Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Đề thi thử đại học có đáp án chi tiết môn toán năm 2018 trường chuyên long an lần 2 | Toán học, Đề thi đại học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (592.89 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 31:</b> <b>[2D2-3] </b>Thầy Đ gửi tổng cộng 320 triệu đồng ở hai ngân hàng X và Y theo phương thức
lãi kép. Số tiền thứ nhất gửi ở ngân hàng X với lãi suất 2,1% một quý ( 1 quý: 3 tháng ) trong
thời gian 15 tháng. Số tiền còn lại gửi ở ngân hàng Y với lãi suất 0,73% một tháng trong thời
gian 9 tháng. Tổng tiền lãi đạt được ở hai ngân hàng là 27 507 768 đồng. Hỏi số tiền thầy Đ
gửi lần lượt ở ngân hàng X và Y là bao nhiêu ( làm tròn kết quả đến hàng đơn vị )?


<b>A.</b>140<b> triệu và </b>180 triệu. <b>B. </b>120<b> triệu và </b>200 triệu.
<b>C. </b>200<b> triệu và </b>120 triệu. <b>D. </b>180<b> triệu và </b>140 triệu.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A. </b>


Gọi <i>a</i> và <i>b</i>( triệu đồng )lần lượt là số tiền thầy Đ gửi vào nhân hàng X và Y.
Suy ra số tiền lãi ở ngân hàng X sau 15 tháng gửi tiết kiệm là: <i>a </i>

1 0,021<sub></sub>

5<sub></sub>1


  ( triệu đồng).


Số tiền lãi ở ngân hàng Y sau 9 tháng gửi tiết kiệm là: <i>b </i>

1 0,0073<sub></sub>

9<sub></sub>1


  ( triệu đồng).


Từ giả thiết ta có hệ phương trình



5 9


1 0,021 1 1 0,0073 1 27,507768
320
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a b</i>
  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>
    



  

140
180
<i>a</i>
<i>b</i>


 

 .


<b>Câu 32:</b> <b>[1D2-2] </b>Với <i>n</i><sub> là số nguyên dương thỏa mãn điều kiện</sub> 2 3 <sub>10</sub>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>A</i>  <i>C</i>  , tìm hệ số <i>a</i>5 của số


hạng chứa <i><sub>x</sub></i>5<sub> trong khai triển biểu thức </sub> 2
3
2 <i>n</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
 

 


  với <i>x  .</i>0



<b>A. </b><i>a </i>5 10. <b>B. </b><i>a</i>5 10<i>x</i>5. <b>C. </b><i>a</i>5 10<i>x</i>5. <b>D. </b><i>a </i>5 10.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>


Ta có <i>A<sub>n</sub></i>2  <i>C<sub>n</sub></i>3 10 5
6
<i>n</i>
<i>n</i>


  <sub></sub>
 .


Với <i>n  </i>5

<sub></sub>

<sub></sub>



5 <sub>5</sub>


2 10 5


5
3


2


. 2 .<i>k</i>


<i>k</i> <i>k</i>


<i>k</i>



<i>x</i> <i>C</i> <i>x</i>


<i>x</i>




 


 <sub></sub>  <sub></sub>  


 

số hạng chứa


5


<i>x</i> 10 5 <i>k</i>  5 <i>k</i> 1 .
Vậy hệ số <i>a</i>5 2<i>C</i>5110.


Với <i>n  </i>6

<sub></sub>

<sub></sub>



6 <sub>6</sub>


2 12 5


5
3


2


. 2 .<i>k</i>



<i>k</i> <i>k</i>


<i>k</i>


<i>x</i> <i>C</i> <i>x</i>


<i>x</i>




 


 <sub></sub>  <sub></sub>  


 

số hạng chứa


5


<i>x</i> 12 5 5 7


5


<i>k</i> <i>k</i>


     loại .


Vậy hệ số cần tìm là <i>a </i>5 10.


<b>Câu 33:</b> <b>[2H1-3] Cho hình lăng trụ </b><i>ABC A B C</i>.    có đáy là tam giác đều cạnh a .


Hình chiếu vng góc của điểm <i>A lên mặt phẳng </i>

<i>ABC trùng với trọng</i>



<i>tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường AA và BC bằng </i> 3


4


<i>a</i> <sub>.</sub>


<i>Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC A B C</i>.   .


