Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 11 THPT Yên Hòa - Mã đề 132 | Lớp 11, Giáo dục công dân - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.48 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang 1/2 - Mã đề thi 132
<b>TRƯỜNG THPT YÊN HÒA </b>


<b>BỘ MƠN: GDCD </b>


<b>ĐỀ THI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2018 - 2019</b>

<b> </b>


<b>MÔN: GDCD, LỚP 11 </b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>


Họ, tên thí sinh:...
Số báo danh: ...


<b>Mã đề thi </b>
<b>132 </b>
<b>PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5.0 ĐIỂM) </b>


<b>Câu 1: Thế nào là cạnh tranh trong nội bộ ngành? </b>


<b>A. </b>Là sự ganh đua về kinh tế trong các ngành sản xuất khác nhau.


<b>B. </b>Là sự ganh đua về kinh tế giữa các doanh nghiệp trong cùng một ngành hàng
<b>C. </b>Là sự ganh đua về kinh tế của các tập đoàn kinh tế lớn.


<b>D. </b>Là sự ganh đua về kinh tế của các đơn vị sản xuất trong nước.


<b>Câu 2: Quy luật giá trị yêu cầu người sản xuất và lưu thông hàng hóa trong q trình sản </b>
<b>xuất và lưu thơng phải căn cứ vào </b>


<b>A. </b>thời gian cần thiết. <b>B. </b>thời gian lao động cá biệt.



<b>C. </b>thời gian lao động xã hội cần thiết. <b>D. </b>thời gian hao phí để sản xuất ra hàng hóa
<b>Câu 3: Yếu tố nào ảnh hưởng đến cung mang tính tập trung nhất? </b>


<b>A. </b>Giá cả <b>B. </b>Nguồn lực


<b>C. </b>Chi phí sản xuất <b>D. </b>Năng suất lao động
<b>Câu 4: Thế nào là sự cạnh tranh giữa các ngành? </b>


<b>A. </b>Là sự ganh đua về kinh tế giữa các ngành sản xuất khác nhau.


<b>B. </b>Là sự ganh đua về kinh tế giữa các doanh nghiệp trong cùng một ngành hàng.
<b>C. </b>Là sự ganh đua về kinh tế của các tập đoàn kinh tế lớn.


<b>D. </b>Là sự ganh đua về kinh tế của các đơn vị sản xuất trong nước.


<b>Câu 5: Cạnh tranh giữ vai trò như thế nào trong sản xuất và lưu thơng hàng hố? </b>


<b>A. </b>Một đòn bẩy kinh tế.


<b>B. </b>Cơ sở sản xuất và lưu thơng hàng hố.
<b>C. </b>Một động lực kinh tế.


<b>D. </b>Nền tảng của sản xuất và lưu thơng hàng hố.
<b>Câu 6: Trường hợp nào sau đây được gọi là cung? </b>


<b>A. </b>Công ty A đã bán ra 1 triệu sản phẩm.
<b>B. </b>Cơng ty A cịn trong kho 1 triệu sản phẩm.


<b>C. </b>Dự kiến công ty A ngày mai sẽ sản xuất thêm 1 triệu sản phẩm.


<b>D. </b>Cả 3 phương án trên đều đúng.


<b>Câu 7: Qua mùa trung thu, nhu cầu về bánh trung thu của người tiêu dùng giảm xuống nên </b>
<b>nhà sản xuất đã thu hẹp quy mô sản xuất bánh trung thu để chuyển sang sản xuất sản </b>
<b>phẩm khác. Nhà sản xuất làm như vậy để </b>


<b>A. </b>thu nhiều lợi nhuận. C. thu hút thị hiếu người tiêu dùng.
<b>B. </b>tránh bị thua lỗ. D. cạnh tranh với các mặt hàng khác.
<b>Câu 8: Nội dung nào dưới đây là nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh? </b>


<b>A. </b>Sự tồn tại nhiều chủ sở hữu với tư cách là những đơn vị kinh tế độc lập.
<b>B. </b>Sự tồn tại nhiều chủ sở hữu với tư cách là những chủ thể cạnh tranh.


<b>C. </b>Sự tồn tại của một số chủ sở hữu với tư cách là những đơn vị kinh tế độc lập.
<b>D. </b>Sự tồn tại một chủ sở hữu với tư cách là đơn vị kinh tế độc lập.


<b>Câu 9: Khối lượng hàng hố, dịch vụ hiện có trên thị trường và chuẩn bị đưa ra thị trường </b>
<b>trong một thời kì nhất định, tương ứng với mức giá cả, khả năng sản xuất và chi phí sản </b>
<b>xuất xác định là </b>


<b>A. </b>khả năng cung cấp. <b>B. </b>cung ứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/2 - Mã đề thi 132
<b>Câu 10: Sau giờ học GDCD, Huy cho rằng: chỉ những mặt hàng đã có bán trên thị trường </b>
<b>mới là cung, còn những hàng hóa trong kho chưa được bày bán thì không phải. Em lựa </b>
<b>chọn phương án nào dưới dây để hiểu đúng về lượng cung hàng hóa trên thị trường? </b>


<b>A. </b>Cung là hàng hóa hiện đang có trên thị trường.


