Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Địa lí 8 - Tiết 8 - Kiểm tra 45 phút

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.14 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT</b>


<b>Môn: ĐỊA LÝ 8 </b>



Tuần 8 – Đề 1


<b>Chủ đề</b>
<b>(nội dung,</b>


<b>chương)/</b>
<b>Mức độ</b>
<b>nhận thức</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng cấp<sub>thấp</sub></b> <b>Vận dụng cấp<sub>cao</sub></b>


TNK


Q TL TNKQ TL KQTN TL KQTN TL
Châu Á <b>C1</b>


<b>C2</b>
<b>C5</b>
<b>C7</b>


- Trình bày
được đặc điểm
về địa hình và
khống sản của
Châu Á


- Trình bày
được đặc điểm


khí hậu Châu
Á


- Trình bày
được đặc điểm
chung của sơng
ngịi Châu Á
- Trình bày
được các cảnh
quan tự nhiên
của Châu Á
- Trình bày
được đặc điểm
nổi bật của dân
cư, xã hội Châu


<b>C3</b>
<b>C4</b>
<b>C6</b>
<b>C8</b>


- Giải thích
được sự
khác nhau
giữa kiểu
khí hậu gió
mùa và kiểu
khí hậu lục
địa ở Châu
Á



- Nêu và
giải thích
được sự
khác nhau
về chế độ
nước và giá
trị kinh tế
của các hệ
thống sông
lớn của
Châu Á
- Giải thích
được sự
phân bố của
một số cảnh
quan Châu
Á


- Giải thích
được đặc
điểm bật của
dân cư, xã
hội Châu Á


- Phân
tích biểu
đồ nhiệt
độ và
lượng


mưa để
trình bày
được
đặc điểm
một số
kiểu khí
hậu
Châu Á
- Phân
tích, nhận
xét số
liệu


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>PGD&ĐT Quận Thanh Xn</b>


<b>Trường THCS Khương Đình</b>

<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT</b>

<b><sub>Mơn: ĐỊA LÝ 8 </sub></b>



Tuần 8 – Đề 1



<b>A/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a. A-mua, Hồng Hà, Trường
Giang


b. Ơ-bi, I-ê- nít- xây, Lê-na


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>2. Châu Á khơng giáp với đại dương nào? </b></i>


a. Ấn Độ Dương
b. Đại Tây Dương



c. Thái Bình Dương
d. Bắc Băng Dương


<i><b>3. Hãy cho biết dân số châu Á so với thế giới ( năm 2002) chiếm tỉ lệ bao nhiêu? </b></i>


a. 50%
b. 60,6%


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

a. Khí hậu nhiệt đới
b. Khí hậu xích đạo


c. Khí hậu cận nhiệt
d. Khí hậu ôn đới


<i><b>5. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số ở Châu Á năm 2002 là:</b></i>


a. 1,3%
b. 2,4%


c. 2,3%
d. 1,0%


<i><b>6. Hãy cho biết Châu Á có nhiều đới khí hậu là do?</b></i>


a. Lãnh thổ trải qua nhiều vĩ độ
b. Kích thước lãnh thổ rộng lớn


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>B/ TỰ LUẬN (7 điểm)</b>



Câu 1: So sánh sự khác nhau giữa kiểu khí hậu gió mùa và kiểu khí hậu lục địa ở Châu Á?
(3điểm)


Câu 2: Nêu đặc điểm dân cư ở châu Á? Hãy phân tích vì sao châu Á đông dân? (3điểm)
Câu 3: V bi u đ hình trịn th hi n dân s châu Á so v i th gi i theo b ng s li u sau và nêu ẽ ể ồ ể ệ ố ớ ế ớ ả ố ệ
nh n xét? (2 đi m)ậ ể


<b>Châu lục, thế giới</b> <b>Số dân (năm 2002)</b>


Châu Á 3766 triệu người
Thế giới 6215 triệu người


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT</b>


<b>Môn: ĐỊA LÝ 8 </b>



Tuần 8 – Đề 1



<b>A/ TRẮC NGHIỆM (2 điểm)</b>


Khoanh tròn vào câu tr l i đúng nh t (m i câu 0,25đ)ả ờ ấ ỗ


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8


Đáp án a b b a a a b a


B/ T LU N (8 đi m)Ự Ậ ể


<b>Câu</b> <b>Ý</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


Câu 1 a.



b


a/ Các kiểu khí hậu gió mùa:


- Đặc điểm: Một năm có hai mùa rõ rệt: mùa
đơng khơ lạnh, ít mưa. Mùa hạ nóng ẩm mưa
nhiều.