<b>A.</b> 3 3


6


<i>a</i>


<i>V </i> . <b>B.</b> 3 3


24


<i>a</i>


<i>V </i> . <b>C.</b> 3 3


12


<i>a</i>


<i>V </i> . <b>D.</b> 3 3



3


<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D. </b>


<i>Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Vì A G</i> 

<i>ABC</i>

<i> và tam giác ABC đều nên</i>


<i>A ABC</i> là hình chóp đều. Kẻ <i>EF</i>  <i>AA</i> và <i>BC</i>

<i>AA E</i>

nên


,

3


4


<i>a</i>


<i>d AA BC</i> <i>EF</i>  <i>. Đặt A G h</i> 


Ta có


2


2 3


3


<i>a</i>
<i>A A</i>  <i>h</i> <sub> </sub><sub></sub> <sub></sub>



 


.


<i>Tam giác A AG</i> đồng dạng với tam giác <i>EAF</i> nên
<i>A A</i> <i>AG</i> <i>A G</i>


<i>EA</i> <i>FA</i> <i>FE</i>


 


 


2
2


3 3 3


. . . .


2 3 4 3


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>A G EA A A FE</i>  <i>h</i> <i>h</i>   <i>h</i>


    <sub></sub> <sub></sub>  


 



.


<i>Thể tích V của khối lăng trụABC A B C</i>.    là


2 <sub>3</sub> 3 <sub>3</sub>


. .


3 4 12


<i>ABC</i>


<i>a a</i> <i>a</i>


<i>V</i> <i>AG S</i>   .


<b>Câu 34:</b> <b>[2H2-2] </b>Cho hình lập phương <i>ABCD A B C D</i>.     có cạnh bằng 1 . Tính diện tích xung
quanh của hình trịn xoay sinh bởi đường gấp khúc <i>ACA</i> quay quanh trục <i>AA</i>.


<b>A. </b> 5. <b>B. </b> 6. <b>C. </b> 3. <b>D. </b> 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Hình trịn xoay sinh bởi đường gấp khúc <i>ACA</i> quay quanh trục <i>AA</i>là hình nón có bán kính
đáy <i>R</i><i>AC</i>  2, chiều cao <i>h</i><i>AA</i>1, đường sinh <i>l</i><i>A C</i>  3


Diện tích xung quanh hình cần tìm là <i>Sxq</i> <i>Rl</i> 2 3 6.


<b>Câu 35:</b> <b> [2D1-2]</b><i> Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số</i>





4 <sub>2</sub> <sub>1</sub> 2 <sub>2</sub>


<i>y x</i>  <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> đồng biến trên khoảng

1;3 .



<b>A. </b><i>m    </i>

; 5

. <b>B. </b><i>m </i>

2;

<b>.</b> <b>C. </b><i>m  </i>

5; 2

<b>.</b> <b>D. </b><i>m   </i>

; 2

.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D. </b>


Hàm số <i><sub>y x</sub></i>4 <sub>2</sub>

<i><sub>m</sub></i> <sub>1</sub>

<i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>m</sub></i> <sub>2</sub>


     <sub> có tập xác định </sub><sub></sub><sub>.</sub>


Ta có: <i><sub>y</sub></i><sub> </sub><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>4</sub>

<i><sub>m</sub></i> <sub>1</sub>

<i><sub>x</sub></i>


  .


Hàm số đồng biến trên khoảng

1;3

 <i>y</i>0,  <i>x</i>

<sub></sub>

1;3

<sub></sub>

 4<i>x</i>3 4

<i>m</i>1

<i>x</i>0,  <i>x</i>

1;3





2 <sub>1</sub> <sub>0, </sub> <sub>1;3</sub>


<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>


       <i>m x</i> 21,  <i>x</i>

1;3

.


Do hàm số <i>h x</i>

 

<i>x</i>21<sub> có tập giá trị trên </sub>

<sub></sub>

1;3 là

<sub></sub>

<sub></sub>

2;10 .

<sub></sub>




Vậy <i><sub>m x</sub></i>2 <sub>1, </sub> <i><sub>x</sub></i>

<sub>1;3</sub>



     <i>m</i>2.


<b>Câu 36:</b> <b>[2D4-3]</b>Cho <i>z  </i> thỏa mãn

<sub></sub>

2 <i>i z</i>

<sub></sub>

17 1 3<i>i</i>
<i>z</i>


    . Tập hợp các điểm biểu diễn số phức


3 4

1 2


<i>w</i>  <i>i z</i>  <i>i</i>là đường trịn tâm <i>I</i> bán kính <i>R</i>, kết quả nào đúng ?


