Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (592.89 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 31:</b> <b>[2D2-3] </b>Thầy Đ gửi tổng cộng 320 triệu đồng ở hai ngân hàng X và Y theo phương thức
lãi kép. Số tiền thứ nhất gửi ở ngân hàng X với lãi suất 2,1% một quý ( 1 quý: 3 tháng ) trong
thời gian 15 tháng. Số tiền còn lại gửi ở ngân hàng Y với lãi suất 0,73% một tháng trong thời
gian 9 tháng. Tổng tiền lãi đạt được ở hai ngân hàng là 27 507 768 đồng. Hỏi số tiền thầy Đ
gửi lần lượt ở ngân hàng X và Y là bao nhiêu ( làm tròn kết quả đến hàng đơn vị )?
<b>A.</b>140<b> triệu và </b>180 triệu. <b>B. </b>120<b> triệu và </b>200 triệu.
<b>C. </b>200<b> triệu và </b>120 triệu. <b>D. </b>180<b> triệu và </b>140 triệu.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A. </b>
Gọi <i>a</i> và <i>b</i>( triệu đồng )lần lượt là số tiền thầy Đ gửi vào nhân hàng X và Y.
Suy ra số tiền lãi ở ngân hàng X sau 15 tháng gửi tiết kiệm là: <i>a </i>
( triệu đồng).
Số tiền lãi ở ngân hàng Y sau 9 tháng gửi tiết kiệm là: <i>b </i>
( triệu đồng).
Từ giả thiết ta có hệ phương trình
5 9
1 0,021 1 1 0,0073 1 27,507768
320
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a b</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 32:</b> <b>[1D2-2] </b>Với <i>n</i><sub> là số nguyên dương thỏa mãn điều kiện</sub> 2 3 <sub>10</sub>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>A</i> <i>C</i> , tìm hệ số <i>a</i>5 của số
hạng chứa <i><sub>x</sub></i>5<sub> trong khai triển biểu thức </sub> 2
3
2 <i>n</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
với <i>x .</i>0
<b>A. </b><i>a </i>5 10. <b>B. </b><i>a</i>5 10<i>x</i>5. <b>C. </b><i>a</i>5 10<i>x</i>5. <b>D. </b><i>a </i>5 10.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Ta có <i>A<sub>n</sub></i>2 <i>C<sub>n</sub></i>3 10 5
6
<i>n</i>
<i>n</i>
<sub></sub>
.
Với <i>n </i>5
5 <sub>5</sub>
2 10 5
5
3
2
. 2 .<i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>C</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
5
<i>x</i> 10 5 <i>k</i> 5 <i>k</i> 1 .
Vậy hệ số <i>a</i>5 2<i>C</i>5110.
Với <i>n </i>6
6 <sub>6</sub>
2 12 5
5
3
2
. 2 .<i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>C</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
5
<i>x</i> 12 5 5 7
5
<i>k</i> <i>k</i>
loại .
Vậy hệ số cần tìm là <i>a </i>5 10.
<b>Câu 33:</b> <b>[2H1-3] Cho hình lăng trụ </b><i>ABC A B C</i>. có đáy là tam giác đều cạnh a .
<i>tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường AA và BC bằng </i> 3
4
<i>a</i> <sub>.</sub>
<i>Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC A B C</i>. .
<b>A.</b> 3 3
6
<i>a</i>
<i>V </i> . <b>B.</b> 3 3
24
<i>a</i>
<i>V </i> . <b>C.</b> 3 3
12
<i>a</i>
<i>V </i> . <b>D.</b> 3 3
3
<i>a</i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D. </b>
<i>Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Vì A G</i>
<i>A ABC</i> là hình chóp đều. Kẻ <i>EF</i> <i>AA</i> và <i>BC</i>
4
<i>a</i>
<i>d AA BC</i> <i>EF</i> <i>. Đặt A G h</i>
Ta có
2
2 3
3
<i>a</i>
<i>A A</i> <i>h</i> <sub> </sub><sub></sub> <sub></sub>
.
<i>Tam giác A AG</i> đồng dạng với tam giác <i>EAF</i> nên
<i>A A</i> <i>AG</i> <i>A G</i>
<i>EA</i> <i>FA</i> <i>FE</i>
2
2
3 3 3
. . . .
2 3 4 3
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>A G EA A A FE</i> <i>h</i> <i>h</i> <i>h</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
<i>Thể tích V của khối lăng trụABC A B C</i>. là
2 <sub>3</sub> 3 <sub>3</sub>
. .
