Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

Đề thi thử thpt quốc gia 2020 môn toán trường chuyên Lam sơn | Toán học, Đề thi đại học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (13.25 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHUYÊN LAM SƠN - THANH HÓA</b>.


<b>Câu 1:</b> <b>[2H1-3] Cho khối hộp </b><i>ABCD A B C D</i>.     có đáy là hình chữ nhật với <i>AB </i> 3; <i>AD </i> 7. Hai
mặt bên

<i>ABB A</i> 

<sub> và </sub>

<sub></sub>

<i>ADD A</i> 

<sub></sub>

<sub> cùng tạo với đáy góc 45 , cạnh bên của hình hộp bằng </sub><sub>1</sub>
(hình vẽ). Thể tích của khối hôp là:


<b>A. </b> 7. <b>B. </b>3 3. <b>C. </b>5. <b>D. </b>7 7.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


Hạ <i>A H</i> 

<sub></sub>

<i>ABCD H</i>

<sub></sub>

, 

<sub></sub>

<i>ABCD</i>

<sub></sub>

; <i>HI</i> <i>AD I</i>, <i>AD</i>;<i>HK</i> <i>AB K</i>, <i>AB</i>




' '


'


<i>A H</i> <i>ABCD</i> <i>A H</i> <i>AD</i>


<i>A I</i> <i>AD</i>


<i>IH</i> <i>AD</i>


   <sub></sub>


 





 <sub></sub>


 

 



,


,
DD


<i>A I</i> <i>AD IH</i> <i>AD</i>


<i>ABCD</i> <i>ADD A</i> <i>HIA</i>


<i>A</i> <i>A</i> <i>ABCD</i> <i>AD</i>


   <sub></sub>


  


  




    <sub></sub><sub></sub> (Do <i>HIA</i>90 )


Chứng minh tương tự 

<i>ABCD</i>

 

, <i>ABB A</i> 

<i>HKA</i>
Từ giả thiết suy ra:<i>HIA</i><i>HKA</i>45  <i>HA</i><i>HI</i> <i>HK</i>
<i>Có ABCD là hình chữ nhật, HI</i> <i>AD I</i>, <i>AD</i>;<i>HK</i><i>AB K</i>, <i>AB</i>


Nên<i>AIHK</i> là hình vng suy ra<i>AH</i> <i>HK</i> 2<i>A H</i> 2



+ <i>A H</i> 

<i>ABCD H</i>

, 

<i>ABCD</i>

 <i>AH</i> <i>A H</i>  <i>AA</i>2 <i>A H</i> 2<i>HA</i>2 3<i>A H</i> 2 1
3
<i>HA</i>


 


. . . 7


<i>ABCD A B C D</i>


<i>V</i> <sub>   </sub> <i>A H AB AD</i>


   .


<b>BÀI TƯƠNG TỰ</b>


<b>Câu 2:</b> [2H-1-4] Cho hình chóp .<i>S ABC có chân đường cao nằm trong tam giác ABC , các mặt bên</i>


<i>SAB ,</i>

<i>SBC ,</i>

<i>SCA cùng tạo với đáy góc 60 . Biết </i>

<i>AB  , </i>3 <i>BC  ,</i>4 <i>CD  , tính thể tích</i>5
khối chóp .<i>S ABC .</i>


<b>A. </b>2 3. <b>B. </b>6 3. <b>C. </b>5 3. <b>D. 10 3</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Hạ<i>SH</i> 

<i>ABC H</i>

, 

<i>ABC</i>



,


<i>HI</i> <i>AB I</i><i>AB</i>;<i>HK</i> <i>BC K</i>, <i>BC</i>,<i>HG</i><i>CA G CA</i>, 





<i>SH</i> <i>ABC</i> <i>SH</i> <i>AB</i>


<i>SI</i> <i>AB</i>


<i>IH</i> <i>AB</i>


   <sub></sub>


 




 <sub></sub>




 



,


<i>SI</i> <i>AB IH</i> <i>AB</i>


<i>SAB</i> <i>ABC</i> <i>AB</i>


  <sub></sub>






  <sub></sub><sub></sub> 

<i>ABC</i>

 

, <i>SAB</i>

<i>HIS</i> (Do <i>HIS</i>90 )
Chứng minh tương tự 

<i>ABC</i>

 

, <i>SBC</i>

<i>HKS</i>


 



<i>ABC</i> , <i>SAC</i>

<i>SGH</i>


 


Từ giả thiết suy ra:<i>HIS</i> <i>SKH</i> <i>SGH</i> 60


3 3 3


<i>SH</i> <i>HI</i> <i>HK</i> <i>HG</i>


   


Mà <i>H nằm trong tam giác ABC nên H</i> và<i>HI</i>lần lượt là tâm và bán kính đường trịn nội tiếp
<i>của tam giác ABC</i>


Có <i><sub>AB</sub></i>2 <i><sub>BC</sub></i>2 <i><sub>AC</sub></i>2


  <i> nên tam giác ABC là tam giác vuông tại B .</i>
 


2 <sub>4.3</sub>


1
3 4 5



<i>ABC</i>


<i>S</i>
<i>HI</i>


<i>AB BC CA</i>


  


     <i>SH</i>  3.


 


.


1 1 3.4


. . 3. 2 3


3 3 2


<i>S ABC</i> <i>ABC</i>


<i>V</i> <i>SH S</i>


    .


<b>Câu 3:</b> [2H-1-4] Cho hình chóp .<i>S ABCD có đáy ABCD là hình vng, các mặt bên </i>

<i>SBC ,</i>

<i>SAD</i>




cùng tạo với đáy góc 60 , mặt bên

<i>SAB vng góc với đáy. Biết khoảng cách từ </i>

<i>A</i>đến mặt
phẳng

<i>SCD bằng </i>

21


7 , tính thể tích khối chóp .<i>S ABC .</i>


<b>A. </b> 3


12 . <b>B. </b>


3


6 . <b>C. </b>


3


8 . <b>D. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Lời giải</b>.
<b>Chọn A</b>


Hạ<i>SH</i> <i>AB H</i>, <i>AB</i>, do

<i>SAB</i>

 

 <i>ABCD</i>

nên<i>SH</i> 

<i>ABCD</i>



<i>SH</i> <i>BC</i>


 


<i>Có ABCD là hình vng</i> <i>AB</i><i>BC</i>





<i>BC</i> <i>SAB</i>  <i>BC</i><i>SB</i>




 



,


<i>SB</i> <i>BC BC</i> <i>AB</i>


<i>SBC</i> <i>ABCD</i> <i>BC</i>


  <sub></sub>





  <sub></sub><sub></sub> 

<i>ABCD</i>

 

, <i>SBC</i>

<i>SBH</i>
(Do <i>SAH</i> 90 )


Chứng minh tương tự 

<i>ABCD</i>

 

, <i>SAD</i>

<i>SAH</i>


Từ giả thiết suy ra:<i>SAH</i> <i>SBH</i> 60mà <i>H</i><i>AB suy ra tam giác SAB đều và H</i> là trung
điểm của <i>AB</i>.