<b>A. </b><i>I</i>

1; 2 ;

<i>R</i> 5 <b>B. </b><i>I</i>

1; 2 ;

<i>R</i>5 <b><sub>C. </sub></b><i>I</i>

<sub></sub>

1;2 ;

<sub></sub>

<i>R </i> 5 <b><sub>D. </sub></b><i>I</i>

<sub></sub>

1; 2 ;

<sub></sub>

<i>R</i>5


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<sub></sub>

2 <i>i z</i>

<sub></sub>

17 1 3<i>i</i>
<i>z</i>


    nên 2 <i>z i z</i> 1 3<i>i</i> 17
<i>z</i>


    

<sub>2</sub> <i><sub>z</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>i z</sub></i>

<sub></sub>

<sub>3</sub>

<sub></sub>

17


<i>z</i>


   


Lấy mođun 2 vế ta thu được:

<sub>2</sub> <i><sub>z</sub></i> <sub>1</sub>

2

<i><sub>z</sub></i> <sub>3</sub>2

17
<i>z</i>



    



2 2


2
17
2 <i>z</i> 1 <i>z</i> 3


<i>z</i>


   


 5 <i>z</i>42 <i>z</i>310 <i>z</i>217 0  <i>z </i>1.


3 4

1 2


<i>w</i>  <i>i z</i>  <i>i</i>  <i>w</i>1- 2<i>i</i>

<sub></sub>

3 4 <i>i z</i>

<sub></sub>

<sub>; </sub> <i>w</i>1- 2<i>i</i> 

3 4 <i>i z</i>

 <i>w</i>1- 2<i>i</i> 5<i>z</i> 5


Vậy <i>w</i>nằm trên đường tròn tâm <i>I</i>

1; 2 ;

<i>R</i>5<sub>.</sub>


<b>Câu 37:</b> <b>[2D1-3] </b>Biết rằng đồ thị hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

<i>ax</i>4<i>bx</i>2<i>c</i><sub> có hai điểm cực trị là </sub><i>A</i>

<sub></sub>

0; 2

<sub></sub>


và <i>B</i>

2; 14

<sub>. Tính </sub><i>f</i>

<sub> </sub>

1 <sub>.</sub>


<b>A. </b> <i>f</i>

 

1 0. <b>B. </b> <i>f</i>

 

1 6. <b>C. </b> <i>f</i>

 

1 5. <b>D. </b> <i>f</i>

 

1 7.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C.</b>


Có <i><sub>y</sub></i><sub></sub> <i><sub>f x</sub></i><sub></sub>

 

<sub>4</sub><i><sub>ax</sub></i>3 <sub>2</sub><i><sub>bx</sub></i>



  


Do đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là <i>A</i>

0; 2

và <i>B</i>

2; 14

nên ta có hệ phương trình:


 


 


 


 



0 0


32 4 0 1


2 0


2 8


0 2


16 4 14 2


2 14
<i>f</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>


<i>f</i>


<i>c</i> <i>b</i>



<i>f</i>


<i>a</i> <i>b c</i> <i>c</i>


<i>f</i>


 




     


 


  


   


  




  <sub></sub> <sub> </sub>  <sub></sub>


 


 <sub></sub>





 

4 <sub>8</sub> 2 <sub>2</sub>

 

<sub>1</sub> <sub>5</sub>


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>f</i>


      . Vậy <i>f</i>

 

1 5.


<b>Câu 38:</b> <b>[2D2-3] </b><i>Tìm tất cả giá trị của m để bất phương trình </i>9<i>x</i> 2

<sub></sub>

<i><sub>m</sub></i> 1 .3

<sub></sub>

<i>x</i> 3 2<i><sub>m</sub></i> 0


    <sub> nghiệm</sub>


<i>đúng với mọi số thực x :</i>


<b>A. </b><i>m   </i>

5 2 3; 5 2 3 

. <b>B. </b> 3


2


<i>m  </i> .


<b>C. </b> 3


2


<i>m </i> . <b>D. </b><i><sub>m  .</sub></i>2


Lời giải.
<b>Chọn C.</b>


Đặt 3<i>x</i> <i><sub>t t</sub></i>,

0



 



Khi đó bất phương trình trở thành <i><sub>t</sub></i>2 <sub>2</sub>

<i><sub>m</sub></i> <sub>1</sub>

<i><sub>t</sub></i> <sub>3 2</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>0</sub>

<i><sub>t</sub></i> <sub>3</sub>

 

<i><sub>t</sub></i> <sub>1</sub>

<sub>2</sub><i><sub>m t</sub></i>

<sub>1</sub>



         