3 4 12
<i>ABC</i>
<i>a a</i> <i>a</i>
<i>V</i> <i>AG S</i> .
<b>Câu 34:</b> <b>[2H2-2] </b>Cho hình lập phương <i>ABCD A B C D</i>. có cạnh bằng 1 . Tính diện tích xung
quanh của hình trịn xoay sinh bởi đường gấp khúc <i>ACA</i> quay quanh trục <i>AA</i>.
<b>A. </b> 5. <b>B. </b> 6. <b>C. </b> 3. <b>D. </b> 2.
Hình trịn xoay sinh bởi đường gấp khúc <i>ACA</i> quay quanh trục <i>AA</i>là hình nón có bán kính
đáy <i>R</i><i>AC</i> 2, chiều cao <i>h</i><i>AA</i>1, đường sinh <i>l</i><i>A C</i> 3
Diện tích xung quanh hình cần tìm là <i>Sxq</i> <i>Rl</i> 2 3 6.
<b>Câu 35:</b> <b> [2D1-2]</b><i> Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số</i>
4 <sub>2</sub> <sub>1</sub> 2 <sub>2</sub>
<i>y x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> đồng biến trên khoảng
<b>A. </b><i>m </i>
<b>Chọn D. </b>
Hàm số <i><sub>y x</sub></i>4 <sub>2</sub>
<sub> có tập xác định </sub><sub></sub><sub>.</sub>
Ta có: <i><sub>y</sub></i><sub> </sub><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>4</sub>
.
Hàm số đồng biến trên khoảng
2 <sub>1</sub> <sub>0, </sub> <sub>1;3</sub>
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>
<i>m x</i> 21, <i>x</i>
Do hàm số <i>h x</i>
Vậy <i><sub>m x</sub></i>2 <sub>1, </sub> <i><sub>x</sub></i>
<i>m</i>2.
<b>Câu 36:</b> <b>[2D4-3]</b>Cho <i>z </i> thỏa mãn
. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức
<i>w</i> <i>i z</i> <i>i</i>là đường trịn tâm <i>I</i> bán kính <i>R</i>, kết quả nào đúng ?
<b>A. </b><i>I</i>
Vì
nên 2 <i>z i z</i> 1 3<i>i</i> 17
<i>z</i>
<i>z</i>
Lấy mođun 2 vế ta thu được:
2 2
2
17
2 <i>z</i> 1 <i>z</i> 3
<i>z</i>
5 <i>z</i>42 <i>z</i>310 <i>z</i>217 0 <i>z </i>1.
<i>w</i> <i>i z</i> <i>i</i> <i>w</i>1- 2<i>i</i>
Vậy <i>w</i>nằm trên đường tròn tâm <i>I</i>
<b>Câu 37:</b> <b>[2D1-3] </b>Biết rằng đồ thị hàm số <i>y</i><i>f x</i>
<b>A. </b> <i>f</i>
<b>Chọn C.</b>
Có <i><sub>y</sub></i><sub></sub> <i><sub>f x</sub></i><sub></sub>
Do đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là <i>A</i>
0 0
32 4 0 1
2 0
2 8
0 2
16 4 14 2
2 14
<i>f</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>
<i>f</i>
<i>c</i> <i>b</i>
<i>f</i>
<i>a</i> <i>b c</i> <i>c</i>
<i>f</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>f</i>
. Vậy <i>f</i>
<b>Câu 38:</b> <b>[2D2-3] </b><i>Tìm tất cả giá trị của m để bất phương trình </i>9<i>x</i> 2
<sub> nghiệm</sub>
<i>đúng với mọi số thực x :</i>
<b>A. </b><i>m </i>
2
<i>m </i> .
<b>C. </b> 3
2
<i>m </i> . <b>D. </b><i><sub>m .</sub></i>2
Lời giải.
