Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

Đề thi thử THPT quốc gia 2020 môn Toán sở Thanh hóa | Toán học, Đề thi đại học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (453.37 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 29 [2D1-3] [SGD Thanh Hóa- KSCL 14/4- Mã đề 101] </b> Cho hàm số
4 <sub>2</sub> 2


<i>y x</i>  <i>mx</i> <i>m<sub> (với m là tham số thực). Tập tất cả các giá trị của tham số m</sub></i>
để đồ thị hàm số đã cho cắt đường thẳng <i>y </i>3 tại bốn điểm phân biệt,
trong đó có một điểm có hồnh độ lớn hơn 2<sub> cịn ba điểm kia có hoành độ</sub>


nhỏ hơn

<i>1,</i>

là khoảng

<i>a b (với </i>;

<i>a b  </i>, , <i>a b</i>, là phân số tối giản). Khi đó,
<i>15ab nhận giá trị nào sau đây?</i>


<b>A. 63</b> <b><sub>.</sub></b> <b><sub>B.</sub><sub> 63 .</sub></b> <b><sub>C.</sub><sub> 95 .</sub></b> <b><sub>D.</sub><sub> 95</sub></b>
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C.</b>


Ta có phương trình hồnh độ giao điểm


 



4 <sub>2</sub> 2 <sub>3 0 1</sub>


<i>x</i>  <i>mx</i> <i>m</i> 


Đặt <i>t x t</i> 2

0



Phương trình (1) trở thành : <i>f t</i>

 

 <i>t</i>2 2<i>mt m</i>  3 0 2

 



Yêu cầu bài toán trở thành tìm điều kiện để phương trình (2) có nghiệm thỏa
mãn: 0<i>t</i>1  1 4 <i>t</i>2


<b>Cách 1: (2) có nghiệm thỏa mãn điều kiện trên </b>



 


 


 



1. 0 0
1. 1 0
1. 4 0


<i>f</i>
<i>f</i>
<i>f</i>


 




 <sub></sub> 







3 0


3 4 0


9 19 0
<i>m</i>



<i>m</i>
<i>m</i>


 




 <sub></sub>  


 <sub></sub> <sub></sub>




19
3


9


<i>m</i>


     3; 19 15 95


9


<i>a</i> <i>b</i>  <i>ab</i>


    



<b>Cách 2: </b>


 



2 <sub>3</sub>
2 1


<i>t</i>


<i>m</i> <i>g t</i>


<i>t</i>
 


  




Ta có


 





2
2


2 2 6


g' 0



2 1
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>


<i>t</i>


  


 




1 13


2


1 13


2


<i>t</i>


<i>t</i>


  








 <sub> </sub>






Lập bảng biến thiên suy ra để phương trình có 2 nghiệm thỏa mãn


1 2


0<i>t</i>   1 4 <i>t</i> <sub> thì </sub>


19 19


3 3;


5 5


<i>m</i>  <i>a</i> <i>b</i> 


     


15<i>ab</i> 95


 


<b>Bài tập phát triển</b>



<b>Câu 1 [2D1-3] Cho hàm số </b><i>y</i><i>x</i>42<i>mx</i>2 <i>m</i>2<i> (với m là tham số thực). Tập tất cả các</i>
<i>giá trị của tham số m để đồ thị hàm số đã cho cắt đường thẳng </i> <i>y </i>3 tại
bốn điểm phân biệt, trong đó có một điểm có hồnh độ lớn hơn 2<sub>, một điểm</sub>


có hồnh độ nhỏ hơn 2<sub>lớn hơn </sub>1<sub> cịn hai điểm cịn lại có hồnh độ nhỏ hơn</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. 3 .</b> <b>B. 3 .</b> <b>C. 7</b> 3<b><sub>.</sub></b> <b><sub>D.</sub><sub> 7</sub></b> 3
<b>Lời giải.</b>


<b>Chọn A</b>


Ta có phương trình hồnh độ giao điểm


 


4 <sub>2</sub> 2 2 <sub>3 0 1</sub>
<i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i>


    


Đặt <i>t x t</i> 2

0



Phương trình (1) trở thành : <i>f t</i>

 

<i>t</i>22<i>mt m</i> 2 3 0 2

 



u cầu bài tốn trở thành tìm điều kiện để phương trình (2) có nghiệm thỏa
mãn: 1<i>t</i>1 4 <i>t</i>2


(2) có nghiệm thỏa mãn điều kiện trên


 


 




1 0
4 0
<i>f</i>


<i>f</i>


 



 







2
2


2 2 0


8 13 0


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


   




 


   





1 3


1 3


4 3 4 3


<i>m</i>
<i>m</i>


<i>m</i>


  





 <sub></sub> <sub> </sub>




   





  1 3<i>m</i>4 3


1 3; 4 3 3


<i>a</i> <i>b</i> <i>b a</i>


       


<b>Câu 31 [2H2 - 3] [SGD Thanh Hóa- KSCL 14/4- Mã đề 101]: Một tấm đề can </b>
hình chữ nhật được cuộn tròn lại theo chiều dài tạo thành một khối trụ có
<i>đường kính 50 cm. Người ta trải ra 250 vòng để cắt chữ và in tranh cổ động,</i>
phần cịn lại là một khối trụ có đường kính 45 cm. Hỏi phần đã trải ra dài
bao nhiêu mét (làm tròn đến hàng đơn vị)?


<b>A. 373 (m).</b> <b> B. 187 (m). C. 384 (m). D. 192 (m).</b>
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>


Độ dày của tấm đề can là :


50 45


0,01( )


2.250


<i>d</i>    <i>cm</i>



.


Ta thấy mỗi vòng là 1 mặt trụ có bán kính <i>r là một cấp số cộng có bán kínhn</i>
vịng ngồi cùng là <i>r</i>125(<i>cm</i>)<i>, cơng sai d</i> .


Khi đó chiều dài trải ra của tấm đề can là tổng chu vi của 250 đường trịn
có bán kính tương ứng là <i>r .n</i>


Vậy tổng chiều dài của tấm đề can đã trải ra là :




250


2 . 2.25 249( 0,01) 37314( )


2


<i>l</i>     <i>cm</i>


Hay <i>l</i>373( )<i>m</i> .
<b>Bài tập phát triển</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>45 cm. Người ta cần dùng 400 (m) chiều dài để cắt chữ và in tranh cổ</i>
động.Hỏi người ta cần trải ra ít nhất là bao nhiêu vòng?


<b>A. 265 .</b> <b>B. 270 . C. 284 .</b> <b> D. 295 .</b>
<b>Lời giải</b>



<b>Chọn B</b>


Độ dày của tấm đề can là :


50 45


0,01( )


2.250


<i>d</i>    <i>cm</i>


.


Ta thấy mỗi vòng là 1 mặt trụ có bán kính <i>r là một cấp số cộng có bán kínhn</i>
vịng ngồi cùng là <i>r</i>125(<i>cm</i>)<i>, cơng sai d</i> .


Khi đó chiều dài trải ra của tấm đề can là tổng chu vi của n đường tròn có
bán kính tương ứng là <i>r . Do n</i> <i>rn</i>  <i>r</i>1 (<i>n</i>1)( 0,01) 0   <i>n</i>2501.


Vậy tổng chiều dài của tấm đề can đã trải ra là :




2 . 2.25 ( 1)( 0,01) 40.000( )


2


<i>n</i>



<i>l</i>   <i>n</i>   <i>cm</i>


Giải phương trình ta có


4731,92
269,07
<i>n</i>


<i>n</i>


 <sub></sub>


 <sub>. Đối chiếu với điều kiện:</sub>
Vậy cần trải ít nhất 270 vịng.


<b>Câu 32[2H3-4] [SGD Thanh Hóa- KSCL 14/4- Mã đề 101] Trong khơng gian với </b>
hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i>, cho các mặt cầu

     

<i>S</i>1 , <i>S</i>2 , <i>S</i>3 <sub> có bán kính </sub><i>r </i>1<sub> và lần </sub>
lượt có tâm là các điểm <i>A</i>(0;3; 1), ( 2;1; 1), (4; 1; 1) <i>B</i>   <i>C</i>   . Gọi

 

<i>S là mặt cầu </i>
tiếp xúc với cả ba mặt cầu trên. Mặt cầu

 

<i>S</i> có bán kính nhỏ nhất là
<b>A. </b><i>R </i>2 2 1. <b><sub>B. </sub></b><i>R </i> 10. <b><sub>C. </sub></b><i>R </i>2 2. <b><sub>D. </sub></b><i>R </i> 10 1.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>


<b>Phân tích : Ta nhận thầy mặt cầu tiếp xúc với các mặt cầu </b> thì
nằm trên đường thẳng đi qua tâm đường trịn ngoại tiếp tam giác và
vng góc với mặt phẳng và để bán kính của mặt cầu là nhỏ nhất thì
tâm mặt cầu tiếp xúc với phải trùng với tâm của mặt cầu ngoại
tiếp tam giác .



trung điểm của đoạn thẳng AB:


Phương trình mặt phẳng trung trực của AB là:


trung điểm của đoạn thẳng AC:


     

<i>S</i>1 ; <i>S</i>2 ; <i>S</i>3


<i>ABC</i>




<i>ABC</i>



     

<i>S</i>1 ; <i>S</i>2 ; <i>S</i>3


<i>ABC</i>



2; 2;0



<i>AB  </i>





1;2; 1


<i>D </i> 





2 <i>x</i> 1 2 <i>y</i> 2 0 <i>x y</i> 1 0


        


4; 4;0



<i>AC</i> 


2;1; 1



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Phương trình mặt phẳng trung trực của AC là:


Vậy phương trình đường thẳng đi qua trung tâm ngoại tiếp đường tròn




Vậy giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng là điểm
Độ dài đoạn


Vậy độ bán kính của mặt cầu tiếp xúc với


<b>Câu 33 [2H3-6] [SGD Thanh Hóa- KSCL 14/4- Mã đề 101] Trong không gian với</b>


hệ tọa độ <i>Oxyz</i> cho điểm <i>A</i>

2; 1; 2 

và đường thẳng

 

<i>d</i> có phương trình


1 1 1


1 1 1



<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


 <sub> . Gọi </sub>

 

<i>P là mặt phẳng đi qua điểm A</i><sub>, song song với đường</sub>


thẳng

 

<i>d và khoảng cách từ đường thẳng d tới mặt phẳng </i>

 

<i>P là lớn nhất.</i>
Khi đó mặt phẳng

 

<i>P</i> vng góc với mặt phẳng nào sau đây?