3 2


<i>t</i> <i>m</i>


   (do <i>t</i> 0 <i>t</i> 1 0)
3


2
<i>t</i>


<i>m</i> 


 


Với 0 3 3


2 2


<i>t</i>


<i>t</i>      <i> nên suy ra để bất phương trình nghiệm đúng với mọi số thực x thì</i>


3
2



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 39:</b> <b>[1D3-3] </b>Cho dãy số

 

<i>xn</i> xác định bởi


*
1 2, <i>n</i> 1 2 <i>n</i>,


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x x</i>  . Mệnh đề nào là
mệnh đề đúng


<b>A. </b>

 

<i>xn</i> là dãy số giảm <b>B. </b>

 

<i>xn</i> là cấp số nhân <b>C. </b>lim<i>x n</i> <b>D. </b>lim<i>x n</i> 2
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D.</b>


1 2


<i>n</i> <i>n</i>


<i>x</i>   <i>x</i> nên

 

<i>xn</i> <b> là dãy số tăng: A sai</b>


1 2, 2 2 2 , 3 2 2 2


<i>x</i>  <i>x</i>   <i>x</i>    nên <i>xn</i><b> không là cấp số nhân: B sai</b>
Giả sử <i>xn</i>1 2 <i>xn</i>2 2  <i>xn</i>  2 <i>x</i>12 vơ lí


Vậy lim<i>x <sub>n</sub></i> <b> sai: C sai</b>


<b>Câu 40:</b> <b>[2H3-2] Trong không gian với hệ trục tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho mặt cầu


  

<i>S</i> : <i>x</i>1

2

<i>y</i> 2

2

<i>z</i>1

2 25<i>. Đường thẳng d cắt mặt cầu tại hai điểm A</i>, <i>B</i>. Biết tiếp
diện của

 

<i>S</i> tại <i>A</i> và <i>B</i> vng góc. Tính độ dài <i>AB</i>.


<b>A. </b> 5


2


<i>AB </i> . <b>B. </b><i>AB  .</i>5 <b>C. </b><i>AB </i>5 2. <b>D. </b> 5 2


2
<i>AB </i> .


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C.</b>


Gọi

 

 và

 

 là tiếp diện tại <i>A</i> và <i>B</i>của

 

<i>S</i> .


 

 

 

 nên <i>IA</i><i>IB</i>. Suy ra <i>IAB</i> vuông cân tại <i>I</i> .


Vậy <i>AB IA</i> 2 <i>R</i> 2 5 2 .


<b>Câu 41:</b> <b>[1D1-3]</b>Tìm tất cả giá trị nguyên của <i> m </i> để phương trình




2


8sin <i>x</i> <i>m</i>1 sin 2<i>x</i>2<i>m</i> 6 0 có nghiệm.


<b>A. </b>3 . <b>B. </b>5 . <b>C. </b>6 . <b>D. </b>2.



<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>



2


8sin <i>x</i> <i>m</i>1 sin 2<i>x</i>2<i>m</i> 6 0 . 4 1 cos 2

 <i>x</i>

 

 <i>m</i>1 sin 2

<i>x</i>2<i>m</i> 6 0




4 cos 2<i>x</i> <i>m</i> 1 sin 2<i>x</i> 2<i>m</i> 2 0


       

<sub></sub>

1 <i>m</i>

<sub></sub>

sin 2<i>x</i>4cos 2<i>x</i>2<i>m</i> 2


Để phương trình có nghiệm thì:


1 <i>m</i>

216

2<i>m</i> 2

2 3

1

2 16 4 1 4


3 3


<i>m</i> <i>m</i>


        4 1 4 1


3 <i>m</i> 3


     


<i>Do m nguyên nên m  </i>

1;0;1;2;3

.


<b>Câu 42:</b> <b>[1D2-3] </b>Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau mà tổng chữ số đầu và
số cuối bằng 10 ?


<b>A. </b>80 . <b>B. </b>64 . <b>C. 120 .</b> <b>D. </b>72.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>


Ta có các bộ hai số khác nhau có tổng bằng 10 là:

1;9 , 2;8 , 3;7 , 4;6 .

 

 

 



<i>Gọi số có ba chữ số khác nhau là abc ,</i>

<i>a  </i>0



Có 4 cách chọn một bộ 2 số khác nhau cố tổng bằng 10


Mỗi bộ lại có hai cách xếp số <i>a c</i>, vậy có 4.2 cách chọn và xếp số<i>a c</i>,
Mỗi cách chọn đó lại có 8 cách chọn một số khác <i>a c</i>, <i>để xếp vào vị trí b </i>
Vậy số các số cần tìm là: 4.2.8 64 số.


