Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Ma trận đề thi và đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 | Toán học, Lớp 10 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.53 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MA TRẬN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I</b>
<b>MƠN TỐN LỚP 10 </b>


<b> Cấp độ</b>
<b>Chủ đề</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>


<i><b>1. Hàm số bậc nhất</b></i>
<i><b>và bậc hai</b></i>


<i>Nhận biết được cách</i>
<i>tìm TXĐ của hàm số</i>
<i>đơn giản.</i>


<i>Hiểu được tọa độ</i>
<i>đỉnh parabol và</i>
<i>điểm thuộc đồ thị</i>


Số câu (ý)
Số điểm
Tỷ lệ %


1


1


<b>2</b>
<b>2,0đ</b>


<b>=20%</b>
<i><b>2. Phương trình</b></i> <i>Nhận biết được cách</i>


<i>giải phương trình</i>
<i>chứa ẩn ở mẫu và</i>
<i>chứa ẩn trong căn</i>
<i>đơn giản.</i>


<i>Biết vận dụng định</i>
<i>lý Viet vào tìm</i>
<i>nghiệm pt bậc hai</i>
<i>thỏa mãn biểu thức</i>
<i>đối xứng các</i>
<i>nghiệm.</i>


<i>Vận dụng pp đặt ẩn</i>
<i>phụ, pp liên hợp giải</i>
<i>pt vô tỷ.</i>


Số câu (ý)
Số điểm
Tỷ lệ %


2


2,5đ 22đ <b>44,5đ</b>


<b>=45%</b>
<i><b>3. Véc tơ – Tích vơ</b></i>



<i><b>hướng của hai Véc</b></i>
<i><b>tơ.</b></i>


<i>Hiểu được việc xét</i>
<i>sự thẳng hàng ba</i>
<i>điểm và tính được</i>
<i>tích vô hương của</i>
<i>hai véc tơ khi biết</i>
<i>tọa độ các điểm</i>


<i>Vận dụng được TVH</i>
<i>của hai véc tơ và các</i>
<i>tính chất vào tìm tọa</i>
<i>độ các điểm thỏa</i>
<i>mãn tính chất hình</i>
<i>học cho trước.</i>
Số câu (ý)


Số điểm
Tỷ lệ


2
2,25đ


1
1,25đ


<b>3</b>
<b>3,5đ</b>
<b>=35%</b>


<b>Số câu (ý)</b>


<b>Số điểm</b>
<b>Tỷ lệ</b>


<b>3</b>
<b>3,5đ</b>
<b>=35%</b>


<b>3</b>
<b>3,25đ</b>
<b>=32,5%</b>


<b>3</b>
<b>3,25đ</b>
<b>=32,5%</b>


<b>9</b>
<b>10,0đ</b>
<b>=100%</b>


<b>II. NỘI DUNG ĐỀ:</b>


<b>Bài 1.</b>

Cho hàm số

 

1

1



2

2



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>f x</i>




<i>x</i>

<i>x</i>






 

. Xét tính chẵn, lẻ của hàm số
<i>f</i> .


<b>Bài 2.</b>

Giải phương trình


1)

<sub></sub>

2<i>x</i>

<sub></sub>

<i>x</i> 2<i>x</i>2 4 2) <i>x</i>2 4<i>x</i>  5 2<i>x</i>.


<b>Bài 3.</b>

Cho hàm số <i>y x</i> 2 2<i>x</i> 3, có đồ thị là

 

<i>P</i> .
<b>1) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số trên.</b>


<b>2) Dựa vào đồ thị </b>

 

<i>P</i> , tìm <i>m</i> sao cho phương trình <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x m</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>


    có nghiệm.


<b>Bài 4.</b>

Cho hệ phương trình


2


2

1



<i>mx y m</i>

<i>m</i>



<i>x my m</i>














(<i>m</i> là tham số).


Xác định <i>m</i> sao cho hệ có nghiệm

<i>x y</i>,

thỏa mãn <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 5.</b>

1) Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i> cho các điểm <i>A</i>

0; 1

, <i>B</i>

1; 3

, <i>C </i>

2; 2

.


a) Chứng minh rằng <i>A</i>, <i>B</i>, <i>C</i> là ba đỉnh của một tam giác vng cân. Tính diện tích tam giác <i>ABC</i>.
Xác định tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác <i>ABC</i>.


b) Đặt <i><sub>u</sub></i><sub></sub><sub>2</sub><i><sub>AB AC</sub></i><sub></sub>  <sub></sub><sub>3</sub><i><sub>BC</sub></i>. Tính <i>u</i>.


c) Tìm tọa độ điểm <i>M Ox</i> thỏa mãn

<i>MA</i>

2

<i>MB MC</i>

bé nhất.


