó tiến dao ngang để tiện phẳng đáy lỗ (hình
20.5.1).


Để xác định chiều sâu lỗ bậc có thể dùng
phấn vạch trên cán dao, dùng du xích hoặc cử
hãm.


Nhằm đảm bảo chính xác và dao khơng va chạm mặt đáy lỗ, khi mũi dao tiến
cách dấu khoảng 3 mm dừng tự động và tiến dao bằng tay.


Chế độ cắt chọn nh− khi tiện lỗ trụ.




95° 15° S


Dao



S


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

§o chiều dài lỗ bậc có thĨ b»ng th−íc l¸ , thớc cặp có thanh đo sâu (hình
20.4.4b), thớc đo sâu, hoặc bằng dỡng nh khi tiện lỗ bậc.


3. Các dạng sai hỏng nguyên nhân và cách khắc phục khi tiện lỗ kín


Ngoài các dạng sai hỏng nh khi tiện lỗ trụ trơn, khi tiện lỗ trụ bậc ta thờng gặp
các dạng sai hỏng sau đây:


- Sai v trớ ỏy lỗ do sử dụng du xích khơng chính xác, lấy dấu sai cử chặn xê
dịch vị trí.


- Mặt đáy lỗ không phẳng do dao gá bị rơ lỏng, xe dao b r lng


4. Các bớc tiến hành tiện lỗ kín


- Nghiên cứu bản vẽ:


- Chuẩn bị dụng cụ, vật t− và thiết bị
+ Phôi đã cắt và khoan lỗ


+ Dao tiện lỗ kín
+ Căn đệm


+ Ch×a khoá mâm cặp và chìa khoá ổ dao
+ Thớc cặp có mõ đo trong


+ Calip trục
- Tiện mặt đầu


- Khoan lỗ kín
- Tiện thô lỗ kín


+ Chọn chế độ cắt nh− khi tiện lỗ sut


+ Lấy dấu chiều dài lỗ trên thân dao hoặc lắp cữ chặn


+ Tin thụ l kín: để l−ơng d− 1 mm theo đ−ờng kính và măt đầu
- Tiện tinh


Tiện đúng đ−ờng kính và chiều sâu lỗ theo h−ớng tiến dao dọc, khi tiện hết
chiều sâu của lỗ thì tiến dao ngang để tiện mặt đáy lỗ


Chó ý:


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

- Khơng thay đổi vị trí phơi khi tiện lỗ có nhiều bậc nhằm đảm bảo độ đồng tâm của
các bề mặt trụ.


7. KiĨm tra hoµn thiện


B. Thảo luận theo nhóm


Sau khi đợc giáo viên hớng dẫn chia lớp thành nhóm nhỏ. Yêu cầu thảo luận:
- Yêu cầu kỹ thuật của lỗ kín.


- Các bớc tiến hành gia công chi tiết theo bản vẽ.
- Loại dao, các góc cơ bản của dao.


- Yêu cầu gá dao.



- Cách lấy chiều sâu lỗ khi tiện lỗ bậc và kiểm tra.
- Cách tiện mặt bậc lỗ


- Cỏc vn về an tồn khi tiện lỗ kín.


C.Thùc hµnh


1. Xem trình diễn mẫu


- Chọn dao tiện lỗ kín.
- Gá lắp dao tiện lỗ kín.
- Tiện lỗ kín


2. Học sinh làm thử: Một học sinh làm thử, còn lại quan sát và nhận xét


3. Thực hành tiện lỗ


a. Chuẩn bị công việc
b. Chuẩn bị vị trí làm việc


c. Thực hành tiện lỗ kín theo quy trình


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Bài 6



Tiện rÃnh tròn trong



MĐ CG1 20 06
Mục tiêu thùc hiƯn:


- Trình bày đầy đủ các u cầu kỹ thuật của tròn trong



- Tiện đ−ợc rãnh tròn trong đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, thời gian và an ton


Nội dung chính:


1. Yêu cầu kỹ thuật của rÃnh tròn trong
2. Phơng pháp tiện rÃnh trong


3. Các dạng sai hỏng, nguyên nhân và cách khắc phục
4. Các bớc tiến hành tiện rÃnh tròn trong


A. Häc trªn líp


1.Yêu cầu kỹ thuật của rÃnh tròn trong


Rónh trong phải đảm bảo độ chính xác về kích, hình dạng (prơfin của rãnh), vị
trí và độ nhám bề mt.


