Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề kiểm tra môn Địa lí - Lớp 9- Học kì 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.4 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THCS KHƯƠNG ĐÌNH



<b> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2</b>


<b> </b>

<b>Mơn: Địa lí 9 - Thời gian: 45 phút</b>



<b>Các chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thơng hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổng</b>


<b>cộng</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


<b>Vùng Đông Nam </b>
<b>Bộ</b>
Câu 1
<i>0,25 điểm</i>
Câu 3
<i>0,25 điểm</i>
<b>2 câu</b>
<i><b>0,5 điểm</b></i>
<b>Vùng đồng bằng </b>


<b>sơng Cửu Long</b>


Câu 2
<i>0,25 điểm</i>
Câu 4
<i>0,25 điểm</i>
Câu 2
<i>2,5 điểm</i>
<b>3 câu</b>


<i><b>3,0 điểm</b></i>


<b>Địa lí địa phương</b> Câu 5


<i>1,0 điểm</i>


<b>1 câu</b>


<i><b>1,0 điểm</b></i>
<b>Đánh giá tiềm </b>


<b>năng kinh tế của </b>
<b>các đảo ven bờ và </b>
<b>tìm hiểu về ngành </b>
<b>CN dầu khí</b>


Câu 6
<i>1,0 điểm</i>


<b>1 câu</b>


<i><b>1,0 điểm</b></i>


<b>Phát triển tổng </b>
<b>hợp kinh tế và bảo </b>
<b>vệ tài nguyên, môi </b>
<b>trường biển - đảo</b>


Câu 1
<i>4,5 điểm</i>



<b>1 câu</b>


<i><b>4,5 điểm</b></i>


<b>Tổng cộng</b> <b>3 câu </b>


<i><b>5,0 điểm</b></i>
<b>4 câu </b>
<i><b>2,5 điểm</b></i>
<b>1 câu </b>
<i><b>2,5 điểm</b></i>
<b>8 câu </b>
<i><b>10,0 điểm</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>A/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)</b></i>


<i><b>Khoanh trịn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. (câu 1 đến câu 4)</b></i>


<b>Caâu 1. Thành phố quan trọng nhất của vùng Đông Nam Bộ là:</b>


a. Biên Hồ b. Vũng Tàu c. Thành phố Hồ Chí Minh d. Cả 3 đều đúng.


<b>Câu 2. Đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào?</b>


a. Rạch Giá b. An Giang c. Caø Mau d. Kieân Giang


<b>Câu 3. Các hồ nước nhân tạo quan trọng cho thủy sản và thủy điện vùng Đơng </b>
<b>Nam Bộ là:</b>



a. Hồ Ba Bể và hồ Lắc b. Hồ Dầu Tiếng và hồ Trị An


c. Hồ Thác bà và hồ Đa Nhim d. Hồ Ya-ly và hồ Dầu Tiếng


<b>Câu 4. Vùng đơng dân nhất nước là:</b>


a. Vùng đồng bằng sông Cửu Long b. Vùng đồng bằng sơng Hồng


c. Vùng Đông Nam Bộ d. Vùng duyên hải Nam Trung Bộ


<b>Câu 5. Điền từ (cụm từ) thích hợp vào chỗ trống (…) trong câu sau:</b>


Quảng Ngãi là một tỉnh (1) . . . miền Trung thuộc Trung Trung Bộ
có đường bờ biển dài khoảng (2) . . . , nằm trong địa bàn kinh tế trọng
điểm của miền Trung, gần sân bay (3) . . . , có cảng biển nước sâu
(4) . . . , nơi được chính phủ Việt Nam chọn xây nhà máy lọc dầu số 1
của đất nước.


<b>Câu 6. Ghép mỗi ý ở cột A với các ý ở cột B cho phù hợp.</b>


<b>A</b> <b>B</b>


1. Đảo Cát Bà
2. Đảo Phú Quốc


3. Các đảo trong vịnh Hạ Long
4. Đảo Lí Sơn


a. Nông, lâm nghiệp


b. Ngư nghiệp
c. Du lịch
d. Dịch vụ biển


Ghép: 1 +. . . ; 2 +. . . ; 3 +. . . ; 4 +. . .


