Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Lớp 8 - Tiết 53 - Đề kiểm tra 1 tiết học kì II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.24 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 53 – TUẦN 28</b>


<b>MƠN: HĨA HỌC 8</b>



<b>Nội dung</b>


<b>kiến thức</b>



<b>Mức độ nhận thức</b>



<b>Cộng</b>



<b>Nhận biết</b>

<b>Thông hiểu</b>

<b>Vận dụng </b>



<b>Vận dụng ở</b>


<b>mức cao</b>



<b>hơn</b>



<b>TN</b>

<b>TL</b>

<b>TN</b>

<b>TL</b>

<b>TN</b>

<b>TL</b>

<b>TN</b>

<b>TL</b>



<b>I. Hidro</b>



Biết nguyên


liệu dùng đê


điều chế H

2

trong PTN,


Xác định được


hiện tượng xãy


ra khi cho H2 +


CuO



Phân biệt được



các phản ứng


xảy ra khi điều


chế H

2 trong

PTN.



Biết cách thử va


xác định đúng


khí H2



Số câu hỏi

<b>C3,4</b>

<b> C1,2</b>

<b>4</b>



Số điêm

<b>0,5đ</b>

<b> 0,5đ</b>

<b>1,0đ </b>



<b>II. Phản ứng</b>


<b>thế.</b>



Xác định đúng


khái niệm phản


ứng thế



Số câu hỏi

<b>C5</b>

<b>1</b>



Số điêm

<b>0,25đ</b>

<b>0,25đ </b>



<b>III. Nước</b>



Xác định được


tỉ lệ thê tích


khí H2 va O2 co


trong nước




Số câu hỏi

<b>C6</b>

<b>1</b>



Số điêm

<b>0,25đ</b>

<b>0,25đ </b>



<b>IV. Axit –</b>


<b>Bazơ - Muối</b>



Xác đinh đúng


tên va công thức


hoá học của một


số axit, bazơ,


muối.



Dựa

vao



TCHH của


nước viết


được

các


PTPƯ tạo ra


axit, bazơ va


nêu cách nhận


biết chúng.



Số câu hỏi

<b>C7</b>

<b>C9</b>

<b>2</b>



Số điêm

<b>1,5đ</b>

<b>2,0đ</b>

<b>3,5đ </b>



<b>V. Bài tập</b>


<b>tổng hợp</b>




Hoan thanh các


PTPƯ dựa vao


TCHH của H2



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

va H2O.

tích theo


PTHH



Số câu hỏi

<b>C8</b>

<b>C10</b>

<b>2</b>



Số điêm

<b>2,0đ</b>

<b>3,0đ</b>

<b>5,0đ</b>



<b>Tổng số câu</b>

<b>4</b>

<b>3</b>

<b>1</b>

<b>2</b>

<b>10</b>



<b>Tổng số điểm 1,0đ</b>

<b>2,0đ</b>

<b>2,0đ</b>

<b>5,0đ</b>

<b>10,0đ</b>





</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Họ tên:………</b>


<b>Lớp: ………..</b>



<b>Môn: Hoá học 8</b>


<b>Thời gian: 45</b>


<i><b>Phần I: Trắc nghiệm (3): </b></i>


<i><b>Khoanh trũn ỏp ỏn đúng nhất trong các câu sau:</b></i>


<b>Câu 1 : Phản ứng hoa học nao dưới đây dùng đê điều chế khí Hiđro (H</b>2) trong phòng thí nghiệm :


A . Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2 C. H2O + C



0


<i>t</i>


  CO + H2


B . 2H2O


0


<i>t</i>


  2H2 + O2 D. CH4


0


<i>t</i>


  C + 2H2


<b>Câu 2 : Đốt khí Hidro trong không khí sẽ co :</b>


A. Khoi trắng B. Ngọn lửa mau xanh nhạt
C. Ngọn lửa mau đỏ D. Khoi đen va hơi nước tạo thanh .
<b>Câu 3</b><i><b> : Nguyên liệu điều chế H</b></i>2 trong phòng thí nghiệm la:


A. Al, Zn B. HCl, Zn C. HCl, H2O D.MgO, HCl


<b>C©u 4 : Khi cho luồng khí hidro đi qua bột đồng (II) oxit (ở nhiệt đợ cao) thì sẽ co hiện tượng:</b>


A. mau đen B. mau vang


C. mau đen sang đỏ D. mau đỏ sang mau đen
<b>Câu 5 : Phản ứng thế la phản ứng hoa học : </b>


A . giữa đơn chất với hợp chất .