<b>A.</b> <i>x y</i>  6 0 . <b>B.</b> <i>x</i>3<i>y</i>2<i>z</i>10 0 . <b>C.</b> <i>x</i> 2<i>y</i> 3<i>z</i>1 0 .


<b>D. 3</b><i>x z</i>   .2 0


<b>Lời giải</b>


Phân tích:

 

<i>P đi qua A</i><sub> và song song với </sub>

 

<i>P tức là </i>

 

<i>P quay quanh trục d</i>


<i>(với d qua A<sub> và song song với d ). Như vậy khoảng cách giữa d và </sub></i>

 

<i>P</i> <sub> lớn</sub>


nhất khi mặt phẳng

<i>d d</i>,

vng góc với

 

<i>P</i> hay khi đó <i>mp A d</i>

;

vng góc
với

 

<i>P</i> . Điều này tức là <i>AK</i><sub> phải vng góc với </sub>

 

<i>P</i> <sub> (với </sub><i>K</i><sub> là hình chiếu của</sub>


<i>A<sub> trên d ).</sub></i>


<b>Chọn D. </b>


<i>x</i> 2

 

 <i>y</i> 1

 0 <i>x y</i>  1 0


 

<i>d</i>


<i>ABC</i>




1 0
1 0
<i>x y</i>
<i>x y</i>


  
  


 

<i>d</i>

<sub></sub>

<i>ABC</i>

<sub></sub>

<i>H</i>

<sub></sub>

1;0; 1

<sub></sub>



1; 3;0

10
<i>AH</i>   <i>AH</i> 





</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Gọi <i>K x y z</i>

; ;

là hình chiếu vng góc của <i>A<sub> lên d . Tọa độ của </sub>K</i><sub> là nghiệm</sub>


của hệ


1 1 1


1 1 1


1 0 1



<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>z</i> <i>y</i>


<i>x y z</i> <i>z</i>


    


 


 


   


 


 <sub></sub> <sub>  </sub>  <sub></sub>


   <i>K</i>

1;1;1

<sub>.</sub>


Ta có <i>d d</i>

   

, <i>P</i>

<i>d K P</i>

,

 

<i>KH</i> <i>KA</i> 14<i> . Nên khoảng cách từ d đến </i>

 

<i>P</i>
đạt giá trị lớn nhất bằng 14 khi mặt phẳng

 

<i>P</i> qua <i>A</i><sub> và vng góc với </sub><i>KA</i>


<b>. Khi đó có thể chọn VTPT của </b>

 

<i>P là KA</i> . Vậy

 

<i>P vng góc với mặt phẳng</i>
3<i>x z</i><sub>   .</sub>2 0


<i>Mở rộng 1: Khoảng cách từ d đến </i>

 

<i>P</i> nhỏ nhất bằng không khi

 

<i>P</i> là


;




<i>mp A d</i> <sub>.</sub>


Mở rộng 2: Nếu gọi <i>K</i><sub> là hình chiếu của </sub><i>A<sub> trên d (</sub>K</i><sub> cố định) thì hình chiếu</sub>
<i>H</i> <sub> của </sub><i>K</i><sub> trên </sub>

 

<i>P ln thuộc một đường trịn cố định. Đó là đường trịn giao</i>


tuyến của mặt cầu đường kính <i>AK</i><sub> và mặt phẳng </sub>

 

<i>Q</i> <sub> qua </sub><i>A</i><sub> vuông góc với</sub>


<i>d .</i>


<b>Câu 34 [1D2-3] [SGD Thanh Hóa- KSCL 14/4- Mã đề 101] Xếp ngẫu nhiên 8 chữ</b>
cái trong cụm từ “THANH HOA” thành một hàng ngang. Tính xác suất để có ít nhất
hai chữ cái H đứng cạnh nhau.


<b>A. </b>


5


14<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


79


84<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


5


84<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


9
14<sub>.</sub>



<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>


Đánh số:


<b>TH1: 3 chữ H đứng cạnh nhau</b>


Xem 3 chữ H như 1 chữ, chữ “THANH HOA” còn lại 6 chữ nên có


6!


2!<sub> cách</sub>


chọn các 6 chữ vào 6 vị trí ( 2! là 2 chữ A giống nhau)


<b>TH2: 2 chữ H đứng cạnh nhau, chữ H cịn lại khơng đứng cạnh</b>


 2 chữ H ở vị trí đầu 1, 2 hoặc vị trí cuối7,8:


2.5.5!


2! <sub> cách chọn</sub>


 2 chữ H ở phía trong (từ 2 đến 7):


5.4.5!


2! <sub> cách chọn</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Không gian mẫu:



8!


2!.3!<sub> cách chọn</sub>


Vậy ta có xác suất để có ít nhất hai chữ cái H đứng cạnh nhau
6! 2.5.5! 5.4.5!


9


2! 2! 2!


8! 14


2!.3!


 




<b>Phân tích:</b>


<i>Có m chữ sắp xếp, trong đó có n chữ trùng thứ nhất, </i>1 <i>n chữ trùng thứ 2,…,</i>2


<i>k</i>


<i>n chữ trùng thứ k mà n</i>1<i>n</i>2...<i>nk</i>  . Có <i>m</i> 1 2
!
! !... !<i><sub>k</sub></i>



<i>m</i>


<i>n n</i> <i><sub>n cách chọn.</sub></i>


<b>Câu 1:</b> <b>[1D2-3] Xếp ngẫu nhiên 10 chữ cái trong cụm từ “HO CHI MINH” thành một</b>
hàng ngang. Tính xác suất để có ít nhất hai chữ cái H đứng cạnh nhau.


<b>A. </b>


8


15<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


19


60<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


41


60<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


17
30<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>


Đánh số:


<b>TH1: 3 chữ H đứng cạnh nhau</b>



Xem 3 chữ H như 1 chữ, chữ “HO CHI MINH” còn lại 8 chữ nên có


8!


2!<sub> cách</sub>


chọn các 8 chữ vào 8 vị trí ( 2! là 2 chữ I giống nhau)


<b>TH2: 2 chữ H đứng cạnh nhau, chữ H còn lại khơng đứng cạnh</b>


 2 chữ H ở vị trí đầu 1, 2 hoặc vị trí cuối 9,10:


2.7.7!


2! <sub> cách chọn</sub>


 2 chữ H ở phía trong (từ 2 đến 7):


7.6.7!


2! <sub> cách chọn</sub>


Không gian mẫu:


10!


2!.3!<sub> cách chọn</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Vậy ta có xác suất để có ít nhất hai chữ cái H đứng cạnh nhau


8! 2.7.7! 7.6.7!


8


2! 2! 2!


10! <sub>15</sub>


2!.3!


 




<b>Câu 35 [1D1-2] ( Sở GD Thanh Hóa – Lần 1 – 2018- Mã đề 101): Có tất cả bao </b>
<i>nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình </i>cos 23 <i>x</i> cos 22 <i>x m</i> sin2 <i>x</i>


có nghiệm thuộc khoảng

(

<i>0;</i>


<i>π</i>


6

)

<sub>?</sub>


<b>A.</b>0 <b>B.</b>1 <b><sub>C.</sub></b> 2 <b><sub>D.</sub></b> 3


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B.</b>


3 2 1 cos2



PT cos 2 cos 2 0


2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x m</i> 


   

<sub></sub>

<sub>cos2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1 2cos 2</sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

2 <i><sub>x m</sub></i>

<sub></sub>

<sub>0</sub>


   




 



 



2


cos2 1 1


cos 2 2


2
<i>x</i>


<i>m</i>
<i>x</i>









 <sub></sub>





Giải

 

1  <i>x k</i> 

<i>k</i>  các nghiệm này không thuộc

,


0; .


6




 


 


 


Giải

 

2 : do <i>x</i> 0;6


 



  


  2<i>x</i> 0;3




 


 <sub></sub> <sub></sub>


 


1


cos2 1


2 <i>x</i>


   1 cos 22 1


4 <i>x</i>


  


Vây

 

2 có nghiệm <i>x</i> 0;6


 


  



 


1


1


4 2


<i>m</i>


    2 1


2
<i>m</i>
    


.
Vậy có một giá trị nguyên của <i>m</i> là −1.


<b>Phân tích: Đây là một bài tốn cơ bản về phương trình lượng giác. Đối với</b>
dạng bài tập tìm tham số để phương trình, bất phương trình có nghiệm, ta
thường giải quyết nó theo hướng :


+ Cơ lập tham số sang vế phải


+ Đánh giá hoặc khảo sát hàm vế trái để đưa ra được kết quả


( Nếu bài toán phức tạp, có thể cần sử dụng phương pháp đặt ẩn phụ, khi
đó cần chú ý tìm điều kiện chính xác của ẩn phụ. Nếu bài toán yêu cầu ở


<i>mức độ cao hơn : tìm tham số để phương trình có đúng k nghiệm, thì cần</i>
tìm được sự tương ứng giữa ẩn phụ và ẩn ban đầu.)


<b>Bài tập phát triển:</b>


Ta có thể đưa ra một số bài tốn tương tự


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<sub>cos 2</sub> <sub>1 1 cos 2</sub>

 

<sub>cos 4</sub>

<sub>.sin</sub>2


4


<i>m</i>


<i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>


có đúng 4<sub> nghiệm phân biệt thuộc </sub>

0;



<b>A.</b>15 <b>B.</b>16 <b>C.</b> 17 <b>D.</b> 18


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C.</b>


Phương trình đã cho tương đương với :


2


cos 2 1


2 cos 2 cos 2



8


<i>x</i>


<i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i>







  




+ Xét cos 2<i>x </i>1<sub>, có </sub>2<sub> nghiệm là </sub><i>x</i>0;<i>x</i> <sub>thuộc đoạn </sub>

0;



+ Xét
2


2.cos 2 cos 2


8


<i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i>



(1).