<i><b>B/ TỰ LUẬN: (7 điểm)</b></i>
<i><b>Câu 1. (4,5 điểm)</b></i>


a) Phát triển tổng hợp kinh tế biển ở nước ta gồm có các ngành kinh tế nào?
b) Trình bày những phương hướng chính để bảo vệ tài ngun và mơi trường
biển - đảo.


<i><b>Câu 2. (2,5 điểm) Cho bảng số liệu:</b></i>


<i> Đơn vị tính: nghìn tấn</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

sơng Cửu Long sơng Hồng


<b>Cá biển khai thác</b> 493,8 54,8 1189,6


<b>Cá nuoâi</b> 283,9 110,9 486,4


<b>Toâm nuoâi</b> 142,9 7,3 186,2


Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện tỉ trọng sản lượng cá biển khai thác, cá nuôi, tôm
nuôi ở đồng bằng sông Cửu Long và đồng bằng sông Hồng so với cả nước. (cả nước
bằng 100%)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>A/ TRẮC NGHIỆM: 3 điểm</b></i>



<b>Câu</b> 1 2 3 4 5.1 5.2 5.3 5.4 6.1 6.2 6.3 6.4


<b>Đáp án</b> c d b b biểnven 130km ChuLai Dung


Quất
a, b,


c, d a, b,c, d c a, b


<i><b>Biểu ñieåm 0,25</b></i> <i>0,2<sub>5</sub></i> <i>0,2<sub>5</sub></i> <i>0,2<sub>5</sub></i> <i>0,25 0,25</i> <i>0,25</i> <i>0,25</i> <i>0,2<sub>5</sub></i> <i>0,2<sub>5</sub></i> <i>0,25 0,25</i>


<i><b>B/ TỰ LUẬN: 7 điểm</b></i>
<i><b>Câu 1. 4,5 điểm</b></i>


a) Phát triển tổng hợp kinh tế biển ở nước ta gồm có các ngành kinh tế:


- Khai thác, nuôi trồng và chế biến hải sản. <i>(0,5 điểm)</i>


- Du lịch biển - đảo. <i>(0,5 điểm)</i>


- Khai thác và chế biến khống sản. <i>(0,5 điểm)</i>


- Phát triển tổng hợp giao thơng vận tải biển. <i>(0,5 điểm)</i>


b) Những phương hướng chính để bảo vệ tài nguyên và môi trường biển - đảo:
- Điều tra, đánh giá tiềm năng sinh vật tại các vùng biển sâu. Đầu tư để chuyển
hướng khai thác hải sản từ vùng biển ven bờ sang xa bờ. <i>(0,5 điểm)</i>


- Bảo vệ và trồng rừng ngập mặn. <i>(0,5 điểm)</i>



- Bảo vệ rạn san hô ngầm ven biển và cấm khai thác san hô. <i>(0,5 điểm)</i>


- Bảo vệ và phát triển nguồn lợi thuỷ sản. <i>(0,5 điểm)</i>


- Phịng chống ơ nhiễm biển bởi các yếu tố hố học. <i>(0,5 điểm)</i>


<i><b>Câu 3. 2,5 điểm</b></i>


a) Xử lí số liệu: <i>(1,5 điểm)</i>


<i> Đơn vị tính: nghìn tấn</i>


<b>Sản lượng</b> Đồng bằng


sông Cửu Long


Đồng bằng
sông Hồng


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Cá biển khai thác</b> 41,5% 4,6% 100%


<b>Cá nuôi</b> 58,4% 22,8% 100%


<b>Toâm nuoâi</b> 76,7% 3,9% 100%


b) Vẽ biểu đồ: <i>(1,0 điểm)</i>


</div>

<!--links-->

×