<b>Bài 6.</b>

Giải phương trình <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>1 1</sub>


    .


<b>III. ĐÁP ÁN:</b>



<b>Bài 7.</b>

Cho hàm số

 

1

1



2

2



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>f x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>






 

. Xét tính chẵn, lẻ của hàm số <i>f</i> .
<b>Lời giải</b>


Tập xác định <i>D  </i>

1; 1 \ 0

 

.


Với mọi <i>x D</i> , ta có  <i>x D</i> và

<sub></sub>

<sub></sub>

1

1

<sub> </sub>



2

2



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>f</i>

<i>x</i>

<i>f x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



 








.


Vậy <i>f</i> là hàm số lẻ trên <i>D</i>.


<b>Bài 8.</b>

Giải phương trình


1)

<sub>2</sub> <i><sub>x</sub></i>

<i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>4</sub>


    2) <i>x</i>2 4<i>x</i>  5 2<i>x</i>.


<b>Lời giải</b>


<b>1)</b> <b>[0D3-2]</b>

<sub></sub>

2<i>x</i>

<sub></sub>

<i>x</i> 2 <i>x</i>2 4


Điều kiện: <i>x </i>2.






2

0



2

2

2

0



2

2

0



<i>x</i>




<i>pt</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



 






<sub>  </sub>



<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>





.


 Với 2  <i>x</i> 0 <i>x</i>2 (loại).


 Với

2

2

0

2

2

2

0

2 0

2



3


2 1



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>


<i>x</i>






 

 

<sub></sub>









.


Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm <i>S </i>

2; 3

.


<b>2)</b> <b>[0D3-2]</b> <i>x</i>2  4<i>x</i>  5 2<i>x</i>.


Điều kiện

5


2



<i>x </i>

.


2 2


2 2


4

5 2

2

5 0



4

2

5

6

5 0



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>pt</i>




<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



 



<sub></sub>

<sub></sub>



 





.


 Với <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>5 0</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub> <sub>6</sub>


      (vì

5



2



<i>x </i>

nên loại nghiệm <i>x  </i>1 6).


 Với <i><sub>x</sub></i>2 <sub>6</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>5 0</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>


     (vì

5



2



<i>x </i>

nên loại nghiệm <i>x </i>5).


Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm

<i>S  </i>

1

6; 1

.



<b>Bài 9.</b>

Cho hàm số <i><sub>y x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>2) Dựa vào đồ thị </b>

 

<i>P</i> , tìm <i>m</i> sao cho phương trình <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x m</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>


    có nghiệm.
<b>Lời giải</b>


<b>1)</b> <b>[0D2-2]</b> Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số trên.


Tập xác định <i>D </i>.


Tọa độ đỉnh

2

1



4


4



<i>b</i>



<i>x</i>

<i><sub>x</sub></i>



<i>a</i>


<i>y</i>


<i>y</i>



<i>a</i>








<sub></sub>

<sub></sub>










<sub></sub>




 






; <i>I</i>

1; 4

.


Trục đối xứng <i>x </i>1.
Bảng biến thiên


Hàm số đồng biến trên khoảng

1;  

; nghịch biến trên khoảng

 ; 1

.


Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm <i>x </i>1 và <i>x </i>3, cắt trục tung tại điểm <i>y </i>3.
Đồ thị:


<b>2)</b> <b>[0D2-2]</b> Dựa vào đồ thị

 

<i>P</i> , tìm <i>m</i> sao cho phương trình <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x m</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>


    có nghiệm.


Xét phương trình <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x m</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>


   



 


2


2


1


1 0



2

3

2 *



1



<i>x</i>


<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>m</i>



<i>x</i>

<i>x m x</i>







 





<sub></sub>

<sub></sub>



 


 






Phương trình

 

* chính là phương trình hồnh độ giao điểm của parabol

 

<i>P</i> và đường thẳng


: 2


<i>d y m</i>  cùng phương với trục hồnh.


Mình nghĩ nên để là song song vì cùng phương thường dùng cho véctơ chứ khơng phải đường thẳng.
Do đó số nghiệm của phương trình

 

* bằng số giao điểm của

 

<i>P</i> và <i>d</i> trên nửa khoảng

1; 


.


Dựa vào đồ thị

 

<i>P</i> trên nửa khoảng

1; 

, ta thấy phương trình

 

* có nghiệm khi


2 4 2


<i>m</i>   <i>m</i> .


<b>Bài 10.</b>

Cho hệ phương trình


2


2

1



<i>mx y m</i>

<i>m</i>



<i>x my m</i>














(<i>m</i> là tham số).