Đặt <i>t</i>cos 2 ;<i>x x</i>

0;

  <i>t</i>

1;1

thì


2


(1) : 2


8


<i>m</i>
<i>t</i>  <i>t</i>


(2)


Phương trình ban đầu có đúng 4<sub> nghiệm thuộc </sub>

0;  phương trình (2) có



nghiệm <i>t t thỏa mãn </i>1, 2






1 2


1 2


1;1



( ; 1) 1; ; 1;1


<i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i>


   


       


 <sub> </sub>


Đặt <i>g t</i>( ) 2 <i>t</i>2 <i>t</i><sub>, ta có bảng biến thiên</sub>


Từ bảng biến thiên, ta có để:


+ <i>t</i>1  <i>t</i>2

1;1



1


1


8 8


<i>m</i>


<i>m</i>


    



+ <i>t</i>1   ( ; 1)

1;

;<i>t</i>2 

1;1

1 8 3
<i>m</i>
  


24 <i>m</i> 8


   <sub> , suy ra có 16 giá</sub>
trị <i>m</i> nguyên thỏa mãn


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 36 [2D3-3] [SGD Thanh Hóa- KSCL 14/4- Mã đề 101] Cho hàm số </b> <i>f x</i>

 

liên tục


trên <sub> và thỏa mãn </sub>


16

 


2


2


1
4


cot .<i>x f</i> sin <i>x x</i>d <i>f</i> <i>x</i> d<i>x</i> 1


<i>x</i>







 




. Tính tích phân



1
1
8
4
d .
<i>f</i> <i>x</i>
<i>I</i> <i>x</i>
<i>x</i>

<sub></sub>



<b>A. </b><i>I </i>3. <b>B. </b>


3
.
2
<i>I </i>


<b>C. </b><i>I  .</i>2 <b>D. </b>
5
.
2
<i>I </i>
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D.</b>
Đặt
2 d


sin d 2sin cos d cot d
2


<i>t</i>


<i>t</i> <i>x</i> <i>t</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x x</i>


<i>t</i>


    


 

 

 



1 1 1


2


2


1 1 1


4 2 2 2


d 1


1 cot . sin d d d 2



2 2


<i>f x</i> <i>f x</i>


<i>t</i>


<i>x f</i> <i>x x</i> <i>f t</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>t</i> <i>x</i> <i>x</i>






<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



Đặt


2
2 d<i>t t</i> d<i>x</i>
<i>t</i> <i>x</i>
<i>x t</i>


 <sub> </sub>


 

 

 

 




16 4 4 4


2


1 1 1 1


1


1 d 2td 2 d d


2


<i>f</i> <i>x</i> <i><sub>f t</sub></i> <i><sub>f x</sub></i> <i><sub>f x</sub></i>


<i>x</i> <i>t</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>t</i> <i>x</i> <i>x</i>


<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



Đặt <i>t</i>4<i>x</i> d<i>t</i>4d<i>x</i>


 

 

 

 



1 4 4 1 4


1 1 1 1 1


8 2 2 2



4 d 5


d d d d


4 2


4


<i>f</i> <i>x</i> <i>f t</i> <i>t</i> <i>f x</i> <i>f x</i> <i>f x</i>


<i>I</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>t</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



<b>Phân tích:</b>


Dạng bài này là dạng bài tốn tìm tích phân của hàm <i>f x</i>

 

nào đó khơng biết, nhưng sẽ cho
thêm điều kiện, mỗi 1 điều kiện là 1 đoạn trong cận tích phân cần tìm, u cầu là đưa các tích
phân đã biết về giống dạng chưa biết.


<b>Câu 2:</b> <b>[2D3-3] Cho hàm số </b> <i>f x</i>

 

liên tục trên <sub> và thỏa mãn </sub>



2
ln
d 1

ln
<i>e</i>
<i>e</i>
<i>f</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> 








3


0


cos tan d 2


<i>f</i> <i>x</i> <i>x x</i>





. Tính

 


2
1
2
d .

<i>f x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



<b>A. </b>3. <b>B. </b>


5


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>


Đặt


d


ln d <i>x</i>


<i>t</i> <i>x</i> <i>t</i>


<i>x</i>


  




 

 



2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>



1 1


ln


1 d d d


ln
<i>e</i>


<i>e</i>


<i>f</i> <i>x</i> <i>f t</i> <i>f x</i>


<i>x</i> <i>t</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>t</i> <i>x</i>


<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



Đặt <i>t</i>cos<i>x</i> d<i>t</i> sin d<i>x x</i>


 

 



1


1


3 2



1


0 1


2
sin


2 cos d d d


cos


<i>f t</i> <i>f x</i>
<i>x</i>


<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>t</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>t</i> <i>x</i>




<sub></sub>



<sub></sub>

<sub></sub>



Do đó


 

 

 



2 1 2


1 1 1



2 2


d d d 3


<i>f x</i> <i>f x</i> <i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 




<b>Câu 38 [2D2-3] (Sở GD Thanh Hóa-Mã đề 101) Có bao nhiêu giá trị nguyên</b>
dương của tham số


[0;10]


<i>m </i> <sub>để tập nghiệm của bất phương trình</sub>


2 2 2


2 1 4


2


log <i>x</i>3log <i>x</i>  7<i>m</i>(log <i>x</i>  7)


chứa khoảng (256;)


<b>A. </b>10 . <b>B. </b>7. <b>C. </b>8 . <b>D. </b>9 .



<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>


Đặt <i>t</i>log2<i>x</i> <i>t</i> . Khi đó, bất pt cho trở thành 8


1
( )


7
<i>t</i>


<i>f t</i> <i>m</i>


<i>t</i>


 




Xét


1
( )


7


<i>t</i>
<i>g t</i>



<i>t</i>





  <i>g t</i>'( ) 0  <i>t</i> 8  <i>g t</i>( ) 9. <sub> Khi đó, ycbt </sub> <i>3 m</i> <sub> có 8 giá trị </sub>
<i>của m thỏa ycbt.</i>


<i><b>Nhận xét: Thực chất là qui về bài toán mim - max </b></i>
<b>Bài Tương tự</b>


<b>Bài 1. [2D2-3-PT1] Số giá trị nguyên của </b><i>m  </i>[ 10;10] để bất phương trình


2 2 4 2 2


0,2 0,2


log [ m(| |<i>x</i>  1 <i>x</i> 1)] log (2 <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  1 <i>x</i> 2)


có nghiệm là


<b>A. </b>0 . <b>B. </b>1<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>2<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>12<sub> .</sub>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Đặt <i>t</i>| |<i>x</i>  1 <i>x t</i>2; [1; 2] . Khi đó, bất phương trình trở thành


2 <sub>1</sub>



( ), [1; 2]
1


<i>t</i> <i>t</i>


<i>m</i> <i>f t t</i>


<i>t</i>
 


  




Ycbt [1; 2 ]
( )
<i>t</i>


<i>m ma x f t</i>


 


( 2) 2 2 1


<i>f</i>


   <sub> có </sub><sub>2</sub><i><sub> giá trị của m . </sub></i>



Vậy chọn C


<b>Bài 2. [2D3-3-PT2] Số giá trị nguyên của </b><i>m </i>[0;5] để bất phương trình




2


2 2


2
1


log 2log 3 log 3


4 <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <sub>có tập nghiệm chứa </sub>[32;)<sub>là </sub>


<b>A. </b>6 . <b>B. </b>5. <b>C. </b>2<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>4<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>


Đặt <i>t log x</i> 2 , với <i>x</i>

32; 

<i>t</i> . Khi đó, bất phương trình trở thành5
1


( )


3
<i>t</i>



<i>f t</i> <i>m</i>


<i>t</i>


 




Xét


1
g( )


3


<i>t</i>
<i>t</i>


<i>t</i>





  <i>g t</i>'( ) 0  <i>t</i> 5<sub>. Do đó, ycbt </sub><i>m</i> 3<i><sub>  có 4 giá trị của m</sub></i>


thỏa
ycbt.


<b>Câu 39 [2D1-4][Thanh Hóa 2018 mã 101]Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

. Đồ thị của hàm

số <i>y</i><i>f x</i>'

 

như hình vẽ bên. Đặt <i>M</i> max2;6 <i>f x</i>

 

,<i>m</i>min2;6 <i>f x T</i>

 

, <i>M m</i> .<sub> Mệnh</sub>
đề nào dưới đây đúng?


-3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7


-2
2
4


<i><b>x</b></i>
<i><b>y</b></i>


<b>A. </b><i>T</i> <i>f</i>

 

0  <i>f</i>

2 .

<b>B. </b><i>T</i> <i>f</i>

 

5  <i>f</i>

2 .



<b>C. </b><i>T</i> <i>f</i>

 

5  <i>f</i>

 

6 . <b>D. </b><i>T</i> <i>f</i>

 

0 <i>f</i>

 

2 .
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Như vậy <i>M</i> max

<i>f</i>

 

0 ; <i>f</i>

 

5 ,

<i>m</i>min

<i>f</i>

2 ;

<i>f</i>

 

2 ;<i>f</i>

 

6 .


Dựa vào đồ thị ta có:


 

 



0 2


2 0


<i>f x dx</i> <i>f x dx</i>



   


<sub></sub> <i><sub>f</sub></i>

<sub> </sub>

<sub>0</sub> <sub></sub> <i><sub>f</sub></i>

<sub></sub>

<sub></sub><sub>2</sub>

<sub></sub>

<sub></sub> <i><sub>f</sub></i>

<sub> </sub>

<sub>0</sub> <sub></sub> <i><sub>f</sub></i>

<sub> </sub>

<sub>2</sub> <sub></sub> <i><sub>f</sub></i>

<sub></sub>

<sub></sub><sub>2</sub>

<sub></sub>

<sub></sub> <i><sub>f</sub></i>

<sub> </sub>

<sub>2 .</sub>




 

 



2 5


0 2


<i>f x dx</i> <i>f x dx</i>


 


<sub></sub> <i><sub>f</sub></i>

<sub> </sub>

<sub>0</sub> <sub></sub> <i><sub>f</sub></i>

<sub> </sub>

<sub>2</sub> <sub></sub> <i><sub>f</sub></i>

<sub> </sub>

<sub>5</sub> <sub></sub> <i><sub>f</sub></i>

<sub> </sub>

<sub>2</sub> <sub></sub> <i><sub>f</sub></i>

<sub> </sub>

<sub>0</sub> <sub></sub> <i><sub>f</sub></i>

<sub> </sub>

<sub>5 .</sub>


 

 



5 6


2 5


<i>f x dx</i>   <i>f x dx</i>


<sub></sub> <i><sub>f</sub></i>

<sub> </sub>

<sub>5</sub> <sub></sub> <i><sub>f</sub></i>

<sub> </sub>

<sub>2</sub> <sub></sub> <i><sub>f</sub></i>

<sub> </sub>

<sub>5</sub> <sub></sub> <i><sub>f</sub></i>

<sub> </sub>

<sub>6</sub> <sub></sub> <i><sub>f</sub></i>

<sub> </sub>

<sub>2</sub> <sub></sub> <i><sub>f</sub></i>

<sub> </sub>

<sub>6 .</sub>


Suy ra <i>M</i> <i>f</i>

 

5 , <i>m</i><i>f</i>

2

 <i>T</i> <i>f</i>

 

5  <i>f</i>

2 .