Gọi <i>M là trung điểm của CD</i> <i>HM</i> <i>CD</i>
Có <i>SH</i> 

<i>ABCD</i>

 <i>SH</i> <i>CD</i>


<i>SHM</i>

 

<i>SCD</i>




  <i>. Hạ HI</i> <i>SM</i> thì <i>HI</i> 

<i>SCD</i>

3
12


<i>HI</i>


 


Có 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1 <sub>2</sub>


<i>HI</i> <i>SH</i> <i>HM</i>


2 2 2


1 1 1


21 3


7 2


<i>BC</i>
<i>AB</i>


  


   


   


   



1
<i>AB</i>


  <i> (Do AB BC HM</i>  )


 


.


1 1 3 1 3


. . .


3 3 2 2 12


<i>S ABC</i> <i>ABC</i>


<i>V</i> <i>SH S</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 2:</b> <b>[2D1-3] Người ta cần xây một bể chứa nước sản xuất dạng khối hộp chữ nhật khơng nắp có thể</b>
tích bằng<i><sub>200m</sub></i>3<sub>. Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đơi chiều rộng. Chi phí xây bể là</sub>


300 nghìn đồng/<sub>m</sub>2<sub>(chi phí được tính theo diện tích xây dựng, bao gồm diện tích đáy và diện</sub>


tích xung quanh, khơng tính chiều dày của đáy và thành bể). Hãy xác định chi phí thấp nhất để
xây bể (làm tròn đến đơn vị triệu đồng).


<b>A. </b>75 triệu đồng. <b>B. </b>51 triệu đồng. <b>C. </b>36 triệu đồng. <b>D. </b>46 triệu đồng.
<b>Lời giải</b>



<b>Chọn B</b>


<i>+) Gọi chiều rộng của đáy bể là a</i> ( )<i>m</i> <i><sub>thì chiều dài của đáy là 2a</sub></i> ( )<i>m</i> <sub>.</sub>


+) Do thể tích bể chứa nước là <i><sub>200m</sub></i>3<sub>nên chiều cao của bể là </sub>


2 2


200 100
2


<i>h</i>


<i>a</i> <i>a</i>


  .


+) Do đó diện tích xây dựng bể là <i><sub>S</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>a</sub></i>2 <sub>2.</sub><i><sub>ah</sub></i> <sub>2.2</sub><i><sub>ah</sub></i>


   <i>2a</i>2 600


<i>a</i>


  .


+ Ta có <i>S</i> 2<i>a</i>2 600
<i>a</i>


  <i>2a</i>2 300 300



<i>a</i> <i>a</i>


   3 2 .3 <i>a</i>2 300 300.


<i>a</i> <i>a</i>


 30 1803 , dấu bằng xảy ra khi


3<sub>15</sub>


<i>a </i> , suy ra chi phí thấp nhất để xây bể là <sub>300.000x30 180 </sub>3 <sub>51triệu đồng.</sub>


Chọn đáp án <b>B</b>


<i><b>Nhận xét: Ta cũng có thể đánh giá S bằng cách đưa về tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số</b></i>


 

<sub>2</sub> 2 600


<i>f a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


  trên khoảng

<i>a  .</i>;


<b>BÀI TƯƠNG TỰ</b>


<b>Câu 3:</b> <b>[2D1-3] Một ngơi biệt thự có </b>10 cây cột nhà hình trụ trịn, tất cả đều có chiều cao bằng <i>4, 2 m</i><sub>.</sub>
<i>Trong đó, 4 cây cột trước đại sảnh có đường kính bằng 40 cm , </i>6 cây cột còn lại bên thân nhà
có đường kính bằng <i>26cm</i>. Chủ nhà dùng loại sơn giả đá để sơn 10 cây cột đó. Nếu giá của
một loại sơn giả đá là <i><sub>380.000đ/ m</sub></i>2



(kể cả phần thi cơng) thì người chủ phải chi ít nhất bao
nhiêu tiền để sơn 10 cây cột nhà đó (đơn vị đồng)?


<b>A. 15.844.000</b>. <b>B. 13.627.000</b>. <b>C. 16.459.000</b>. <b>D. 14.647.000</b>.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A</b>


Diện tích xung quanh của một cái cột được tính bởi cơng thức<i>Sxq</i> 2<i>Rh</i>.


Tổng diện tích xung quanh của 10 cái cột là 4. 2 .0, 2.4, 2

6. 2 .0,13.4, 2

13, 272
Tổng số tiền cần chi là 13, 272380.000 15.844.000 . Chọn. <b>A.</b>


<b>Câu 4:</b> <b>[2D1-3] Một nhà máy sản xuất cần thiết kế một thùng sơn dạng hình trụ có nắp đậy với dung</b>
tích <i><sub>1000 cm</sub></i>3<sub>. Bán kính của nắp đậy để nhà sản xuất tiết kiệm nguyên vật liệu nhất bằng</sub>


<b>A. </b>3 500


 <i>cm .</i> <b>B. </b>


3 5


10.


 <i>cm .</i> <b>C. </b>
500


 <i>cm .</i> <b>D. </b>


5


10.


 <i>cm .</i>
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A</b>


Gọi <i>h</i>

<i>cm là chiều cao hình trụ và R</i>

<i>cm là bán kính nắp đậy.</i>



Ta có <i><sub>V</sub></i> <i><sub>R h</sub></i>2 <sub>1000</sub>


  suy ra 2


1000


<i>h</i>
<i>R</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Để nhà sản xuất tiết kiệm ngun vật liệu nhất thì diện tích tồn phần <i>Stp</i> của hình trụ nhỏ nhất.


Ta có 2 2


2


1000


2 2 2 2 .



<i>tp</i>


<i>S</i> <i>R</i> <i>Rh</i> <i>R</i> <i>R</i>


<i>R</i>


   




   


3


2 1000 1000 <sub>3</sub> 2 1000 1000 2


2 <i>R</i> 3. 2 <i>R</i> . . 3 2 .1000


<i>R</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>


  


    


Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi <i><sub>2 R</sub></i>2 1000 <i><sub>R</sub></i> <sub>3</sub> 500


<i>R</i>





   . Chọn <b>A.</b>


<b>Câu 5:</b> <b>[2D1-3] Số sản phẩm của một hãng đầu DVD sản xuất được trong </b>1 ngày là giá trị của hàm số:




2 1
3 3


, .


<i>f m n</i> <i>m n</i> <i>, trong đó m là số lượng nhân viên và n là số lượng lao động chính. Mỗi</i>
ngày hãng phải sản xuất được ít nhất 40 sản phẩm để đáp ứng nhu cầu khách hàng. Biết rằng
mỗi ngày hãng đó phải trả lương cho một nhân viên là <i>6 USD</i> và cho một lao động chính là


<i>24 USD</i>. Tìm giá trị nhỏ nhất chi phí trong 1 ngày của hãng sản xuất này.