<b>B. </b>Cung là hàng hóa còn nằm trong nhà kho, sẽ đưa ra thị trường trong thời gian tới.


<b>C. </b>Cung là hàng hóa hiện có trên thị trường và sắp sửa đưa ra thị trường.


<b>D. </b>Cung là hàng hóa chuẩn bị đưa ra thị trường trong thời gian tới.


<b>Câu 11: Cạnh tranh giữa người bán và người bán diễn ra trên thị trường khi nào? </b>


<b>A. </b>Người mua nhiều, người bán ít. <b>B. </b>Người bán nhiều, người mua ít.
<b>C. </b>Người mua bằng người bán. <b>D. </b>Thị trường khủng hoảng.


<b>Câu 12: Để giành giật khách hàng và lợi nhuận, một số người không từ những thủ đoạn phi </b>
<b>pháp bất lương là biểu hiện của nội dung nào dưới đây? </b>


<b>A. </b>Mặt hạn chế của cạnh tranh. <b>B. </b>Nguyên nhân của cạnh tranh.
<b>C. </b>Mục đích của cạnh tranh. <b>D. </b>Mặt tích cực của cạnh tranh.
<b>Câu 13: Hành vi nào thể hiện sự cạnh tranh lành mạnh ? </b>


<b>A. </b>Nói xấu về các mặt hàng của người khác.
<b>B. </b>Trốn thuế.


<b>C. </b>Chèo kéo, tranh giành khách hàng.


<b>D. </b>Bán hàng có chất lượng, giữ uy tín với khách hàng.


<b>Câu 14: Mối quan hệ giữa số lượng cung và giá cả vận động </b>


<b>A. </b>tỉ lệ thuận. <b>B. </b>cân bằng. <b>C. </b>Tương ứng. <b>D. </b>tỉ lệ nghịch.
<b>Câu 15: Mối quan hệ giữa số lượng cầu và giá cả hàng hoá vận động </b>


<b>A. </b>cân bằng. <b>B. </b>tỉ lệ thuận. <b>C. </b>tỉ lệ nghịch. <b>D. </b>Tương ứng.
<b>Câu 16: Những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến cầu? </b>



<b>A. </b>Giá cả, thu nhập


<b>B. </b>Thu nhập, tâm lý, phong tục tập quán
<b>C. </b>Giá cả, thu nhập, tâm lý, thị hiếu


<b>D. </b>Giá cả, thu nhập, tâm lý, thị hiếu, phong tục tập quán.


<b>Câu 17: Nếu em đang bán sản phẩm X trên thị trường, để có lợi nhất, em chọn trường hợp </b>
<b>nào sau đây? </b>


<b>A. </b>Cung cầu tương ứng. <b>B. </b>Cung > cầu.
<b>C. </b>Cung < cầu. <b>D. </b>Cung = cầu.
<b>Câu 18: Quy luật giá trị tồn tại trong nền sản xuất nào sau đây? </b>


<b>A. </b>Nền sản xuất hàng hoá giản đơn. <b>B. </b>Mọi nền sản xuất hàng hoá.
<b>C. </b>Nền sản xuất tư bản chủ nghĩa. <b>D. </b>Nền sản xuất hàng hoá hiện đại.
<b>Câu 19: Cạnh tranh giữa người mua và người mua diễn ra trên thị trường khi nào? </b>


<b>A. </b>Người mua bằng người bán. <b>B. </b>Người mua nhiều, người bán ít.
<b>C. </b>Người bán nhiều, người mua ít. <b>D. </b>Thị trường khủng hoảng.


<b>Câu 20: Trong nền kinh tế hàng hoá khái niệm cầu được dùng để gọi tắt cho cụm từ nào sau </b>
<b>đây? </b>


<b>A. </b>Nhu cầu tiêu dùng hàng hoá. <b>B. </b>Nhu cầu của mọi người.


<b>C. </b>Nhu cầu của người tiêu dùng. <b>D. </b>Nhu cầu có khả năng thanh toán.
<b>PHẦN 2. TỰ LUẬN (5.0 ĐIỂM) </b>



<b> Cạnh tranh trong sản xuất và lưu thơng hàng hóa là gì? </b>



a. Phân tích nguyên nhân và mục đích của cạnh tranh trong sản xuất và lưu thơng hàng hóa ?

b. Nêu ví dụ về một loại hình cạnh tranh mà em quan sát được trong thực tế. Phân tích đặc


điểm của loại hình cạnh tranh đó.



</div>

<!--links-->

×