Xác định <i>m</i> sao cho hệ có nghiệm

<i>x y</i>,

thỏa mãn <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2


 đạt giá trị nhỏ nhất.
<b>Lời giải</b>


<b>[0D3-3] </b>Ta có:


<i>O</i>



1




3




4





</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1

2

1 0,


1



<i>m</i>



<i>D</i>

<i>m</i>

<i>m</i>



<i>m</i>



 



;




2


2
2


1 1



1



<i>x</i>


<i>m</i>

<i>m</i>



<i>D</i>

<i>m m</i>




<i>m</i>


<i>m</i>





;




2


2
2


1



1

1



1



<i>y</i>


<i>m</i>

<i>m</i>

<i>m</i>



<i>D</i>

<i>m</i>

<i>m</i>



<i>m</i>








.


Vì <i>D</i>0,<i>m</i> nên hệ đã cho ln có nghiệm duy nhất


1



<i>x</i>


<i>y</i>


<i>D</i>


<i>x</i>



<i>x m</i>


<i>D</i>



<i>D</i>

<i>y m</i>



<i>y</i>


<i>D</i>






<sub></sub>

<sub></sub>










 




 





.


Khi đó

<sub></sub>

<sub></sub>



2
2


2 2 2 2

1

1

1



1

2

2

1 2



2

2

2



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>m</i>

<i>m</i>

<i>m</i>

<i>m</i>

 

<sub></sub>

<i>m</i>

<sub></sub>





.



Vậy <i>x</i>2<i>y</i>2 đạt giá trị nhỏ nhất bằng

1


2

khi


1


2



<i>m </i>

.


<b>Bài 11.</b>

1) Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i> cho các điểm <i>A</i>

0; 1

, <i>B</i>

1; 3

, <i>C </i>

2; 2

.


a) Chứng minh rằng <i>A</i>, <i>B</i>, <i>C</i> là ba đỉnh của một tam giác vng cân. Tính diện tích tam giác <i>ABC</i>.
Xác định tâm đường trịn ngoại tiếp tam giác <i>ABC</i>.


b) Đặt <i><sub>u</sub></i><sub>2</sub><i><sub>AB AC</sub></i>  <sub>3</sub><i><sub>BC</sub></i>. Tính <i>u</i>.


c) Tìm tọa độ điểm <i>M Ox</i> thỏa mãn

<i>MA</i>

2

<i>MB MC</i>

bé nhất.
<b>Lời giải</b>


a) <b>[0H1-2]</b> Chứng minh rằng <i>A</i>, <i>B</i>, <i>C</i> là ba đỉnh của một tam giác vng cân. Tính diện tích tam giác


<i>ABC</i>. Xác định tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác <i>ABC</i>.
Ta có <i>AB </i>

1; 2

; <i>AC  </i>

2; 1

.


.

1. 2

2.1 0


5



<i>AB AC</i>



<i>AB AC</i>








 



nên ba điểm <i>A</i>, <i>B</i>, <i>C</i> là ba đỉnh của một tam giác vng cân.


Khi đó:


Diện tích tam giác <i>ABC</i>:

1

.đvdt

5



2

2



<i>S</i>

<i>AB AC</i>

.


Tâm <i>I</i> của đường tròn ngoại tiếp tam giác <i>ABC</i> chính là trung điểm cạnh <i>BC</i>.


Vậy

1 5

;


2 2



<i>I </i>

<sub></sub>

<sub></sub>


.


b) <b>[0H1-2]</b> Đặt <i><sub>u</sub></i><sub></sub><sub>2</sub><i><sub>AB AC</sub></i><sub></sub>  <sub></sub><sub>3</sub><i><sub>BC</sub></i> . Tính <i>u</i>.


Ta có <i>AB </i>

1; 2

; <i>AC  </i>

2; 1

; <i>BC  </i>

3; 1




.





2

3

5; 0



<i>u</i>

<i>AB AC</i>

<i>BC</i>



 


Vậy <i>u </i> 5.


c) <b>[0H1-3]</b> Tìm tọa độ điểm <i>M</i><i>Ox</i> thỏa mãn

<i>MA</i>

2

<i>MB MC</i>

bé nhất.


Gọi <i>M m</i>

; 0

là điểm nằm trên <i>Ox</i>, ta có <i>MA</i> 

<i>x</i>; 1




; <i>MB</i> 

1 <i>x</i>; 3




; <i>MC</i>  

2 <i>x</i>; 2




.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2


2

4 2

25 5



<i>MA</i>

<i>MB MC</i>

<i>x</i>






2


<i>MA</i> <i>MB MC</i>


     bé nhất là 5 khi 4 2 <i>x</i> 0 <i>x</i>2.


Vậy <i>M</i>

2; 0

thì

<i>MA</i>

2

<i>MB MC</i>

bé nhất.