<b>A. 1720 USD</b>. <b>B. </b><i>720 USD</i>. <b>C. </b><i>560 USD</i>. <b>D. </b><i>600 USD</i>.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B</b>


Ta có giả thiết <i><sub>m n </sub></i>23<sub>.</sub> 13 <sub>40</sub> <i>m n</i>2 64000 với ,<i>m n   .</i>


Tổng số tiền phải chi trong một ngày là <sub>6</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>24</sub><i><sub>n</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>24</sub><i><sub>n</sub></i> <sub>3 216</sub>3 <i><sub>m n</sub></i>2 <sub>720</sub>


     



Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi 3<i>m</i>24<i>n</i>  <i>m</i>8<i>n</i>
Do đó, <i><sub>m n </sub></i>2 <sub>64000</sub> <sub>64</sub><i><sub>n</sub></i>3 <sub>64000</sub>


   <i>n</i>10


Ta chọn <i>n</i>10 <i>m</i>80.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 3:</b> <b>[2D1-3] Cho hàm số </b> <i>f x có đạo hàm </i>

 

<i>f x</i>

  

 <i>x</i>1

 

4 <i>x</i> 2

 

5 <i>x</i>3

3. Số điểm cực trị


của hàm số <i>f x</i>

 

là:


<b>A. </b>5 . <b>B. </b>3 . <b>C. 1</b>. <b>D. </b>2.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>


Ta có <i>f x</i>

 

0

<sub></sub>

<i>x</i>1

<sub> </sub>

4 <i>x</i> 2

<sub> </sub>

5 <i>x</i>3

<sub></sub>

3 0


1
2


3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>







 



 


.


Do <i>f x</i>

 

<i><sub> chỉ đổi dấu khi x đi qua </sub><sub>x  và </sub></i><sub>3</sub> <i><sub>x  nên hàm số </sub></i><sub>2</sub> <i><sub>f x có </sub></i>

<sub> </sub>

<sub>2</sub><sub>điểm cực trị</sub>


3


<i>x  và x  trong đó chỉ có 1</i>2 điểm cực trị dương.


Do <i>f x</i>

 

<i>f x</i>

 

nếu <i>x  và </i>0 <i>f x</i>

 

là hàm số chẵn nên hàm số <i>f x</i>

 

có 3 điểm cực trị
2


<i>x  , x  , </i>2 <i>x  .</i>0
<b>BÀI TƯƠNG TỰ</b>


<b>Câu 4:</b> <b>[2D1-3] Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

có đạo hàm <i><sub>f x</sub></i><sub></sub>

  

<sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>

 

<i><sub>x</sub></i><sub></sub> <sub>2</sub>

4

<i><sub>x</sub></i>2<sub></sub> <sub>4</sub>

<sub>. Số điểm cực trị của</sub>


hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

là:


<b>A. </b>3 . <b>B. </b>2. <b>C. </b>4. <b>D. </b>5 .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>


Ta có <i>f x</i>

 

0

<sub></sub>

<i>x</i>1

<sub> </sub>

<i>x</i> 2

<sub></sub>

4

<i>x</i>2 4

0 1

2
<i>x</i>
<i>x</i>




  <sub></sub>


 .


Do <i>f x</i>

 

<i><sub> đổi dấu khi x đi qua 3 điểm </sub><sub>x  và </sub></i><sub>1</sub> <i><sub>x  nên hàm số </sub></i><sub>2</sub> <i>f x có 3 điểm cực trị </i>

<sub> </sub>



nhưng có 2 điểm cực trị dương <i>x  và </i>1 <i>x  .</i>2


Do <i>f x</i>

 

<i>f x</i>

 

nếu <i>x  và </i>0 <i>f x</i>

 

là hàm số chẵn nên hàm số <i>f x</i>

 

có 5 điểm cực trị đó
là <i>x  , </i>1 <i>x  và </i>2 <i>x  .</i>0


<b>Câu 5:</b> <b>[2D1-3] Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

<sub> có đạo hàm </sub> <i>f x</i>

<sub> </sub>

<i>x x</i>

<sub></sub>

2

<sub></sub>

4

<i>x</i>24

. Số điểm cực trị của


hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

<sub> là:</sub>


<b>A. </b>3 . <b>B. </b>2. <b>C. </b>0 . <b>D. 1</b>.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>


Ta có <i>f x</i>

 

0 <i>x x</i>

<sub></sub>

2

<sub></sub>

4

<i>x</i>24

0 0
2
<i>x</i>
<i>x</i>




  <sub></sub>


 .


Do <i>f x</i>

 

<i><sub> chỉ đổi dấu khi x đi qua điểm </sub><sub>x  nên hàm số </sub></i><sub>0</sub> <i>f x có 1</i>

<sub> </sub>

<sub> điểm cực trị </sub><i><sub>x  .</sub></i><sub>0</sub>


Do <i>f x</i>

 

<i>f x</i>

 

<sub> nếu </sub><i>x  và </i>0 <i>f x</i>

 

là hàm số chẵn nên hàm số <i>f x</i>

 

có 1 điểm cực trị
0


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 6:</b> <b>[1D3-3] Cho dãy số </b>

 

<i>un</i> xác định bởi: 1


1
3


<i>u  và </i> 1


1
3
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>u</i> <i>u</i>
<i>n</i>



 . Tính tổng



10
2
1 ...
2 10
<i>u</i>
<i>u</i>


<i>S u</i>    bằng


<b>A. </b>3280


6561. <b>B. </b>


29524


59049. <b>C. </b>


25942


59049. <b>D. </b>


1
243.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A</b>


Từ 1


1



1 1


.


3 1 3


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i> <i>u</i>


<i>n</i>


<i>u</i> <i>u</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>







  




Vậy 2 1 1



2 3 1


<i>u</i> <i>u</i>

3 2
1
2
1 1
.
3 3 2 3


<i>u</i> <i>u</i>
<i>u</i>
 
.
10
1
9
1
.
10 3
<i>u</i>
<i>u</i>


Cộng các vế lại sau ta được


10


1 2 9



1
1


1 1 1 1 3 3280


1 ... .


2


3 3 3 3 6561


3
<i>S u</i>
 
  
   
 <sub></sub>     <sub></sub> 
 
.


<b>Câu 7:</b> <b>[1D3-3] Cho dãy số </b>( )<i>u<sub>n</sub></i> xác định bởi 

1
1
1
2 5
<i>n</i> <i>n</i>
<i>u</i>



<i>u</i> <sub></sub> <i>u</i>


  .Tính số hạng thứ 2018 của dãy.