<b>Chọn C.</b>
Đặt 3<i>x</i> <i><sub>t t</sub></i>,
Khi đó bất phương trình trở thành <i><sub>t</sub></i>2 <sub>2</sub>
3 2
<i>t</i> <i>m</i>
(do <i>t</i> 0 <i>t</i> 1 0)
3
2
<i>t</i>
<i>m</i>
Với 0 3 3
2 2
<i>t</i>
<i>t</i> <i> nên suy ra để bất phương trình nghiệm đúng với mọi số thực x thì</i>
3
2
<b>Câu 39:</b> <b>[1D3-3] </b>Cho dãy số
*
1 2, <i>n</i> 1 2 <i>n</i>,
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> . Mệnh đề nào là
mệnh đề đúng
<b>A. </b>
<b>Chọn D.</b>
1 2
<i>n</i> <i>n</i>
<i>x</i> <i>x</i> nên
1 2, 2 2 2 , 3 2 2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> nên <i>xn</i><b> không là cấp số nhân: B sai</b>
Giả sử <i>xn</i>1 2 <i>xn</i>2 2 <i>xn</i> 2 <i>x</i>12 vơ lí
Vậy lim<i>x <sub>n</sub></i> <b> sai: C sai</b>
<b>Câu 40:</b> <b>[2H3-2] Trong không gian với hệ trục tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho mặt cầu
<b>A. </b> 5
2
<i>AB </i> . <b>B. </b><i>AB .</i>5 <b>C. </b><i>AB </i>5 2. <b>D. </b> 5 2
2
<i>AB </i> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
Gọi
Vì
Vậy <i>AB IA</i> 2 <i>R</i> 2 5 2 .
<b>Câu 41:</b> <b>[1D1-3]</b>Tìm tất cả giá trị nguyên của <i> m </i> để phương trình
2
8sin <i>x</i> <i>m</i>1 sin 2<i>x</i>2<i>m</i> 6 0 có nghiệm.
<b>A. </b>3 . <b>B. </b>5 . <b>C. </b>6 . <b>D. </b>2.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>
2
8sin <i>x</i> <i>m</i>1 sin 2<i>x</i>2<i>m</i> 6 0 . 4 1 cos 2
4 cos 2<i>x</i> <i>m</i> 1 sin 2<i>x</i> 2<i>m</i> 2 0
Để phương trình có nghiệm thì:
3 3
<i>m</i> <i>m</i>
4 1 4 1
3 <i>m</i> 3
<i>Do m nguyên nên m </i>
<b>Câu 42:</b> <b>[1D2-3] </b>Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau mà tổng chữ số đầu và
số cuối bằng 10 ?
<b>A. </b>80 . <b>B. </b>64 . <b>C. 120 .</b> <b>D. </b>72.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>
Ta có các bộ hai số khác nhau có tổng bằng 10 là:
<i>Gọi số có ba chữ số khác nhau là abc ,</i>
Có 4 cách chọn một bộ 2 số khác nhau cố tổng bằng 10
Mỗi bộ lại có hai cách xếp số <i>a c</i>, vậy có 4.2 cách chọn và xếp số<i>a c</i>,
Mỗi cách chọn đó lại có 8 cách chọn một số khác <i>a c</i>, <i>để xếp vào vị trí b </i>
Vậy số các số cần tìm là: 4.2.8 64 số.
<b>CÂU PHÁT TRIỂN</b>
<b>Câu 1:</b> <b>[1D2-3] </b>Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số được tạo nên từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
sao cho số đó chia hết cho 15 ?
<b>A. </b>234 . <b>B. </b>243. <b>C. 132 .</b> <b>D. </b>432.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>
Gọi số cần tìm có dạng <i>A abcd</i> (1<i>a b c d</i>, , , 9)
Để <i>A</i>
+ nếu <i>a b</i> 5 3
+ nếu <i>a b</i> 5 3
+ nếu <i>a b</i> 5 3
<b>Câu 43:</b> <b>[2D3-3]</b> Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận tốc <i>v t</i>1
được 5 s , người lái xe phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động
chậm dần đều với gia tốc <i>a </i>70 m/s
<b>A. </b><i>S </i>87,50 m
Vận tốc ô tô tại thời điểm bắt đầu phanh là: <i>v</i>1
Vận tốc của chuyển động sau khi phanh là: <i>v t</i>2
2 70 35
<i>v t</i> <i>t</i>
.
Khi xe dừng hẳn tức là <i>v t</i>2
1
2
<i>t</i>
.
Quãng đường <i>S m đi được của ô tô từ lúc bắt đầu chuyển bánh cho đến khi dừng hẳn là: </i>
1
5 2
0 0
7 . 70 35
<i>S m</i>
<b>Câu 44:</b> <b>[2D3-2] </b>Giả sử
2
1
2<i>x</i> 1 ln d<i>x x a</i> ln 2<i>b</i>
<b>A. </b>5
2. <b>B. </b>2 . <b>C. </b>1 . <b>D. </b>
3
2.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Đặt
<i>dv</i> <i>x</i> <i>dx</i>
2
1
<i>du</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
<i>v x</i> <i>x</i>
2<i>x</i> 1 ln d<i>x x</i>
ln <i>x</i> <i>x</i>d
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
nên <i>a </i>2,
1
2
<i>b </i> .