<b>CÂU PHÁT TRIỂN</b>


<b>Câu 1:</b> <b>[1D2-3] </b>Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số được tạo nên từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
sao cho số đó chia hết cho 15 ?


<b>A. </b>234 . <b>B. </b>243. <b>C. 132 .</b> <b>D. </b>432.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>


Gọi số cần tìm có dạng <i>A abcd</i> (1<i>a b c d</i>, , , 9)



Để <i>A</i>

15 <i>A</i>

3,<i>A</i>

5;<i>A</i>

5 <i>d</i> 5;<i>A</i>

3 <i>a b c</i>  5 3

.
Chọn a có 9 cách chọn, chọn b có 9 cách chọn thì


+ nếu <i>a b</i> 5 3

chia hết cho 3 thì <i>c </i>

3,6,9

suy ra c có 3 cách chọn.


+ nếu <i>a b</i> 5 3

chia cho 3 dư 1 thì <i>c </i>

2,5,8

suy ra c có 3 cách chọn.


+ nếu <i>a b</i> 5 3

chia cho 3 thì dư 2 thì <i>c </i>

1,4,7

suy ra c có 3 cách chọn.
Theo quy tắc nhân ta có: 9.9.3 243 số.


<b>Câu 43:</b> <b>[2D3-3]</b> Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận tốc <i>v t</i>1

 

7 m/s<i>t</i>

. Đi


được 5 s , người lái xe phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động

 



chậm dần đều với gia tốc <i>a </i>70 m/s

2

. Tính quãng đường <i>S</i>

 

m đi được của ô tô từ lúc bắt
đầu chuyển bánh cho đến khi dừng hẳn.


<b>A. </b><i>S </i>87,50 m

 

. <b>B. </b><i>S </i>94, 00 m

 

. <b>C. </b><i>S </i>95, 70 m

 

. <b>D. </b><i>S </i>96, 25 m

 

.
<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Vận tốc ô tô tại thời điểm bắt đầu phanh là: <i>v</i>1

 

5 35

<i>m s</i>/

.


Vận tốc của chuyển động sau khi phanh là: <i>v t</i>2

 

70<i>t C</i> . Do <i>v</i>2

 

0 35  <i>C</i>35


 



2 70 35


<i>v t</i> <i>t</i>



   .


Khi xe dừng hẳn tức là <i>v t</i>2

 

  0 70<i>t</i>35 0


1
2
<i>t</i>
  .


Quãng đường <i>S m đi được của ô tô từ lúc bắt đầu chuyển bánh cho đến khi dừng hẳn là: </i>

 



 



1


5 2


0 0


7 . 70 35


<i>S m</i> 

<sub></sub>

<i>t dt</i>

<sub></sub>

 <i>t</i> <i>dt</i> <i>96, 25 m</i>

 

.


<b>Câu 44:</b> <b>[2D3-2] </b>Giả sử



2


1



2<i>x</i> 1 ln d<i>x x a</i> ln 2<i>b</i>


,

<i>a b   . Tính </i>;

<i>a b</i> .


<b>A. </b>5


2. <b>B. </b>2 . <b>C. </b>1 . <b>D. </b>


3
2.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Đặt


ln
2 1
<i>u</i> <i>x</i>


<i>dv</i> <i>x</i> <i>dx</i>






 

 2
1
<i>du</i> <i>dx</i>
<i>x</i>



<i>v x</i> <i>x</i>





 
  


2
1


2<i>x</i> 1 ln d<i>x x</i>



2 2
2
2
1
1


ln <i>x</i> <i>x</i>d


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>

 
  


 


2
2
1
2ln 2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
 
  <sub></sub>  <sub></sub>
 
1
2ln 2
2


  nên <i>a </i>2,


1
2
<i>b </i> .


Vậy <i>a b</i> 3


2
 .


<b>Câu 45:</b> <b>[2H2-3] </b>Cho hình chóp đều <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i>, cạnh bên hợp
với đáy một góc bằng 60<i>o</i><sub>. Kí hiệu </sub>


1, 2



<i>V V</i> lần lượt là thể tích khối cầu ngoại tiếp, thể tích khối


nón ngoại tiếp hình chóp đã cho. Tính 1
2
<i>V</i>
<i>V</i> .