- Phân bố:


+ Khí hậu nhiệt đới gió mùa ở Nam Á, ĐNÁ.
+ Khí hậu cận nhiệt đới gió mùa và ơn đới gió
mùa ở Đơng Á


b/ Các kiểu khí hậu lục địa


- Đặc điểm: Mùa đơng khơ và lạnh, mùa hạ khơ
và nóng, lượng mưa rất ít, biên độ nhiệt trong
năm lớn.


- Phân bố: Trong các vùng nội địa và khu vực


0,75 đ


0,75 đ


0,75 đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Tây Nam Á.



Câu 2 a.


b


- Châu Á có số dân 3766 triệu người (năm 2002),
đông nhất so với các châu khác, chiếm hơn
<b>60% dân số toàn thế giới.</b>


- Dân số châu Á tăng nhanh


- Ngày nay do áp dụng tích cực chính sách dân
số nên tỉ lệ gia tăng dân số đã giảm đáng kể
(1,3%, ngang với mức trung bình năm của thế
giới).


Ngun nhân vì sao Châu Á tập trung đơng dân
nhất thế giới?


Là châu lục rộng lớn nhất thế giới, có phần lớn
diện tích đất đai ở vùng ơn đới, nhiệt đới với
nhiều đồng bằng rộng, màu mỡ, thuận lợi cho sự
quần cư của con người. Trồng lúa là nghề truyền
thống của cư dân thuộc vùng châu Á cần nhiều
nhân lực nên gia đình thường đơng con


1 đ


0,5đ



0,5đ


1 đ


Câu 3 + Vẽ đúng biểu đồ
+ Nhận xét:


1,5đ
0,5đ


<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT</b>


<b>Môn: ĐỊA LÝ 8 </b>



Tuần 8 – Đề 2



<b>Chủ đề</b>
<b>(nội dung,</b>


<b>chương)/</b>
<b>Mức độ</b>
<b>nhận thức</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng cấp<sub>thấp</sub></b> <b>Vận dụng cấp<sub>cao</sub></b>


TNKQ TL TNK<sub>Q</sub> TL <sub>KQ</sub>TN TL <sub>KQ</sub>TN TL
Châu Á C1


C5
C6
C7



- Trình bày
được đặc điểm
về địa hình và
khống sản của
Châu Á


- Trình bày
được đặc điểm
khí hậu Châu Á
- Trình bày
được đặc điểm
chung của sơng
ngịi Châu Á
- Trình bày
được các cảnh
quan tự nhiên


C2
C3
C4
C8


- Giải thích
được sự
khác nhau
giữa kiểu
khí hậu gió
mùa và kiểu
khí hậu lục


địa ở Châu
Á


- Nêu và
giải thích
được sự
khác nhau
về chế độ
nước và giá


- Phân
tích biểu
đồ nhiệt
độ và
lượng
mưa để
trình bày
được
đặc điểm
một số
kiểu khí
hậu
Châu Á
- Phân
tích, nhận
xét số


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

của Châu Á
- Trình bày được
đặc điểm nổi bật


của dân cư, xã
hội Châu


trị kinh tế
của các hệ
thống sông
lớn của
Châu Á
- Giải thích
được sự
phân bố của
một số cảnh
quan Châu
Á


- Giải thích
được đặc
điểm bật của
dân cư, xã
hội Châu Á


liệu
Số câu
%TSĐ
=điểm
<b>4</b>
<b>10%</b>
<b>=1đ</b>
<b>1</b>
<b>30% TSĐ </b>


<b>=3,0điểm</b>
<b>4</b>
<b>10%</b>
<b>=1đ</b>
<b>1</b>
<b>30% TSĐ </b>
<b>=3,0điểm</b>
<b>1</b>
<b>20%</b>
<b>TSĐ </b>
<b>=2,0điểm</b>
<b>Tổng số</b>
<b>câu</b>
<b>TSĐ:</b>
<b>10điểm</b>
<b>100%</b>
<b>1</b>
<b>4,0 điểm</b>
<b>40%</b>
<b>1</b>
<b>4,0 điểm</b>
<b>40%</b>
<b>1</b>
<b>2,0 điểm</b>
<b>20%</b>


<b>PGD&ĐT Quận Thanh Xuân</b>
<b>Trường THCS Khương Đình</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT</b>