Hướng suy nghĩ:


- Dạng này trước hết ta phải dựa vào đồ thị tìm ra những giá trị <i>x làm choo</i>


 

0


<i>f x</i> <sub> sau đó vẽ bảng biến thiên của hàm </sub> <i>f x</i>

<sub> </sub>

<sub>. Để xác định dấu của</sub>

 



<i>f x</i> <sub> ta chỉ cần chú ý phần đồ thị nằm trên hay dưới trục hoành.</sub>


- Tiếp theo ta chú ý so sánh các diện tích hình phẳng giới hạn bởi hàm


 



<i>y</i><i>f x</i>


; <i>y </i>0 và tại các điểm <i>x từ đó sẽ tìm được mối liên hệ giữa cáco</i>

 

<i>o</i>


<i>f x</i>


, kết hợp bảng biến thiên ta sẽ tìm được kết quả.
<b>CÂU PHÁT TRIỂN</b>


<b>Câu 1 [2D1-4-PT] Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

. Đồ thị của hàm số <i>y</i><i>f x</i>'

 

như hình vẽ
sau. Gọi <i>M m</i>, lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số


 




<i>y</i><i>f x</i> <sub>trên </sub>

<i>2; d</i>

<i><sub>. Đặt T M m</sub></i><sub></sub> <sub></sub> <sub>. Mệnh đề nào dưới đây đúng?</sub>


<b>A. </b><i>T</i> <i>f d</i>

 

 <i>f a</i>

 

. <b>B. </b><i>T</i> <i>f b</i>

 

<i>f c</i>

 

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>


Ta có BBT của hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

trên đoạn

2;d

:


Như vậy <i>M</i> max

<i>f</i>

2 ;

<i>f b f d</i>

 

;

 

,<i>m</i>min

<i>f a f c</i>

 

;

 

.
Dựa vào đồ thị ta có:


 

 



2


<i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i>


<i>f x dx</i> <i>f x dx</i>


 


 


<sub></sub> <i><sub>f</sub></i>

<sub></sub>

<sub></sub><sub>2</sub>

<sub></sub>

<sub></sub> <i><sub>f a</sub></i>

<sub> </sub>

<sub></sub> <i><sub>f b</sub></i>

<sub> </sub>

<sub></sub> <i><sub>f a</sub></i>

<sub> </sub>

<sub></sub> <i><sub>f</sub></i>

<sub></sub>

<sub></sub><sub>2</sub>

<sub></sub>

<sub></sub> <i><sub>f b</sub></i>

<sub> </sub>

<sub>.</sub>


 

 




<i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>b</i>


<i>f x dx</i>   <i>f x dx</i>


<sub></sub> <i><sub>f b</sub></i>

<sub> </sub>

<sub></sub> <i><sub>f a</sub></i>

<sub> </sub>

<sub></sub> <i><sub>f b</sub></i>

<sub> </sub>

<sub></sub> <i><sub>f c</sub></i>

<sub> </sub>

<sub></sub> <i><sub>f a</sub></i>

<sub> </sub>

<sub></sub> <i><sub>f c</sub></i>

<sub> </sub>

<sub>.</sub>


 

 



<i>c</i> <i>d</i>


<i>b</i> <i>c</i>


<i>f x dx</i> <i>f x dx</i>


 


<sub></sub> <i><sub>f b</sub></i>

<sub> </sub>

<sub></sub> <i><sub>f c</sub></i>

<sub> </sub>

<sub></sub> <i><sub>f d</sub></i>

<sub> </sub>

<sub></sub> <i><sub>f c</sub></i>

<sub> </sub>

<sub></sub> <i><sub>f b</sub></i>

<sub> </sub>

<sub></sub> <i><sub>f d</sub></i>

<sub> </sub>

<sub>.</sub>


Suy ra <i>M</i> <i>f b</i>

 

,<i>m</i><i>f a</i>

 

 <i>T</i> <i>f b</i>

 

 <i>f a</i>

 

.


<b>Câu 40:</b> <b> [2H1-3] [SGD Thanh Hóa- KSCL 14/4- Mã đề 101]. Cho khối lăng trụ</b>


. ' ' '


<i>ABC A B C</i> <sub> có thể tích bằng </sub><i><sub>9a và M là một điểm nằm trên cạnh </sub></i>3 <i>CC</i>'<sub> sao cho</sub>


2 '



<i>MC</i> <i>MC</i> <sub>. Tính thể tích của khối tứ diện </sub><i>AB CM</i>' <sub> theo </sub><i>a</i><sub>.</sub>


<b>A. </b><i>2a .</i>3 <b>B. </b><i>4a .</i>3 <b>C. </b><i>3a .</i>3 <b>D. </b><i>a .</i>3
<b>Lời giải.</b>


<b>Chọn.A.</b>


<i><b>x </b></i> 2 <i><b>a </b></i> <i><b>b </b></i> <i><b>c </b></i> <i><b>d </b></i>


 



<i>f x</i>  <b>0 </b> <b>+</b> 0  0 <b>+</b> 0


 



<i><b>f x </b></i> <i>f </i>

2



 


<i>f a</i>


 



<i>f b</i>


 


<i>f c</i>


 




</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Ta có:


3
. ' ' '
. ' ' ' . ' . ' ' 3


3
<i>ABC A B C</i>
<i>A A B C</i> <i>A B BC</i> <i>A B C C</i>


<i>V</i>


<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>   <i>a</i>


. Mặt khác:


3


' ' '


2


2
3


<i>AB MC</i> <i>AB C C</i>


<i>V</i>  <i>V</i>  <i>a</i>


.



Vậy: <i>VAB MC</i>' 2<i>a</i>3<sub>.</sub>
<b>Bài phát triển:</b>


<b>Bài toán tổng quát: [2H1-3] Cho khối lăng trụ </b><i>ABC A B C</i>. ' ' ' có thể tích bằng <i>Va và M là </i>3
một điểm nằm trên cạnh <i>CC</i>' sao cho <i>MC</i> <i>kMC</i>'<sub>. Tính thể tích của khối tứ diện </sub><i>AB CM và</i>' ,


khối đa diện <i>B A AMC theo , ,</i>' ' ' <i>V a k .</i>


<b>Lời giải.</b>


Vì giả thiết cho khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>. ' ' ' có thể tích bằng <i>Va nên ta chọn khối lăng trụ</i>3


. ' ' '


<i>ABC A B C</i> <i><sub> là lăng trụ đứng, với đáy là tam giác vuông cân tại B , cạnh bên bằng </sub>a</i><sub>. </sub>


Đặt


3
'


AA 2


1
.
2


<i>Va</i>



<i>AB BC</i> <i>Va</i>


<i>a a</i>


   


.


Do AA'<i>CC MC kMC</i>';  ' nên
'


' 2 .


1 1


.2 .
1
<i>CC</i> <i>V a</i>
<i>MC</i>


<i>k</i> <i>k</i>


<i>k V a</i>
<i>MC</i>


<i>k</i>


 





 <sub></sub> <sub></sub>




 <sub></sub>


 <sub></sub>




Ta có '



1 1 1 2. .2 .


. . B; ; . . .


3 <i>ACM</i> <i>ACM</i> 2 2 1


<i>B ACM</i>


<i>a</i> <i>k V a</i>


<i>V</i> <i>S</i> <i>d</i> <i>ACM</i> <i>S</i> <i>AC MC</i>


<i>k</i>


  



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>



' ' ' ' ' ' '
' ' ' '
2
2 2


1<sub>.</sub> <sub>. B;</sub> <sub>;</sub> (AA +C M).A 1 <sub>.</sub>


3 2 2


<i>B A ACM</i> <i>A AMC</i> <i>A AMC</i>


<i>Va</i>


<i>Va</i> <i>a</i>


<i>C</i> <i>k</i>


<i>V</i> <i>S</i> <i>d</i> <i>ACM</i> <i>S</i>


 

 

 
  


Vậy ta có tỉ số







'


' ' ' ' '


2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


:


1 2 1 2


<i>B ACM</i> <i>ACM</i>


<i>B A AMC</i> <i>A AMC</i>


<i>V</i> <i>S</i> <i>kVa</i> <i>Va k</i> <i>a</i> <i>k</i>


<i>V</i> <i>S</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>




  


  <sub> .</sub>


Ta lại có <i>V<sub>ABC A B C</sub></i><sub>.</sub> ' ' ' <i>V<sub>B ABC</sub></i>' <i>V<sub>B ACM</sub></i>' <i>V<sub>A AMC B</sub></i>' ' '<sub>.</sub>



3 1 <sub>. .2</sub> 2<sub>.</sub>


6 <i>B ACM</i> <i>B ACM</i>


<i>k</i>


<i>Va</i> <i>a a Va V</i> <i>V</i>


<i>k</i>


 




  


3


2 2 2


.
3 <i>ACMB</i>
<i>Va</i> <i>k</i>
<i>V</i>
<i>k</i> 



3
. .

3 1
<i>B ACM</i>


<i>V a k</i>
<i>V</i>
<i>k</i>
 

2
.
<i>B A ACM</i> <i>B ACM</i>


<i>k</i>
<i>V</i> <i>V</i>
<i>k</i>
  

 


3 1 2


. .2 .


6 <i>B ACM</i> <i>B ACM</i>


<i>k</i>


<i>Va</i> <i>a a Va V</i> <i>V</i>


<i>k</i>



 




  


3


2 2 2


.
3 <i>ACMB</i>
<i>Va</i> <i>k</i>
<i>V</i>
<i>k</i> 



3
. .
3 1

 

<i>B ACM</i>


<i>V a k</i>
<i>V</i>



<i>k</i>




3


2 . . 2


. .


3 1


<i>B A AMC</i> <i>B ACM</i>


<i>k</i> <i>V a k k</i>


<i>V</i> <i>V</i>


<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


   


 


  




<b>Bài 1:</b> <b>[2H1-3] Cho khối lăng trụ </b><i>ABC A B C</i>. ' ' ' có thể tích bằng <i>4a và M là một điểm </i>3
nằm trên cạnh <i>CC</i>' sao cho <i>MC</i>3<i>MC</i>'<sub>. Tính thể tích của khối đa diện </sub><i>B A AMC</i>' ' '<sub> theo </sub><i>a</i><sub>.</sub>



<b>A. </b><i>2a .</i>3 <b>B. </b><i>4a .</i>3 <b>C. </b><i>3a .</i>3 <b>D. </b>


3
5


3
<i>a</i>


.