<b>A. </b> 1 


2


32
9


<i>V</i>


<i>V</i> . <b>B. </b> 


1


2


32
27


<i>V</i>


<i>V</i> . <b>C. </b> 



1


2


1
2


<i>V</i>


<i>V</i> . <b>D. </b> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Gọi <i>O</i> là tâm của hình vng <i>ABCD</i>, suy ra <i>SO</i>

<i>ABCD</i>

<sub>.</sub>


Có 2


2 2


<i>AC</i> <i>a</i>


<i>AO </i>  . Trong tam giác vng <i>OSA</i> có <sub></sub> 2 2
2cos60


cos <i>o</i>


<i>AO</i> <i>a</i>


<i>SA</i> <i>a</i>


<i>SBO</i>



   và


6
60


2
.tan <i>a</i>
<i>h SO</i> <i>AO</i>   .


Áp dụng cơng thức tính bán kính khối cầu ngoại tiếp hình chóp


2


2 2 <sub>6</sub>


2 <sub>6</sub> 3


2
2
<i>a</i>


<i>SA</i> <i>a</i>


<i>R IS</i>


<i>SO</i> <i><sub>a</sub></i>


   


 



 


 


.


Bán kính đáy của khối nón ngoại tiếp hình chóp 2
2
<i>a</i>
<i>r</i><i>AO</i> .


Khi đó:


3


3
1


2
2
2


4


4 32


3


1 <sub>.</sub> . 9



3
<i>R</i>


<i>V</i> <i>R</i>


<i>V</i> <i><sub>r h</sub></i> <i>r SO</i>




  




.


<b>Câu 46:</b> <b>[2D1-3] </b><i>Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình</i>
2


1


<i>x</i>


<i>m</i>
<i>x</i>





 có đúng hai nghiệm phân biệt.



<b>A. </b><sub></sub>0 2;

<sub></sub>

. <b>B. </b><sub></sub>1 2;  <sub></sub>

<sub> </sub>

0 . <b>C. </b><sub></sub>1 2;

<sub></sub>

. <b>D. </b><sub></sub>1 2;

<sub>  </sub>

 0 .
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D.</b>


+) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số

<sub> </sub>

2
1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>f x</i>


<i>x</i>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

+) Từ đó suy ra đồ thị hàm số

 

 

2
1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>g x</i> <i>f x</i>


<i>x</i>


  


 như sau:


B1: Giữ nguyên đồ thị hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

nằm bên phải trục <i>Oy</i><sub>.</sub>
B2: Lấy đối xứng qua <i>Oy</i> phần đồ thị vừa vẽ ở trên.


+) Suy ra đồ thị hàm số

<sub> </sub>

<sub> </sub>

2
1
<i>x</i>
<i>y k x</i> <i>g x</i>


<i>x</i>


  


 như sau:


B1: Giữ nguyên đồ thị hàm số <i>y</i><i>g x</i>

 

<i><sub> nằm phía trên trục Ox .</sub></i>


<i>B2: Lấy đối xứng qua trục Ox phần đồ thị hàm số y</i><i>g x</i>

 

<i><sub> nằm phía dưới trục Ox .</sub></i>


+) Số nghiệm của phương trình 2
1


<i>x</i>


<i>m</i>
<i>x</i>





 bằng số giao điểm của đồ thị

 

<i>C</i> của hàm số



 



<i>y k x</i> và đường thẳng

 

<i>d</i> :<i>y m</i> .


Đường thẳng

 

<i>d</i> :<i>y m</i> <i> song song hoặc trùng với trục Ox và cắt trục Oy</i><sub> tại điểm cos tung </sub>
<i>độ bằng m .</i>


Từ đồ thị ta thấy

 

<i>C</i> và

 

<i>d</i> có đúng hai giao điểm phân biệt 0


1 2


<i>m</i>
<i>m</i>
 
 


 


 .


Vậy phương trình 2
1


<i>x</i>


<i>m</i>
<i>x</i>






 có đúng hai nghiệm phân biệt với mọi <i>m </i>1 2;

  

 0 .


<b>Câu 47:</b> <b>[2D1-3]</b> Cho các số thực <i>x</i><sub>, </sub><i>y</i><sub> thỏa mãn </sub><i>x y</i> 2

<sub></sub>

<i>x</i> 3 <i>y</i>3

<sub></sub>

<sub>. Tìm giá</sub>


trị nhỏ nhất của biểu thức <i><sub>P</sub></i> <sub>4</sub>

<sub></sub>

<i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2

<sub></sub>

<sub>15</sub><i><sub>xy</sub></i>


   .