<b>A. </b><i>u</i><sub>2018</sub> 3.220185. <b>B. </b><i>u</i><sub>2018</sub> 3.220171.
<b>C. </b><i>u</i><sub>2018</sub> 3.22018 5. <b>D. </b><i>u</i><sub>2018</sub> 3.220185


<b>Lời giải:</b>
<b>Chọn C</b>


Dễ thấy:


1 1


<i>u </i>


2 2.1 5


<i>u </i> 


2


3 2.(2 5) 5 2 2.5 5


<i>u </i>     


2 3 2


4 2.(2 2.5 5) 5 2 2 .5 2.5 5



<i>u </i>       


3 2 4 3 2


5 2.(2 2 .5 2.5 5) 5 2 2 .5 2 .5 2.5 5


<i>u </i>         


Do đó <i>u<sub>n</sub></i> 2<i>n</i>1 (20 21 22 ... 2<i>n</i>2).5


     


Dãy số trong ngoặc là cấp số cộng với số hạng đầu bằng 1,cơng bội <i>q  (có tổng cộng </i>2

<i>n </i>1



số hạng)


→ 2 1 1 2 1.5 2 1 2 .5 5 6.21 1 5 3.2 5
1 2


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


<i>u</i>      


        



 . Do đó:


2018
2018 3.2 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 8:</b> <b>[2D2-3] Cho bất phương trình: </b> 2 2


5 5


1 log ( <i>x</i> 1) log ( <i>mx</i> 4<i>x m</i> ) (1). Tìm tất cả các giá trị
<i>của m để </i>(1)<i> được nghiệm đúng với mọi số thực x .</i>


<b>A. </b>2 <i>m</i> 3. <b>B. </b>2<i>m</i>3. <b>C. </b> 3 <i>m</i>7. <b>D. </b><i>m</i>3;<i>m</i>7.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B</b>


2 2 2


5 5 5 5


1 log ( <i>x</i> 1) log ( <i>mx</i>4<i>x m</i> ) log (5<i>x</i> 5) log ( <i>mx</i> 4<i>x m</i> )


2


2 2


5 5 5 2


4



log ( 4 ) log (5 5) 0 log 0


5 5


<i>mx</i> <i>x m</i>


<i>mx</i> <i>x m</i> <i>x</i>


<i>x</i>
 
       

2 2
2


5 2 2 2 2


4 0 4 0


4


log 0


5 5 4 5 5 ( ) ( 5) 4 5 0


<i>mx</i> <i>x m</i> <i>mx</i> <i>x m</i>


<i>mx</i> <i>x m</i>



<i>x</i>


<i>x</i> <i>mx</i> <i>x m</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x m</i>


       
   
  <sub></sub>  <sub></sub>  
 <sub></sub>     <sub></sub>      

1


<i>TH :Nếu m</i>5;<i>m</i>0 không thỏa mãn.


2:
<i>TH</i>
2
2
0
0
2


' 0 4 0


2 3


5
0


3



' 0 4 ( 5) 0


<i>m</i>
<i>a</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>a</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
   
  
 
   

 
  


 


  
 
  <sub></sub> <sub></sub>   


Vậy 2<i>m</i>3 thỏa đề bài.



<b>PHÁT TRIỂN CÂU TƯƠNG TỰ.</b>


<b>Câu 9:</b> <b>[2D2-3] Cho bất phương trình: </b><sub>ln(</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>1) ln(</sub><i><sub>mx</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x m</sub></i><sub>) (1)</sub>


    <i>. Tìm tất cả các giá trị của m</i>
để (1)<i><sub> được nghiệm đúng với mọi số thực x .</sub></i>


<b>A. </b><i>1 m</i> . <b>B. </b>1<i>m</i>2. <b>C. </b>2<i>m</i>3. <b>D. </b><i>m</i>2;<i>m</i>3.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
2
2 2
2
2 0


ln(3 3) ln( 2 )


( ) ( 3) 2 3 0


<i>mx</i> <i>x m</i>


<i>x</i> <i>mx</i> <i>x m</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x m</i>


   

     <sub></sub>  
     




1


<i>TH : Nếu m</i>3;<i>m</i>0<sub> không thỏa mãn.</sub>


2:
<i>TH</i>
2
2
0
0
1


' 0 1 0


1 2


3
0


2
' 0 1 ( 3) 0


<i>m</i>
<i>a</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>


<i>a</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
   
  
 
   

 
  


 


  
 
  <sub></sub> <sub></sub>   


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 15:</b> <b>[2D3-3] Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi Parabol </b>


2


12
<i>x</i>


<i>y </i> và đường cong có phương trình


2



4
4
<i>x</i>


<i>y </i>  ( hình vẽ). Diện tích của hình phẳng ( H) bằng:


<b>A. </b>

4 3


3
 


. <b>B. </b>4 3


6


 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>4 3


6


  <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>2 4

3


3
 


.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>


Hoành độ giao điểm của Parabol 2


12
<i>x</i>


<i>y </i> và đường cong


2


4
4
<i>x</i>


<i>y </i>  là nghiệm của phương


trình:


2 2


4


12 4


<i>x</i> <i>x</i>


 


2 3


<i>x</i>


  .



Diện tích hình phẳng (H) bằng:


2 3 2 2


0


2 4 d


4 12


<i>x</i> <i>x</i>


<i>S</i>      <i>x</i>


 


 




2 3 2 3


2 2


0 0


1


16 d d



6


<i>x x</i> <i>x x</i>


<sub></sub>

 

<sub></sub>



2 3


2


0


4 3
16 d


3
<i>x x</i>


<sub></sub>

  .


Đặt <i>x</i>4sin<i>t</i>


2 3


2
0


16 <i>x x</i>d



<sub></sub>

 3 2


0


16cos d<i>t t</i>




<sub></sub>



8


2 3
3




  .




2 4 3


3


<i>S</i>  


  .


<b>CÂU TƯƠNG TỰ</b>



<b>Câu 10:</b> <b>[2D3-3] Cho</b>

 

<i>H là hình phẳng giới hạn bởi parabol <sub>y</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2


 , và nửa đường trịn có phương


trình 2


4


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>A. </b>2 3
3


 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>4 5 3


3


  <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>2 5 3


3


  <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>4 3


3
  <sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


Phương trình hồnh độ giao điểm của parabol <i><sub>y</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2



 và nửa đường tròn <i>y</i> 4 <i>x</i>2 (với
2 <i>x</i> 2


   ) là:


2 2


4 <i>x</i>  3<i>x</i>  4 <i>x</i>2 3<i>x</i>4


2
2
1
4
3
<i>x</i>
<i>x</i>
 


 <sub></sub>

1
1
<i>x</i>
<i>x</i>


  <sub></sub>

.



Diện tích của

 

<i>H là:</i>




1


2 2


1


4 3 d


<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




<sub></sub>

  31


1


3
3


<i>I</i> <i>x</i>




  2 3



3


<i>I</i>


  với


1


2


1


4 d


<i>I</i> <i>x x</i>




<sub></sub>

 .


Đặt: <i>x</i>2sin<i>t</i>, ;
2 2


<i>t</i> <sub></sub>  <sub></sub>


   d<i>x</i>2 cos d<i>t t</i>.
Đổi cận: 1


6



<i>x</i>  <i>t</i>  , 1


6


<i>x</i>  <i>t</i> .


6


2


6


4 4sin .2cos d


<i>I</i> <i>t</i> <i>t t</i>





<sub></sub>


6
2
6


4cos d<i>t t</i>





<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



6
6


2 1 cos 2 d<i>t t</i>







<sub></sub>

6


6


2<i>t</i> sin 2<i>t</i>






  2 3


3


  .