<b>Câu 43 </b>

<b>1D5 - 4 [SGD Thanh Hóa- KSCL 14/4-</b>

<b> Mã đề 101]. Cho hàm số</b>


 

<sub>3</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>1</sub>

9
<i>f x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


. Tính đạo hàm cấp 6 của hàm số tại điểm <i>x </i>0


<b>A. </b> <i>f</i> 6

 

0 60480 B. <i>f</i> 6

 

0 60480 C. <i>f</i> 6

 

0 34560 D.
 


 



6 <sub>0</sub> <sub>34560</sub>
<i>f</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Khai triển <i>f x</i>

 

ta được <i>f x</i>

 

<i>a</i>0<i>a x a x</i>1  2 2...<i>a x</i>18 18


Khi đó <i>f</i> 6

 

<i>x</i> 6!<i>a</i>6<i>b x b x</i>7  8 2...<i>b x</i>18 12<sub>, suy ra </sub>
 


 



6


6
0 6!


<i>f</i>  <i>a</i>


Ta có



9 9


2 2


3<i>x</i>  2<i>x</i>1  1 2 <i>x</i> 3<i>x</i> 


9


2
9


0


2 3 <i>k</i>


<i>k</i>


<i>k</i>



<i>C</i> <i>x</i> <i>x</i>








9


2
9


0 0


2 3


<i>k</i> <i><sub>i</sub></i>


<i>k i</i>
<i>k</i> <i>i</i>


<i>k</i>
<i>k</i> <i>i</i>


<i>C</i> <i>C</i> <i>x</i>  <i>x</i>


 




<sub> </sub>

 

<sub></sub>

<sub></sub>




9
9
0 0


2 3


<i>k</i>


<i>i</i>
<i>k</i> <i>i</i> <i>k i</i> <i>k i</i>


<i>k</i>
<i>k</i> <i>i</i>


<i>C C</i>  <i>x</i> 


 


<sub> </sub>



Số hạng chứa <i>x ứng với ,</i>6 <i>k i thỏa mãn </i>


0 9 6 5 4 3


, , ,


6 0 1 2 3


<i>i k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>



<i>k i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>


      


    




    


     


    


Do đó



0 2 3


6 0 6 5 1 4 4 2 2 3 3 0


6 9 62 3 9 52 3 9 42 3 9 32 3 84
<i>a</i> <sub></sub> <i>C C</i> <sub></sub> <sub></sub><i>C C</i> <sub></sub> <sub></sub><i>C C</i> <sub></sub> <sub></sub><i>C C</i> <sub></sub>  <sub></sub>


 


Suy ra <i>f</i> 6

 

0 84.6!60480


<b>Bài tập phát triển:</b>



<b>Câu 1:</b> Cho hàm số

 



8
2


1 (1 )
<i>f x</i>  <sub></sub> <i>x</i>  <i>x</i> 


 . Tính đạo hàm cấp 8 của hàm số tại điểm


0


<i>x </i>


<b>A. </b> <i>f</i> 8

 

0 238.8! B. <i>f</i> 6

 

0 238.8! C. <i>f</i> 6

 

0 8.8! D.
 


 



6 <sub>0</sub> <sub>8.8!</sub>
<i>f</i> 


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>


 

2 24


0 1 2 ... 24
<i>f x</i> <i>a</i> <i>a x a x</i>  <i>a x</i>



 


 



8 2 16


8 9 10 24


8! ...


<i>f</i> <i>x</i>  <i>a</i> <i>b x b x</i>  <i>b x</i>
 


 



8


8
0 8!


<i>f</i>  <i>a</i>


Ta có <i>f x</i>

 

<i>C</i>80<i>C x</i>1 28 (1 <i>x</i>)<i>C x</i>82 4(1 <i>x</i>)2...<i>C x</i>88 16(1 <i>x</i>)8
8


<i>x có trong các số hạng thứ 4, 5</i>
3 4


8 3 8 8 238



<i>a</i>  <i>C</i> <i>C</i>  <sub>, suy ra </sub> <i>f</i> 8

 

0 238.8!


<b>Câu 45: [1H3-3] [SGD Thanh Hóa- KSCL 14/4- Mã đề 101] Cho tứ diện ABCD</b>
<i>có AC AD BC BD a</i>   <sub> , </sub><i>CD</i>2<i>x</i><sub>, </sub>

<i>ACD</i>

 

 <i>BCD</i>

<i><sub>. Tìm giá trị của x để</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>A. </b><i>x a</i> . <b>B. </b>


2
2


<i>a</i>
<i>x </i>


. <b>C. </b><i>x a</i> 2<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


3
3


<i>a</i>
<i>x </i>


.


<b>Lời giải:</b>


<b>Chọn D</b>


Gọi <i>E</i>, <i> F</i> lần lượt là trung điểm các cạnh <i>CD</i>, <i>AB</i>.
Do <i>AC</i><i>AD</i><sub>, </sub><i>BC</i><i>BD</i><sub> nên </sub><i>AE</i> <i>CD</i><sub> và </sub><i>BE</i> <i>CD</i><sub>.</sub>



Ta có






 





;
;


<i>AE</i> <i>CD AE</i> <i>ACD</i>


<i>BE</i> <i>CD BE</i> <i>BCD</i>


<i>ACD</i> <i>BCD</i> <i>CD</i>


<i>ACD</i> <i>BCD</i>


  




 






 




 <sub></sub>


  <i>AE</i> <i>BE</i> <i>AE</i>2 <i>BE</i>2 <i>AB</i>2


Do <i>CB CA</i> <sub>, </sub><i>DB</i><i>DA</i><sub> nên </sub><i>CF</i> <i>AB</i><sub> và </sub><i>DF</i> <i>AB</i><sub>.</sub>


Ta có






 





;
;


<i>CF</i> <i>AB CF</i> <i>ABC</i>


<i>DF</i> <i>AB DF</i> <i>ABD</i>


<i>ABC</i> <i>ABD</i> <i>AB</i>


<i>ABC</i> <i>ABD</i>



  




 










 <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Ta có <i>AE</i> <i>BE</i>  <i>a</i>2  <i>x</i>2


2 2
2


<i>AB</i> <i>a</i> <i>x</i>


  


Suy ra <i>CF</i> <i>DF</i>  <i>AC</i>2  <i>AF</i>2


2 2
2
<i>a</i> <i>x</i>



 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


<i>CD</i> <i>a</i> <i>x</i>


  


Theo giả thiết <i>CD</i>2<i>x</i>  <i>x</i>2 <i>a</i>2 4<i>x</i>2


3
3


<i>a</i>
<i>x</i>


 


.


<b>Bình luận: Đây là một bài tập vận dụng của chương trình lớp 11. Qua phần này </b>
học sinh nắm được cách xác định góc giữa hai mặt phẳng, đồng thời qua đó thiết
lập các biểu thức liên hệ để tìm ra kết quả thoả mãn yêu cầu bài toán.


<b>Bài tập phát triển ý tưởng.</b>


<b>Câu 1. [1H3-3]</b> Cho tứ diện <i>ABCD</i> có tam giác <i>ABD</i> cân tại <i>A</i>, tam giác <i>BDC</i> vuông cân


tại <i>C</i>. Biết rằng<i>BC CD a</i>  <sub>, </sub><i>ABC</i><i>ADC</i>60<sub>, </sub>

 






<i>ABC</i> ; <i>ACD </i>

60


và hình chiếu


vng góc của <i>A</i> lên mặt phẳng

<i>BCD</i>

nằm ngoài tam giác <i>BCD</i>. Khoảng cách từ
điểm <i>A</i> đến mặt phẳng

<i>BCD</i>



<b>A.</b>

3 <i>6 a</i>

<b>B. </b>3

6 <i>3 a</i>

. <b>C. </b>

9 3 2

<i>a</i>. <b>D. </b>3

6 <i>2 a</i>

.


<b>Lời giải:</b>


<b>Chọn A</b>


Gọi <i>J</i> là trung điểm <i>BD</i>, khi đó <i>AJ</i> <i>BD</i><sub>, </sub><i>CJ</i> <i>BD</i><sub>, suy ra </sub><i>BD</i>

<i>AJC</i>


<i>BD</i> <i>AC</i>


  <sub>.</sub>


Trong mặt phẳng

<i>ABC</i>

kẻ <i>BI</i> <i>AC</i><sub>. Khi đó </sub>


<i>AC</i> <i>BD</i>
<i>AC</i> <i>BI</i>









</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Ta có



 


 



;
;
; 60


<i>BI</i> <i>AC BI</i> <i>ABC</i>
<i>DI</i> <i>AC DI</i> <i>ACD</i>


<i>ABC</i> <i>ACD</i> <i>AC</i>


<i>ABC</i> <i>ACD</i>
  

 

 <sub></sub> <sub></sub>

 <sub></sub>
 


60
120
<i>BID</i>
<i>BID</i>


 <sub></sub>
 
 




Tam giác <i>BCD</i> vuông cân tại <i>C</i> nên <i>DB a</i> 2<sub>.</sub>


Do <i>AB</i> <i>AD</i><sub>, </sub><i>BC</i> <i>DC</i><sub> nên hai tam giác </sub><i>ABC</i><sub> và </sub><i>ADC</i><sub> bằng nhau suy ra </sub><i>BI</i> <i>DI</i>


Nếu <i>BID </i>60 thì tam giác <i>BID</i> đều, suy ra


6
2


<i>a</i>


<i>IJ</i>  <i>CJ</i>


(vơ lí). Vậy <i>BID </i>120.


Do đó


6
6
tan 60


<i>DJ</i> <i>a</i>



<i>IJ </i> <sub></sub> 




6
3


<i>a</i>


<i>ID</i> <i>IB</i>


.


Đặt <i>AD x</i>
Ta cũng có




. . sin


<i>AC DI</i> <i>DA DC</i> <i>ADC</i>  <i>AC ID</i>2. 2 <i>AD DC</i>2. 2sin2 <i>ADC</i>


 


2 2 <sub>2</sub> <sub>.</sub> <sub>cos</sub> <sub>.</sub> 2 2<sub>.</sub> 2<sub>sin</sub>2
<i>AD</i> <i>CD</i> <i>AD DC</i> <i>ADC ID</i> <i>AD CD</i> <i>ADC</i>


 


 <sub></sub>   <sub></sub> 



Thay <i>CD a</i> <sub>, </sub>


6
3


<i>a</i>
<i>ID </i>


, <i>ADC </i>60 ta có phương trình


2


2 2 <sub>.</sub>2 2<sub>. .</sub>2 3


3 4


<i>a</i>


<i>x</i> <i>a</i>  <i>ax</i> <i>x a</i>


2 6 4



<i>x</i> <i>a</i>


  


Suy ra <i>AC</i>3

3 2

<i>a</i>


Gọi <i>H</i> là hình chiếu của <i>A</i> lên

<i>BCD</i>

khi đó <i>H CJ</i> <sub>.</sub>



Ta có


<i>AH</i> <i>IJ</i>


<i>AC</i> <i>CJ</i> .