<b>A.</b> min<i>P </i>80. <b>B.</b> min<i>P </i>91. <b>C.</b> min<i>P </i>83. <b>D.</b> min<i>P </i>63.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Chọn C. </b>


<b>Điều kiện: </b> 3
3
<i>x</i>
<i>y</i>









 .


<b>Ta có </b><i>x y</i> 2

<i>x</i> 3 <i>y</i>3



<i>x y</i>

2 4

<i>x y</i>

8 <i>x</i> 3. <i>y</i> 3 4

<i>x y</i>




          <i>x y</i> 4 1

 

.


Mặt khác áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopski ta được:


 



2 3 3 2 2 8 2


<i>x y</i>  <i>x</i>  <i>y</i>  <i>x y</i>  <i>x y</i>  <sub>.</sub>


Từ

 

1 và

 

2 ta có <i>x y</i> 

4;8



Ta lại có

<i>x</i>3

 

<i>y</i>3

 0 <i>xy</i>3

<i>x y</i>

 9<sub>.</sub>


Đặt <i>t</i>  <i>x y</i><sub> suy ra </sub><i>P</i>4

<i>x</i>2<i>y</i>2

15<i>xy</i>4

<sub></sub>

<i>x y</i>

<sub></sub>

27<i>xy</i>4<i>t</i>2 21<i>t</i> 63.


Xét hàm số <i>f t</i>

 

4<i>t</i>2 21<i>t</i> 63<sub>, với </sub><i>t </i>

4;8



Ta có

 

8 21 0 21

4;8



8


<i>f t</i>  <i>t</i>   <i>t</i>  .


 

4 83


<i>f</i>  ; <i>f</i>

 

8 25 min<sub></sub><sub>4;8</sub><sub></sub> <i>f t</i>

 

<i>f</i>

 

4 83.


Do đó <i>P </i>83 suy ra min<i>P </i>83<b> khi </b>





4


2 3 3


<i>x y</i>


<i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i>


 





    





7
3
<i>x</i>
<i>y</i>




 






 .


<b>Câu 48:</b> <b>[2D3-4]</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

liên tục, nhận giá trị dương trên

0; 

và thỏa mãn <i>f</i>

 

1 1,


 

 

3 1


<i>f x</i> <i>f x</i> <i>x</i> , với mọi <i>x </i>0. Mệnh đề nào sau đây đúng?


<b>A. </b>2 <i>f</i>

 

5 3. <b>B. </b>4 <i>f</i>

 

5 5. <b>C. </b>1 <i>f</i>

 

5 2. <b>D. </b>3 <i>f</i>

 

5 4.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C.</b>


Ta có <i>f x</i>

 

<i>f x</i>

 

3<i>x</i>1,  <i>x</i> 0 suy ra

 



 



1
3 1
<i>f x</i>


<i>f x</i> <i>x</i>





 . Do đó, trên khoảng

0; 

ta có



 


 



1


d d


3 1
<i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i>








ln

 

2 3 1


3


<i>f x</i> <i>x</i> <i>C</i>


   


 

2



ln 1 3.1 1
3


<i>f</i> <i>C</i>


    ln 1

 

4


3 <i>C</i>


   4


3
<i>C</i>


  .


Như vậy ln

 

2 3 1 4


3 3


<i>f x</i>  <i>x</i> 

<sub> </sub>



2 4


3 1
3 <i>x</i> 3
<i>f x</i> <i>e</i>  


  .



Từ đó

<sub> </sub>

2 3.5 1 4 4

<sub></sub>

<sub></sub>



3 3 3


5 3;4


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 49:</b> <b>[2H2-4] </b>Cho hai hình cầu đồng tâm

<i>O</i>; 2

<i>O</i>; 10

. Một tứ diện <i>ABCD</i>có hai đỉnh <i>A B</i>,


nằm trên mặt cầu

<i>O</i>; 2

và các đỉnh <i>C D</i>, nằm trên mặt cầu

<i>O</i>; 10

. Thể tích lớn nhất của
khối tứ diện <i>ABCD</i>bằng bao nhiêu?


<b>A. </b>12 2. <b>B. </b>4 2. <b>C. </b>8 2. <b>D. </b>6 2.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D.</b>


Gọi <i>I</i> là tâm mặt cầu


. . .sin . .