2. Phơng pháp tiện rÃnh tròn trong


Dao tiện rãnh tròn là loại dao định hình đ−ợc mài theo d−ỡng có hình dáng
giống prôfin của rãnh trong khi tiện bằng một dao hoặc tiện tinh.. Hình dáng hình
học và các góc cơ bản của đầu dao tiện rãnh trịn trong cũng t−ơng tự dao tiện


H×nh 29.7.1. TiƯn rÃnh tròn trong lỗ


B


d



S


1

=2 ữ3



Dao


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

rÃnh ngoài, chỉ khác lỡi cắt chính của dao tiện rÃnh tròn trong là đờng cong. Mặt
sát chính của dao cũng đợc mài lợn theo lĩỡi cắt chính. Góc sát chinh có góc


= 80 ữ120. Khi tiện thô gãc γ = 30 ÷50, khi tiƯn tinh γ = 00. Lỡi dao đợc mài và


kiểm tra theo dỡng. Phần cắt gọt có thể dùng thép gió hoặc hợp kim cứng. Dao
có thể là dao liền hoặc dao chắp nh dao tiện lỗ trụ.


V trớ rónh đ−ợc kiểm tra bằng th−ớc lá, th−ớc cặp hoặc dùng d−ỡng để kiểm tra
tổng thể (hình 20.6.2) Chế độ cắt rãnh trong lỗ giảm 25% so với cắt rónh ngoi.


3. Các dạng sai hỏng, nguyên nhân và cách khắc phục


Dạng sai hỏng Nguyên nhân Cách khắc phục


Chiều sâu rÃnh sai - Dao mòn nên tự hút vào phôi
- Gãc tho¸t cđa dao lín


- TÝnh to¸n vạch số du xích
bàn trợt ngang sai


- Mài lại dao giảm góc trớc, gá
lại dao



- Xỏc nh du xích chính xác,
mài lại dao.


- Kiểm tra cẩn thận b−ớc tiến
ngang bằng d−ỡng, th−ớc đo
sâu, khử độ rơ


Prôfin của rãnh sai - Gá dao không đúng
- Mài góc sát phụ hoặc góc


nghiªng phơ nhá
- Dao bị đẩy


- Mài lại dao.


- Điều chỉnh lại độ rơ giữa vít và
đai ốc bàn tr−ợt ngang,


VÞ trÝ r·nh sai Do điều chỉnh dao theo cữ sai,
đo và lấy dấu sai


- Kiểm tra lại dao và cữ gá
B


R


Dng


Hình 20.6.2. Kiểm tra rÃnh trßn trong
b»ng d−ìng



</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Độ bóng khơng đạt - Dao có l−ỡi cắt quá lớn.
- Gá dao quá dài, dao bị mòn
- Dung dịch trơn nguội khơng


hỵp lý


- Sư dơng dao l−ìi c¾t hÑp,
më réng r·nh cắt, mài lại dao
- Dùng dung dịch trơn nguội


hợp lý.


4.Các bớc tiến hành tiện rÃnh tròn trong


Sau khi ó tạo lỗ theo kích th−ớc cần thiết tiến hành các công việc sau:
- Lắp và kẹp chặt dao tiện rãnh tròn trong giá dao


Dao tiện rãnh tròn trong mài theo d−ỡng, gá dao đúng tâm


- Điều chỉnh số vòng quay của trục chính và trị số bớc tiến cần thiết


Nếu tiện thép các bon kÕt cÊu b»ng dao thÐp giã chän vËn tèc c¾t 20 m/phót,
nÕu tiƯn b»ng dao cã gắn hợp kim cứng chọn V= 80 m/phút, tiến dao bằng tay
khoảng 0,3 -0,5 mm/vòng.


- Tiện rÃnh tròn trong


Lấy dấu vị trí lỗ theo hai cách:



</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

b. Dùng du xích xe dao: Đ−a mũi dao bên trái chạm vào mặt đầu của chi tiết
theo mũi tên 1 (hình 20.6.4) rồi tiến dao ngang về phía đ−ờng tâm lỗ theo h−ớng
mũi tên 2, sau đó di chuyển dao dọc lỗ một khoảng theo h−ớng mũi tên 3 đúng vị
trí rãnh, xác định vị trí rãnh nhờ du xích xe dao rồi tiến dao ngang về phía ng−ời
thợ để cắt đúng chiều sâu rãnh theo mặt xu xích bàn tr−ợt ngang (hình 20.6.4).