Vậy <i>a b</i> 3
2
.
<b>Câu 45:</b> <b>[2H2-3] </b>Cho hình chóp đều <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i>, cạnh bên hợp
với đáy một góc bằng 60<i>o</i><sub>. Kí hiệu </sub>
1, 2
<i>V V</i> lần lượt là thể tích khối cầu ngoại tiếp, thể tích khối
nón ngoại tiếp hình chóp đã cho. Tính 1
2
<i>V</i>
<i>V</i> .
<b>A. </b> 1
2
32
9
<i>V</i>
<i>V</i> . <b>B. </b>
1
2
32
27
<i>V</i>
<i>V</i> . <b>C. </b>
1
2
1
2
<i>V</i>
<i>V</i> . <b>D. </b>
Gọi <i>O</i> là tâm của hình vng <i>ABCD</i>, suy ra <i>SO</i>
Có 2
2 2
<i>AC</i> <i>a</i>
<i>AO </i> . Trong tam giác vng <i>OSA</i> có <sub></sub> 2 2
2cos60
cos <i>o</i>
<i>AO</i> <i>a</i>
<i>SA</i> <i>a</i>
<i>SBO</i>
và
6
60
2
.tan <i>a</i>
<i>h SO</i> <i>AO</i> .
Áp dụng cơng thức tính bán kính khối cầu ngoại tiếp hình chóp
2 2 <sub>6</sub>
2 <sub>6</sub> 3
2
2
<i>a</i>
<i>SA</i> <i>a</i>
<i>R IS</i>
<i>SO</i> <i><sub>a</sub></i>
.
Bán kính đáy của khối nón ngoại tiếp hình chóp 2
2
<i>a</i>
<i>r</i><i>AO</i> .
Khi đó:
3
3
1
2
2
2
4
4 32
3
1 <sub>.</sub> . 9
3
<i>R</i>
<i>V</i> <i>R</i>
<i>V</i> <i><sub>r h</sub></i> <i>r SO</i>
.
<b>Câu 46:</b> <b>[2D1-3] </b><i>Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình</i>
2
1
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
có đúng hai nghiệm phân biệt.
<b>A. </b><sub></sub>0 2;
<b>Chọn D.</b>
+) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
<i>x</i>
+) Từ đó suy ra đồ thị hàm số
<i>x</i>
như sau:
B1: Giữ nguyên đồ thị hàm số <i>y</i><i>f x</i>
+) Suy ra đồ thị hàm số
<i>x</i>
như sau:
B1: Giữ nguyên đồ thị hàm số <i>y</i><i>g x</i>
<i>B2: Lấy đối xứng qua trục Ox phần đồ thị hàm số y</i><i>g x</i>
+) Số nghiệm của phương trình 2
1
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
bằng số giao điểm của đồ thị
<i>y k x</i> và đường thẳng
Đường thẳng
Từ đồ thị ta thấy
1 2
<i>m</i>
<i>m</i>
.
Vậy phương trình 2
1
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
có đúng hai nghiệm phân biệt với mọi <i>m </i>1 2;
<b>Câu 47:</b> <b>[2D1-3]</b> Cho các số thực <i>x</i><sub>, </sub><i>y</i><sub> thỏa mãn </sub><i>x y</i> 2
trị nhỏ nhất của biểu thức <i><sub>P</sub></i> <sub>4</sub>
.
<b>A.</b> min<i>P </i>80. <b>B.</b> min<i>P </i>91. <b>C.</b> min<i>P </i>83. <b>D.</b> min<i>P </i>63.
<b>Chọn C. </b>
<b>Điều kiện: </b> 3
3
<i>x</i>
<i>y</i>
.
<b>Ta có </b><i>x y</i> 2
<i>x y</i> 4 1
Mặt khác áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopski ta được:
2 3 3 2 2 8 2
<i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i> <i>x y</i> <sub>.</sub>
Từ
Ta lại có
Đặt <i>t</i> <i>x y</i><sub> suy ra </sub><i>P</i>4
Xét hàm số <i>f t</i>
Ta có
8
<i>f t</i> <i>t</i> <i>t</i> .
<i>f</i> ; <i>f</i>
Do đó <i>P </i>83 suy ra min<i>P </i>83<b> khi </b>
4
2 3 3
<i>x y</i>
<i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i>
7
3
<i>x</i>
<i>y</i>
.
<b>Câu 48:</b> <b>[2D3-4]</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>
<i>f x</i> <i>f x</i> <i>x</i> , với mọi <i>x </i>0. Mệnh đề nào sau đây đúng?