6 6


<i>ABCD</i>


<i>x y d</i> <i>AB CD HK</i>


<i>V</i>    (<i>x y</i>, là độ dài hai cạnh đối của tứ diện, <i>d</i>là khoảng cách
giữa hai cạnh đối đó,  là góc giữa hai cạnh đối trên)



Đặt <i>IK</i> <i>a IH</i>, <i>b</i>,(0 <i>a</i> 10,0 <i>b</i> 2)


Khi đó 2 .2 . 2 <sub>10</sub> 2<sub>. 4</sub> 2<sub>.</sub>



6 3


<i>ABCD</i>


<i>IK IH HK</i>


<i>V</i>    <i>a</i>  <i>b</i> <i>a b</i>


Lại có <sub>2</sub>

2 <sub>3</sub>

2 <sub>2</sub> 2

3 2 <sub>2</sub> 2
2


<i>a b</i>  <i>a</i>  <i>b</i>  <i>a b</i>  <i>a</i>  <i>b</i>


Suy ra 2<sub>.</sub> 3<sub>. 10</sub>

<sub></sub>

2

<sub> </sub>

<sub>. 4</sub> 2

<sub> </sub>

<sub>.</sub> 2 <sub>2</sub> 2

<sub></sub>


3 2


<i>ABCD</i>


<i>V</i>   <i>a</i>  <i>b</i> <i>a</i>  <i>b</i>


2

 

2

 

2 2


2 3


. 10 . 8 2 . 2


6 <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>



    .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

2

 

2

 

2 2



216 10 <i>a</i> . 8 2<i>b</i> . <i>a</i> 2<i>b</i>


    


Do đó 2 3. 216 6 3
6


<i>ABCD</i>


<i>V</i>   .


Dấu bằng xảy ra khi 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> 2
1


10 8 2 2


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>


<i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


 


 





 




     <sub></sub>




<b>Câu 50:</b> <b>[2H1-4] </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình bình hành. Góc tạo bởi mặt bên

<i>SAB</i>

<sub> với đáy</sub>


bằng <sub>. Tỉ số diện tích của tam giác </sub><i>SAB</i> và hình bình hành <i>ABCD</i> bằng <i>k</i> . Mặt phẳng

 

<i>P</i> <sub> đi</sub>


qua <i>AB</i> và chia hình chóp <i>S ABCD</i>. thành hai phần có thể tích bằng nhau. Gọi

 

 <sub> là góc tạo</sub>
bởi mặt phẳng

 

<i>P</i> <sub> và mặt đáy. Tính </sub>cot <sub> theo </sub><i>k</i> và <sub>.</sub>


<b>A. </b>cot cot 5 1
sin


<i>k</i>


 






  <b>B. </b>cot tan 5 1



sin


<i>k</i>


 






 


<b>C. </b>cot cot 5 1
sin


<i>k</i>


 






  <b>D. </b>cot tan 5 1


sin


<i>k</i>



 






 


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>


Giải sử mặt phẳng

 

<i>P</i> <sub> cắt </sub><i>SD SC</i>, <sub> lần lượt tại </sub><i>M N</i>, <sub>. Khi đó </sub><i>MN CD</i>// .


Đặt: <i>SM</i> <i>SN</i> <i>m</i> 0


<i>SD</i> <i>SC</i>  


Ta có:


 



2
.


.


.


.



*
<i>S MNB</i>


<i>SDCB</i>


<i>S AMB</i>


<i>S ABD</i>


<i>V</i> <i>SM SN</i>


<i>m</i>


<i>V</i> <i>SD SC</i>


<i>V</i> <i>SM</i>


<i>m</i>


<i>V</i> <i>SD</i>




 







 <sub></sub> <sub></sub>







2 2


.


.


5 1


1 0


2 2


<i>S ABMN</i>


<i>S ABCD</i>


<i>V</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>V</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Từ

 

. .

. M.ABD

.

 



.


1 5


* . . 1


1 2


<i>S ABM</i>


<i>S ABM</i> <i>S ABD</i> <i>S ABM</i>


<i>M ABD</i>


<i>V</i> <i>m</i>


<i>V</i> <i>mV</i> <i>m V</i> <i>V</i>


<i>V</i> <i>m</i>




      




Mặt khác: .

 




.


.


2
.


<i>SAB</i>
<i>S ABM</i>


<i>M ABD</i> <i>ABD</i>


<i>S</i> <i>Sin</i>
<i>V</i>


<i>V</i> <i>S</i> <i>Sin</i>


 







Từ

   



. .sin


1 5 1 5



1 , 2 cot cot


1


2 <sub>.</sub> <sub>.sin</sub> .sin


2
<i>ABCD</i>


<i>ABCD</i>


<i>k S</i>


<i>k</i>
<i>S</i>


 


 







 


    



</div>

<!--links-->

×