- KiĨm tra kÝch th−íc r·nh b»ng dỡng (hình 20.6.2).


Câu hỏi bài 20.6


Câu 1. RÃnh cần cắt phải thỏa mÃn những yêu cầu kỹ thuật nào sau đây:
A. Độ chính xác về kích th−íc r·nh


a)

b)



Hình 20.6.3 Cách xác định vị trí rãnh trong lỗ
và h−ớng tiến dao


a- Lấy dấu trên thân dao . b- Tiến dao ngang để tiện rãnh
Dao


Dấu


L



1



2


R


Dao
Dấu


S


Dao


L



1
2
3


Hình 20.6.4 Sơ đồ tiến dao để xác định vị trí
rãnh trong lõ nhờ du xích xe dao


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

B. Độ chính xác về hình dạng (prơfin của rãnh)
C. Rãnh đúng vị trí


D. TÊt c¶ A, B, C


Câu 2. Làm thế nào tiện đúng vị trí của rãnh trong lỗ:
A. Dùng d−ỡng L đặt trong lỗ để xác định vị trí dao
B. Lấy dấu vị trí lỗ trên thân dao tiện rãnh


C. Chạm đầu dao vào mặt đầu, tiến dao ngang sau đó dịch dọc lấy chiều sâu lỗ


bằng du xích xe dao


D. TÊt cả A, B, C


B. Thảo luận nhóm
Yêu cầu


- Đọc bản vẽ gia công.


- Xỏc nh li hình dáng hình học của dao cắt rãnh ngồi, vẽ hình góc của đầu
dao cắt rãnh ngồi.


- Gắn kết đầu dao cắt rãnh ngoài thân dao tiện trong để tạo nên dao tiện rãnh
trong lỗ, vẽ dao tiện rãnh vng trong lỗ.


- C¸ch kiĨm tra c¸c kÝch th−íc r·nh trong.


- LËp tr×nh tù c¸c b−íc tiƯn r·nh trong lỗ và chọn phơng ¸n tèi −u cho c¶
nhãm.


C.Thực hành


1. Xem trình diễn mẫu


- Chọn dao tiện rÃnh trong.
- Gá lắp dao tiện rÃnh trong.
- TiƯn r·nh trong


2. Häc sinh lµm thư: Một học sinh làm thử, còn lại quan sát và nhận xét



3. Thực hành tiện


- Chuẩn bị công việc
- Chuẩn bị vị trí làm việc


- Tiện rÃnh trong lỗ theo quy trình


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Bài 7



Tiện rÃnh vuông trong



MĐ CG1 20 07
Mơc tiªu thùc hiƯn:


- Trình bày đầy đủ các yêu cầu kỹ thuật của rãnh vuông


- Tiện đ−ợc rãnh vuông trong đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, thời gian v an ton
Ni dung chớnh:


1. Yêu cầu kỹ thuật của rÃnh vuông trong
2. Phơng pháp tiện rÃnh trong


3. Các dạng sai hỏng, nguyên nhân và cách khắc phục
4. Các bớc tiến hành tiện rÃnh vuông trong


A. Học trên lớp
1. Yêu cầu kü tht cđa r·nh vu«ng trong


Rãnh vng trong phải đảm bảo đúng kích th−ớc, hai thành rãnh song song với
nhau và vng góc với đ−ờng tâm lỗ, đáy rãnh song song với đ−ờng tâm lỗ, đúng


vị trí v m bo nhỏm.


2. Phơng pháp tiện r·nh vu«ng trong


Khi tiƯn r·nh trong hình dáng đầu dao cắt rÃnh giống nh hình dáng của rÃnh.
Hình dáng hình học và các góc cơ bản của đầu dao tiện rÃnh vuông trong cũng


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

t−ơng tự dao tiện rãnh ngoài. Do tiện rãnh trong th−ờng có dao liền dùng khi tiện
rãnh trong lỗ nhỏ, dao lắp với cán dao để tiện rãnh trong lỗ lớn.