<b>A. </b>2 <i>f</i>
<b>Chọn C.</b>
Ta có <i>f x</i>
1
3 1
<i>f x</i>
<i>f x</i> <i>x</i>
. Do đó, trên khoảng
1
d d
3 1
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i>
3
<i>f x</i> <i>x</i> <i>C</i>
ln 1 3.1 1
3
<i>f</i> <i>C</i>
ln 1
3 <i>C</i>
4
3
<i>C</i>
.
Như vậy ln
3 3
<i>f x</i> <i>x</i>
2 4
3 1
3 <i>x</i> 3
<i>f x</i> <i>e</i>
.
Từ đó
3 3 3
5 3;4
<b>Câu 49:</b> <b>[2H2-4] </b>Cho hai hình cầu đồng tâm
nằm trên mặt cầu
<b>A. </b>12 2. <b>B. </b>4 2. <b>C. </b>8 2. <b>D. </b>6 2.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>
Gọi <i>I</i> là tâm mặt cầu
. . .sin . .
6 6
<i>ABCD</i>
<i>x y d</i> <i>AB CD HK</i>
<i>V</i> (<i>x y</i>, là độ dài hai cạnh đối của tứ diện, <i>d</i>là khoảng cách
giữa hai cạnh đối đó, là góc giữa hai cạnh đối trên)
Đặt <i>IK</i> <i>a IH</i>, <i>b</i>,(0 <i>a</i> 10,0 <i>b</i> 2)
Khi đó 2 .2 . 2 <sub>10</sub> 2<sub>. 4</sub> 2<sub>.</sub>
6 3
<i>ABCD</i>
<i>IK IH HK</i>
<i>V</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>
Lại có <sub>2</sub>
<i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i>
Suy ra 2<sub>.</sub> 3<sub>. 10</sub>
<i>ABCD</i>
<i>V</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
. 10 . 8 2 . 2
6 <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
.
216 10 <i>a</i> . 8 2<i>b</i> . <i>a</i> 2<i>b</i>
Do đó 2 3. 216 6 3
6
<i>ABCD</i>
<i>V</i> .
Dấu bằng xảy ra khi 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> 2
1
10 8 2 2
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<sub></sub>
<b>Câu 50:</b> <b>[2H1-4] </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình bình hành. Góc tạo bởi mặt bên
bằng <sub>. Tỉ số diện tích của tam giác </sub><i>SAB</i> và hình bình hành <i>ABCD</i> bằng <i>k</i> . Mặt phẳng
qua <i>AB</i> và chia hình chóp <i>S ABCD</i>. thành hai phần có thể tích bằng nhau. Gọi
<b>A. </b>cot cot 5 1
sin
<i>k</i>
<b>B. </b>cot tan 5 1
sin
<i>k</i>
<b>C. </b>cot cot 5 1
sin
<i>k</i>
<b>D. </b>cot tan 5 1
sin
<i>k</i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Giải sử mặt phẳng
Đặt: <i>SM</i> <i>SN</i> <i>m</i> 0
<i>SD</i> <i>SC</i>
Ta có:
2
.
.
.
.
*
<i>S MNB</i>
<i>SDCB</i>
<i>S AMB</i>
<i>S ABD</i>
<i>V</i> <i>SM SN</i>
<i>m</i>
<i>V</i> <i>SD SC</i>
<i>V</i> <i>SM</i>
<i>m</i>
<i>V</i> <i>SD</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2 2
.
.
5 1
1 0
2 2
<i>S ABMN</i>
<i>S ABCD</i>
<i>V</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>V</i>
Từ
.
1 5
* . . 1
1 2
<i>S ABM</i>
<i>S ABM</i> <i>S ABD</i> <i>S ABM</i>
<i>M ABD</i>
<i>V</i> <i>m</i>
<i>V</i> <i>mV</i> <i>m V</i> <i>V</i>
<i>V</i> <i>m</i>
Mặt khác: .
.
.
2
.
<i>SAB</i>
<i>S ABM</i>
<i>M ABD</i> <i>ABD</i>
<i>S</i> <i>Sin</i>
<i>V</i>
<i>V</i> <i>S</i> <i>Sin</i>
Từ
. .sin
1 5 1 5
1 , 2 cot cot
1
2 <sub>.</sub> <sub>.sin</sub> .sin
2
<i>ABCD</i>
<i>ABCD</i>
<i>k S</i>
<i>k</i>
<i>S</i>