2) Cho tam giác đều <i>ABC</i> cạnh <i>3a</i>,

<i>a </i>0

. Lấy các điểm <i>M</i> , <i>N</i>, <i>P</i> lần lượt trên các cạnh <i>BC</i>,


<i>CA</i>, <i>AB</i> sao cho <i>BM</i> <i>a</i>, <i>CN</i> 2<i>a</i>, <i>AP x</i>

0<i>x</i>3<i>a</i>

.
a) Biểu diễn các vectơ <i><sub>AM</sub></i> , <i><sub>PN</sub></i> theo hai vectơ <i><sub>AB</sub></i>, <i><sub>AC</sub></i>.
b) Tìm <i>x</i> để <i>AM</i> <i>PN</i>.


<b>Lời giải</b>


a) <b>[0H2-3]</b> Ta có

1



3



<i>AM</i>

<i>AB BM</i>

<i>AB</i>

<i>BC</i>



 





1

2

1



3

3

3




<i>AM</i>

<i>AB</i>

<i>AC AB</i>

<i>AB</i>

<i>AC</i>


















.


Ta có

1



3

3



<i>x</i>



<i>PN</i>

<i>AN AP</i>

<i>AC</i>

<i>AB</i>



<i>a</i>






 



.


B)<b>[0H2-3]</b> Để <i>AM</i> <i>PN</i> thì

.

0

2

1

1

0



3

3

3

3



<i>x</i>



<i>AM PN</i>

<i>AB</i>

<i>AC</i>

<i>AC</i>

<i>AB</i>



<i>a</i>



 



 

<sub></sub>

<sub> </sub>

<sub></sub>



 



 



2 2


2

2

1



.

.

0




9

9

9

9



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>AB AC</i>

<i>AB</i>

<i>AC</i>

<i>AB AC</i>



<i>a</i>

<i>a</i>





 

 



.


2

2


2

2

1



.

.cos 60

3

3

.

.cos 60

0



9

9

9

9



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>AB AC</i>

<i>a</i>

<i>a</i>

<i>AB AC</i>



<i>a</i>

<i>a</i>



 

 




2 2


2

1 2

1

1



3 3

9

9

3 3

0



9

2 9

9

9

2



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>a a</i>

<i>a</i>

<i>a</i>

<i>a a</i>



<i>a</i>

<i>a</i>



   

   

.


2

5

4



2

0



2

5



<i>a</i>



<i>a</i>

<i>ax</i>

<i>x</i>



 

.


Vậy

4




5



<i>a</i>



<i>x </i>

thì <i>AM</i> <i>PN</i>.


<b>Bài 12.</b>

Giải phương trình <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>1 1</sub>


    .


<b>Lời giải</b>


<b>[0D3-4] Cách 1: Điều kiện: </b><i>x </i>1.


<sub>4</sub> 2 <sub>8</sub> <sub>4</sub>

<sub>3</sub> <sub>3</sub>

<sub>2</sub> <sub>1 0</sub>


<i>pt</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 


2

3


4 <i>x</i> 1 3 <i>x</i> 1 2 <i>x</i> 1 0 <i>x</i> 1 4 <i>x</i> 1 3 <i>x</i> 1 2 0


             


 


 


2



1



1

1

4

1

2

1 4

0



2



<i>x</i>

<i>x</i>

 

<i>x</i>

<i>x</i>



<sub></sub>

<sub> </sub>








2


1

1

15



1

1

4

1

0



2

4

4



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>


<sub></sub>

<sub></sub>



1 0 1



<i>x</i> <i>x</i>


     .


Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất <i>x </i>1.


<b>Cách 2: </b>

<sub>4</sub>

<i><sub>x</sub></i>

2

<sub>5</sub>

<i><sub>x</sub></i>

<sub>2</sub>

<i><sub>x</sub></i>

<sub>1 1</sub>

<sub>2</sub>

<i><sub>x</sub></i>

<sub>1</sub>

<sub>4</sub>

<i><sub>x</sub></i>

2

<sub>5</sub>

<i><sub>x</sub></i>

<sub>1</sub>

<sub>2</sub>

<i><sub>x</sub></i>

<sub>1</sub>

<i><sub>x</sub></i>

<sub>1 4</sub>

 

<i><sub>x</sub></i>

<sub>1</sub>







.


Với <i>x </i>1, ta có


<i>A</i>



<i>B</i>



<i>M</i>

<i>C</i>



<i>N</i>


<i>P</i>



<i>a</i>



<i>a</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1 4

 

1

0


2

1 0



<i>VP</i>

<i>x</i>

<i>x</i>




<i>VT</i>

<i>x</i>
















.


Dấu bằng xảy ra khi

1 4

 

1

0

1


2

1 0



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>


<i>x</i>

















</div>

<!--links-->

×