<i>IJ</i>
<i>AH</i> <i>AC</i>
<i>CJ</i>
 


6
3 3 2 . 6


2
2
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
 


3 <i>6 a</i>



 


Vậy <i>d A BCD</i>

;

<i>AH</i> 

3 6

<i>a</i>


<b>Câu 2. [1H3-3]</b> Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều, hình chiếu vng góc
<i>của đỉnh S trên mặt phẳng đáy là điểm H thuộc cạnh AB sao cho HB</i>2<i>HA</i><sub>. </sub>
<i>Biết SC tạo với đáy một góc 45° và cạnh bên SA</i>2<i>a</i> 2. Tính khoảng cách


<i>từ điểm C đến mặt phẳng </i>

<i>SAB . </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Chọn C</b>




<i>SH</i>  <i>ABC</i> <sub> nên </sub>

 ;<i>SC ABC </i>

45<i><sub>. Gọi AB x</sub></i><sub></sub>


2 0


<i>HB</i> <i>HA</i>
 


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


   1

<sub>2</sub>



3



<i>HC</i> <i>CA CB</i>


     




2


2 1 <sub>4</sub> 2 <sub>4</sub> <sub>.</sub> <sub>.cos</sub> 2 7


9 9


<i>x</i>


<i>CH</i> <i>AC</i> <i>AC AB</i> <i>ACB AB</i>


     7


3


<i>x</i>
<i>CH</i>


 


<i>Do tam giác SHC vuông cân tại H</i> <sub> nên </sub>


7
3



<i>x</i>
<i>SH </i>


.


Như vậy ta có <i>SA</i>2 <i>AH</i>2 <i>SH</i>2


2 2


2 7


8


9 9


<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i>


  


3
<i>x</i> <i>a</i>


 


Gọi


<i>D</i> <sub>là trung điểm</sub> <i>AB</i><sub>, khi đó</sub>



<i>CD</i> <i>AB</i>
<i>CD</i> <i>SH</i>








  <i>CD</i>

<i>SAB</i>





;

3 3


2


<i>d C SAB</i> <i>CD</i> <i>a</i>


  


<b>Câu 46:</b> <b>[1H1-3] [SGD Thanh Hóa- KSCL 14/4- Mã đề 101] Một cái ao có </b>
hình <i>ABCDE</i> (như hình vẽ), ở giữa ao có một mảnh vườn hình trịn bán kính
<i>10m , người ta muốn bắc một cây cầu từ bờ </i> <i>AB</i> <sub>của ao đến vườn. Tính gần </sub>


đúng độ dài tối thiểu <i>l</i> của cây cầu biết:


- Hai bờ <i>AE</i> và <i>BC</i> nằm trên hai đường thẳng vng góc với nhau, hai
đường thẳng này cắt



nhau tại điểm

<i>O;</i>



- Bờ <i>AB</i> là một phần của một parabol có đỉnh là điểm <i>A</i> và có trục đối
xứng là đường thẳng <i>OA</i> ;


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Tâm <i>I</i> <sub>của mảnh vườn cách đường thẳng </sub> <i>AE</i> <sub> và </sub> <i>BC</i> <i><sub> lần lượt là 40m </sub></i>


<i>và 30m</i>


<b>A. </b><i>l</i> 17, 7<i>m</i>. <b>B.</b> <i>l</i>25, 7<i>m</i> . <b>C. </b><i>l</i>27, 7<i>m</i>. <b>D.</b> <i>l</i>15, 7<i>m</i>.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B . </b>


Ta coi một đơn vị bằng <i>10m</i> và gắn hệ trục tọa độ<i>Oxy sao choA B</i>, <i> lần lượt thuộc </i>
các tia<i>Oy Ox</i>; .


Khi đó bờ của mảnh vườn là hình trịn

  



2 2


: 4 3 1


<i>C</i> <i>x</i>  <i>y</i>  <sub>có tâm </sub><i>I</i>

4;3

<sub> , bờ</sub>


<i>AB</i><sub>của ao là phần parabol </sub>

 

<i>P y</i>:  4 <i>x</i>2<sub> ứng với </sub><i>x </i>

0;2

<sub> . Ta thấy để </sub><i>MN</i><sub> ngắn </sub>


nhất thì <i>M N I</i>, , thẳng hàng và <i>MN</i> <i>IN R IN</i>  1<sub> .</sub>



Lấy <i>N</i>

 

<i>P</i> Þ


2


;4


<i>N x</i>  <i>x</i>


, <i>x </i>

0;2

.


Do đó



2


2 2


4 1


<i>IN</i>  <i>x</i>   <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>4 <i><sub>x</sub></i>2 <sub>8</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>17</sub>


     <i>f x</i>

 

<sub> .</sub>


Khảo sát <i>f x</i>

 

với <i>x </i>

0;2

ta thấy min <i>f x</i>

 

<i>f</i>

1,392768772

7,68 .


Vậy <i>IN</i> ngắn nhất sẽ bằng : <i>IN</i>min  7,68 2,77 <sub> Þ </sub><i>l</i>17, 7<i>m</i><sub>.</sub>
<b>Hai câu tương tự :</b>


<b>Câu 1:</b> Bạn A có một đoạn dây dài <i>20m</i>. Bạn chia đoạn dây thành hai phần. Phần
đầu uốn thành một tam giác đều. Phần còn lại uốn thành một hình vng.
Hỏi độ dài phần đầu bằng bao nhiêu để tổng diện tích hai hình trên là nhỏ
nhất?



<b>A.</b>


40
.


9 4 3 <i>m</i> <b><sub>B.</sub></b>
180


.


9 4 3 <i>m</i> <b><sub>C.</sub></b>
120


.


9 4 3 <i>m</i> <b><sub>D.</sub></b>
60


.
9 4 3 <i>m</i>


<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Bạn A chia sợi dây thành hai phần có độ dài <i>x m</i>

 

và <i>20 x m</i>

 

, 0 <i>x</i> 20<sub> (như </sub>
hình vẽ).


Phần đầu uốn thành tam giác đều có cạnh 3

 



<i>x</i>


<i>m</i>


, diện tích


 



2 <sub>2</sub>


2
1


3 3


.


3 4 36


<i>x</i> <i>x</i>


<i>S</i> <sub></sub> <sub></sub>  <i>m</i>


 


Phần cịn lại uốn thành hình vng có cạnh

 



20
4


<i>x</i>
<i>m</i>





, diện tích

 


2


2
2


20
4


<i>x</i>
<i>S</i> <sub></sub>  <sub></sub> <i>m</i>


 


Tổng diện tích hai hình nhỏ nhất khi

 



2
2 <sub>3</sub> <sub>20</sub>


36 4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>  <sub> </sub>  <sub></sub>


  <sub> nhỏ nhất trên khoảng</sub>



0; 20


.


Ta có:

 



3 20 180


' 0


18 8 4 3 9


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>      <i>x</i>


 <sub>.</sub>
Bảng biến thiên:


<i>x</i> <sub>0</sub> 180


4 3 9 20


 



<i>f x</i>  0 +


 



<i>f x</i>



Dựa vào bảng biến thiên ta được


180
4 3 9
<i>x </i>


 <sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>A.</b> Rộng


34 3 2


16 <i>d</i>




, dài


7 17


4 <i>d</i>




. <b>B.</b> Rộng


34 3 2


15 <i>d</i>





, dài


7 17


4 <i>d</i>




.


<b>C. Rộng </b>


34 3 2


14 <i>d</i>




, dài


7 17


4 <i>d</i>




. <b>D. Rộng </b>



34 3 2


13 <i>d</i>




, dài


7 17


4 <i>d</i>




.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>


Gọi chiều dài và chiều rộng của miếng phụ lần lượt là <i>x y</i>; . Đường kính của khúc gỗ


là <i>d</i> , khi đó tiết diện ngang của thanh xà có độ dài cạnh là 2


<i>d</i>




2 2




0 ,0


4 2


<i>d</i> <i><sub>d</sub></i>


<i>x</i>  <i>y</i>


   


Theo đề bài ta được hình chữ nhật ABCD như hình vẽ, theo định lý Pitago ta có:


2


2 2


2


2


<i>d</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>d</i>


 


  


 



 


2 2


1


8 4 2


2


<i>y</i> <i>d</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


Do đó, miếng phụ có diện tích là:


 

1 2 <sub>8</sub> 2 <sub>4 2</sub>


2


<i>S x</i>  <i>d</i>  <i>x</i>  <i>dx</i>


với


2 2



0


4



<i>d</i>


<i>x</i> 


 


Bài toán trở thành tìm <i>x</i> để <i>S x</i>

 

đạt GTLN.


Ta có:




2 2


2 2


8 2 2


1


'( ) 8 4 2


2 <sub>2</sub> <sub>8</sub> <sub>4 2</sub>


<i>x</i> <i>x</i> <i>d</i>


<i>S x</i> <i>d</i> <i>x</i> <i>dx</i>


<i>d</i> <i>x</i> <i>dx</i>



 


   


 


2 2


2 2


16 6 2


2 8 4 2


<i>x</i> <i>dx d</i>


<i>d</i> <i>x</i> <i>dx</i>


  




</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

 

2 2


' 0 16 6 2 0


<i>S x</i>    <i>x</i>  <i>dx d</i> 


2



16 <i>x</i> 6 2 <i>x</i> 1 0


<i>d</i> <i>d</i>


   


  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> 


   


34 3 2
16


<i>x</i>  <i>d</i>


 


<b>BBT</b>


X 0 <sub>34 3 2</sub>


16 <i>d</i>


<sub>2</sub> <sub>2</sub>



4 <i>d</i>




S’(x) + 0 −



S(x) <i>S</i>max


Vậy miếng phụ có kích thước


34 3 2 7 17


,


16 4


<i>x</i>  <i>d y</i>  <i>d</i>


<b>Câu 47 [2D4-3] [SGD Thanh Hóa- KSCL 14/4- Mã đề 101] Cho </b><i>z , </i>1 <i>z là hai trong</i>2
các số phức <i>z</i><sub>thỏa mãn điều kiện </sub> <i>z</i> 5 3 <i>i</i> 5<sub>, đồng thời </sub> <i>z</i>1 <i>z</i>2 8<sub>. Tập hợp</sub>
các điểm biểu diễn của số phức <i>w</i> <i>z</i>1 <i>z</i>2<sub> trong mặt phẳng tọa độ </sub><i>Oxy</i><sub> là</sub>
đường trịn có phương trình nào dưới đây?