B. trong đo một chất sinh ra nhiều chất mới
C. giữa đơn chất với đơn chất .


D . giữa đơn chất với hợp chất trong đo nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một
nguyên tố trong hợp chất .


<b>C©u 6: Nước được tởng hợp theo tỉ lệ thê tích la: </b>


A. 2 thê tích O2 va 1 thê tích H2 B. 1 thê tích O2 va 2 thê tích H2


C. Bằng nhau D. 2 phần H2 va 1 phần O2


<i><b>Ghép cột A với cột B vào phần trả lời của bảng dưới đây:</b></i>


<b>Câu 7; Hãy chọn các công thức ở cột A va tên gọi ở cợt B vao phần trả lời</b>


<b>CỢT A</b> <b>CỢT B</b> <b>TRẢ LỜI</b>


A. HCl
B. Al(OH)3


C. KNO3



D. NaH2PO4


E. Fe(OH)3


F. H2SO4


1. Sắt(III)hiđroxit; 2. Axitsunfuric
3. Kalinitrat; 4. Axitclohiđric
5. Natriđihiđrophotphat; 6. Natrihiđrophotphat
7. Axitsunfurơ; 8. Nhôm hiđroxit


A+
B +
C+
D+
E+
F+
<i><b>Phần II.Tự luận(7đ):</b></i>


<b>Câu 8 .Hoan thanh các phương trình phản ứng sau: (2đ)</b>
a. H2 + O2 ----> ?


b. Fe2O3 + H2 ----> Fe + H2O


c. Fe + ? ----> FeSO4 + ?


d. CuO + ? ----> ? + H2O


<b>Câu 9: (2đ) Cho các chất sau đây: CaO; H</b>2O; P2O5. Hãy viết phương trình phản ứng hoá học tạo ra



axit photphoric ( H2SO4) va Natrihiđroxit(NaOH). Nêu cách nhận biết 2 dung dịch trên.


<b>Bµi 3 : (3đ)</b>


a.Viết phương trình phản ứng điều chế hiđrơ từ kẽm va dung dịch H2SO4 loãng.


b.Tính thê tích H2 thu được (ở điều kiện tiêu chuẩn) khi cho 13gam kẽm tác dụng với dung dịch axit


H2SO4<i><b> loãng. ( Biết Zn = 65; O = 16; S = 32; H = 1)</b></i>


<b>đáp án - thang điểm</b>


<b>Phần I: (3điểm)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Phần II. Tự luận (7 điểm)</b>



<b>Lời giải</b>

<b>Điểm</b>



<b>Cõu 8 (2 điểm). Phơng trình phản ứng</b>


a. 2H2 + O2


0


<i>t</i>


  2 H2O

0,5 ®iÓm



b. Fe2O3 + 3H2


0



<i>t</i>


  2Fe + 3H2O

0,5 ®iĨm



c. Fe + H2SO4  FeSO4 + H2

0,5 ®iĨm



d. CuO + H2


0


<i>t</i>


  Cu + H2O

0,5 ®iÓm



<b>Câu 9: CaO + H</b>

2O 

Ca(OH)2


P2O5 + 3H2O



2H3PO4



Dùng giấy quỳ tím cho vao 2 lọ, lọ nao lam giấy quỳ tím chuyên sang


mau xanh đo la lọ chứa dung dịch bazơ, lọ nao lam giấy quỳ tím chuyên


sang mau đỏ đo la lọ chứa dung dịch axit.



0,5đ


0,5đ


1,0đ



<b>Bµi 3 (3,0). </b>



a. Phơng trình hoá học



Zn + H2SO4  ZnSO4 + H2

0,5 ®iĨm




13



b. nZn = = 0,2 mol


65



1,0 điểm



Theo phơng trình: nH2 = nZn = 0,2 mol

0,5 ®iĨm



</div>

<!--links-->

×