Tiện rãnh trong lỗ khó quan sát đ−ợc quá trình làm việc của dao mà chỉ vào cữ
hoặc du xích của bàn tr−ợt ngang hoặc dọc. Khi tiện rãnh hẹp, chiều sâu rãnh thấp
chỉ dùng 1 dao không cần phải mở mạch, nh−ng khi tiện rãnh rộng phải mở mạch
bằng cách tiện đủ chiều sâu rồi mở ra hai bên hay vừa phải tiến ngang và tiến dọc
để dao khỏi bị kẹt nhờ du xích của máy. Lát cắt cuối cùng phải tiến dao ngang đủ
chiều sâu và tiến dọc


Kiểm tra đ−ờng kính đáy rãnh (hình 20.7.2) bằng com pa đo ngoài kết hợp
th−ớc lá thông qua chiều dày thành rãnh: h = a - b, xác định đ−ờng kính đáy rãnh:
d = D-2h.


Trong đó: D - Đ−ờng kính ngồi của chi tiết.


Khi tiện rãnh trong lỗ lớn có thể dùng th−ớc cặp có mỏ đo trong chuyên dùng để
đo đ−ờng kính lỗ (hình 20.7.3)




Hình 20.7.2.Kiểm tra đ−ờng kính đáy rãnh
trong lỗ băng th−ớc lá và com pa đo ngoài



</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

KiĨm tra bỊ réng r·nh b»ng th−íc cỈp cã mâ đo trong (h. 20.7.4a) và kiểm tra vị trí
của rÃnh bắt từ mặt đầu chi tiÕt (h. 20.7.4b) hc cã thĨ kiĨm tra tỉng thĨ b»ng
d−ìng (h. 20.7.2a).




Chế độ cắt khi tiện rãnh trong lỗ giảm khoảng 25% so vớí khi tiên rãnh ngồi.




3. Các dạng sai hỏng, nguyên nhân và cách khắc phục


Dạng sai hỏng Nguyên nhân Cách kh¾c phơc


ChiỊu réng r·nh sai - Do chiều rộng lỡi cắt sai.
- Do kiểm tra, đo sai.


- Do xác định du xích sai


- Mài lại lỡi cắt


- Cắt thử theo vạch dấu,
dùng cữ chặn.


Chiều sâu rÃnh sai -Dao mòn nên tự hút vào
phôi.


-Tính toán vạch số du xích
bàn trợt ngang sai



- Mài lại dao giảm góc trớc,
gá lại dao


- Xỏc nh du xích chính xác,
mài lại dao.


- Kiểm tra cẩn thận b−ớc
tiến ngang bằng d−ỡng,
th−ớc đo sâu, kh r


Thành rÃnh không
vuông góc


- Gá dao không vuông góc


- Mài góc sát phụ hoặc góc
nghiêng phụ nhỏ


- Dao bị đẩy


- Gá lại dao vuông góc với
tâm máy, mài l¹i dao.


- Điều chỉnh lại độ rơ giữa vít
và đai ốc bàn tr−ợt ngang,


VÞ trÝ r·nh sai Do điều chỉnh dao theo cữ


sai, đo và lấy dấu sai



-Kiểm tra lại dao và cữ gá


Hình 20.7.4. Kiểm tra rÃnh trong
a- KiĨm tra bỊ réng r·nh. b- KiĨm tra vÞ trÝ r·nh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

Độ bóng khơng đạt - Dao có l−ỡi cắt quá lớn.
- Gá dao quá dài, dao b
mũn


- Dung dịch trơn nguội
không hợp lý


- Sử dụng dao l−ìi c¾t hĐp,


më réng r·nh c¾t, mài lại
dao


- Dùng dung dịch trơn nguội
hợp lý.




4. Các bớc tiến hành tiƯn r·nh vu«ng trong


Sau khi đã tạo lỗ theo kích th−ớc cần thiết tiến hành các cơng việc sau:
1. Lắp và kẹp chặt dao tiện rãnh vuụng trong giỏ dao


2. Điều chỉnh số vòng quay của trục chính và trị số bớc tiến cần thiết
3. Tiện rÃnh trong lỗ trụ



4. Kiểm tra kÝch th−íc r·nh


a. B»ng th−íc l¸ kÕt hợp com pa đo ngoài
b. Bằng thớc cặp


c. Bằng dỡng


Câu hỏi bài 20.6


Câu 1. RÃnh cần cắt phải thỏa mÃn những yêu cầu kỹ thuật nào sau đây:
A. Độ chính xác vỊ kÝch th−íc