Vậy 2 3 2 3 2 3 2 3


3 3 3 3



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 17:</b> <b>[1H3-3] Cho hình lăng trụ đứng</b>
.


<i>ABC A B C</i>  <i> có đáy ABC là tam giác</i>
vuông <i> BA BC a</i>  , cạnh bên


2


<i>AA</i> <i>a</i> , <i>M</i> <i> là trung điểm của BC</i>
(hình vẽ). Khoảng cách giữa hai đường
<i>thẳng AM và B C là:</i>


<b>A. </b> 2
2


<i>a</i> <sub>.</sub>


<b>B. </b> 3
3


<i>a</i> <sub>.</sub>


<b>C. </b> 5
5


<i>a</i>


.



<b>D. </b> 7
7


<i>a</i> <sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>


<b>Cách 1</b>


<i>+) Gọi N là trung điểm BB</i>, suy ra




<i>B C</i>  <i>AMN</i> . Do đó


,

,



<i>d B C AM</i> <i>d B C AMN</i>




,



<i>d C AMN</i>




,




<i>d B AMN</i>


+) Kẻ <i>BH</i> <i>AM BK</i>, <i>NK</i>. Chứng
minh được <i>BK</i> 

<i>AMN</i>

<sub>. Vậy nên</sub>


,



<i>d B C AM</i> <i>d B AMN</i>

,

<sub></sub>

<sub></sub>

<i>BK</i>
+) Tính


<i>BH</i>


2 2


2 2


<i>BA BM</i>


<i>BA</i> <i>BM</i>







5
5



<i>a</i>




<i>BK</i>


2 2


2 2


<i>BH BN</i>


<i>BH</i> <i>BN</i>







7
7


<i>a</i>


 .


<b>Cách 2:</b>


+) Tính được thể tích khối tứ diện .<i>B AMN : </i> 1
6



<i>V</i>  <i>BA BM BN</i>  .
<i>+) Tính diện tích tam giác AMN là S .</i>


+) <i>d B C AM</i>

 ,

<i>d B AMN</i>

,

<sub></sub>

<sub></sub>

3<i>V</i>


<i>S</i>


 .


<b>Nhận xét: Học sinh dễ nhầm lẫn trong việc dựng </b><i>BK</i> nên điều chỉnh lại phương án nhiễu như
sau:


<i><b>+) Nhầm lẫn 1: BK</b></i> <i>MN</i> , khi đó phương án nhiễu là 2
3


<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>+) Nhầm lẫn 2: BK</b></i> <i>AN</i>, khi đó phương án nhiễu là 6
3


<i>a</i>


, khoanh. <b>C.</b>


<b>BÀI TƯƠNG TỰ</b>


<b>Câu 16:</b> <b>[1H3-3] Cho hình chóp .</b><i>S ABC có</i>
<i>đáy ABC là tam giác vuông</i>
<i>BA BC a</i>  <i>, cạnh bên SB vng</i>


góc với mặt phẳng đáy, <i>SB a</i> 2.
Gọi <i>M</i> <i> là trung điểm của BC (hình</i>
vẽ). Khoảng cách giữa hai đường
<i>thẳng AM và SC là:</i>


<b>A. </b> 2
2


<i>a</i> <sub>.</sub>


<b>B. </b> 2
3


<i>a</i>


.


<b>C. </b> 6
3


<i>a</i> <sub>.</sub>


<b>D. </b> 7
7


<i>a</i> <sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>



<b>Câu 17:</b> <b>[1H3-3] Cho hình lập phương</b>
.


<i>ABCD A B C D</i>   <i> cạnh a . Gọi M</i> là
<i>trung điểm của AD (hình vẽ).</i>
Khoảng cách giữa hai đường thẳng


<i>A C</i><sub> và </sub><i>BM</i> là:


<b>A. </b> 6
3


<i>a</i> <sub>.</sub>


<b>B. </b>2 6
3


<i>a</i> <sub>.</sub>


<b>C. </b> 14
7


<i>a</i> <sub>.</sub>


<b>D. </b>2 14
7


<i>a</i> <sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 18:</b> <b>[2D2-3] Số nghiệm của phương trình </b>ln

1

1

2
<i>x</i>
<i>x</i>
 


<b>A. 1</b>. <b>B. </b>0 . <b>C. </b>3 . <b>D. </b>2.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>


Xét hàm số <i>f x</i>

 

ln

<i>x</i>1

<sub> xác định và liên tục trên </sub>

<sub></sub>

1; .

<sub></sub>



Ta có: 1 0,

1;



1


<i>f</i> <i>x</i>


<i>x</i>


      


 hàm số đồng biến trên

1;  .


Xét hàm số

 

1


2


<i>g x</i>
<i>x</i>





 xác định và liên tục trên

 ; 2

2; .



Ta có:


2

 



1


0, ;2 , 2;


2


<i>g</i> <i>x</i>


<i>x</i>




        


 hàm số nghịch biến trên

1;2 và

2;  .


Và <i><sub>x</sub></i>lim<sub>2</sub> <i>g x</i>

 

, g 1

 

1




  <sub> , </sub>

 

2 0, lim

 




<i>x</i>


<i>f</i> <i>f x</i>


 


 <sub> .</sub>


Nên phương trình có đúng một nghiệm trong khoảng

1; 2 và đúng một nghiệm trong khoảng



2; .



<b>Câu 19:</b> <b>[2D2-3] Số nghiệm của phương trình </b> <sub>cos</sub>2 <sub>sin</sub>2


cos 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>e</i>  <i>e</i>  <i>x</i> thuộc khoảng

0;2 là:



<b>A. </b>4. <b>B. </b>0 . <b>C. </b>3 . <b>D. </b>2.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


Ta có: <sub>cos</sub>2 <sub>sin</sub>2 <sub>cos</sub>2 <sub>sin</sub>2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


cos 2 cos sin


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>e</i>  <i>e</i>  <i>x</i> <i>e</i>  <i>e</i>  <i>x</i> <i>x</i>




2 2


cos <i>x</i> <sub>cos</sub>2 sin <i>x</i> <sub>sin</sub>2 <sub>cos</sub>2 <sub>sin</sub>2


<i>e</i> <i>x e</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i>


     


Với hàm số <i><sub>f t</sub></i>

 

<i><sub>e</sub>t</i> <i><sub>t</sub></i>


  xác định và liên tục trên đoạn

0;1 .



Ta có: <i><sub>f t</sub></i>'

 

<i><sub>e</sub>t</i> 1 0, <i><sub>t</sub></i>

0;1

<i><sub>f t</sub></i>

 



      <sub>luôn đồng biến trên đoạn</sub>

0;1 .



Vậy <i>f</i>

cos2 <i>x</i>

<i>f</i>

sin2 <i>x</i>

<sub>cos</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>sin</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>cos 2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>0</sub>


   




2 ,


2 4 2



<i>k</i>


<i>x</i>  <i>k</i> <i>x</i>   <i>k</i>


        .


Với

0;2

;3 ;5 ;7


4 4 4 4


<i>x</i>   <i>x</i>    .