<b>A. </b>


2 2


5 3 9


2 2 4


<i>x</i> <i>y</i>


   



 


   





 


  <sub> .</sub> <b><sub>B. </sub></b>



2 2


6 6


10 3


<i>x</i>  <i>y </i>  <sub> .</sub>


<b>C. </b>



2 2


6 6


10 1


<i>x</i>  <i>y </i>  <sub> .</sub> <b><sub>D. </sub></b>


2 2



9


5 3


2 2


<i>x</i> <i>y</i>


   


 


   


     <b><sub> .</sub></b>
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Khi đó ta có <i>A</i><sub>, </sub><i>B</i><sub> thuộc đường trịn </sub>

 

<i>C</i> <sub> có tâm </sub><i>I</i>

5;3

<sub> và bán kính </sub><i><sub>R  . Gọi</sub></i>5


<i>M</i> <sub> là trung điểm của </sub><i>AB</i><sub>. Ta có </sub>


2


2 <sub>5</sub>2 2 <sub>3</sub>


2 4



<i>AB</i>


<i>IM</i>  <i>IA</i> <sub></sub> <sub></sub>   
 




.
<i>Gọi N là điểm đối xứng của O qua I</i> <sub> suy ra </sub><i>N</i>

10;6

<sub>. </sub>


Ta có <i>IM<sub> là đường trung bình tam giác OCN suy ra </sub>CN</i> 2<i>IM</i> <sub> .</sub>6


<i>Tập hợp điểm C là đường trịn tâm N bán kính R  có phương trình là</i>6

<i>x</i>10

2

<i>y </i> 6

2 36<sub>.</sub>


Phân tích:


Ta thay đổi cách xử lý bài tốn số phức theo phương pháp đại số thông
thường bằng phương pháp hình học. Một số nhận xét về hình học được áp
dụng. Cho <i>z có điểm biểu diễn là </i>1 <i>A</i>, <i>z có điểm biểu diễn là </i>2 <i>B</i>, khi đó :


 <i>z</i>1 có điểm biểu diễn là điểm <i>z</i>2 <i>M</i> sao cho <i>OM</i>  <i>OA</i> <i>OB</i>


 <i>z</i>1 <i>z</i>2 <i>AB</i>
Bài toán áp dụng:


Giả sử <i>z , </i>1 <i>z là hai số trong các số phức z thỏa mãn </i>2 <i>iz</i> 2 <i>i</i> 1 và
1 2 2


<i>z</i>  <i>z</i>  <sub>. Giá trị lớn nhất của </sub> <i>z</i>1  <i>z</i>2 <sub> bằng</sub>



<b>A. </b>4<sub> .</sub> <b><sub>B. </sub></b>2 3 . <b><sub>C. </sub></b>3 2<sub> .</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>3 .</sub>


<b>Lời giải:</b>
<b>Chọn A.</b>


Ta có <i>iz</i> 2 <i>i</i> 1 <i>z</i>1 <i>i</i> 2 1


Gọi <i>I</i>

1; 2

là điểm biểu diễn của số phức <i>z</i>0  1 <i>i</i> 2<sub>. Gọi </sub><i>A</i><sub>, </sub><i>B</i><sub> lần lượt là </sub>
các điểm biểu diễn của số phức <i>z , </i>1 <i>z . </i>2


Khi đó ta có <i>A</i><sub>, </sub><i>B</i><sub> thuộc đường trịn </sub>

 

<i>C</i> <sub> có tâm </sub><i>I</i>

1; 2

<sub> và bán kính </sub><i>R </i>1<sub>. </sub>


Mà <i>z</i>1 <i>z</i>2 <i>AB</i>2<sub>. Do đó </sub><i>I</i> <sub> là trung điểm của </sub><i>AB</i><sub>. </sub>


Ta có



2 2 2 2


1 2 2 <i>O</i> 4 16 4


<i>z</i>  <i>z</i> <i>OA OB</i>  <i>OA</i>  <i>B</i>  <i>OI</i> <i>AB</i>  


.
<i>Dấu “ ” xảy ra khi OA OB</i> <sub>. </sub>


<b>Câu 48 [2H1-3]</b> <b>[SGD Thanh Hóa- KSCL 14/4- Mã đề 101] Cho hình chóp</b>
.


<i>S ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh bằng </i>2, <i><sub>SA  và SA vng góc với</sub></i><sub>2</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

sao cho mặt phẳng

<i>SMC</i>

vng góc với mặt phẳng

<i>SNC</i>

. Tính tổng
2 2
1 1
<i>T</i>
<i>AN</i> <i>AM</i>
 


khi thể tích khối chóp .<i>S AMCN đạt giá trị lớn nhất.</i>


A. <i>T </i>2<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
5
4
<i>T </i>
. <b>C. </b>
2 3
4


<i>T</i>  


. <b>D. </b>
13
9
<i>T </i>
.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B. </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>



<b>Cách 1:</b> <b> </b> Chọn hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i> sao cho


(0;0;0), (2;0;0), (0; 2;0), (0;0; 2)


<i>A</i> <i>B</i> <i>D</i> <i>S</i>  <i>C</i>(2;2;0)<sub> </sub>


Đặt <i>AM</i> <i>x AN</i>, <i>y</i> , <i>x y </i>; [0;2], suy ra <i>M x</i>( ;0;0), (0; ;0)<i>N</i> <i>y</i>


( ;0; 2), (2; 2; 2), (0; ; 2)


<i>SM</i>  <i>x</i>  <i>SC</i>  <i>SN</i>  <i>y</i> 


  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  


1 [ , ] (4;2 4; 2 )



<i>n</i> <i>SM SC</i> <i>x</i> <i>x</i>


                   ,<i>n</i><sub>2</sub> [<i>SN SC</i>, ] (4 2 ; 4; 2 )  <i>y</i>   <i>y</i>
  


Do (<i>SMC</i>)(<i>SNC</i>) nên <i>n n </i>1. 2 0
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


4(4 2 ) 4(2<i>y</i> <i>x</i> 4) 4<i>xy</i> 0


       <i>xy</i>2(<i>x y</i> ) 8


8 2
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



 


 <sub>, do </sub><i>y </i>2<sub> nên </sub>
8 2
2 1.
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

  


<i>AMCN</i> <i>ABCD</i> <i>BMC</i> <i>DNC</i>


<i>S</i> <i>S</i>  <i>S</i>  <i>S</i>  <sub>4 (2</sub> <i><sub>x</sub></i><sub>) (2</sub>  <i><sub>y</sub></i><sub>)</sub><i><sub> x y</sub></i> 


Do đó .


1
.
3


<i>S AMCD</i> <i>AMCN</i>


<i>V</i>  <i>SA S</i> 2( )


3 <i>x y</i>



  2 8 2


3 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

 
 <sub></sub>  <sub></sub>

 
2
2 8
3 2
<i>x</i>
<i>x</i>


 <sub>. </sub>
Xét
2
2 8
( )
3 2
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>




 <sub> với </sub><i>x </i>[1; 2]<sub> , </sub>


2
2


2 4 8


'( )


3 ( 2)
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
 

 <sub>. </sub>
2


'( ) 0 4 8 0


<i>f x</i>   <i>x</i>  <i>x</i> <sub>  </sub><i>x</i> 2 2 3;<i>x</i> 2 2 3<sub> (loại).</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Vậy max<i>VS AMCN</i>.  2
1
2
2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
 






<sub></sub> <sub></sub>
 

 


 2 2


1 1


<i>T</i>


<i>AM</i> <i>AN</i>


   2 2


1 1 5


.
4
<i>x</i> <i>y</i>


  



<b>Cách 2: Đặt </b><i>AM</i> <i>x x</i>, 0, <i>AN</i> <i>y y</i>, 0. Gọi: <i>O</i><i>AC</i><i>BD</i>; <i> F BD CN</i>  <sub>.</sub>


<i>H<sub> là hình chiếu vng góc của O lên SC , khi đó: </sub></i>


2
3
<i>HO </i>

Ta có:
<i>SC</i> <i>OH</i>
<i>SC</i> <i>BD</i>





  <i>SC</i>

<i>HBD</i>



<i>SC</i> <i>HE</i>
<i>SC</i> <i>HF</i>


 



Do đó:

<i>SMC</i>

 

, <i>SNC  </i>

<i>HE HF </i>,

900  <i>HE</i><i>HF</i>


Mặt khác: .



1
.
3


<i>S AMCN</i> <i>AMCN</i>


<i>V</i>  <i>SA S</i> 2



3 <i>x y</i>


 


Tính <i>OE OF</i>, :


* Ta có <i>x</i>0,<i>y</i>0<sub> và nếu </sub><i>x</i>2,<i>y</i>2<sub> thì gọi </sub><i><sub>K</sub></i><sub> là trung điểm của </sub><i><sub>AM</sub></i> <sub>, khi đó:</sub>


4 2


<i>OE</i> <i>KM</i> <i>x</i>


<i>EB</i> <i>MB</i>   <i>x</i> 4 2


<i>OE</i> <i>EB</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 
 4
<i>OB</i>
<i>x</i>



2
4
<i>x</i>
<i>OE</i>
<i>x</i>
 
 <sub> </sub>
Tương tự:
2
4
<i>y</i>
<i>OF</i>
<i>y</i>


 <sub> . Mà: </sub><i>OE OF OH</i>.  2 

<i>x</i>2

 

<i>y</i>2

12<sub>.</sub>


* Nếu <i>x  hoặc </i>2 <i>y </i>2 thì ta cũng có <i>OE OF OH</i>.  2 

<i>x</i>2

 

<i>y</i>2

12.


Tóm lại:

<i>x</i>2

 

<i>y</i>2

12


Suy ra: .


1
.
3


<i>S AMCN</i> <i>AMCN</i>



<i>V</i>  <i>SA S</i> 2



3 <i>x y</i>


  2

2

 

2

4


3 <i>x</i> <i>y</i>


 <sub></sub>     <sub></sub> 2

2

12 4


3 <i>x</i> <i>x</i> 2


 
 <sub></sub>    <sub></sub>

 
Do đó:
.
1
2
2
2
1
<i>S AMCN</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>MaxV</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
 







 
<sub></sub> <sub></sub>
 

 


 2 2


1 1


<i>T</i>


<i>AM</i> <i>AN</i>


    2 2


1 1 5


.
4
<i>x</i> <i>y</i> 
<b>Bài tập tương tự</b>


<b>Câu 1:</b> <b>[2H1-3]</b> Cho tứ diện đều <i>ABCD</i> có độ dài cạnh bằng 1. Gọi , <i>M N</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

A.