B. Độ vng góc giữa thành rãnh với đ−ờng tâm chi tiết
C. Độ song song giữa đáy rãnh với đ−ờng tâm chi tiết
D. Độ phẳng, độ nhẵn của mặt cắt


E. C¶ A, B, C, D


Câu 2. Gá dao tiện rãnh trong lỗ cần chọn những điều cần thiết nào sau đây:
A. Cao đúng tâm máy


B. Lỡi cắt chính song song với đờng tâm lỗ


C. Đờng tâm của đầu dao phải vuông góc với đờng tâm lỗ
D. Tất cả A, B, C


B. Thảo luận nhóm
Yêu cầu



</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

- Gắn kết đầu dao cắt rãnh ngoài thân dao tiện trong để tạo nên dao tiện rãnh
trong lỗ, vẽ dao tiện rãnh vng trong lỗ.


- C¸ch kiĨm tra c¸c kÝch th−íc r·nh trong


- LËp trình tự các bớc tiện rÃnh trong lỗ và chọn phơng án tối u cho cả
nhóm.


C. Thực hành


1. Xem trình diễn mÉu


- Chän dao tiƯn r·nh vu«ng trong.


- Gá lắp dao tiện rÃnh vuông trong.


- TiƯn r·nh vu«ng trong


- KiĨm tra r·nh vuông


2. Học sinh làm thử: Một học sinh làm thử, còn lại quan sát và nhận xét


3. Thực hành tiện


a. Chuẩn bị công việc
b. Chuẩn bị vị trí làm việc


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

Bài 8



DOA lỗ trên máy tiện




MĐ CG1 20 08
Mơc tiªu thùc hiƯn:


- Trình bày đấy đủ công dụng, cấu tạo của mũi doa.


- Doa lỗ suốt đạt yêu cầu kỹ thuật, thời gian và an toàn.




Néi dung chÝnh:


1. Đặc điểm của việc doa lỗ
2. Cấu tạo của mũi doa


3. Phơng pháp doa lỗ


4. Các dạng sai hỏng, nguyên nhân và cách khắc phục


5. Các bớc tiến hành doa lỗ


A. Học trên lớp về


1. Đặc điểm của việc doa lỗ


Nhng chi tit có u cầu độ chính xác của lỗ từ cấp 7 ữ 6 và độ nhám bề mặt t


cấp 8 ữ 9 ngời ta thờng dùng phơng pháp doa lỗ.


Phơng pháp doa lỗ là phơng pháp gia công tinh lần cuối thờng đợc thực


hiện sau phơng pháp khoan, khoét lỗ.


Trc khi doa phảI xử lý lớp võ cứng của lỗ đúc, lỗ phải đảm bảo độ đồng tâm
tr−ớc khi doa.


2. CÊu t¹o cđa mịi doa


Mịi doa gÇn gièng mịi kht nh−ng mịi doa cã nhiỊu lỡi cắt hơn. Mũi doa có
từ 6 ữ12 lỡi cắt và chỉ cắt đợc lợng d rất nhỏ từ 0,005 ÷0,2 mm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

Mịi doa cã phần làm việc, cổ và chuôi (hình 20.8.1)


Phn lm việc của mũi doa có phần cơn dẫn h−ớng, phần cắt gọt chính, phần
sữa đúng và làm láng lỗ có hình trụ. Dọc l−ỡi cắt đ−ợc mài thành đ−ờng me rộng
khoảng 0,005 ữ1,5 mm. Trên những đ−ờng me có góc sát α = 00. Phần cuối của


phần hiệu chỉnh đ−ợc mài côn xuôi về chuôi mũi doa khoảng 0,04 ữ 0,08 mm để


giản ma sát của mũi doa với bề mặt đã gia công và dể rút mũi doa ra khỏi lỗ.


Chu«i mịi doa cã thể hình côn hoặc hình trụ, cuối chuôi mũi doa có phần vuông
chống xoay (hình 20.8.2).


Mũi doa đợc làm từ thép gió hoặc gắn hợp kim cứng.