<b>Câu 20:</b> <b>[2D2-4] Số nghiệm của phương trình</b>


2


3
x


2 x 2x


2


1
3


3


3



4 log x 2x 3 2 log 2 x 2 0


2


 


   


   <sub></sub>   <sub></sub>


  là:


<b>A. 1</b>. <b>B. </b>0. <b>C. </b>3 . <b>D. </b>2.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>


Phương trình đã cho ln xác định với mọi giá trị của x.


Ta có


  2


1 <sub>3</sub> 3


3


3 3 1 3



log 2 x 2 log 2 x 2 log 2 x 2


2  2 2 2


     


       


     


     


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

2


2


3 3 2 1 3


2
2


1 1 3


log 2 3 log 2 2 0


2
2


2



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>   <i>x</i>


 


   <sub></sub>   <sub></sub>


 




2 <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub> 2 3 2


2


3 3


3


2 log 2 3 2 log 2 2


2


<i>x</i>


<i>x</i>  <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>    <i><sub>x</sub></i> 


    <sub></sub>   <sub></sub>



 


(1)


Hai hàm số<sub>f t</sub>

 

<sub>2</sub>t


 và g t

 

log t3 đều đồng biến trên

2;  và lấy giá trị dương trên



[2;)<sub> nên hàm số</sub>


   

t


3


f t g t 2 log t<sub>đồng biến trên </sub>

<sub></sub>

2; 

<sub></sub>



Hơn nữa <sub>x</sub>2 <sub>2x 3</sub>

<sub>x 1</sub>

2 <sub>2 2</sub>


     


và 2 x 3 2 2
2


   với mọi <i>x R</i>


Do đó phương trình (1) tương đương với phương trìnhx2 2x 3 2 x 3 2
2


    



2


3


2 x x 1


2


   






2


2


3


2 x x 1


2
3


2 x x 1


2


  



  


 




 





  


  
  


 




2
2


x 4x 4 0 (2)
x 2 (3)


   


 





</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu 21:</b> <b>[2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu</b>


 

<i><sub>S x</sub></i><sub>:</sub> 2 <i><sub>y</sub></i>2 <i><sub>z</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>6</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>4</sub><i><sub>z</sub></i> <sub>2 0</sub>


       , mặt phẳng

 

 :<i>x</i>4<i>y z</i> 11 0 . Gọi

 

<i>P là mặt </i>


phẳng vng góc với

 

 ,

 

<i>P song song với giá của v </i>

1;6;2

 

<i>P tiếp xúc với </i>

 

<i>S . </i>
Lập phương trình mặt phẳng

 

<i>P .</i>


<b>A. </b>2<i>x y</i> 2<i>z</i> 2 0 <sub>và </sub><i>x</i> 2<i>y z</i>  21 0 <sub>.</sub>
<b>B. </b><i>x</i> 2<i>y</i>2<i>z</i> 3 0<sub>và </sub><i>x</i> 2<i>y z</i>  21 0 .
<b>C. </b>2<i>x y</i> 2<i>z</i> 3 0<sub>và </sub>2<i>x y</i> 2<i>z</i> 21 0 .
<b>D. </b>2<i>x y</i> 2<i>z</i> 5 0<sub>và </sub>2<i>x y</i> 2<i>z</i> 2 0 .


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C</b>


Mặt cầu

 

<i>S có tâm I</i>

1; 3;2

<sub> và bán kính là </sub><i><sub>R  .</sub></i><sub>4</sub>


Mặt phẳng ( ) có VTPT là <i>n </i>1

1; 4;1






.


 

<i>P là mặt phẳng vng góc với </i>

 

 ,

 

<i>P song song với giá của v </i>

1;6; 2

nên

 

<i>P có cặp</i>

VTCP là <i>n</i> <sub>1</sub> và <i>v</i>, suy ra

 

<i>P có VTPT là n</i><sub></sub><i>n v</i>1, <sub></sub> 

2; 1;2




 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
   


.


Phương trình mp

 

<i>P có dạng </i>2<i>x y</i> 2<i>z D</i> 0. Vì ( )<i>P</i> <sub> tiếp xúc với </sub>

<sub> </sub>

<i><sub>S nên ta có</sub></i>


 



;


<i>d I P</i> <i>R</i>


9


4
3



<i>D</i>


 


3
21
<i>D</i>
<i>D</i>




  <sub></sub>


 .


Vậy có hai mặt phẳng thỏa mãn là 2<i>x y</i> 2<i>z</i> 3 0<sub>và </sub>2<i>x y</i> 2<i>z</i> 21 0 .
<b>BÀI TẬP TƯƠNG TỰ :.</b>


<b>Câu 22:</b> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm <i>A</i>

1; 1;5

và <i>B</i>

0;0;1

.Mặt phẳng ( )<i>P</i>


chứa <i>A</i>, <i>B</i> và song song với trục Oy có phương trình là:


<b>A. </b>4<i>x y z</i>   1 0. <b>B. </b>2<i>x z</i>  5 0 . <b>C. </b>4<i>x z</i>  1 0. <b>D. </b><i>y</i>4<i>z</i>1 0 .
<b>Câu 23:</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, phương trình tổng quát của mp

 

 qua hai điểm


2; 1; 4



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Câu 41:</b> <b>[2H3-3]</b> <b> Trong không gian với hệ tọa độ</b> <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu



2 2 2


( ) : (<i>S</i> <i>x</i>1) (<i>y</i> 2) (<i>z</i> 3) 16 và các điểm <i>A</i>(1;0;2), ( 1; 2; 2)<i>B </i> . Gọi ( )<i>P</i> là mặt phẳng
<i>đi qua hai điểm A, B sao cho thiết diện của mặt phẳng (P) với mặt cầu (S) có diện tích nhỏ nhất.</i>
<i>Khi viết phương trình (P) dưới dạng ax by cz</i>   3 0. Tính <i>T</i>   <i>a b c</i>.


<b>A. </b>3. <b>B. </b>–3. <b>C. </b>0. <b>D. </b>–2.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>


<i>Mặt cầu (S) có tâm I</i>(1; 2;3) và bán kính <i>R </i>4.


Vì <i>IA</i> 5<i>R nên điểm A nằm bên trong mặt cầu. Suy ra (P) luôn cắt mặt cầu. Gọi r là bán</i>


kính đường trịn giao tuyến, ta có <i><sub>r</sub></i> <i><sub>R</sub></i>2 <i><sub>d</sub></i>2


  <i> với d là khoảng cách từ I đến mặt phẳng (P).</i>
<i>Diện tích hình trịn thiết diện nhỏ nhất khi và chỉ khi bán kính r nhỏ nhất, hay d lớn nhất.</i>
<i>Gọi H là hình chiếu của I lên đường thẳng AB ta có d lớn nhất khi d</i> <i>IH</i> <i>tức IH vng góc với</i>
<i>(P).</i>


Phương trình đường thẳng


1


)


: (



2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>AB</i> <i>y t</i> <i>t</i>
<i>z</i>


 





 








Gọi <i>H</i>(1 ; ; 2) <i>t t</i> . <i>IH</i>  ( ;<i>t t</i> 2; 1) .