4
.
3


<i>T </i>


<b>B. </b>


3
.
4


<i>T </i>


<b>C. </b>


2
.
3


<i>T </i>


<b>D. </b>


13
9


<i>T </i>



.
Lời giải


<b>Chọn A. </b>


<b> </b>


<i> Kẻ DH</i> <i>MN</i><sub>, do </sub>

<i>DMN</i>

 

 <i>ABC</i>

<sub> suy ra</sub><i>DH</i> 

<i>ABC</i>

<sub> .</sub>


Mà <i>ABCD là tứ diện đều, nên suy ra H là tâm của tam giác đềuABC</i>.


Ta có: <i>SAMN</i> 


1


2<sub>.</sub><i>AM AN</i>. .sin600<sub> =</sub>
3
4 <i>xy</i><sub>; </sub>


<i>SAMN</i> <i>SAMH</i>  <i>SANH</i>


=


1


2 <i>AM AH</i>. .sin300<sub> </sub>
1


2 <i>AN AH</i>. .sin30  0



1 3


.


4 3

<i>x y</i>

<sub>. </sub>


Suy ra


3


4 <i>xy</i><sub>=</sub>


1 3


.


4 3 <sub>(x+y) </sub>  <i>x y</i> 3<i>xy</i><sub> </sub>0<i>x y</i>, 1<sub> </sub>


Diện tích tồn phần của tứ diện <i>DAMN</i>:


 


<i>AMD</i> <i>AND</i> <i>DMN</i> <i>AMN</i>


<i>S S</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>S</i> 


1


2 <i>AD AM</i>. .sin 600<sub> </sub>


1


2 <i>AD AN</i>. .sin 600


+


1


2 <i>DH MN</i>. <sub>+</sub>
1


2 <i>AM AN</i>. .sin 600 . <sub>= 3</sub> <i>xy</i><sub> +</sub>


6


3 (3 1)


6 <i>xy xy</i> <sub>.</sub>


Từ


2 4


3 2 .


3 9


      


<i>xy x y</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i>



Suy ra


3(4 2)


min ,


9



<i>S</i>


khi


2
.
3
 


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Vậy


4
.
3


<i>x y</i> 





<b>Câu 49. [2H3-4] [SGD Thanh Hóa- KSCL 14/4- Mã đề 101] Trong không gian với </b>
hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho bốn điểm <i>A</i>

(

7; 2;3 ,

)

<i>B</i>

(

1; 4;3 ,

)

<i>C</i>

(

1; 2;6

)

, <i>D</i>

(

1; 2;3

)

và điểm <i>M</i>


<i>tùy ý. Tính độ dài đoạn OM khi biểu thức P</i>=<i>MA MB MC</i>+ + + 3<i>MD đạt giá </i>
trị nhỏ nhất.


<b>A. </b><i>OM</i> = 14. <b>B. </b><i>OM</i> = 26. <b>C. </b>


5 17
.
4
=


<i>OM</i>


<b>D. </b>


3 21
.
4
=


<i>OM</i>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>


Ta thấy tứ diện vuông tại <i>D</i><sub>, ta tính được </sub><i>DA</i>=6,<i>DB</i>=2,<i>DC</i>=3.


Ta có biến đổi sau:



. . .


3


= +<i>MA DA</i>+<i>MB DB</i>+<i>MC DC</i>


<i>P</i> <i>MD</i>


<i>DA</i> <i>DB</i> <i>DC</i>


. . .


3


³ + + +


uuur uuur uuur uuur uuur uuur
<i>MA DA</i> <i>MB DB</i> <i>MC DC</i>
<i>MD</i>


<i>DA</i> <i>DB</i> <i>DC</i>


3 ổỗỗ ửữữ


= + <sub>ỗ</sub> + + <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>+ + +




ỗố ứ



uuur uuur uuur
<i>uuur DA DB DC</i>


<i>MD MD</i> <i>DA DB DC</i>


<i>DA</i> <i>DB</i> <i>DC</i>


3 .


³ - + + + + + = + +


uuur uuur uuur
<i>uuur DA DB DC</i>


<i>MD</i> <i>MD</i> <i>DA DB DC</i> <i>DA DB</i> <i>DC</i>


<i>DA</i> <i>DB</i> <i>DC</i>


Do đó <i>P</i><sub> t nh nht khi </sub><i>M</i> <i>D</i> ắắ<i>đ M</i>

(

1; 2;3

)

¾¾®<i>OM</i>= 14.<b><sub> Chọn A.</sub></b>
<b>Câu phát triển.</b>


Cho 4 điểm <i>A</i>

(

1;0;3 ,

)

<i>B</i>

(

- 3;1;3 ,

)

<i>C</i>

(

1;5;1

)

và <i>M x y</i>

(

; ;0 .

)

Tìm giá trị nhỏ nhất


2 .


= uuur+uuur uuur+


<i>T</i> <i>MA</i> <i>MB MC</i>



<b>A. </b>2 35.<b>. </b> <b>B. </b>12.<b>. </b> <b>C. </b>2 37.<b>. </b> <b>D. </b>2 38.<b>. </b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>


<b>Lời giải. Gọi </b><i>I<sub> là trung điểm của BC</sub></i>


(

1;3;2

)

2 2

(

)



Þ <i>I</i> - Þ uuur uuur<i>MB MC</i>+ = uur<i>MI</i>Þ <i>T</i> = <i>MA MI</i>+


3 0
= >
<i>A</i>


<i>z</i> <sub> và </sub><i>z<sub>I</sub></i> = > Þ2 0 <i><sub>A</sub></i><sub> và </sub><i><sub>I</sub></i> <sub> nằm về cùng 1 phía đối với mp</sub>

(

<i>Oxy</i>

)

<sub> và</sub>

(

; ;0

)



<i>M x y</i> <sub> thuộc mp</sub>

(

<i><sub>Oxy nên lấy đối xứng </sub></i>

)

<i>I</i>

(

- 1;3;2

)

<sub> qua mp</sub>

(

<i><sub>Oxy thành</sub></i>

)


(

- 1;3; 2 .-

)



<i>J</i>


(

)



2 2 2 38.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Dấu " "= <sub> xảy ra khi </sub><i>M</i> <i><sub> là giao điểm của đoạn MJ với mp</sub></i>

(

<i>Oxy</i>

)

<sub> là </sub>


1 9


; ;0 .
9 5


ổ <sub>ữ</sub>ử


ỗ- ữ


ỗ <sub>ữ</sub>


ỗố ứ


<i>M</i>


Vy min<i>T</i> =2 38.


<b>Câu 50</b> <b>[1H3-4] [SGD Thanh Hóa- KSCL 14/4- Mã đề 101] Cho tứ diện </b><i>ABCD</i> có


3


<i>AB</i> <i>a</i><sub>, </sub><i>AC a</i> 15<sub>, </sub><i>BD a</i> 10<sub>, </sub><i>CD</i>4<i>a</i><sub>. Biết rằng góc giữa đường thẳng </sub><i>AD</i><sub> và </sub>


mặt phẳng

<i>BCD</i>

bằng 450, khoảng cách giữa hai đường thẳng <i>AD</i> và <i>BC</i> bằng


5
4


<i>a</i>


và hình chiếu của <i>A</i> lên mặt phẳng

<i>BCD</i>

nằm trong tam giác <i>BCD</i>. Tính độ
đài đoạn thẳng <i>AD .</i>


<b>A. </b>
5 2


4
<i>a</i>


. <b>B. </b><i>2 2a .</i> <b>C. </b>


3 2
2
<i>a</i>


. <b>D. </b><i>2a</i>.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn Đáp án khác.</b>


Dựng <i>AH</i> 

<i>BCD</i>

<i> tại H nằm trong tam giác BCD. Gọi M là giao điểm của</i>
<i>DH và BC</i>


<i>M</i>


 <i><sub> nằm giữa B và </sub>C</i><sub>.</sub>


Ta có: <i>CH</i>2 <i>BH</i>2 <i>AC</i>2 <i>AB</i>26<i>a</i>2 <i>DC</i>2 <i>DB</i>2  <i>DH</i> <i>BC</i>




<i>BC</i> <i>AHD</i> <i>BC</i> <i>DM</i>



   


Trong mặt phẳng

<i>ADM</i>

dựng <i>MN</i> <i>AD</i><sub> tại </sub><i>N</i>


<i>MN</i> <i>BC</i>
<i>MN</i> <i>AD</i>




 


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i>MN</i>


 <i><sub>là đoạn vng góc chung của AD và </sub>BC</i>


5
4


<i>a</i>
<i>MN</i>


 


.
Ta cos <i>ADH </i>450<i> là góc giữa AD và mặt phẳng </i>

<i>BCD</i>



Ta có:


5 2



. 2
4


<i>a</i>


<i>DM</i> <i>MN</i>  2 2 110


4


<i>a</i>


<i>BM</i> <i>BD</i> <i>DM</i>


   


2 2


<i>AN</i> <i>AB</i> <i>BN</i>


    <i>AB</i>2

<i>BM</i>2<i>MN</i>2



2 2


2 110 25 3


9


16 16 4



<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>  


  <sub></sub>  <sub></sub> 


  <sub>. </sub>


Ta có


5
4


<i>a</i>
<i>DN MN</i> 


<i>Do AM MD</i> <sub> nên </sub>


2


2


<i>AD</i> <i>AN DN</i> <i>a</i>


<i>a</i>
<i>AD DN NA</i>


  






   


 <sub>.</sub>


<b>Câu phát triển</b>


<b>Câu 1:</b> <b>[1H3-4] Cho khối tứ diện </b><i>ABCD</i> có <i>AC</i><i>AD CB DB</i>  2 3, khoảng cách
giữa <i>AB CD</i>, <i><b>bằng 1. Tính góc giữa AB và mặt phẳng </b></i>

<i>BCD</i>

khi thể tích


<i>ABCD</i><sub> lớn nhất.</sub>


Định hướng.


<i>Ta gọi I là trung điểm CD</i>. Ta chứng minh được <i>CD</i>

<i>ABI</i>

 <i>CD</i><i>AB</i>.
Đặt <i>AB</i><i>x</i>.


Ta có



1 1


. . . , .sin , . .


6 6


<i>ABCD</i>


<i>V</i>  <i>AB CD d AB CD</i> <i>AB CD</i>  <i>x CD</i>



Từ đó tính <i>BI CD</i>, theo .<i>x</i>


</div>

<!--links-->

×