Hình 20.8.2. Mũi doa lắp ghép có chuôi côn


Hình 20.8.1. Cấu tạo của mũi doa


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

3. Phơng pháp doa lỗ



Khi doa lỗ có đờng kính nhỏ hơn 32 mm dùng mũi doa liền có chuôi trụ hoặc
chuôi côn, lỗ có đờng kính từ 25 ÷100 mm doa b»ng mịi doa l¾p ghÐp.


Dao doa có chi cơn đ−ợc lắp đ−ợc lắp vào lỗ cơn của nòng ụ động sao cho
đ−ờng tâm của mũi doa trùng với đ−ờng tâm của lỗ chi tiết. Doa lỗ bằng ph−ơng
pháp này còn gọi là doa cứng.


Mũi doa khơng tự hiệu chỉnh h−ớng đi của mình đúng tâm nên ng−ời ta th−ờng
dùng gá mũi doa trong trục gá tự lựa.




Tất cả các mũi doa đều có nh−ợc điểm chung: khi mịn đ−ờng kính giảm và dể
gãy. Bởi vậy ng−ời ta hay dùng mũi doa điều chỉnh, các l−ỡi cắt của chúng cho
phép điều chỉnh trong một khoảng giới hạn nht nh.


Lợng d khi doa phụ thuộc vào kích thớc của lỗ gia công và lấy trong khoảng
0,15 ữ 0,3 mm theo đờng kính.


Lợng tiến dao khi doa lỗ trụ lớn hơn 2ữ3 lần khi khoan.


Vận tốc cắt khi doa nhỏ hơn 2ữ3 lần khi khoan.


Độ nhám bề mặt lỗ không phụ thuộc vào lợng tiÕn cđa mịi doa mµ phơ thc vµo
vËn tốc cắt, hình dáng lỡi cắt trên phÇn hiƯu chØnh cđa mịi doa và dung dich trơn
nguội.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

4. Các dạng sai hỏng, nguyên nhân và cách khắc phục



Các dạng sai


hỏng Nguyên nhân Cách khắc phục


Đờng kính lỗ doa


lớn hơn yêu cầu Mài góc thoát lớn <sub>PhÇn hiƯu chØnh lín </sub>


L−ỡi cắt phần cơn lắp ghép o


Thay mũi doa


Đờng kính lỗ doa


nhỏ hơn yêu cầu Mũi doa gá cứng <sub>Dao doa mßn </sub>


Kim loại biến dạng đàn hồi


TiƯn mặt đầu vuông góc
với đờng tâm


Một phần lỗ cha


ct gt L−ợng d− ít <sub>Lỗ đảo </sub> Tăng l−ợng d− <sub>Dùng trục gá tự lựa </sub>


Độ nhám không đạt L−ợng d ln


Chọn dung dịch trơn nguội
không hợp lý



Giảm lợng d
Chọn dung dịch trơn
nguội hợp lý




5. Các bớc tiến hành doa lỗ


1. Gá lắp và kẹp chặt phôi trong mâm cặp


2. Khoan hoặc khoét lỗ: Kích th−ớc lỗ tr−ớc khi doa bằng kích th−ớc hồn
thành trừ đi l−ợng d− để doa trên kích th−ớc đ−ờng kính.


3. Xác định chế độ cắt để doa lỗ và điều chỉnh máy
4. Chọn và lắp mũi doa


5. Doa lỗ: Tiến mũi doa với bớc tiến dùng tay, đa dung dịch làm nguội vào
lỗ, khi 1/2 phần làm việc của mũi doa thoát ra cuối lỗ thì lùi mũi doa ra khỏi
lỗ.


6. Kiểm tra đờng kính lỗ bằng ca líp trục.


Câu hái bµi 20.8


Câu 1. Cấp chính xác nào đạt đ−ợc sau khi doa lỗ:
A. Cấp chính xác 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

C. CÊp chÝnh x¸c 7
D. Cả B và C



Cõu 2. Cp độ nhám bề mặt nào đạt đ−ợc sau khi doa l:


A. Độ nhám cấp 8


B. Độ nhám cấp 9


C. Độ nhám cấp 5


D. Tất cả A, B,C


Câu 3. Tại sao trớc khi doa phải khoan khoét lỗ trớc:


A. Đạt năng suất cao


B. Mũi doa khái lƯch t©m


C. Loại bỏ vỏ cứng để khi mũn doa


D. Tất cả A, B,C


Câu 4. Phơng pháp nào gia công tinh lỗ lần cuối:


A. KhoÐt


B. Khoan


C. Doa


D. Tất cả đều sai



Câu 5. Để tránh lỗ bị loe hai đầu nên chọn phơng pháp:


A. Gá cứng


B. Gỏ tựy ng


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

trả lời các câu hỏi và bài tập



Câu hỏi bài 20.1
Câu 1. E


C©u 2. B


C©u 3.