( 2) 0 1


<i>IH</i> <i>AB</i> <i>t</i> <i>t</i>   <i>t</i> . Suy ra <i>H</i>(0;1; 2).


Mặt phẳng (P) nhận <i>IH</i> làm vectơ pháp tuyến và đi qua điểm A nên có phương trình



(<i>x</i> 1) <i>y</i> (<i>z</i> 2) 0 <i>x y z</i> 3 0


            <sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Câu 42:</b> <b>[2D1-4] Biết đồ thị hàm số </b>



2
2


2 1


6
<i>m n x</i> <i>mx</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>mx n</i>


  




   <i>, (m, n là tham số) nhận trục hoành và</i>
<i>trục tung làm hai đường tiệm cận. Tính m+n:</i>


<b>A. </b>6. <b>B. </b>6. <b>C. </b>8. <b>D. </b>9


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D</b>



Vì <i>y </i>0 là TCN  2<i>m n</i> 0 (bậc tử phải nhỏ hơn bậc mẫu)
. Vì <i>x </i>0 là TCĐ  6 0


1 0
<i>n  </i>





 (<i>x </i>0 là nghiệm mẫu và khơng là nghiệm tử)


Ta có hệ 2 0 3


6 0 6


<i>m n</i> <i>m</i>


<i>n</i> <i>n</i>


  


 




 


  



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Câu 43:</b> <b>[2D1-4] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình:</b>


1 2cos 1 2sin
2


<i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i>


    có nghiệm thực.


<b>A. </b>3. <b>B. </b>5. <b>C. </b>4. <b>D. </b>2


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>


Do vế trái là hàm tuần hồn với chu kì 2 <sub> nên khơng mất tính tổng quát, ta chỉ cần xét nghiệm</sub>


;



<i>x</i>   . Suy ra ĐK


2
;
6 3


<i>x</i> <sub></sub>  <sub></sub>


  . Ta có:





2


2 2 sin cos 2 1 2cos . 1 2sin
4
0


<i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>PT</i>


<i>m</i>




     



 


 <sub></sub>




.


Đặt



s cos


<i>t</i> <i>inx</i> <i>x</i>. Với


2 3 1


; ; 2


6 3 2


<i>x</i> <sub></sub>  <sub></sub> <sub>  </sub><i>t</i>   <sub></sub>


  <sub></sub> <sub></sub> và <i><sub>t</sub></i>2 <sub>1 2s</sub><i><sub>inx</sub></i><sub>cos</sub><i><sub>x</sub></i>


  .


2
2


2 2 2 2 2 1
9
<i>m</i>
<i>PT</i>  <i>t</i> <i>t</i>  <i>t</i>  ;


3 1
; 2
2


<i>t</i><sub> </sub>  <sub></sub>



  .


Xét hàm số


 

<sub>2 2</sub> <sub>2 2</sub> 2 <sub>2 1</sub>


<i>f x</i>   <i>t</i> <i>t</i>  <i>t</i> trên đoạn


3 1
; 2
2


 <sub></sub> 


 


  , ta có:


 

<sub>2</sub>4


' 2 0


2 2 1


<i>t</i>
<i>f x</i>


<i>t</i> <i>t</i>



  


  ,


3 1
; 2
2


<i>t</i>   


   


 


BBT:


Suy ra PT có nghiệm khi và chỉ khi:



2


3 1 4 2 1


2 3 1 4 2 1


4
0


<i>m</i>


<i>m</i>


<i>m</i>




   




    




 <sub></sub>




</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Câu 44:</b> <b>[1D2-3] An và Bình cùng tham gia kì thi THPTQG năm 2018 , ngồi thi ba mơn Tốn, Văn,</b>
Tiếng Anh bắt buộc thì An và Bình đều đăng kí thi thêm đúng hai mơn tự chọn khác trong ba
mơn Vật lí, Hóa học và Sinh học dưới hình thức thi trắc nghiệm để xét tuyển Đại học. Mỗi môn
tự chọn trắc nghiệm có 8 mã đề thi khác nhau, mã đề thi của các mơn khác nhau là khác nhau.
Tìm xác xuất để An và Bình có chung đúng một mơn thi tự chọn và chung một mã đề.


<b>A. </b>1


9<b>.</b> <b>B. </b>


1


10<b>.</b> <b>C. </b>



1


12<b>.</b> <b>D. </b>


1
24.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C</b>


Số phần tử không gian mẫu:

 

2 2

2
3.8


<i>n</i>   <i>C</i> .


Gọi <i>A</i> là biến cố: “An và Bình có chung một môn thi tự chọn và chung một mã đề”
Chọn cùng một môn tự chọn và một mã đề có: 1


3.8


<i>C</i> .


An chọn một mơn tự chọn khác: 1
2.8


<i>C</i>


Bình chọn một mơn tự chọn cịn lại: <i>C</i>11.8.


 <i>n A</i>

<sub> </sub>

<i>C</i><sub>3</sub>1.8. .8. .8<i>C</i><sub>2</sub>1 <i>C</i><sub>1</sub>1 <sub>.</sub>


Vậy xác xuất là:

<sub> </sub>

 





1 1 1


3 2 1


2
2 2
3


.8. .8. .8 1
12
.8


<i>n A</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>


<i>P</i>


<i>n</i> <i><sub>C</sub></i>


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Câu 45:</b> <b>[2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ</b><i>Oxyz</i>cho các điểm<i>A</i>

1;0;0

, <i>B</i>

0;2;0

, <i>C</i>

0;0;3

,


2; 2;0



<i>D</i>  <i>. Có tất cả bao nhiêu mặt phẳng phân biệt đi qua 3 trong 5 điểm O , A</i>, <i>B, C , D</i>?



<b>A. </b>7 . <b>B. </b>5 . <b>C. </b>6 . <b>D. </b>10 .


<b>Lờigiải</b>
<b>Chọn B</b>


Mặt phẳng

<i>ABC có phương trình là</i>

1


1 2 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


    6<i>x</i>3<i>y</i>2<i>z</i> 6 0 <sub>, do đó</sub><i>D</i>

<sub></sub>

<i>ABC</i>

<sub></sub>

<sub>.</sub>
Lại có<i>A là trung điểmBD</i>.


Ta có

<i>Oxy chứa các điểmO , </i>

<i>A</i>, <i>B</i>, <i>D</i>.


<i>Oyz chứa các điểmO , </i>

<i>B, C ;</i>


<i>Oxz chứa các điểm O , </i>

<i>A, C ;</i>


<i>ABC chứa các điểm</i>

<i>A</i>, <i>B, C , D</i>.


<i>OCD chứa các điểmO ,C , </i>

<i>D</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Câu 46:</b> <b>[1H3-4] Xét tứ diện </b><i>OABC</i> có <i>OA OB OC</i>, , đơi một vng góc. Gọi   , , lần lượt là góc
giữa các đường thẳng <i>OA OB OC</i>, , với mặt phẳng (<i>ABC</i>). Khi đó giá trị nhỏ nhất của biểu
thức <i><sub>M</sub></i> <sub>(3 cot</sub>2 <sub>).(3 cot</sub>2 <sub>).(3 cot</sub>2 <sub>)</sub>


  



    là


<b>A. </b>Số khác. <b>B. </b>48 3. <b>C. </b>48. <b>D. 125</b>.