<b>Môn: ĐỊA LÝ 8 </b>
Tuần 8 – Đề 2


<b>A/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

a. Ấn Độ Dương
b. Thái Bình Dương


c. Đại Tây Dương
d. Bắc Băng Dương


<i><b>2) Hãy cho biết dân số châu Á so với thế giới chiếm tỉ lệ bao nhiêu? </b></i>


a. 60,6%
b. 50%


c. 36,7%
d. 23,4%


<i><b>3) Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào?</b></i>


a. Khí hậu xích đạo
b. Khí hậu nhiệt đới


c. Khí hậu cận nhiệt
d. Khí hậu ơn đới


<i><b>4) Tỉ lệ gia tăng dân số ở Châu Á đã giảm đáng kể là do:</b></i>



a. Di cư sang châu lục khác


b. Thực hiện tốt chính sách dân số ở các
nước đơng dân


c. Tỉ lệ tử giảm
d. Tiến bộ về y tế


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

a. Ơ-bi, I-ê- nít- xây, Lê-na
b. Hồng Hà, Trường Giang


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>6) Châu Á có đường biên giới trên đất liền giáp với châu lục nào</b></i>


a. Châu Âu
b. Châu Mỹ


c. Châu Phi


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>B/ TỰ LUẬN (7 điểm)</b>


Câu 1: Hãy trình bày đặc điểm chung của sơng ngịi Châu Á? Giải thích sự khác nhau về
chế độ nước của các hệ thống sông lớn ở Châu Á? ( 3đ)


Câu 2: Nêu đặc điểm dân cư ở châu Á? Ngun nhân vì sao Châu Á tập trung đơng dân
nhất thế giới?


(3điểm)


Câu 3: Bảng số liệu dân số châu Á?



<b>Năm</b> <b>1800</b> <b>1900</b> <b>1950</b> <b>1970</b> <b>1990</b> <b>2002</b>


<b>Số dân</b>
<b>(triệu</b>
<b>người)</b>


600 880 1402 2100 3110 3766*


*Chưa tính dân số của Liên bang Nga thuộc châu Á


Hãy nhận xét sự gia tăng dân số Châu Á? Nguyên nhân tăng nhanh dân số ở châu Á?
(2 điểm)


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT</b>


<b>Môn: ĐỊA LÝ 8</b>
Tuần 8 – Đề 2


<b>A/ TRẮC NGHIỆM (2 điểm)</b>


<b> Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất (mỗi câu 0,25đ)</b>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8


Đáp án c a b b a a c a


B/ T LU N (8 đi m)Ự Ậ ể


<b>Câu</b> <b>Ý </b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm </b>



Câu 1 a. * Đặc điểm chung:


- Châu Á có mạng lưới sơng ngịi khá phát triển
nhưng phân bố không đều, chế độ nước phức tạp.
- Các sơng ngịi có giá trị kinh tế lớn


0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ


b Sự khác nhau


+ Bắc Á: mạng lưới sơng dày, mùa đơng nước
đóng băng, mùa xn có lũ do băng tan.


+ Đơng Nam Á, Đơng Á, Nam Á: nhiều sông,
lượng nước lên xuống theo mùa.


+ Tây Nam Á, Trung Á: ít sơng, nguồn cung cấp
nước cho sông là nước băng tan, lượng nước
giảm dần về hạ lưu.


0,5đ


0,5đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Câu 2 a.


b



- Châu Á có số dân 3766 triệu người (năm 2002),
đông nhất so với các châu khác, chiếm hơn
<b>60% dân số toàn thế giới.</b>


- Dân số châu Á tăng nhanh


- Ngày nay do áp dụng tích cực chính sách dân
số nên tỉ lệ gia tăng dân số đã giảm đáng kể
(1,3%, ngang với mức trung bình năm của thế
giới).


Nguyên nhân vì sao Châu Á tập trung đông dân
nhất thế giới?


Là châu lục rộng lớn nhất thế giới, có phần lớn
diện tích đất đai ở vùng ôn đới, nhiệt đới với
nhiều đồng bằng rộng, màu mỡ, thuận lợi cho sự
quần cư của con người. Trồng lúa là nghề truyền
thống của cư dân thuộc vùng châu Á cần nhiều
nhân lực nên gia đình thường đông con


1 đ


0,5đ


0,5đ


1 đ


Câu 3 * Nhận xét: Qua bảng số liệu:


+ Dân số ngày càng tăng


+ Càng về sau dân số càng tăng nhanh


- Nguyên nhân: Do đời sống ngày càng phát
triển, chăm sóc sức khỏe, y tế, kế hoạch hóa…


0,5đ
0,5đ


</div>

<!--links-->

×