1. Phần làm việc. ...
2. Phần cắt gọt. . ...
3. Cổ.. ...
4. Chu«i.. ...
5. .Phần dẹp chống xoay ...
6. Mặt tho¸t. . ...
7. Me khoan. . ...
8. Mặt sát chính... .
9. Hai l−ìi c¾t chÝnh...
10. Gãc mũi khoan...
11. Lỡi cắt ngang. ...


Câu 4.


- Tiện mặt đầu vng góc với đ−ờng tâm phôi để tránh mũi khoan bị lệch - gãy


khoan.


- Đ−a mũi khoan ra định kỳ lấy phoi - kẹt phoi dể gãy mũi khoan. ...
- T−ới dung dịch trơn nguội vào tận vùng cắt . ...
- Không dùng tay kéo phoi. ...
- Khởi động trục chính quay tr−ớc khi đ−a mũi khoan tóêp xác với vật gia công
và đ−a mũi khoan ra khỏi lỗ tr−ớc khi dừng máy tránh kẹt và mũi khoan bị bẻ gãy
trong lỗ. ...


- Khi mòi khoan sắp ra khỏi mặt cuối lỗ giảm lợng tiến mũi khoan...


C©u 5.


1. Dùng mũi dao khoét lỗ nhọn ...
2. Dùng mũi khoan ngắn khoan định tâm...


12
10


3


6
9 8


7


1 4


5
2



.


11


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

3. Dùng thanh tỳ đỡ đầu mũi khoan ...
Câu 6: Đánh dấu vào các ô trống cho phù hợp với nội dung ghi trong bng di
õy


Nguyên nhân


Dạng sai hỏng


M

t đ
ầu
kh
ôn
g
vu
ôn
g

c
vớ
i đ

ng


m
p

i.
M
ũi
kh
oa
n

i.
P

i r
ỗ,
ch
ai
cứ
ng
.
M
ũi
kh
oa
n

n,
L
µm
ng


i kÐ
m
, B
−í
c
tiÕ
n

n
K
Đt
p
ho
i
C

n
m
ịi
kh
oa
n
sa
i
H
ai
l
ỡi
cắ

t ch
ín
h
kh
ôn
g
bằ
ng
n
ha
u
Lấ
y
dấ
u
, cử
ch
ặn
sa
i vị
tr
í

c
m
ặt

n
lắ
p

gh
ép
bị
b
ẩn
, b
iế
n
dạ
ng
.


Khi khoan lỗ bị lệch tâm x x


Kích thớc lỗ sai x x x


Độ nhám không đạt x x


Câu hỏi bài 20.2
Câu 1. (E)


Câu 2.


a) Đo góc nghiêng của lỡi cắt chính ...
b) Đo góc sắc bằng dỡng ...
c) Đo góc nghiêng của lỡi cắt ngang ... . .
d) §o gãc mịi khoan ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

C©u 3. (A)
C©u 4. (E)



C©u 5. Đánh dấu vào các ô trống cho phù hợp với nội dung ghi trong bảng dới
đây:


Nguyên nhân


Dạng sai hỏng


M
t

kh
ụn
g
th
n
g b
l
i

m
Đ
ặt m
ũi
k
ho
an
ng
hi
ên


g k

ng
đú
ng
g
óc
đ

kh
i
m
ài
h
ai
l−
ỡi
c
ắt
ch
ín
h
Đ
iề
u c
hỉ
nh
g
óc
qu

ay
m
ũi
k
ho
an
qu
an
h tr
ục

m
c
ủa

c
h−
a h
ợp

M
ài
g
óc
s
át c

nh
qu
á l

ớn
h
oặ
c q

nh


Hai lỡi cắt chính không bằng


nhau x


Lỡi cắt không thẳng x


Góc mịi khoan sai x


Gãc s¾c sai x


Góc nghiêng của lỡi cắt ngang


sai x


Câu hỏi bài 20.3


Câu hỏi tr¾c nghiƯm:


Hãy đánh dấu vào một trong hai ơ (đúng-sai) trong các tr−ờng hợp sau đây:


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

Câu 12: Kết nối các hàng và cột để xác nguyên nhân gây nên các dạng sai hỏng
bằng cách đáng dấu X vào các ô trống



Nguyên nhân


Các dạng sai hỏng


Kh
ôn
g đ

l
ợn
g d

G
á p

i b
ị đ
ảo
D
o ả
nh
h

ng
c
ủa
vấ


u m



âm
c
ặp
k
hi
kẹ
p c
hặ
t p

i tr
ên
m
áy
Ph
ôi
rỗ
, c
ha
i c
ứn
g
G
á p

i b
ị l
ệc
h


Lấ
y c
hi
ều
s
âu
c
ắt s
ai
Đ
o s
ai
D
ao
m
òn
D
ao
m
òn
Th
ân
d
ao
c


t v
ào
th

àn
h l

C
hế
đ
ộ c
ắt
kh
ôn
g
hợ
p l
ý D
ao
m
òn
M
ũi
d
ao
n
họ
n


Mặt lỗ có chỗ cha cắt


gọt x


Lỗ bị lệch tâm x



Kích thớc lỗ sai x


Lỗ bị biến dạng (Ô van,


gấp cạnh) x


Lỗ bị côn x


nhỏm khụng t x


Câu hỏi bài 20.4


Câu 1:


1. Lới cắt chính


2. Mũi dao...
3 Lỡi cắt phụ...
4 Góc ngiêng của lỡi cắt phụ ...
5 Góc nghiên của lỡi cắt chính ...
Câu 2:


- Kính thớc đờng kính, chiều dài
- Độ chính xác về hình dáng
- Độ chính xác về vị trí
- Độ nhám


Câu 3: D



Câu 4: Đánh dấu kết nối từng cột - dòng phù hợp với nội dung


. <sub>S</sub>


1


2 <sub>3</sub>


4


5 15


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

Nguyên nhân


Các dạng sai hỏng


K

ng
đ

l
ợn
g
d
, g
á
ph
ôi
b


ị đ
ảo
S

dụ
ng
d
u

ch
kh
ôn
g
ch
ín
h

c,
lấ
y
dấ
u
sa
i cử
ch
ặn

dị
ch
vị

tr
í
L
ỡi
cắ
t
ch
ín
h
kh
ôn
g
th
ẳn
g
Lấ
y
ch
iề
u

u
cắ
t sa
i,
đo
sa
i,
da
o

m
òn
D
ao
m
òn
, t

n
da
o
cọ

t và
o
th
àn
h
lỗ
C
hế
đ

cắ
t kh
ôn
g
hợ
p
lý,

d
ao
m
òn
, m
ũi
d
ao
nh
ọn


Mặt lỗ có chỗ cha cắt gọt x


Kích thớc đờng kính lỗ


sai x


Sai vị trí bậc x


Lỗ bị côn x


Mặt bậc không phẳng x


nhỏm khụng t x


Câu hỏi bài 20.6
C©u 1. D


C©u 2. D



Câu hỏi bài 20.7
Câu 1. E


C©u 2. D


Câu hỏi bài 20.8


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

TàI liệu tham khảo



1. Kỹ thuật tiện - Đỗ Đức C−êng - Bé c¬ khÝ lun kim
2. Kü tht tiện - .M. Đênhej ni, G.M. Chixkin, I.E. Tkhốp


3. Технология токарной обрабоки - В.И. Зхаров -Лениздат.1972


4. Справочник мастера токарного участка - С. Ф. Фомин -Из. Машиностроение


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

Môc lôc



Trang


Lời nói đầu...3


Giới thiệu về mô đun ...4


S mối quan hệ theo trình tự học nghề ...7


C¸c hình thức học tập chính trong mô đun...9


Bài 1: Khoan lỗ trên máy tiện ...11



Bài 2: Mài mũi khoan...25


Bài 3: Tiện lỗ suốt. ...32


Bài 4: Tiện lỗ bậc... ....47


Bài 5: Tiện lỗ kín... ...55


Bài 6: Tiện rÃnh tròn trong... ...58


Bài 7. Tiện rÃnh vuông trong... ...63


Bài 8. Doa lỗ... ...68


Trả lời các câu hỏi ...73


</div>

<!--links-->

×