A


O C


B


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>


A


O C


B
H


Ta có <sub>sin</sub>2 <i><sub>sin HAO</sub></i>2 
 


2
2


<i>OH</i>
<i>OA</i>



 , tương tự


2 2


2 2


2 2


sin <i>OH</i> ;sin <i>OH</i>


<i>OB</i> <i>OC</i>


  


Nên 2 2 2 2 2 2 2


1 1 1


sin sin sin <i>OH</i> .( ) 1


<i>OA</i> <i>OB</i> <i>OC</i>


        .




2 2 2


2 2 2



(2sin 1).(2sin 1).(2sin 1)
sin .sin .sin


<i>M</i>   


  


  


 ; Áp dụng BĐT cố si, ta có


2


2sin 1 sin2sin2sin2sin2sin2 <sub></sub><sub>5. sin</sub>5 6<sub></sub><sub>.sin</sub>2<sub></sub><sub>.sin</sub>2<sub></sub>


Tương tự, ta được <sub>(2sin</sub>2 <sub>1).(2sin</sub>2 <sub>1).(2sin</sub>2 <sub>1) 125sin</sub>2 <sub>.sin</sub>2 <sub>.sin</sub>2


      


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Câu 47:</b> <b>[2D3-4]</b> Cho hàm số <i>f x có đạo hàm dương, liên tục trên đoạn </i>

 

0; 1 thỏa mãn

<i>f 0 = 1 và</i>

 



 

 

d

   

d


<i>1</i> <i>1</i>


<i>2</i>


<i>0</i> <i>0</i>


<i>1</i>



<i>3</i> <i>f' x</i> <i>f x</i> <i>+</i> <i>x 2</i> <i>f' x f x x</i>


<i>9</i>
 
  
 
 
 


. Tính tích phân

 

d


<i>1</i>


<i>3</i>


<i>0</i>


<i>f x</i> <i>x</i>


 


 


:


<b>A. </b>3


2. <b>B. </b>



5


4. <b>C. </b>


5


6. <b>D. </b>


7
6.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D</b>


+ Ta có:

 

 

d

   

d


<i>1</i> <i>1</i>


<i>2</i>


<i>0</i> <i>0</i>


<i>1</i>


<i>3</i> <i>f' x</i> <i>f x</i> <i>+</i> <i>x 2</i> <i>f' x f x x</i>


<i>9</i>
 
  


 
 
 



 

 

   

d


<i>1</i>


<i>2</i>


<i>0</i>


<i>2</i> <i>1</i>


<i>f' x f</i> <i>x -</i> <i>f' x f x +</i> <i>x 0</i>


<i>3</i> <i>9</i>
 

 
 



   

d


<i>2</i>
<i>1</i>


<i>0</i>



<i>1</i>


<i>f' x f x -</i> <i>x 0</i>


<i>3</i>
 
 <sub></sub> <sub></sub> 
 


   



 <i>f' x f x =1</i>


<i>3</i>


 

 



 <i>f' x f2</i> <i>x = .1</i>


<i>9</i>


<b>+ Lấy nguyên hàm 2 vế ta được </b> <i>f' x f</i>

 

<i>2</i>

 

<i>x x =</i>d <i>1</i>d<i>x</i>
<i>9</i>


 <i>1</i> <i>f3</i>

 

<i>x = x+C1</i>


<i>3</i> <i>9</i>


Mà <i>f 0 = 1 </i>

 

 <i>C =</i> <i>1</i>


<i>3</i> 

 



<i>3</i> <i>x</i>


<i>f</i> <i>x = +1</i>


<i>3</i>


+

 

d d .


<i>1</i> <i>1</i>


<i>3</i>


<i>0</i> <i>0</i>


<i>x</i> <i>7</i>


<i>f</i> <i>x x =</i> <i>+1 x =</i>


<i>3</i> <i>6</i>


 


 


 





<b>Câu 48:</b> <b>[0D3-4]</b>Cho hàm số <i><sub>f x</sub></i>

 

<i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>ax b</sub></i><sub>.</sub>


   Gọi <i>M</i> là giá trị lớn nhất của hàm số <i>f x</i>

 

<sub> trên</sub>
đoạn

1;3

. Khi <i>M</i> đạt giá trị nhỏ nhất thì biểu thức <i>a</i>2<i>b</i> bằng:


A. -4 B. 4 C. 5. D. 2.


<b>Lời giải</b>
Chọn A


<b>Cách 1: Ta có</b>


1

1 ;

 

1 1 ;

 

3 9 3


<i>M</i> <i>f</i>   ∣ <i>a b M</i> ∣ <i>f</i>   ∣ <i>a b M</i> ∣ <i>f</i>  ∣ <i>a b</i> ∣


 

 



4<i>M</i> <i>f</i> 1 2<i>f</i> 1 <i>f</i> 3 1 <i>a b</i> 2 1 <i>a b</i> 9 3<i>a b</i>


      ∣  ∣ ∣    ∣ ∣   ∣




1 <i>a b</i> 2 1 <i>a b</i> 9 3<i>a b</i> 8 <i>M</i> 2.


            


 

 




min


1 1 9 3 2 2


2


1 . 1 . 9 3 0 1


<i>a b</i> <i>a b</i> <i>a b</i> <i>M</i> <i>a</i>


<i>M</i>


<i>a b</i> <i>a b</i> <i>a b</i> <i>b</i>


           
 
 <sub></sub> <sub></sub>
        <sub></sub> 

∣ ∣ ∣ ∣ ∣ ∣


<b>Cách 2: Ta có mẹo</b> <i><sub>f x</sub></i>

 

<i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>a x b x</sub></i><sub>.</sub> <sub>,</sub>

<i><sub>p q</sub></i><sub>;</sub>



    <sub> có giá trị lớn nhất </sub><i>M</i> . Lúc đó <i>M</i> nhỏ


nhất khi


0



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

 

min


2<i>M</i> <i>f</i> 1  <i>f</i> 1  ∣1 <i>b</i>∣ ∣ 3<i>b</i>∣ 4 <i>M</i> 2; <i>M</i>  2 <i>b</i>1


 Đối với một số nhận xét, thông thường đối với bậc 2:
<i><sub>f x</sub></i>

 

<i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>ax b x</sub></i><sub>,</sub>

<i><sub>p q</sub></i><sub>; ;</sub>



   


Ta tính:

 

;

 

;


2
<i>p q</i>
<i>f p f q f</i> <sub></sub>  <sub></sub>


 


+ Theo mình nghĩ tính chất trên khơng cịn đúng khi
<i><sub>f x</sub></i>

 

<i><sub>x</sub></i>3 <i><sub>ax</sub></i>2 <i><sub>bx c x</sub></i><sub>,</sub>

<i><sub>p q</sub></i><sub>;</sub>



</div>

<!--links-->

×